Công ty khoan ngầm Minh Phương chuyên thi công lắp đặt mạng lưới ống thoát nước thải ngầm uy tín nhất Việt Nam

Thi công lắp đặt mạng lưới ống thoát nước thải ngầm - đường kính dao động từ 1000-1500mm

I. Introduction (đặt vấn đề)

1.1 In the context of CRUS 1 and CRUS 2 project preparation in Ho Chi Minh City, ADB is preparing a market analysis to better characterize the drainage and wastewater sector infrastructure market in Vietnam and in Ho Chi Minh City. This will be the basis to prepare the full project procurement plan.

Trong bối cảnh chuẩn bị dự án CRUS 1 và CRUS 2 tại Thành phố Hồ Chí Minh, ADB đang chuẩn bị một bản phân tích thị trường để tả rõ hơn về thị trường cơ sở hạ tầng ngành thoát nước và nước thải tại Việt Nam và tại Thành phố Hồ Chí Minh. Đây sẽ là cơ sở để chuẩn bị kế hoạch đấu thầu tổng thể của dự án.

1.2 Such approach requires a robust data base to be built as data analysis will be the key to prepare an adequate market study. While some data have already been gathered, we assume that further data can be collected to strengthen the database. This note further develops the project context (part 2), and questionnaire to strengthen this analysis (part 3).

Với cách tiếp cận vấn đề như vậy đòi hỏi phải xây dựng một cơ sở dữ liệu đủ mạnh vì phân tích dữ liệu sẽ là chìa khóa để chuẩn bị một nghiên cứu thị trường đầy đủ. Mặc dù một số dữ liệu đã được thu thập, chúng tôi vẫn cho rằng có thể thu thập thêm dữ liệu để củng cố hơn nữa cơ sở dữ liệu. Các thông tin dưới đây nói về các thông tin chung của dự án (phần 2) và bảng câu hỏi để củng cố phân tích này (phần 3).

2 Context (Miêu tả chung về các dự  án)

2.1 Project Introduction (Giới thiệu các dự án)

This note is developed under the ADB TA-9205 aiming at preparing Feasibility Studies for drainage and wastewater networks in two catchment areas of Ho Chi Minh City (HCMC). The overall project includes the following main components:

(Các thông tin dưới đây được phát triển theo dự án của ADB mang số hiệu ADB TA-9205 nhằm chuẩn bị Nghiên cứu khả thi cho mạng lưới thoát nước và nước thải ở hai khu vực lưu vực của Thành phố Hồ Chí Minh (TP.HCM). Tổng thể dự án bao gồm các thành phần chính sau:

a.      Climate Resilient Urban Service Project (CRUS) 1 – in Tham Luong Ben Cat (TLBC) catchment:

Dự án phục vụ đô thị thích ứng với biến đổi khi hậu CRUS 1 - tại lưu vực Tham Lương Bến Cát (TLBC):

    • Construction of two sluice gates, one at each end of Tham Luong Ben Cat Canal,

Xây dựng hai cống, mỗi cống ở cuối Kênh Tham Lương Bến Cát,

    • Improvement of drainage and wastewater network in TLBC catchment to provide inflow for the existing TLBC WWTP and reduce flood.

Cải thiện mạng lưới thoát nước và nước thải trong lưu vực TLBC để cung cấp dòng chảy cho Nhà máy xử lý nước thải TLBC hiện có và giảm lũ lụt.

  1. Climate Resilient Urban Service Project (CRUS) 2 – in West Saigon Catchment (WSCA): Improvement of drainage and wastewater network in West Saigon catchment.

 

Dự án phục vụ đô thị thích ứng với biến đổi khi hậu CRUS 1 - ở lưu vực Tây Sài Gòn (WSCA): Cải thiện mạng lưới thoát nước và nước thải ở lưu vực Tây Sài Gòn.

The project will include following main technical components:

Dự án sẽ bao gồm các hợp phần kỹ thuật chính sau:

    • Drainage network (from dia 400 to 3,000 mm),

Mạng lưới thoát nước (từ đường kính 400 đến 3.000 mm)

    • Interceptors along the canal, to be built using pipejacking technologies (dia from 1800 to 2500 mm),

Các cống/giếng chặn dọc theo kênh, được xây dựng bằng công nghệ kích  ống (đường kính từ 1800 đến 2500 mm)

    • Sluice gates (only for CRUS1 project).

Các cửa cống ngăn (chỉ dành cho dự án CRUS1)

2.2 The following figure shows the location of districts in HCMC. The red square shows the project area.

Bản đồ phía dưới nêu ra vị trí của các Quận thuộc Tp. HCM nằm trong phạm vi của dự án – Hình vuông mầu đỏ

Figure 1: Urban districts in HCMC and project area

 

2.3 The following figure shows the location and boundaries of both catchment areas. Tham Luong Ben Cat Canal crosses each catchment which can then be divided into two sub- catchments (North / South).

Bản đồ phía dưới nêu ra các vị trí và ranh giới của 2 khu vực lưu vực/ Kênh Tham Lương Bến cát đi qua các khu vực của mình sau đó có thể chia thành 2 tiểu lưu vực Bắc và Nam

Figure 2: Location of WSCA and TLBC Catchment

 

2.4 Both catchments are then located in the urban area of HCMC. They are located North to the airport.

Cả 2 lưu vực đều nằm trong khu vực nội đô HCM và chúng nằm ở phía Bắc của Sân bay.

3. Procurement Analysis (Phân tích đầu tư/mua sắm).

3.1 To better prepare the project procurement plan, a full procurement strategy will be done. This will include: (i) an analysis of the existing drainage / wastewater infrastructure market and suppliers in Vietnam and more specifically in HCMC if possible, (ii) a definition of project packages and bidding process based on the market analysis findings.

Để chuẩn bị tốt kế hoạch mua sắm của dự án, một chiến lược mua sắm tổng thể cần thực hiện. Điều này sẽ bao gồm: (i) phân tích cơ sở hạ tầng thoát nước/nước thải hiện có và các nhà thầu thi công hệ thống này ở Việt Nam và cụ thể hơn là ở Thành phố Hồ Chí Minh nếu có thể, (ii) Xác định các gói thầu thuộc dự án quy trình đấu thầu dựa trên kết quả phân tích thị trường

3.2 Hence, the market analysis will be of a main importance to prepare an adequate procurement plan. The market analysis will consist in a review of previous similar procurements in Vietnam and also on questionnaire to be submitted to construction companies to better assess their appetite for the market.

Do đó, phân tích thị trường sẽ có tầm quan trọng chính để chuẩn bị một kế hoạch mua sắm đầy đủ. Phân tích thị trường sẽ bao gồm việc xem xét việc mua sắm tương tự trước đây ở Việt Nam và cũng như dựa trên bảng câu hỏi gửi cho các công ty xây dựng để đánh giá tốt hơn sự mong muốn của họ đối với thị trường.

3.3 This will allow to better understand the level of competition, capabilities from national companies and interest from international companies depending on the project value and technical scope.

Điều này sẽ cho phép hiểu rõ hơn về mức độ cạnh tranh, khả năng từ các công ty trong  nước và sự quan tâm từ các công ty quốc tế tùy thuộc vào giá trị dự án và phạm vi kỹ thuật.

3.4  To prepare the market analysis, 4 main areas of work, related to the project scope, have been identified. It was then decided to move on with these 4 components and to look for data on these procurement activities in Vietnam. They are as follows:

Để chuẩn bị công tác phân tích thị trường, đã được xác định được 4 lĩnh vực công việc chính liên quan đến phạm vi dự án. Sau đó, những quyết định chuyển sang 4 hợp phần này và tìm kiếm dữ liệu về các hoạt động mua sắm này ở Việt Nam. Cụ thể như sau:

      • Small and medium scale drainage / wastewater networks (less than 1.5 meters diameter),

Hệ thống thoát nước / nước thải quy mô vừa và nhỏ (đường kính dưới 1,5 mét),

      • Large scale drainage / wastewater networks (> 1.5 meters diameter),

Hệ thống thoát nước / nước thải quy mô lớn (đường kính> 1,5 mét),

      • Pipejacking / trenchless works for water supply or drainage / wastewater projects (more than 500 m of pipejacking and diameter higher than 800 mm),

Các công trình kích ống / thi công không đào hở của các dự án cấp nước hoặc thoát nước / nước thải (đường ống lớn hơn 500 m và đường kính cao hơn 800 mm),

      • Sluice gates on canals, river or reservoirs, if possible with associated pumping station.

Các cống trên kênh, sông hoặc hồ chứa, nếu có thể kết hợp với trạm bơm.

3.5  In order to strengthen the analysis, the below questionnaire has been prepared. The main goal is to better understand interest from your company to potential project components and packages.

Để củng cố phân tích, bảng câu hỏi dưới đây đã được chuẩn bị. Mục tiêu chính là hiểu rõ hơn sự quan tâm từ công ty của bạn đối với các hợp phần và các gói của dự án tiềm năng.

  1. Questionnaire

1. Name of the Company (Tên Cty): Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư & Thiết kế xây dựng Minh Phương

2. Location of Headquarter (Địa chỉ trụ sở chính): 28B Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Quận 1, TP.HCM

3. Presence of an office in Vietnam (có văn phòng ở VN):    Yes

4. Company core business (Lĩnh vực kinh doanh chính): Khoan ngầm HDD

5. Company annual turnover (Doanh thu hàng năm của Cty): 20.000.000.000 đồng ( Hai mươi tỷ đồng)

6 Company annual turnover in Vietnam (Doanh thu hàng năm của Công ty tại VN): 20.000.000.000 đồng (Hai mươi tỷ đồng)

7. Company previous experience in Vietnam (Kinh nghiệm ở các dự án trước đây ở VN):

  • Yes □ No

8. If yes, please list main projects implemented related to this project

Nếu có, hãy liệt kê những dự án chính đã tham gia có liên quan đến dự án đang đè cập trong hồ sơ này:

  • Đường ống dẫn khí LNG Thị Vãi - Phú Mỹ
  • Tuyến ống Cái Mép-Phú Mỹ và trạm phân phối khí Phú Mỹ (Giai đoạn I)
  • Đường ống cấp khí cho khu công nghiệp Mỹ Xuân B1
  • Thi công lắp đặt ống ngầm HDPE D160 ống lồng đường dây cáp điện cao, hạ thế 35KV

      ……..

9. If you have experience in the drainage and wastewater sector in Vietnam, how would you consider the competition in the project related components

Nếu cty của bạn có kinh nghiệm trong các dự án nước thải và thoát nước thì bạn hãy cho biết sự cạnh tranh đối với các hợp phần của dự án trong hồ sơ này):

Main Components (Các hợp phần chính)

Competition

(Tính cạnh tranh)

Main competitors

Small and medium scale drainage / wastewater networks (less than 1.5 meters diameter)

Hệ thống thoát nước / nước thải quy mô

vừa và nhỏ (đường kính dưới 1,5 mét)

  • Limited (Thấp)
  • Average (Trung bình)
  • High (Cao)
  • Vietnamese
  • International

Large    scale     drainage / wastewater networks (> 1.5 meters diameter)

Hệ thống thoát nước / nước thải quy mô

lớn (đường kính >1,5 mét)

  • Limited
  • Average
  • High

  • Vietnamese
  • International

Pipejacking works wastewater / drainage projects (project > 10 MUSD)

Các dự án dẫn nước thải sử dụng hệ  thống pipe jacking (Dự án > 10tr USD)

  • Limited
  • Average
  • High

  • Vietnamese
  • International

Sluice gates on canals and river (project > 10 MUSD)

Các dự án cửa kênh đào và cửa sông (Dự án > 10tr USD).

  • Limited
  • Average
  • High

  • Vietnamese
  • International

10. Considering the project scope as mentioned in the explanatory note, which components may be of interest to your company? In case of interest to a certain type of work / components, would there be any constraints in terms of package amount / size of infrastructure for your company to consider submitting a bid?

Xem xét đến phạm vi dự án như đã đề cập trong phần giải thích, công ty của bạn có thể quan tâm đến những mảng hợp phần nào? Trong trường hợp quan tâm đến một loại công trình / mảng hợp phần nhất định, liệu công ty của bạn có bất kỳ ràng buộc nào về số lượng gói thầu / quy mô cơ sở hạ tầng để xem xét nộp thầu không?

Main Components/Mảng hợp phần

Interest

Quan tâm

Constraints in terms of project amount / size

Ràng buộc về số lượng/quy mô gói thầu

Small and medium scale drainage / wastewater networks (less than 1.5 meters diameter)

Hệ thống thoát nước / nước thải quy mô vừa và nhỏ (đường kính dưới 1,5 mét)

  • Yes
  • No

Large scale drainage / wastewater networks (> 1.5 meters diameter)

Hệ thống thoát nước / nước thải quy

mô lớn (đường kính >1,5 mét)

  • Yes
  • No

Pipejacking     works      wastewater       / drainage projects (project > 10 MUSD)

Các dự án dẫn nước thải sử dụng hệ thống pipe jacking (Dự án > 10tr USD)

  • Yes
  • No

Sluice gates on canals and river (project > 10 MUSD)

Các dự án cửa kênh đào và cửa sông

(Dự án > 10tr USD).

  • Yes
  • No

  1. The next table present some potential packages for the HCMC CRUS project. May you please mention packages for which you would consider to submit a bid, either alone or as part of a JV (this being for informative purposes only).

Bảng tiếp theo trình bày một số gói thầu tiềm năng cho dự án CRUS TP.HCM. Vui lòng đề cập đến các gói mà bạn sẽ cân nhắc để gửi giá chào thầu, một mình hoặc là một phần của liên danh (chỉ dành cho mục đích cung cấp thông tin).

Main Components/Mảng hợp phần

Interest        to Submit a proposal alone/

Quan tâm đến việc chào thầu đơn lẻ

Interest to Submit a proposal as a JV member/ Quan tâm  đến  việc chào  thầu liên  danh

Small and medium scale drainage / wastewater networks (less than 1.5 meters diameter)

Hệ thống thoát nước / nước thải quy mô vừa và nhỏ (đường kính dưới 1,5 mét)

  Drainage network construction – diameter ranging from 500 mm to 800 mm.

  Thi công lắp đặt mạng lưới ống thoát nước thải ngầm - đường kính dao động từ 500-800mm

  Open Trench in secondary streets of HCMC - Package amount: 5MUSD

  Đào hở trên các tuyến phố phụ ở Tp.HCM – Giá trị gói thầu: 5tr USD

  • Yes
  • No

  • Yes
  • No

  Drainage network construction – diameter ranging from 500 mm to 800 mm.

  Thi công lắp đặt mạng lưới ống thoát nước thải ngầm - đường kính dao động từ 500-800mm

  Open Trench in secondary streets of HCMC - Package amount: 15 MUSD

  Đào hở trên các tuyến phố phụ ở Tp.HCM – Giá trị gói thầu: 15tr USD

  • Yes
  • No

  • Yes
  • No

  Drainage network construction – diameter ranging from 1,000 mm to 1,500 mm.

  Thi công lắp đặt mạng lưới ống thoát nước thải ngầm- đường kính dao động từ 1000-1500mm

  Open Trench in main streets of HCMC - Package amount: 10 MUSD

  Đào hở trên các tuyến phố chính ở Tp.HCM – Giá trị gói thầu: 10tr USD

  • Yes
  • No

  • Yes
  • No

  Drainage network construction – diameter ranging from 1,000 mm to 1,500 mm.

  Thi công lắp đặt mạng lưới ống thoát nước thải ngầm - đường kính dao động từ 1000-1500mm

  Open Trench in main streets of HCMC - Package amount: 20 MUSD

  Đào hở trên các tuyến phố chính ở Tp.HCM – Giá trị gói thầu: 20trUSD

  • Yes
  • No

  • Yes
  • No

Large scale drainage / wastewater networks (> 1.5 meters diameter)

Hệ thống thoát nước / nước thải quy mô lớn (đường kính >1,5 mét)

  Drainage network construction – diameter ranging from 1,500 mm to 2,000 mm.

  Thi công lắp đặt mạng lưới ống thoát nước thải ngầm - đường kính dao động từ 1500-2000mm

  Open Trench in main streets of HCMC - Package amount: 10 MUSD

  Đào hở trên các tuyến phố chính ở Tp.HCM – Giá trị gói thầu: 10trUSD

  • Yes
  • No

  • Yes
  • No

  Drainage network construction – diameter ranging from 1,500 mm to 2,000 mm.

  Thi công lắp đặt mạng lưới ống thoát nước thải ngầm - đường kính dao động từ 1500-2000mm

  Open Trench in main streets of HCMC - Package amount: 20 MUSD

  Đào hở trên các tuyến phố chính ở Tp.HCM – Giá trị gói thầu: 20trUSD

  • Yes
  • No

  • Yes
  • No

  Drainage network construction – diameter ranging from 1,500 mm to 2,000 mm.

  Thi công lắp đặt mạng lưới ống thoát nước thải ngầm - đường kính dao động từ 1500-2000mm

  Open Trench in main streets of HCMC - Package amount: 30 MUSD

  Đào hở trên các tuyến phố chính ở Tp.HCM – Giá trị gói thầu: 30tr USD

  • Yes
  • No

  • Yes
  • No

  Drainage network construction – diameter > 2,000 mm.

  Thi công lắp đặt mạng lưới ống thoát nước thải ngầm - đường kính >2000mm      

Open Trench in main streets of HCMC - Package amount: 20 MUSD

Đào hở trên các tuyến phố chính ở Tp.HCM – Giá trị gói thầu: 20tr USD

  • Yes
  • No
  • Yes
  • No

  Drainage network construction – diameter > 2,000 mm.

  Thi công lắp đặt mạng lưới ống thoát nước thải ngầm - đường kính >2000mm   Open Trench in main streets of HCMC - Package amount: 30 MUSD

  Đào hở trên các tuyến phố chính ở Tp.HCM – Giá trị gói thầu: 30trUSD

  • Yes
  • No
  • Yes
  • No

Pipejacking works wastewater / drainage projects

Các dự án dẫn nước thải sử dụng hệ thống pipe jacking

  Drainage network construction – diameter ranging from 1,500 mm to 2,400 mm. Pipejacking technology - Package amount: 15 MUSD

  Thi công lắp đặt mạng lưới ống thoát nước thải ngầm - đường kính dao động từ 1500-2400mm, Công nghệ thi công: pipejacking – Giá trị gói thầu: 15tr USD

  • Yes
  • No

  • Yes
  • No

  Drainage network construction – diameter ranging from 1,500 mm to 2,400 mm. Pipejacking technology - Package amount: 30 MUSD

  Thi công mạng lưới thoát nước thải - đường kính dao động từ 1500-2400mm, Công nghệ thi công: pipejacking – Giá trị gói thầu: 30tr USD

  • Yes
  • No

  • Yes
  • No

  Sluice gates on canals and river

 Các dự án cửa kênh đào và cửa sông

  Construction of full sluice gate on a canal (foundations, civil work, equipment, including pumps) Package amount: 20 MUSD

  Dự án tổng thi công cửa kênh đào (nền móng, hạ tầng, thiết bị, có bao gồm bơm). Giá trị gói thầu: 20tr USD

  • Yes
  • No

  • Yes
  • No

Construction of full sluice gate on a canal (foundations, civil work, equipment) Package amount: 40 MUSD

  Dự án tổng thi công cửa kênh đào (nền móng, hạ tầng, thiết bị, có bao gồm bơm). Giá trị gói thầu: 40tr USD

  • Yes
  • No
  • Yes
  • No

  Construction of foundations only for sluice gates (piling) Package amount: 5 to 10 MUSD

  Dự án thi công nền móng các cửa sông (cọc cừ). Giá trị gói thầu: 5 - 10tr USD

  • Yes
  • No
  • Yes
  • No

  Constructions of civil works only for sluice gates

  Package amount: 10 to 15 MUSD

  Dự án thi công hạ tầng các cửa sông.

  Giá trị gói thầu: 10 - 15tr USD

  • Yes
  • No
  • Yes
  • No

  Provision of equipment only for sluice gates (flap gates, pumps…)

Package amount: 5 to 10 MUSD

  Dự án cung cấp thiết bị thi công các cửa sông (cửa xếp, bơm, ..).

Giá trị gói thầu: 5 - 10tr USD

  • Yes
  • No
  • Yes
  • No

 

 

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


(*) Xem thêm

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng