Mẫu giấy phép môi trường công trình xử lí khí thải lò hơi công suất 10 tấn hơi/giờ

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường công trình xử lí khí thải lò hơi công suất 10 tấn hơi/giờ.  Giấy phép môi trường là văn bản do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phép xả chất thải ra môi trường kèm theo yêu cầu, điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.


Mẫu giấy phép môi trường công trình xử lí khí thải lò hơi công suất 10 tấn hơi/giờ

Giấy phép môi trường là văn bản do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phép xả chất thải ra môi trường, quản lý chất thải, nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất kèm theo yêu cầu, điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ................................................ iii

Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

Tên chủ cơ sở............................................................................................. 5
Tên cơ sở................................................................................................... 5
Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở................................................... 5
Công suất của cơ sở................................................................................. 6
Công nghệ sản xuất của cơ sở................................................................... 6
Sản phẩm của cơ sở................................................................................. 6
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở............................................................................... 10
Các thông tin khác liên quan đến cơ sở...................................................... 14
Chương II 
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.................................................................................. 16
Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.................. 16
Chương III 
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............. 17
Thu gom, thoát nước mưa:...................................................................... 17
Thu gom, thoát nước thải:...................................................................... 17
Xử lý nước thải:..................................................................................... 17
Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:................................................... 19
Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.................. 28
Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:.............................. 30
Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.................................... 31
Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi cơ sở đi vào vận hành............................................................. 31
Biện pháp phòng ngừa sự cố hệ thống xử lý nước thải, khí thải................ 31
Biện pháp phòng chống cháy nổ............................................................. 31
Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất....................................... 32

Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): không................... 33
Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường................................................................................ 33
Chương IV 
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:............................................ 34
Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:............................................... 34
Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: không....................... 34
Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại: không.......................................................................................................... 35
Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất: không.......................................................................... 35
Chương V 
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải............................. 36
Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải........................... 37
Chương VI.................................................................................................. 46

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........................... 46
Chương trình quan trắc chất thải định kỳ................................................... 46
Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.................................... 47
Chương VII 
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ

Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ĐẦU TƯ

PHỤ LỤC BÁO CÁO................................................................................. 50

DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ

Bảng 1.1. Các sản phẩm của cơ sở................................................................... 9

Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm....... 10

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất nguyên liệu làm thức ăn gia súc, gia cầm.............................................................................................................. 10

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất hỗn hợp vitamin và khoáng chất bổ sung thành phần thức ăn chăn nuôi................................................................ 11

Bảng 1.5. Danh mục nguyên liệu xuất nhập khẩu các mặt hàng có mã HS dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc................................................................. 11

Bảng 1.6. Nhu cầu hóa chất phòng thí nghiệm............................................... 12

Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nước của dự án.................................................... 13

Bảng 3.1. Thông số kỹ thuật HTXL bụi, khí thải lò hơi 10 tấn hơi/giờ............. 27

Bảng 3.2. Thống kê các hệ thống xử lý bụi, khí thải của cơ sở........................ 28

Bảng 3.3. Khối lượng CTNH phát sinh tại cơ sở............................................ 30

Bảng 4.1. Chất lượng khí thải lò hơi trước khi xả vào môi trường................... 34

Bảng 5.1. Kết quả quan trắc nước thải năm 2020........................................... 36

Bảng 5.2. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021........................................... 36

Bảng 5.3. Kết quả quan trắc bụi, khí sau hệ thống xử lý các lò hơi năm 2020.. 37

Bảng 5.4. Kết quả quan trắc bụi, khí thải từ các chuyền nạp liệu, silo chứa, phối trộn, nghiền năm 2020.......................................................................................... 37

Bảng 5.5. Kết quả quan trắc bụi, khí thải sau hệ thống xử lý công đoạn sấy, ép viên năm 2020..................................................................................................... 40

Bảng 5.6. Kết quả quan trắc bụi, khí sau hệ thống xử lý các lò hơi năm 2021.. 41

Bảng 5.7. Kết quả quan trắc bụi, khí thải từ các chuyền nạp liệu, silo chứa, phối trộn, nghiền năm 2021.......................................................................................... 42

Bảng 5.8. Kết quả quan trắc bụi, khí thải sau hệ thống xử lý công đoạn sấy, ép viên năm 2021..................................................................................................... 44

Bảng 6.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm......................................... 46
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm...................................................................................................................... 

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất vitamin và khoáng chất.............................. 7

Hình 1.3. Sơ đồ công nghệ sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm............................ 8
Hình 3.1. Sơ đồ thoát nước mưa nhà máy...................................................... 17

Hình 3.2. Sơ đồ thoát nước thải nhà máy....................................................... 18

Hình 3.3. Sơ đồ bể tự hoại............................................................................ 18

Hình 3.4. Sơ đồ HTXL bụi, khí thải lò hơi 6 tấn hơi/giờ................................. 20

Hình 3.5. Sơ đồ HTXL bụi, khí thải tại khu vực chứa nguyên liệu, silo chứa, khu trộn và khu máy nghiền............................................................................................ 22

Hình 3.6. Sơ đồ HTXL bụi, khí thải tại công đoạn ép viên và sấy................... 24

Hình 3.7. Sơ đồ HTXL bụi, khí thải lò hơi 10 tấn hơi/giờ............................... 25

Hình 3.8. HTXL bụi, khí thải lò hơi công suất 10 tấn hơi/giờ.......................... 28

Hình 3.9. Quy trình phân loại, lưu giữ chất thải rắn........................................ 29
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường công trình xử lí khí thải lò hơi công suất 10 tấn hơi/giờ

 Tên chủ cơ sở:
 Tên cơ sở:
Công ty TNHH 
Tên hạng mục đề nghị cấp giấy phép môi trường: Hệ thống xử lý khí thải lò hơi công suất 10 tấn hơi/giờ.
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:  tỉnh Tiền Giang.
Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Công ty TNHH sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và các nguyên phụ liệu sản xuất thức ăn, mở rộng và nâng công suất từ 197.620 tấn sản phẩm/năm lên 408.920 tấn sản phẩm/năm”.
Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 380/GXN- UBND ngày 20/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với dự án “Công ty TNHH, sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và các nguyên phụ liệu sản xuất thức ăn, mở rộng và nâng công suất từ 197.620 tấn sản phẩm/năm lên 408.920 tấn sản phẩm/năm”.
Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án có vốn đầu tư 826.294.456.700 đồng, thuộc Nhóm A lĩnh vực công nghiệp; diện tích 58.680,9 m2.
 Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở:

Công suất của cơ sở: sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và các nguyên phụ liệu sản xuất thức ăn với công suất 408.920 tấn sản phẩm/năm.
 Công nghệ sản xuất của cơ sở
Các dây chuyền sản xuất của cơ sở như sau:

Sản xuất nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm:
Sơ đồ quy trình sản xuất:

Quy trình sản xuất nguyên liệu để sản xuất thức ăn gia súc gia cầm

Hình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn

gia súc, gia cầm

  • Thuyết minh quy trình sản xuất:

Nguyên liệu thô gồm đậu nành, bắp, mì lát,… sau khi vận chuyển về nhà máy được đưa vào các xylo chứa. Xưởng sản xuất sẽ tiến hành bố trí nguyên vật liệu từ các xylo để chuyển tải trong đường ống dẫn về khu vực tháp sản xuất chuyển đến công đoạn làm sạch bằng hệ thống nam châm bố trí trong hệ thống máy để tách kim loại (nếu có), sau đó chuyển tiếp đến thiết bị nghiền. Quá trình nghiền thô và nghiền tinh được thực hiện tại hệ thống nghiền. Sản phẩm sau nghiền được đưa vào bồn trộn để bổ sung vitamin, phụ phẩm, phụ gia,…. Tùy theo nhu cầu của khách hàng sẽ phân ra sản phẩm thô đóng bao và xuất bán; số sản phẩm thô còn lại sẽ được đưa vào dây chuyền sản xuất thức ăn gia súc để tiếp tục được chế biến.

2. Sản xuất hỗn hợp vitamin và khoáng chất


  • Sơ đồ quy trình sản xuất:

Sơ đồ sản xuất vitamin và khoáng chất


Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất vitamin và khoáng chất

  • Thuyết minh quy trình sản xuất:

Các Vitamin A – 1000, vitamin E – 50, Copper Sulphate, Klinofeed, Quantum TR2500 Powder,… sau khi được nhập về nhà máy sẽ được đưa vào các thùng chứa lưu trữ đảm bảo cho việc bảo quản theo đúng quy định. Cán bộ phụ trách xưởng sản xuất sẽ tiến hành cân từng loại nguyên liệu theo công thức phối trộn nguyên vật liệu và vận chuyển vào máy trộn.

Quá trình phối trộn được thực hiện nhờ hệ thống motor có các cánh khuấy hoạt động để phối trộn đều các chất có thành phần vi lượng như vitamin, khoáng chất. Sản phẩm sau quá trình phối trộn sẽ được cân đong, đóng gói trên dây chuyền sản xuất theo quy chuẩn đăng ký sản phẩm. Sản phẩm được nhập kho và bán cho các đơn vị trong và ngoài nước. 

3. Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm

  • Sơ đồ quy trình sản xuất:

 

 

 

 

Hình 1.3. Sơ đồ công nghệ sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm

Ghi chú: Quy trình sản xuất hiện nay chủ yếu là sản xuất thức ăn chăn nuôi. Quy trình sản xuất thức ăn thu sản chưa triển khai.

  • Thuyết minh quy trình sản xuất:

Nguồn nguyên liệu chính dùng để sản xuất thức ăn gồm đậu nành, bắp, mì lát và các chất phụ gia được nhập về 02 nhánh: nhánh 1 nhập vào các xylo chứa theo hệ thống băng tải kín, nhánh 2 nhập vào kho lưu trữ chờ sản xuất. Tùy theo đơn đặt hàng sản xuất, các loại nguyên liệu được cân tự động theo công thức đã được nạp sẵn vào máy tính (cân tích lũy tự động), và được chuyển tải theo các băng tải kín dẫn về khu vực tháp sản xuất chuyển đến công đoạn làm sạch bằng hệ thống nam châm bố trí trong hệ thống máy để tách kim loại (nếu có). Các thành phần nguyên liệu này được nghiền thành các hạt có kích thước nhỏ và sau đó chuyển sang các bồn chứa khác hoặc được xả tự động xuống máy trộn theo gàu tải kín và cùng lúc đó các thành phần vi lượng như bột đạm dinh dưỡng DDRS, dầu cá, bột xương thịt,… được một máy trộn tiền khởi trộn cấp lên thùng chứa theo gàu tải, sau đó đưa xuống thùng cân, và hòa trộn theo chương trình máy đã được cài đặt sẵn. Trộn xong được xả và đưa lên thùng chứa có cân đóng bao tự động (nếu làm thức ăn dạng bột);

Nếu làm thức ăn dạng viên thì bột sau khi trộn xong đưa vào thùng chứa gia nhiệt bằng hơi (cấp từ lò hơi) và ép đùn định hình tạo viên, viên ép xong được sấy bằng nhiệt từ lò hơi và làm mát ở độ ẩm <13%. Hầu hết các công đoạn liên kết với nhau tạo thành dây chuyền khép kín thông qua các gàu tải kín tự động.

Nếu cần làm thức ăn mảnh thì cho qua máy bẻ viên, sàng phân loại và đưa vào thùng đóng bao tự động. Thành phẩm được đóng bao, nhập kho và xuất bán hoặc xuất khẩu theo đơn hàng.

Máy trộn và máy ép viên được thiết kế dạng kín nên khả năng phát sinh mùi ra bên ngoài là không có. Mùi chỉ phát sinh ở công đoạn sấy khô sản phẩm. Bụi phát sinh từ quá trình cân, trộn, nghiền, sấy và đóng bao đều được lọc qua hệ thống xử lý cyclon để lọc bụi thô và túi vải để lọc bụi tinh, sau đó nhờ các quạt hút có công suất mạnh sẽ hút dòng không khí sạch thải ra môi trường thông qua ống khí thải cao.

3. Sản phẩm của cơ sở:

Bảng 1.1. Các sản phẩm của cơ sở

TT

Sản phẩm

Đơn vị

Khối lượng

1

Thức ăn gia súc, gia cầm

Tấn/năm

402.500

2

Nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn gia

súc, gia cầm

Tấn/năm

5.000

3

Sản xuất hỗn hợp vitamin và khoáng chất

bổ sung thành phần thức ăn chăn nuôi

Tấn/năm

920

4

Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất

khẩu các mặt hàng có mã HS theo quy định

Tấn/năm

500

Tổng cộng

Tấn/năm

408.920

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:

Nhu cầu sử dụng nguyên liệu

Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm

TT

Nguyên liệu

Đơn vị

Khối lượng

Nguồn cung cấp

1

Ngô

Tấn/năm

210.240

Việt Nam, nhập khẩu từ Nam Mỹ, Ấn Độ, Pakistan, Mỹ,…

2

Bột mì

Tấn/năm

10.200

Châu Âu, Bắc và Nam Mỹ

3

Bột bánh mì

Tấn/năm

7.200

Châu Âu

4

Lúa mì

Tấn/năm

9.803

Châu Âu

5

Cám gạo 13

Tấn/năm

10.400

Việt Nam

6

Bã đậu nành

Tấn/năm

75.240

Bắc và Nam Mỹ, Ấn Độ, VN

7

Khoai mì

Tấn/năm

20.904

Việt Nam, Campuchia

8

Bột gluten ngô

Tấn/năm

8.493

Châu Âu

9

Khô dầu hạt cải

Tấn/năm

10.368

Canada, Australia

10

Phụ phẩm (DDGS)

Tấn/năm

9.524

Mỹ

11

Bột thịt và bột xương

Tấn/năm

7.128

Châu Âu, Bắc và Nam Mỹ

12

Dầu cá

Tấn/năm

6.480

Việt Nam

13

Bột vỏ sò

Tấn/năm

5.220

Việt Nam

14

Dicalcium phostphate D.C.P.18%

Tấn/năm

6.764

Châu Âu

15

Vitamin và phụ gia thức ăn chăn nuôi khác

Tấn/năm

7.500

Việt Nam

Tổng cộng

Tấn/năm

406.525

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất nguyên liệu làm thức ăn gia súc, gia cầm

TT

Loại nguyên liệu

Đơn vị

Khối lượng

Nguồn cung cấp

1

Ngô

Tấn/năm

1.200

Việt Nam, nhập khẩu từ Nam Mỹ, Ấn Độ, Pakistan, Mỹ,…

2

Bã đậu nành

Tấn/năm

1.000

Châu Âu, Bắc và Nam Mỹ

3

Cám gạo

Tấn/năm

1.200

Việt Nam

4

Sắn

Tấn/năm

1.200

Việt Nam

5

Gạo 13%

Tấn/năm

500

Việt Nam

Tổng cộng

Tấn/năm

5.100

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất hỗn hợp vitamin và khoáng chất bổ sung thành phần thức ăn chăn nuôi

TT

Loại phụ gia

Đơn vị

Khối lượng

Nguồn cung cấp

1

Copper Sulphate

Tấn/năm

40

Việt Nam

2

Capsoquin Powder

Tấn/năm

8

Việt Nam

3

Dabomb-P

Tấn/năm

4

Việt Nam

4

Vit PMX 1

Tấn/năm

33

Việt Nam

5

Vit PMX 2 (CM 4957)

Tấn/năm

35

Việt Nam

6

Vit PMX 3

Tấn/năm

40

Việt Nam

7

Vit PMX 6 (CM 4958)

Tấn/năm

40

Việt Nam

8

Vitamin A – 1000

Tấn/năm

270

Việt Nam

9

Vitamin E – 50

Tấn/năm

320

Việt Nam

10

DMX 7

Tấn/năm

40

Mỹ

11

Econase XT25

Tấn/năm

20

Phần Lan

12

Elancoban – 200

Tấn/năm

9

Phần Lan

13

Klinofeed

Tấn/năm

5

Slovakia

14

Quantum TR2500 Powder

Tấn/năm

4

Phần Lan

15

Quantum TR5000 Powder

Tấn/năm

4

Phần Lan

Tổng cộng

Tấn/năm

871

Bảng 1.5. Danh mục nguyên liệu xuất nhập khẩu các mặt hàng có mã HS dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc

STT

Mã HS

Tên các mặt hàng

Khối lượng (tấn/năm)

1

0713

Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

50

2

0714

Sắn, củ dong, củ lan, atiso, jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên, lõi cây cọ sago

60

3

1005

Ngô

50

4

1101

Bột mì hoặc bột Meslin

30

5

1102

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin

40

6

1104

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (vd: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mãnh hoặc nghiền

50

7

1106

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ

60

8

2301

Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người, tóp mỡ

60

9

2302

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu

40

10

2308

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên, hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật

40

11

2309

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật

20

Tổng cộng

500

  1. Nhu cầu sử dụng điện năng
  • Nhu cầu sử dụng điện khoảng 250.000 kWh/tháng.
  • Nguồn cung cấp điện từ trạm của KCN Tân Hương.
  1. Nhu cầu sử dụng hoá chất

Bảng 1.6. Nhu cầu hóa chất phòng thí nghiệm

TT

Tên nhiên liệu

Đơn vị

Nhu cầu

1

Axit Formic – CH2O2

Lít/năm

02

2

Axit Nitric – HNO3

Lít/năm

24

3

Natri Hydroxit – NaOH

Lít/năm

150

4

Axit Sulphuric – H2SO4

Lít/năm

80

5

Axit Acetic-C2H4O2

Lít/năm

02

6

Axit Hydroch- loric HCl 37%

Lít/năm

08

7

KMnO4

Lít/năm

08

8

Iso Propanol (C3H8O)

Lít/năm

10

9

Silver nitrate 0.1N (AgNO3)

Lít/năm

06

Tổng cộng

Lít/năm

290

  1. Nhu cầu sử dụng nước
  • Nguồn cung cấp nước: từ hệ thống cấp nước sạch của Khu công nghiệp Tân Hương.
  • Nhu cầu sử dụng nước của dự án như sau:

Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nước của dự án

STT

Nhu cầu sử dụng

Định mức

Lượng nước(*) (m3/ngày)

1

Nước cấp dùng cho sinh hoạt của công nhân viên

45 lít người/ngày 330 công nhân viên

15

Nước    cấp   cho   nhà   nghỉ chuyên gia

250 lít người/ngày

7 chuyên gia

2

2

Nước cấp cho nhà ăn

25 lít/suất ăn

330 suất ăn

8,5

3

Nước cấp cho lò hơi (gồm 1 lò hơi 6 tấn hơi/giờ và 1 lò hơi 10 tấn hơi/giờ)

Để có 1 tấn hơi cần khoảng 1m3 nước

Thời gian hoạt động tối đa 2 lò hơi là 24

384

giờ/ngày

4

Nước cấp tưới cây xanh

-

10

5

Nước tưới đường

-

5

Tổng cộng

424,5

Ghi chú: (*) Lượng nước cấp được tính với khối lượng tối đa và được làm tròn.

Xem thêm: Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất nhựa Polycarbonate

Minh Phương Corp là Đơn vị tư vấn

- Tư vấn lập dự án xin chủ trương

- Tư vấn lập dự án kêu gọi đầu tư

- Lập và đánh giá sơ bộ ĐTM cho dự án

- Thi công Dự án Khoan ngầm

- Viết Hồ sơ Môi trường.

Đơn vị tư vấn giấy phép môi trường thủ tục hồ sơ pháp lý trình, nộp giấy ra giấy phép môi trường cho Chủ Đầu tư. 

+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.

+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường ĐTM.

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: 0903 649 782

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


(*) Xem thêm

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng