Mẫu báo cáo giấy phép môi trường cơ sở lắp đặt thiết bị xử lí rác thải

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy cơ sở lắp đặt thiết bị xử lí rác thải, để đảm bảo hoạt động của nhà máy tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn môi trường, đề xuất cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất lắp đặt thiết xử lý rác thải.

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy lắp đặt thiết bị xử lí rác thải

Nhà máy cơ sở lắp đặt thiết bị xử lí rác thải là một dự án quan trọng nhằm đáp ứng nhu cầu vật liệu xây dựng và công nghiệp của khu vực. Đây là một cơ sở quan trọng đóng góp vào phát triển kinh tế và công nghiệp của vùng. Để đảm bảo hoạt động của nhà máy tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn môi trường, chúng tôi xin trình bày đề xuất cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất lắp đặt thiết xử lý rác thải.

MỤC LC

MỤC LC ........................................................i

DANH MỤC BNG...........................................iv

DANH MỤC HÌNH..........................................................................vi

CHƯƠNG 1 THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............1

1.1. Tên chủ dự án, địa chỉ và phương thc liên lạc với Chủ dự án....................................1

1.2. Thông tin dư án...........................................................1

1.3. Công suất, công nghệ, sản phm của dự án đầu tư.............................2

1.3.1. Công suất dự án: ..........................................................2

1.3.2. Thuyết minh quy trình công nghệ ca dự án đầu tư............2

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án.................................................9

1.4.1. Giai đoạn thi công, xây dựng................................................9

1.4.2. Giai đoạn vn hành dự án ..........................................11

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án..................15

1.5.1. Các hạng mục công trình của dự án:.................................15

1.5.2. Các hạng mục công trình chính .............................16

1.5.3. Các hạng mục công trình phụ tr.................................17

1.5.4. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường..............................18

1.6. Tiến độ, vốn đầu , tổ chức quản lý và thc hiện dự án: ..........................................19

1.6.1. Tiến độ thực hin dự án................................................19

1.6.2. Vốn đầu tư của dự án........................................19

1.6.3. Tchc quản lý và thc hiện dự án................................20

CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU VI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHU TẢI

CỦA MÔI TRƯỜNG......................20

2.1. Sự phù hợp ca dự án đầu tư với quy hoạch bảo vmôi trưng quốc gia, quy hoạch

tỉnh, phân vùng môi tờng................................................................................................20

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất

thải......................................................................................................................................21

CHƯƠNG III ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THC HIỆN DÁN ĐẦU TƯ.22

3.1. Dữ liệu về hiện trng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vc dự án ...................22

3.1.1. Các thành phần môi trường có khả năng chịu tác động trc tiếp bi dự án............22

3.1.2. Các đối tượng nhy cảm về môi trường gần nhất có thể bị tác động của dự án......22

3.2. Mô tả về môi trưng tiếp nhn nước thải của dự án...................................................22

3.2.1. Đặc đim tự nhn khu vực nguồn nước tiếp nhận nưc thải..................................22

3.2.2. Hiện trạng hệ thống thoát nưc, cung cấp điện của khu vc dự án.........................25

3.3. Đánh giá hin trng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án:........................................................................26

3.3.1. Hiện trạng chất ợng không khí và tiếng ồn ..........................................................26

3.3.2. Hiện trạng chất ợng nước dưới đt tại khu vực dự án..........................................27

3.3.3. Hiện trạng chất ợng mẫu mt tại khu vc dự án...................................................28

3.3.4. Hiện trạng chất ợng mẫu đất tại khu vc dự án....................................................29

CHƯƠNG IV ĐÁNH GIÁ, DỰ O TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU VÀ ĐXUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIN PHÁP BẢO VMÔI TRƯỜNG......................31

4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai

đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư: .............................................................................31

4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án .............31

4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành ...................................51

4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động khi dự án giai đoạn vận hành .................................51

CHƯƠNG NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................................79

5.1. Ni dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...............................79

5.1.1. Nguồn phát sinh nước thải.....................................................79

5.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa..................................................................................79

5.1.3. Dòng nước thi: ...................................................79

5.1.4. Các chất ô nhim và giá trị giới hạn ca các chất ô nhim theo dòng nước thải: ...79

5.1.5. Vị trí, phương thức xả xử lý nguồn thải sau xử lý:..................................................79

5.2. Ni dung đề nghị cấp phép đối với khí thải................................80

5.2.1 Nguồn phát sinh khí thải....................................................80

5.2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa................................................80

5.2.3. Dòng khí thi..........................................................80

5.2.4. Các chất ô nhim và giá trị giới hạn ca các chất ô nhim theo dòng khí thải .......80

5.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải.......................................................80

CHƯƠNG VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CHƯƠNG TNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.......................81

6.1. Kế hoch vận hành thử nghim công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư .............81

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..................................................................81

6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải.............................................81

6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định k) theo quy định của pháp luật:.......................................................................84

6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định k...............................84

6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tc chất thải..................................................85

6.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định k, quan trắc môi trưng tự động, liên tục

khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất ca chủ dự án .............85

6.3. Kinh phí thực hin quan trắc môi trường hằng năm...................................................85

CHƯƠNG VII CAM KT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU  ....................86

7.1. Cam kết về các giải pháp, biện pháp bảo vmôi trường sẽ thc hiện trong giai đoạn chuẩn bị và thi công xây dựng.................................................86

7.2. Cam kết trong giai đoạn hoạt động ca dự án ............................................................86

7.3. Cam kết tuân thcác Quy chun môi trưng trong các giai đoạn thc hiện..............87

7.4. Cam kết đền bù và khắc phục ô nhim môi trường trong trường hợp các sự cố, rủi ro

môi trường xy ra do triển khai dự án ...............................................................................87

Báo cáo cấp giấy phép môi trường nhà máy xử lí rác thải 

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường tiếng ảnhVăn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường, Mẫu số 40 giấy phép môi trường dự án nhà máy lắp đặt máy móc thiết bị xử lý rác thải.

CHƯƠNG 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án, đa chỉ và phương thức liên lạc với Chủ dự án

1.2. Thông tin d án

- Tên dự án: “Đầu tư xây dng, lắp đt máy móc thiết bị xử lý rác thi”. - Vị trí thực hin dự án:

- Dự án “Đầu tư xây dng, lp đặt máy móc thiết bị xử lý rác thảido Ban Quản lý dự án đầu tư xây dng huyện phê duyt và Chủ trương đầu tư dự án do UBND huyn phê duyt.

- Quy d án Đầu tư xây dng, lắp đặt y móc thiết bị xử lý rác thải” tại thôn có tổng din tích 3.939,10 m2, thuộc thửa đất số 254, tờ bản đồ số 23. Diện tích đất này đã được văn phòng đăng lý đất đai huyn lp trích lục bản đồ địa chính số 2523 ngày 23 tháng 08 năm 2021.

Bảng 1.1. Tọa độ khép góc khu vc dự án

Hiện trạng din tích dự kiến thc hiện dự án đang là đất trồng cây nông nghiệp của

người dân (trồng cây nông nghiệp ngắn ngày (đậu, bp, mì) và các loại cây rừng, cây tạp). Khu đất nm khu vực sườn đồi dốc, hưng dốc từ Bắc xuống Nam với độ dốc trung bình là 28% và từ Đông sang Tây với độ dốc trung bình là 20%, cao độ thay đổi từ 441 -> 469m.

Ranh giới khu đất thc hiện dự án có vị trí tiếp giáp như sau:

+ Phía Bắc giáp đất trồng cây nông nghiệp của người dân (trồng cây điu và hoa màu).                                                                                                                 

+ Phía Nam giáp đường đất.

+ Phía Đông giáp đất trồng cây nông nghiệp của người dân (trồng cây cà phê và hoa màu).

+ Phía Tây giáp đất trng cây nông nghiệp ca người dân (trồng cây mì). Vị trí thc hiện dự án được mô tả trong hình ới đây:

Hình 1.1. Vị trí khu vc dự án

1.3. Công suất, công nghệ, sản phm của dự án đầu tư

1.3.1. Công suất dự án

Dự án “Đầu tư xây dng, lắp đặt máy móc thiết bị xử lý rác thi” nhm mục tiêu thu gom, vận chuyn, phân loại và xử lý rác thải sinh hoạt dự kiến cho 03 xã gm: với công suất như sau:

- Lượng rác thải sinh hoạt thu gom trung bình 01 ngày là 5,96 tấn/ngày tương đương 6 tấn/ngày.

- Công suất của 01 lò đốt rác thải sinh hoạt là 750 kg/giờ tương đương 6 tấn/ngày (01 ngày làm việc 8 giờ).

Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường, Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở thu mua phế liệuGiấy phép môi trường của cơ sở lắp đặt máy móc thiết bị xử lý rác thi

1.3.2. Thuyết minh quy trình công nghệ của dự án đầu tư

Quy trình thu gom, phân loại và xử lý rác thải sinh hoạt của dự án được thể hiện trong hình sau:

Mẫu báo cáo cấp giấy phép moi trường nhà máy xử lí rác thải sinh hoạt

Hình 1.2. Quy trình thu gom, phân loại và xử lý rác thải sinh hoạt ca dự án

A. Quy trình thu gom tập kết và phân loại rác

a. Tập kết rác và xlý sơ bộ

a.1. Phương thức thu gom, tập kết rác

Tùy thuc hệ thống quản lý của từng địa phương mà công tác tập kết rác sẽ đưc thực hiện theo các phương thức, các mô hình khác nhau như:

- Lập tổ dịch vụ thu gom vận chuyn rác;

- Lập Ban quản lý phụ trách việc thu gom vận chuyển rác;

- hợp đồng vi các doanh nghiệp tư nhân hoặc các doanh nghiệp tư nhân tự đứng ra t chức kinh doanh xử lý rác.

Trong mi hình thức thu gom đều phải sử dng lao động phổ thông để đi thu gom kết hợp với các phương tiện như xe bò kéo, xe cải tiến, xe đy chuyên dụng, xe điện, xe công nông hay xe ô tô, ô tô chuyên dụng

Sau khi rác được thu gom từ các cm dân cư, các thôn, các xã sẽ được vận chuyển đến khu xử lý rác thải để tập kết rác chờ xử lý.

a.2. Xé bao đựng rác

Đây là công tác bắt buộc phải thc hin để đm bảo rằng:

- Rác được tung ra để dễ phân loại và làm khô rác;

- Nhặt được các loại rác có thể tái chế;

- Phát hiện và loại bỏ rác nguy hại,;

- Loại bỏ được các loại rác không thể đốt như: sành, s, kim loại….

a.3. Phun vi sinh khử mùi, khử ruồi

Thực hiện phun khử mùi, khử ruồi nhằm ngăn chặn mùi của rác phát tán và phát sinh thêm đồng thời ngăn chặn nguồn gây bệnh.

b. Quá trình phân loại rác và tin xử lý làm khô rác

b.1. Phương pháp phân loại rác

Hiện nay, do chưa thực hiện được việc phân loại rác từ nguồn phát thải (chủ yếu từ hộ gia đình…). Vì vy, rác chyếu được phân loại bng phương pháp thủ công tại khu vực tập kết rác.

Rác được công nhân s dụng các dụng cụ chuyên dụng (n cào, mu….) để cào tung ra và tiến hành phân loại rác bằng cách nhặt thủ công để phân loại rác theo tng nhóm, cụ thể gm có:

- Rác tái chế: Gm giy loại và các sản phẩm từ giy, sắt, thép và các sản phm từ kim loại, nhựa và các sản phẩm từ nhựa ,... được thu gom và sau đó vận chuyển lưu chứa vào kho lưu chứa chất thải rắn thông thường tm thời để bán phế liệu;

- Rác cơ: Gồm đồ gốm các loi; chai, l, bình, bát, đĩa, đũa, thìa, chén, cốc, ly…; lọ, hộp đựng mỹ phm; kính, gương vđược thu gom, vn chuyển đến kho lưu chứa chất thải rắn thông thường tm thời để lưu chứa và định khợp đồng với đơn vị có chức năng vận chuyển xử lý theo đúng quy đnh.

- Rác nguy hi: Phân loại nhng loại rác nguy hại như: Ắc quy, pin, chai lọ hóa chất…để riêng và sau đó vận chuyn đến kho lưu trữ chất thải nguy hại tm thời để lưu chứa và định kỳ hợp đng với đơn vị có chức năng vận chuyển xử lý theo đúng quy định.

- Rác còn li (Rác để đt): Sau khi công tác phân loại xong thì phần còn lại của rác được tiến hành làm khô rác trước khi được đt.

b.2. Tiền xử lý và làm khô rác:

Sau khi rác thải sinh hoạt được vận chuyển về dự án sẽ được đưa đến khu vực tập kết để phun chế phẩm khử mùi trước khi tiến hành phân loại rác và làm khô rác. Khi bao rác được xé, nước mưa, nước do rác phân hủy tạo ra …. đọng trong nhng túi rác sẽ thoát ra ngoài khu vực tập kết nên khu vực tập kết (sân phơi trong nhà máy xử lý rác) đưc thiết kế và xây dng có độ dốc từ 1,5-2% về mt bên vì vy nước rác sẽ tự động chy tập trung về rãnh tam giác dọc sân và dồn về bể cha để xử lý nưc rỉ rác. Khu vc tập kết rác được bố trí qut để làm khô rác (để đm bảo tất cả các loại rác đửa đi đốt đm bảo độ ẩm đạt < 35% và rác tái chế, rác vô cơ và rác nguy hại đm bảo khô ráo nưc. Hệ thống

thu gom nước rỉ rác có cấu trúc khép kín, được kết nối thông qua đường ống nha PVC dẫn về hệ thống xử lý ớc thải.

 Chi phí lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường, Mẫu báo cáo giấy phép môi trường cơ sở nhà máy sản xuất lắp đặt thiết xử lý rác thải.

B. Quy trình xử lý rác thải sinh hoạt bằng lò đốt

Dự án s dụng đốt rác bằng khí tự nhiên ng suất 750kg rác/gi, công nghệ mới đạt tiêu chuẩn quy định của Việt Nam, bảo đm đúng quy chuẩn QCVN 61-MT:2016/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đt chất thải rắn sinh hot.

đồ cấu tạo lò đốt rác thải sinh hoạt như sau:

Mẫu giấy phép môi trường nhà máy lắp đặt thiết bị xử lí rác thải sinh hoạt

Hình 1.3. Cấu to lò đốt rác thải sinh hoạt ca dự án

Ghi chú

1. Cửa nạp rác thủ công

2. Cửa kim tra, phân bổ lượng rác trên tầng ghi dưới 3. Cửa thải tro x

4. Cửa nạp rác cơ gii (dùng piston thy lc) 5. Tầng ghi trên (sy rác)

6. Tầng ghi dưới (đốt rác) 7. Buồng đốt sơ cấp

8. Khoang thứ nhất buồng đốt thứ cp 9. Khoang thứ 2 buồng đốt thứ cấp

10. Kênh khói thông từ buồng sơ cấp sang thứ cấp

a. Nguyên lý xử lý rác của lò đt rác thải sinh hoạt

Cấu tạo lò gồm hai buồng đốt: Buồng đốt sơ cấp (7) và bung đốt thcấp. Bung đốt thứ cấp gm hai khoang đốt: Khoang thứ nhất (8) và khoang thứ hai (9) nối tiếp nhau.

Nguyên xử lý rác ca lò đốt chất thải rắn sinh hoạt như sau: Rác được tải từ sân phơi lên phễu chứa rác bằng băng ti. Rác từ phễu cha rác được piston thy lực đy qua ca nạp rác (4) và rơi xuống tầng ghi trên (5) và được sy, thoát hơi nước, nhiệt phân trước khi rơi xung tng ghi dưi (6) và được đốt cháy hoàn toàn. Không khí tự nhiên được quạt cấp khí thổi vào không gian bên trong của buồng đốt sơ cấp và thứ cấp để bổ

sung không khí cho sự cháy. Sn phm cháy của buồng đốt sơ cấp cùng chất bốc thoát ra từ rác ở tầng ghi trên (5) sẽ qua kênh khói (10) vào khoang thứ nhất (8) của buồng đốt thứ cấp và tiếp tục cháy, sau đó đi xuống phía dưới qua cửa thông sang khoang thứ hai (9) của buồng đốt thứ cấp. Từ khoang thứ hai (9) của buồng đốt thcấp, khí thải chuyn động hướng lên phía trên, qua bu chia ksang thiết bị giải nhiệt khô (giải nhiệt bằng không khí tự nhiên) ri vào thiết bị đa chc năng đhạ nhanh nhit độ của khí thải. Để gim nồng độ khí độc dioxin và furan thì nhiệt độ ca buồng đốt thứ cấp phải cao (³ 9500C) thời gian lưu khí trong buồng đốt thứ cp (khoang 8 và 9) phải đủ lớn (³2 giây). Để đm bảo nhit độ cao, buồng đốt thứ cấp được trang bị mỏ đốt dầu DO, mỏ đốt này tự động khởi đng để đốt dầu khi nhiệt đcủa khí trong buồng đốt thứ cấp thp hơn 9500C tự động dng đốt khi nhit độ của buồng đốt thứ cp đạt giá trị đạt 9500C (theo QCVN61-MT:2016/BTNMT - Quy chuẩn kthuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt).

Tro xỉ sau khi đốt một thời gian gần lấp đy tầng ghi ca buồng sơ cấp sẽ được cào ra và vận chuyển đến hố chứa tro xỉ bng xe đẩy.

b. Quy trình vn hành lò đốt

c. Các bước vận hành lò đốt

d. Cảnh báo khi sử dng lò

e. Bảo trì, bảo dưng lò đốt 

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cp điện, ớc của dự án

1.4.1. Giai đoạn thi công, xây dựng a. Nhu cu vật liệu xây dựng

b. Nhu cầu về máy móc trang thiết bị phục vụ giai đoạn thi công xây dựng

Bảng 1.4. Bảng tính toán sơ bộ máy móc thiết bị tham gia thi công ti dự án

c. Nhu cu điện phục vụ giai đoạn thi công, xây dựng

d. Nhu cầu sử dụng ớc

d.1. Nước cấp cho sinh hoạt

d.2. Nước cấp cho xây dựng

1.4.2. Giai đoạn vận hành dự án

a. Nhu cu nguyên, nhiên liệu của dự án:


Bang 1.6. Bảng tính toán khối lượng rác thi sinh hoạt phát sinh của dự án

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án“ Đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị xử lý rác thải” tại tỉnh Đắk Lắk.

b. Nhu cầu hóa chất, vật liệu khác

c. Nhu cu sử dng nƣớc

c.1. Nước sinh hot cho cán bộ công nhân viên dự án

c.2. Nước tưới cây, tưới bụi, rửa xe, vệ sinh nhà máy và nước PCCC

d. Nhu cầu về điện

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án 1.5.1. Các hạng mục công trình của dự án

1.5.2. Các hạng mục công trình chính

a. Nhà đặt nhà máy xử lý rác

b. Lắp đặt lò đốt rác thải sinh hoạt công suất 750kg rác/giờ

c. Nhà bo vệ, nhà quản lývận hành

1.5.3. Các hạng mục công trình phụ trợ a. Sân bê tông, bó vỉa

b. Giếng khoan

c. Cổng hàng rào

d. Hệ thng cấp điện

e. Hệ thống cấp nước

1.5.4. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường a. Hệ thng thu gom và thoát nước a

b. Hệ thng thu gom và xử lý nƣớc thải

c. Hạng mục công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn

c.1. Nhà chứa chất thải rắn

c.2. Hố cha tro xỉ

1.6. Tiến độ, vn đầu tƣ, tổ chức quản lý và thực hiện dự án:

1.6.1. Tiến độ thực hin dự án

1.6.2. Vn đầu tư của dự án

1.6.3. Tổ chức qun lý và thực hin dự án

CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

2.1. S phù hợp ca dự án đầu  vi quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoch tỉnh, phân vùng i trường

2.2. Sự phù hợp ca dự án đầu  đối vi khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải

CHƯƠNG III

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐU TƯ

3.1. Dữ liệu về hin trạng môi trưngtài nguyên sinh vật khu vực dự án 3.1.1. Các thành phần môi trường có khả năng chịu tác động trực tiếp bởi dự án

3.1.2. Các đối tượng nhạy cảm về môi trường gần nhất có thể b tác động ca dự án

3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án

3.2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải a. Đặc đim địa hình

b. Hệ thng sông suối b.1. Nước mặt

b.2. Nước ngm

c. Đặc đim khí hậu

c.1. Nhiệt độ không khí

c.2. Độ ẩm

c.3. Lượng mưa

c.4. Vận tốc gió, hưng gió

c.5. Nắng

3.2.2. Hiện trạng hệ thống thoát nước, cung cấp điện của khu vực dự án a. Hệ thng giao thông

b. Hệ thng đin

c. Hệ thống cấp nước

d. Hệ thng thoát nước

e. Hệ thống thông tin liên lạc

f. Hệ thống xử lý rác thải

3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣng đt, nƣớc, không khí nơi thc hiện dự án:

3.3.1. Hiện trạng chất lượng không khí và tiếng ồn