Biện pháp thi công lắp đặt tuyến ống qua đường giao thông

Tài liệu này trình bày biện pháp thi công lắp đặt tuyến ống qua đường giao thông/ mương bằng phương pháp khoan ngang- đặt ống lồng. dự án đường ống bờ NCS2- Điều chỉnh.

BIỆN PHÁP THI CÔNG LẮP ĐẶT TUYẾN ỐNG QUA ĐƯỜNG GIAO THÔNG/MƯƠNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN NGANG

METHOD STATEMENT FOR INSTALLATION OF THE ONSHORE PIPELINE CROSSING TRAFFIC ROAD/ DITCH BY HORIZONTAL DRILLING

1. MỤC ĐÍCH TÀI LIỆU/ DOCUMENT PURPOSE

Tài liệu này trình bày biện pháp thi công lắp đặt tuyến ống qua đường giao thông/ mương bằng phương pháp khoan ngang- đặt ống lồng. dự án đường ống bờ NCS2- Điều chỉnh. / This document detailed method statement for onshore pipeline installation crossing traffic road/ ditch by horizontal drilling (put down temporary pipe).

2. VỊ TRÍ LẮP ĐẶT TUYẾN ỐNG./ LOCATION OF PIPELINE INSTALLATION.

Bảng thống kê những vị trí tuyến ống  thực hiện công tác khoan ngang và đặt ống lồng chờ./  Statistical table of the positions constructed by horizontal drilling and putting sleeve pipe:

STT/ serial

Vị trí KP/ Location KP

Miêu tả/ Description

Chiều dài khoan/ Drilling length
(m)

Ghi chú/Note

ĐƯỜNG GIAO CẮT TỪ LONG HẢI ĐẾN GPP2 (TUYẾN 26")

1

KP 0 + 219

Thi công khoan qua đường tỉnh lộ 44A/ Construction Underground drilling through of the roads 44A

31.4

Chiều rộng đường/ Width: 16.7 m

Lề đường/ Sidewalk: 14.7 m

2

KP 2 + 634

Thi công khoan qua đường Phạm Văn Đồng/ Construction Underground drilling through of the roads Pham Van Dong

33.9

Chiều rộng đường/ width: 22.1 m

Lề đường/ sidewalk: 11.8 m

3


KP 2 + 798

Thi công khoan qua đường Hùng Vương/ Construction Underground drilling through of the roads Hung Vuong

47.1

Chiều rộng đường: 35.7 m

Lề đường: 11.4 m

4

KP 2 + 974

Thi công khoan qua đường Lê Duẩn/ Construction Underground drilling through of the roads Le Duan

36.8

Chiều rộng đường: 25.8 m

Lề đường: 11 m

5


KP 3 + 404

Thi công khoan qua đường 3/2 / Construction Underground drilling through of the roads 3/2

36

Chiều rộng đường: 23 m

Lề đường: 13 m

6

KP 3 + 640

Thi công khoan qua đường Trần Hưng Đạo/ Construction Underground drilling through of the roads Tran Hung Dao

23.8

Chiều rộng đường: 16.5 m

Lề đường: 7.3 m

7


KP 4 + 162

Thi công khoan qua đường Điện Biên Phủ/ Construction Underground drilling through of the roads Dien Bien Phu

24.5

Chiều rộng đường: 20.5 m

Lề đường: 4 m

8

KP 4 + 579

Thi công khoan qua đường Luong Đình Của/ Construction Underground drilling through of the roads Luong Dinh Cua

13.4

Chiều rộng đường: 7.4

Lề đường: 6 m

9

KP 4 + 985

Thi công khoan qua đường Huỳnh Mẫn Đạt/ Construction Underground drilling through of the roads Huỳnh Mẫn Đạt

14

Chiều rộng đường: 8m
Lề đường: 6 m

Có áo rau muống

10


KP 5 + 111

Thi công khoan qua đường Huỳnh Khương An/ Construction Underground drilling through of the roads Huynh Khuong An

15.1

Chiều rộng đường: 9.1m
Lề đường: 6m

Có áo rau muống

11

KP 5 + 237

Thi công khoan qua đường Bạch Đằng/ Construction Underground drilling through of the roads Bach Dang

15.8

Chiều rộng đường: 9.8m
Lề đường: 6m

Khó đặt máy

12

KP 6 + 825 và KP 6 + 837

Thi công khoan qua đường KCN An Ngãi/ Construction Underground drilling through of the roads An ngai  Industrial Zone

24

Chiều rộng đường: 20m
Lề đường: 4m

Khoan xuyên 2 đường

ĐƯỜNG GIAO CẮT TỪ GPP2 ĐẾN PHÚ MỸ (TUYẾN 30")

13

KP 1 + 133

Thi công khoan qua đường An Phước/ Construction Underground drilling through of the roads An Phuoc

12

Chiều rộng đường: 6m
Lề đường: 6 m

14

KP 1 + 678

Thi công khoan qua đường Bùi Công Minh/ Construction Underground drilling through of the roads Bui Cong Minh

31.9

Chiều rộng đường: 27.9 m

Lề đường: 4 m

15

KP 2 + 289

Thi công khoan qua đường Phạm Hữu Chí/ Construction Underground drilling through of the roads Phạm Huu Chi

23

Chiều rộng đường: 19 m

Lề đường: 4 m

16

KP 3 + 353

Thi công khoan qua đường tỉnh lộ 44/ Construction Underground drilling through of the roads 44

22.5

Chiều rộng đường: 18.5 m

Lề đường: 4 m

17

KP07+167 đến/to KP07+228

Thi công khoan qua đường quốc lộ 51/ Construction Underground drilling through of the highway 51

48.5

Chiều rộng đường: 42.5 m

Lề đường: 6 m

18

KP 7 + 583

Thi công khoan qua đường / Construction Underground drilling through of the roads  

Chiều rộng đường: 6.1 m

Lề đường: 5.3 m

Đặt máy khó

19


KP 11 + 454

Thi công khoan qua đường KCN ATLASPHAT/ Construction Underground drilling through of the Atlaspat Industrial Zone

Chiều rộng đường: 15 m

Lề đường: 13.2 m

Phải dọn vỉa hè, đặt máy khó

20

KP15+787 đến/ to KP15+819

Thi công khoan qua đường Hoàng Sa/ Construction underground drilling through of the roads Hoàng Sa

36

Chiều rộng đường: 25.8 m

Lề đường: 12.3 m

Có ruộng lúa, ao thả cá

21

KP 17 + 909

Thi công khoan qua đường thôn Hiệp Phước/ Construction underground drilling through of  the village road in the Hiep Phuoc

Chiều rộng đường: 8.1 m

Lề đường: 6 m

22

KP21+744 đến/to KP21+762

Thi công khoan qua đường KCN Phú Mỹ 3/ Construction Underground drilling through of the roads Phu My 3 Industrial Zone

18

Chiều rộng đường: 8 m

Lề đường: 4 m

2 bên lề thấp, dễ ngập

23

KP24+550 đến/to KP24+585

Thi công đường vào cảng cái mép/ Construction underground drilling through of the road to the Cai Mep port

36

Chiều rộng đường: 22.2 m

Lề đường: 11.6 m

24

KP26+539 đến /to KP26+577

Đường nhựa nguyễn huệ, khoan ngang rộng 32m, đường vào ngã ba chiffon/ Nguyen Hue Asphalt Road, 35m wide horizontal drill, into the Chifon junction road

32

Chiều rộng đường: 15.2 m

Lề đường: 14.5 m

25

KP27+747 đến/to KP27+787

Đường nhựa Trần Hưng Đạo, khoan ngang rộng 40m, đường vào cổng vòm phú mỹ 1, đường trần hưng đạo/ Tran Hung Dao asphalt road, 35m wide, road to Phu My 1 arch, Tran Hung Dao street

40

Chiều rộng đường: 26 m

Lề đường: 16 m

26

KP28+855 đến/to

KP28+885

Đường nhựa 1B khu công nghiệp phú mỹ 1, khoan ngang rộng 30m/ Asphalt road 1B in Phu My 1 industrial park, horizontal drill 35m wide

21

Chiều rộng đường: 15 m

Lề đường: 6 m

3. CÔNG TÁC HUY ĐỘNG NHÂN LỰC VÀ THIẾT BỊ/ MANPOWER AND EQUIPMENT MINILIZATION

Toàn bộ nhân lực và thiết bị thi công sẽ được huy động đến công trình phù hợp với kế hoạch cho từng hạng mục để đáp ứng tiến độ của dự án. / All of manpowers and equipments shall be mobilized according to project requirement.

Đối với nhân lực: Toàn bộ nhân lực phục vụ thi công cùng chứng chỉ, bằng cấp sẽ được kiểm tra, xem xét để được chấp thuận trước khi thi công, các nhân lực cụ thể sẽ được LILAMA huy động đến công trường phù hợp với tiến độ theo từng giai đoạn. / Manpowers: The skill manpower shall be required and approved by owner before working and be mobilized to site in accordance with the schedule.

 

Danh sách nhân lực phục vụ thi công cho 01 vị trí thi công./ Manpower List for 01 working location. (Dự kiến 3 nhóm thi công/About 3 team contruction)

Stt

Nhân lực/ Employees

Số lượng người/ manpowers

Ghi chú/Note

I.

Lao động gián tiếp/ indirect labor

1

Tổ trưởng/ Team Leader

1

2

An toàn/HSE

1

3

Nhân Viên Y tế/ Health officer

1

4

Giám sát thi công/ Construction supervision

1

5

Trắc đặc/ Surveyor

1

6

QA/QC

1

7

Thủ kho/ storage keeper

1

II.

Lao động trực tiếp/ direct labor

1

Thợ vận hành máy khoan/operator

1

2

Thợ lắp/Filter

16

3

Thợ hàn (bao thợ hàn đính)/Welder

4

4

Thợ điện/Electrician

1

5

Thợ bọc mối nối/Coating man

2

6

Lao động phổ thông/worker

15

Đối với thiết bị: Toàn bộ thiết bị thi công phục vụ cho dự án sẽ được kiểm tra xem xét chấp thuận trước khi huy động đến công trình, các thiết bị này có đầy đủ đăng ký, đăng kiểm, chứng nhận hiệu chuẩn, đang trong tình trạng sử dụng tốt và phù hợp với tiến độ và yêu cầu của từng giai đoạn thi công dự án/ Equipments: All equipments shall be approved by owner before working and be mobilized to site in accordance with the schedule.

Danh sách thiết bị chính phục vụ thi công cho 01 vị trí thi công. / Equipment list for 01 working location. (Dự kiến 3 nhóm thi công/About 3 team contruction)

Stt

Tên thiết bị, dụng cụ/ Name of equipment, tools

Số lượng thiết bị/ Numbers equipment

    Ghi chú/Note

1

Cẩu bánh xích 55T-70T/ Crawler Crane 55T-70T

1

2

Cẩu bánh lốp 50T-70T/ Mobile Crane 50T-70T

1

3

Xe tải cẩu 15-20 tấn/ Crane truck 15-20 tons

1

4

Xe đầu kéo 35-45T/ Trailers 35-45T

1

5

Máy phát điện 250KVA/ 250KVA generator

1

6

Máy hàn/ Welding machine

4

7

Máy nén khí điện/ Electric air compressor

1

8

Máy cắt đèn rùa/ machine oxygen field cutting

1

9

Pa lăng xích 5T-10T/ chain hoist 5T-10T

10

10

Kích 20-50T/ Lifting jack 20-50T

10

11

Máy khoan GD450/Horizontal drilling machine GD450

1

12

Máy khoan Vermeer D80x100a

1

13

Máy khoan Ditch Wich JT1720

1

14

Máy khoan Hl532B

1

15

Máy khoan ngầm GD320/Horizontal drilling machine GD320

1

16

Xe đào samsung/ Excavator

1

4. BIỆN PHÁP THI CÔNG LẮP ĐẶT TUYẾN ỐNG/ METHODS OF CONSTRUCTION AND INSTALLATION OF PIPELINE

4.1 TỔNG QUAN VỀ THI CÔNG LẮP ĐẶT TUYẾN ỐNG/ OVERVIEW OF PIPELINE INSTALLATION

4.1.1 Yêu cầu chung/ General requirements

Mỗi thành viên trong dự án: Tuân thủ các qui trình, qui phạm kỹ thuật và an tòan lao động theo tiêu chuẩn của dự án/ All memberships of Project: shall be as follow general specifications, codes, standards, HSE standards.

Tất cả các máy móc, trang thiết bị, vật tư, vật liệu đưa vào và sử dụng trong quá trình thi công phải phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và được Chủ đầu tư chấp thuận/ All machines, equipment, materials, shall be used during the construction process must conform to the technical requirements and be approved by the Owner.

 

4.1.2 Trình tự thi công chung/ General construction steps:

Xin phép trước khi thi công / Permit to work

- Đảm bảo giao thông cho tuyến đường tại vị trí đang thi công/ Ensuring traffic for the road at construction location.

- Xác định, định vị tim tuyến ống/ determined, located for centerline pipeline.

- Lắp hàng rào bảo vệ tuyến ống hiện hữu/ Install of temporary baricade

- Thi công khoan ngang./ Horizontal drill       

  • Bước/Step 1. Thi công hố tiếp ống và hố kéo ống/ To prepare pits for pulling and drilling  pipes (receiving pit and pull pit)
  • Bước/Step 2. Khoan hoa tiêu/ pilot drilling.
  • Bước/Step 3. Khoan nong mở rộng đường khoan/ reaming drilling.
  • Bước/Step 4. Lắp đặt & kéo đường ống lồng/ Sleeve pipe installation and pull-back

- Tiếp nhận và tập kết ống cạnh hố tiếp ống/ Receiving and gathering the pipe nearby the pit.   

- Tổ hợp ống cạnh hố tiếp ống( fit-up, hàn, NDT, bọc mối nối)/ Assemble pipe ( fit-up, welding, NDT, field joint coating)/ nearby the receiving pit.

- Cẩu, hạ ống/chuổi ống xuống hố tiếp ống, tổ hợp ống dưới hào (fit-up, hàn, NDT, bọc mối nối) và kéo ống qua ống lồng/ Lifting, lowered the pipes to the receiving pit, asemble pipe ( fit-up, welding, NDT, field joint coating)  on the pit and pull the pipes section through the sleeve pipe.

- Hoàn trả và dọn dẹp mặt bằng/ Restore construction.

QUY TRÌNH THI CÔNG/ METHOD OF WORK

4.2.1 Xin phép trước khi thi công/ Permit to work

Trên cơ sở bản vẽ thi công, biện pháp thi công đã được phê duyệt. Nhà thầu thi công tiến hành xin phép cơ quan quản lý chức năng chủ đường ống hiện hữu, có kế hoạch phân luồng giao thông tại các khu vực có đường ống đi qua.

Based on the construction drawing, the method statements has been approved. The contractor conduct to permit from function office, the existing pipeline owner to allow work in the existing pipeline area. get permision to work for construction from official organization, setting plan for traffic on construction location.

4.2.2 Đảm bảo giao thông cho tuyến đường đang thi công/ Ensuring traffic for the road under construction

Trước khi tiến hành thi công đào hào, đơn vị thi công sẽ phải lắp đặt biển báo cảnh báo cho người tham ra giao thông và có người chỉ dẫn an toàn cho các phương tiện lưu thông khi các đoạn cắt ngang này để ngỏ. Về ban đêm phải có đèn báo hiệu màu đỏ.

Before excavation for the trench, the construction team shall be set-up barier and warning signs and watchman to warning for the road users and vehicles. at the night, it is nesscesary to installed the red-signs light.

4.2.3 Xác định tim tuyến, định vị tim của các tuyến ống hiện hữu/ Determine center line and locate the existing pipelines:

Xác định tim tuyến, định vị tim của các tuyến ống hiện hữu: Trước khi thi công, tim tuyến sẽ được định vị chính xác bằng thiết bị chuyên dụng, các mốc tuyến sẽ được bàn giao trước khi thi công. Tim tuyến được đánh dấu bằng các dấu sơn trắng trên mặt đường, hai bên mép đường sẽ đóng cọc kèm theo biển báo.

Determination center line and locate the existing pipelines: Before construction, center line will be accurately positioned by the measuring equipment, the bench marks shall be handed before the construction. Center line is marked with white marker on the road, two sides of the road will be piled with a sign board.

4.2.4 Lắp hàng rào bảo vệ tuyến ống hiện hữu/ Install of temporary baricade

- Ở khu vực thi công, nhà thầu thi công sẽ lập hàng rào bảo vệ cách mép ống hiện hữu tối thiểu 1m, để ngăn chặn sự ảnh hưởng của công tác thi công vào đường ống hiện hữu./ At  the construction area, the contractor will set up a hard fence at least 1m away from the edge of the existing pipe to prevent the impact of construction work on the existing pipe  

- Chi tiết hàng rào bảo vệ tuyến ống hiện hữu được thể hiện theo bản vẽ sau: / Detail of hard fence to protect existing pipeline is shown as bellow: ( attached drawing).

4.2.5 Thi công khoan ngang./ Horizontal drill ( ĐÍNH KÈM 01-02 / ATTACHED 01-02: NCS2-LLM-BPTC-CW-01-02 )

- Bước/Step 1. Thi công hố tiếp ống và hố kéo ống/ To prepare pits for pulling and drilling  pipes (receiving pit and pull pit)

- Bước/Step 2. Khoan hoa tiêu/ pilot drilling.

- Bước/Step 3. Khoan nong mở rộng đường khoan/ reaming drilling.

- Bước/Step 4. Lắp đặt & kéo đường ống lồng/ installation and pull the sleeve pipes.

  • Thi công hố tiếp ống và hố kéo ống/ To prepare pits for pulling and drilling  pipes (receiving pit and pull pit)

- Xác định vị trí và kích thước hố tiếp ống và hố kéo ống./ Making the location and size of pulling and drilling pipes pits

- Đóng cừ Larsen/ cọc gỗ để bảo vệ hố tiếp ống và hố kéo ống/ Install Larsen piles / piles to protect the receiving and towing pits.

- Dùng máy đào bánh xích di chuyển dọc theo tim tuyến ống để đào hố kéo ống và hố tiếp ống. Đất đào sẽ được đổ cạnh hào và đất thừa sẽ được di chuyển về bãi tập kết bằng xe ben thùng từ 10-15m3. Kích thước hố tiếp và nhận ống sẽ được đảm bảo sao cho thuận lợi cho quá trình thi công lắp đặt ống (tổ hơp, hàn, NDT, bọc mối nối) dưới hố kéo ống và hố nhận ống/ Function Excavator shall be used to dig the pit all the types of profiles, grades. The soil put nearby the trench, unsuitable soil transport to authorized area by truck 10-15m3. Pits dimension shall be ensuring for assemble the pipe on the pits.

- Đất đào được tập kết vào khu vực cạnh hào, khu vực tập kết phải được giăng dây đánh dấu vị trí cẩn thận, đảm bảo đất không bị trôi ngược lại hố đào/ The excavated soil is gathered into the area next to the trench, the gathering area must make in order the soil does not landslide back into the excavation trench.

  • Công tác khoan hoa tiêu/ pilot drilling.

- Dựa trên bản vẽ thiết kế, sử dụng mũi khoan để khoan với một góc nghiêng phù hợp. Khi mũi khoan đạt độ sâu yêu cầu, sử dụng lực đẩy để di chuyển mũi khoan  về phía trước. Sau đó tiếp tục khoan cho đến điểm đích. Trong quá trình khoan, bentonite được bơm xuống để bôi trơn và cố định đường khoan. Đường khoan hoa tiêu sẽ đi theo đường thiết kế tạo nên một đường khoan thẳng. Để kiểm soát việc điều khiển hướng dựa vào cơ chế bất đối xứng của đường khoan. /Based on the design drawing, drilling at an appropriate angle. Once countersink has reached the required depth, use thrust so that countersink moves in the forward direction. Then continue drilling until the destination. During drilling, bentonite is pumped down to lubricate and fix the drill line. The pilot drill line will follow the design line to create a straight line. To control the direction drilling based on the asymmetric mechanism of the boring line.

- Toàn bộ đường khoan được xác định bởi bộ phát sóng nằm trong đầu khoan. Trên mặt đất sử dụng một thiết bị thu tín hiệu đi dọc theo đầu khoan để biết các chỉ tiêu: độ sâu, nhiệt độ, góc quay và độ nghiêng của đầu khoan. Những thông tin này được chuyển tải về cho người vận hành máy để định hướng mũi khoan./ The entire drilling line is determined by the transmitter located in the countersink head. On the ground use a signal receiver along countersink head for indicators: depth, temperature, angle of rotation and tilt of countersink head. This information is sent to the operator to guide countersink

- Thông tin về đầu khoan được truyền tải thông qua sóng vô tuyến hoặc hữu tuyến về thiết bị dò và thiết bị hiển thị đặt trên máy khoan giúp cho việc vận hành máy khoan hướng mũi khoan đi theo vị trí đã được xác định theo hồ sơ thiết kế./ The Information about countersink head sent via radio or wired about the detectors and display devices located on the drill helps the operation of the drill according to specific location following design documents.

  • Khoan nong mở rộng đường khoan/ horizontal drilling widens drilling line.

- Sau khi khoan hoa tiêu hoàn tất, thay thế bằng mũi khoan nong và tiến hành khoan nong ngược từ hố nhận về hố kéo. Mũi khoan này có tác dụng mở rộng đường kính đường khoan phù hợp với đường kính ống yêu cầu. After the pilot drilling is completed, replace with reaming countersink and reaming back from the receiving hole to the pulling hole. This countersink has the effect of expanding the bore diameter in accordance with requirements.

- Kích thước của mũi khoan nong phụ thuộc vào đường kính ống hoàn thiện và tính chất của đất. Đường kính của mũi khoan nong phải lớn hơn đường kính ống lồng từ 10% – 15 %./ Diameter of the reaming countersink depends on the diameter of the finished pipe and the soil feature. The diameter of the countersink reaming must be 10% - 15% larger than the sleeve pipe diameter.

- Giống như lúc khoan hoa tiêu, bentonite tiếp tục được bơm vào tuyến khoan để giữ vách và bôi trơn cho đường khoan. /Like the pilot drill, bentonite continues to be pumped into the drill line to hold the wall and lubricate the drill line.

  • Lắp đặt & kéo ống lồng/ installation and pull-back the sleeve pipes.

- Ống được hàn thành chuỗi và kết nối với đầu chụp ống trước khi kéo. Đầu khoan nong được gắn vào phía trước đường ống qua một khớp xoay giúp đường ống dễ dàng dịch chuyển vào trong đường khoan. Việc kéo đường ống vào tiếp tục cho đến khi lắp xong đường ống.

The pipes are combined to string of pipes and connected to the pipe cap before pulling. The countersink reaming is attached to the front of the pipe by means of a swivel joint that allows the pipe to move easily into the drill. Pulling string of sleeve pipes  continues until the pipe is installed finish.

4.2.6 Tiếp nhận và tập kết ống cạnh hố tiếp ống/ Receiving and gathering the pipe nearby the receiving pit

- Toàn bộ ống sẽ được bịt kín hai đầu để tránh bụi bẩn và côn trùng chui vào trong ống/ The entire of pipe will be cover at both side to prevent dirt and insects go inside.

- Tổ hợp ống cạnh hố tiếp ống( fit-up, hàn, NDT, bọc mối nối)/ Assemble pipe  ( fit-up, welding, NDT, field joint coating)/ nearby the pit.

- Cẩu từng ống lên giá đỡ tổ hợp, tiến hành căn chỉnh khe hở & độ lệch mép trong giới hạn cho phép/Lifting each pipes to the temporary support, ensure of the root gap & alignment

- Dùng định tâm ngoài căn chỉnh hai đầu ống nối lại với nhau/ Using centering outside tool to align the two pipe ends together during fit up, aligment.

- Sau khi kiểm tra fit up xong, công tác hàn sẽ được tiến hành theo quy trình hàn/ After fit up inspection welding works shall be carried out as welding procedure

- Sau khi hoàn thiện công tác hàn, toàn bộ các mối hàn sẽ được kiểm tra bằng mắt thường, NDT, FJC theo quy trình đã được phê duyệt./ After welding joints are completed All welds will be visual inspection, NDT, FJC as approval procedures  

- Tham khảo bản vẽ/ drawing NCS2-LLM-BPTC-MC-02/ acttached 04

Cẩu, hạ ống/chuổi ống xuống hố tiếp ống, tổ hợp ống dưới hào (fit-up, hàn, NDT, bọc mối nối) và kéo ống qua ống lồng/ Lifting, lowered the pipes to the receiving pit, asemble pipe ( fit-up, welding, NDT, field joint coating)  on the pit and pull the pipes section through the sleeve pipe.

- Dưới hào sẽ bố hệ thống con lăn đặt sẵn để phục vụ công tác kéo ống xuyên qua ống lồng bê tông chờ đặt sẵn với kích thước D1100/ Under the bottom ditches, to set rollers system to serve the work of pulling pipes through existing sleeve pipes.

- Dùng 1 đến 3 cẩu bánh xích hoặc bánh lốp đứng trên đường công vụ để cẩu các đoạn ống được tập kết cạnh hào, đặt ống lên hệ con lăn được bộ trí dưới hào/ Use 1 to 3 crawler cranes or mobile crane standing on the service road to lift the pipes which is arranged beside and along ditch, down into the ditch, lay on rollers system.           

- Phía hố kéo sẽ đặt tời, dây tời được móc vào đầu chụp được gắn vào đoạn ống đầu tiên và kéo toàn bộ các ống đã được tổ hợp xuyên qua ống lồng  / At pulling pit, the winch will be placed, the winch is hooked into the cap of the first pipe and pull the string of pipes pass through the existing sleeve pipes.

- Tham khảo bản vẽ/ drawing NCS2-LLM-BPTC-MC-04/ acttached 06

4.2.7 Hoàn trả và dọn dẹp mặt bằng/ Restore and cleaning constrution.

- Hoàn trả và tu sửa lại đường công vụ hiện hữu tại các khu vực bị hư hại do thi công cũng như thi công lắp đặt lại biển báo tim tuyến ống, cột hành lang của tuyến hiện hữu nếu bị hư hỏng./ Return and repair existing service roads in areas damaged by the construction as well as reinstall notice board of the pipeline, the corridor piles of the existing pipeline if damaged.

- Thu rọn hàng rào cứng, lắp đặt cọc tiêu, biển cảnh báo tuyến ống qui cách như qui định trong bản vẽ thiết kế đã được Chủ đầu tư phê duyệt./ Collecting hard barricades, installing marker posts, notice board of pipelines as specified in the design drawings approved by the Investor

Công tác an toàn trong thi công/ Safety work

- Phân tích rủi ro và biện pháp khắc phục/ Risk analysis and remedies: NCS2-LLM-CW-2-00-10-PR-029

CÁC ĐÍNH KÈM /  ATTACHMENTS:

- Đính kèm 1: Bản vẽ biện pháp thi công phần xây dựng: / Construction drawing of method statement (02 pages):

- Đính kèm 2: Bản vẽ biện pháp thi công phần cơ khí:. / Mechanical drawing of method statement. (04 pages)

 

Xem thêm Dịch vụ khoan ngầm kéo ống dẫn khí qua đường 965 >>

 

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


(*) Xem thêm

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng