Dự án đầu tư nhà máy dệt may

Dự án đầu tư nhà máy dệt may

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Kính gửi:

- UBND tỉnh Long An;

- Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Long An;

- Sở Xây dựng tỉnh Long An;

- UBND huyện Tân Hưng;

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH Tập đoàn 15/04.

Mã số doanh nghiệp: 0316753899 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tp HCM cấp lần đầu ngày. 

Địa chỉ trụ sở:  312/1 Nguyễn Trãi, Phường 08, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Điện thoại: 0911276699

Số tài khoản:………..…….; Email: ……………..……..; Website: ………………………..

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên: Võ Đức Cảnh Chức danh: Giám Đốc

Sinh ngày: 01/06/1961                              Giới tính: Nam

Quốc tịch: Việt Nam

Thẻ căn cước công dân: 082061000217             Ngày cấp: 26/07/2019

Nơi cấp: Cục Cảnh sát Quản lý trật tự xã hội TP.HCM.

Địa chỉ thường trú: 312/1 Nguyễn Trãi, Phường 08, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Chỗ ở hiện tại: 312/1 Nguyễn Trãi, Phường 08, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Điện thoại: 0911276699     Fax: ……....…..…....…….Email: ..............................................

II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP 

(Không có)

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án đầu tư nhà máy dệt may:

1.1. Tên dự án:  Nhà máy dệt may 15/4

1.2. Địa điểm thực hiện dự án dầu tư nhà máy dệt may:

- Địa điểm thực hiện dự án: thị trấn Tân Hưng, huyện Tân Hưng, tỉnh Long An .

  1. Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

1

Hoạt động dệt vải

Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác

1321

Sản xuất vải dệt thoi

1312

2

Hoạt động may

Sản xuất quần áo, trang phục.

Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác

1321

Sản xuất hàng may mặc theo đơn hàng

Mục tiêu đầu tư: Nhà máy dệt may được đầu tư xây dựng mới hoàn toàn theo mô hình là một khu nhà máy kéo sợi hiện đại, đạt tiêu chuẩn, Công ty dự kiến đầu tư xây dựng dự án với quy mô xây dựng là 10.800 m2, bao gồm xưởng sản xuất, xây dựng nhà kho, nhà văn phòng, công trình công cộng theo yêu cầu, các công trình hạ tầng và cảnh quan sẽ được bố trí hài hoà tự nhiên phục vụ tốt nhu cầu của người lao động.

Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND huyện Tân Hưng, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội cho người có thu nhập thấp nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương. 

3. Quy mô đầu tư:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

- Diện tích đất, mặt bằng dự kiến sử dụng: 10.800 m2.

STT

LOẠI ĐẤT

 DIỆN TÍCH (m2)

 TỶ LỆ (%)

1

Đất xây dựng nhà xưởng

6,000

55.56

2

Đất công trình phụ trợ

600

5.56

3

Sân bãi, giao thông nội bộ + cây xanh

4,200

38.89

TỔNG CỘNG

10,800

100%

- Quy mô kiến trúc xây dựng:

STT

Tên công trình

Diện tích (m2)

1

Tầng trệt (bao gồm Kho, xưởng)

6,000

2

Khu xử lý nước thải

300

3

Khu nhà kho chứa hàng

300

4

Tầng lửng (Nhà ăn, Phòng thay đồ)

1,200

5

Tầng 1 (Khu văn phòng, xưởng)

3,500

6

Sân bãi, giao thông nội bộ + cây xanh

4,200

Tổng cộng:

10,800

- Vị trí dự án không thuộc khu công nghiệp Tân Hưng

- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.

- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư: 125.000.000.000 đồng (Một trăm hai mươi lăm tỷ đồng), trong đó:

Chi phí xây dựng

TT

Khoản mục chi phí

ĐVT

Khối lượng

Đơn giá
(1000đồng)

Giá trị trước thuế (1000đồng)

I

CHI PHÍ XÂY DỰNG

XD

KHU NHÀ HÀNG BẾN THUYỀN

A

Công trình xây dựng

1

44,170,000

1

Tầng trệt (bao gồm Kho, xưởng)

1

6,000.00

3,500

21,000,000

2

Khu xử lý nước thải

1

300.00

5,500

1,650,000

3

Khu nhà kho chứa hàng

1

300.00

3,500

1,050,000

4

Tầng lửng (Nhà ăn, Phòng thay đồ)

1

1,200.00

3,000

3,600,000

5

Tầng 1 (Khu văn phòng, xưởng)

1

3,500.00

3,500

12,250,000

6

Sân bãi, giao thông nội bộ + cây xanh

1

4,200.00

1,100

4,620,000

C

Cổng, hàng rào,

1

5,454,545

D

Hạ tầng kỹ thuật

2,472,727

1

San nền

m2

100

2

Cấp điện

ht

1,000,000

3

Cấp, thoát nước

ht

1,472,727

Tổng Phần xây dựng

52,097,273

II

CHI PHÍ THIẾT BỊ

TB

38,480,000

Hệ thống điện công nghiệp và chiếu sáng

1

 2,200,000

2,200,000

Hệ thống hơi + khí nén + chân không

8

 260,000

2,080,000

Hệ thống làm mát (luôn máy lạnh)

12

 650,000

7,800,000

Trạm biến thế 1000KVA

1

 750,000

750,000

Máy dệt

6

 1,700,000

10,200,000

Máy may

14

800000

11,200,000

Máy cắt

5

450000

2,250,000

Phòng khuôn mẫu

2

250000

500,000

Thiết bị phòng thí nghiệm, QA,QC,…

1

1500000

1,500,000

Tổng cộng

90,577,273

Tổng mức đầu tư:

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Hạng mục

 Giá trị trước thuế

 Thuế VAT

 Giá trị sau thuế

I

Chi phí xây lắp

 52,097,273

 5,209,727

 57,307,000

II.

Giá trị thiết bị

 38,480,000

 3,848,000

 42,328,000

III.

Chi phí quản lý dự án

 1,932,131

 193,213

 2,125,345

IV.

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

 3,770,037

 377,004

 4,417,391

4.1

Chi phí lập dự án

 631,294

 63,129

 694,424

4.2

Chi phí thiết kế bản vẽ thi công

 998,322

 99,832

 1,098,154

4.3

Chi phí thẩm tra thiết kế

 99,022

 9,902

 108,924

4.4

Chi phí thẩm tra dự toán

 95,418

 9,542

 104,960

4.5

Chi phí lập HSMT xây lắp

 108,461

 10,846

 119,307

4.6

Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị

 139,365

 13,937

 153,302

4.7

Chi phí giám sát thi công xây lắp

 1,322,571

 132,257

 1,454,828

4.7

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

 375,583

 37,558

 413,142

4.8

Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình

 127,273

 12,727

 140,000

4.9

Chi phí đánh giá tác động môi trường

 118,500

 11,850

 130,350

V.

Chi phí khác

 947,636

 94,764

 1,109,183

5.1

Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5%

 260,486

 26,049

 286,535

5.2

Chi phí kiểm toán

 330,415

 33,041

 363,456

5.3

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

 356,734

 35,673

 392,408

5.4

Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án

 60,713

 6,071

 66,784

VI.

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

 9,057,727

 905,773

 9,963,500

VII.

Chi phí đền bù GPMB và thuế đất

 2,500,000

 250,000

 2,750,000

VIII

Tổng cộng phần xây dựng

 108,784,804

 10,878,480

 120,000,418

Vốn lưu động

 5,000,000

X

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư

 125,000,418

Làm Tròn

 125,000,000

- Vốn cố định: 120.000.000.000 đồng (Một trăm hai mươi tỷ đồng).

- Vốn lưu động: 5.000.000.000 đồng (Năm tỷ đồng).

- Vốn góp của nhà đầu tư:

Vốn tự có (50%) : 62.500.000.000 đồng.

- Vốn huy động:

Vốn vay - huy động (50%) :  62.500.000.000 đồng

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

- Vốn khác: 0 đồng.

4.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

Công ty TNHH Tập đoàn 15/04

62.500.000.000

50%

Ngay khi có QĐ đầu tư

b) Vốn huy động:

- Vốn vay - huy động (50%):     62.500.000.000 đồng

- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

c) Vốn khác: 0 đồng.

5. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư nhà máy dệt may:

Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.

6. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư nhà máy dệt may:

Tiến độ thực hiện: 12 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:

STT

Nội dung công việc

Thời gian

1

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

Quý IV/2021

2

Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500

Quý I/2022

3

Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quý II/2022

4

Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất

Quý II/2022

5

Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật

Quý III/2022

6

Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT

Quý III/2022

7

Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định)

Quý IV/2022

8

Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng

Quý IV/2023

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.

- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.

- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

  • Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
  • Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
  • GCN đăng ký kinh doanh;
  • Đề xuất đầu tư dự án;
  • Tờ trình dự án;
  • Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


(*) Xem thêm

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng