Mẫu hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất nước mắm

Mẫu hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất nước mắm. Minh Phuong corp - Dịch vụ tư vấn viết hồ sơ môi trường. Liên hệ 0903 649 782.

Mẫu hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất nước mắm

Giấy phép môi trường gồm những gì

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT...................................................................................... iii

DANH MỤC BẢNG................................................................................................................ iv

DANH MỤC HÌNH.................................................................................................................. v

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................................................ 1

Tên chủ cơ sở................................................................................................................... 1
Tên cơ sở.......................................................................................................................... 1
Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................................... 5
Công suất hoạt động cơ sở...................................................................................... 5
Công nghệ sản xuất của cơ sở................................................................................. 5
Sản phẩm sản xuất của cơ sở.................................................................................. 8
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở.............................................................................................. 9
Nhu cầu nguyên, nhiên liệu..................................................................................... 9
Nguồn cung cấp điện............................................................................................... 9
Nguồn cung cấp nước.............................................................................................. 9
Nhu cầu lao động................................................................................................... 10
Máy móc thiết bị..................................................................................................... 10
Đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất: Cơ sở không thuộc đối tượng trên............................................................................. 10
Các thông tin khác liên quan đến Cơ sở...................................................................... 10
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.................................................................................................... 11

Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, kế hoạch tỉnh, phân vùng môi trường........................................................................................................... 11
Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............................. 11
CHƯƠNG III KẾT QUẢ HOÀNH THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................................................................. 12

Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải....................... 12
Thu gom, thoát nước mưa...................................................................................... 12
Thu gom, thoát nước thải....................................................................................... 12
Xử lý nước thải....................................................................................................... 13
Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................................... 19
Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............................. 21
Chất thải từ sinh hoạt............................................................................................ 21
Chất thải rắn sản xuất không nguy hại................................................................ 22
Công trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................................................... 23
Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.................................................. 24
Phương pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.............................................. 24
Công trình biện pháp bảo vệ môi trường khác: không.............................................. 25

Tư vấn môi trường cho nhà máy sx

Thủ tục xin giấy phép môi trường
Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: không có........................................................................... 25
Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp phép: không có25
Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học: không có.............................................................. 25

Hồ sơ xin giấy phép môi trường
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................ 26

Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải.................................................... 26
Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải: Không......................................... 26
CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...................... 27

Kết quả quan trắc môi trường nước thải của cơ sở.................................................... 27
Kết quả quan trắc môi trường không khí của cơ sở................................................... 28
CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..... 30

Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........................................... 30
Chương trình quan trắc chất thải tự động theo quy định của pháp luật.................. 33
Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.................................................. 34
CHƯƠNG VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ................................................................................................. 35

CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................................................... 36

PHỤ LỤC BÁO CÁO............................................................................................................ 37

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BOD5                          :           Nhu cầu oxy sinh học trong 5 ngày

BTCT                    :           Bê trông cốt thép

BQL                      :           Ban quản lý

COD                     :           Nhu cầu oxy hoá học

CTR                      :           Chất thải rắn

CTNH                   :           Chất thải nguy hại

HTXLNT              :           Hệ thống xử lý nước thải

TNHH                   :           Trách nhiệm hữu hạn

TSS                       :           Chất rắn lơ lửng

QCVN                  :           Quy chuẩn Việt Nam

Quy định mới về giấy phép môi trường

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Vị trí tạo độ cơ sở........................................................................................................... 1

Bảng 2. Hạng mục công trình của cơ sở..................................................................................... 3

Bảng 3. Các công đoạn chế biến nước mắm.............................................................................. 8

Bảng 4. Bảng nhu cầu nguyên - nhiên liệu của xưởng sản xuất nước mắm........................... 9

Bảng 5. Danh mục máy móc, thiết bị phụ vụ quá trính sản xuất.......................................... 10

Bảng 6. Điện năng tiêu thụ cho việc vận hành HTXLNT...................................................... 19

Bảng 7. Thành phần và khối lượng chất thải rắn sản xuất không nguy hại......................... 22

Bảng 8. Số lượng chất thải nguy hại phát sinh tại cơ sở........................................................ 23

Bảng 9: Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí xung quanh tại cơ sở.......... 28

Bảng 10: Kết quả phân tích chất lượng không khí môi trường làm việc tại cơ sở.............. 29

Bảng 11: Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm................................................ 30

Bảng 12: Kế hoạch chi tiết thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra môi trường........................................................................................................................................... 31

Bảng 13: Kế hoạch quan trắc nước thải để đánh giá hiệu quả xử lý của công trình, thiết bị xử lý chất thải................................................................................................................................... 32

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Vị trí thực hiện cơ sở...................................................................................................... 2

Hình 2: Sơ đồ quy trình chế biến nước mắm............................................................................. 5

Hình 3: Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt của cơ sở................................................. 14

Hình 4: Sơ đồ công nghệ của bể tự hoại.................................................................................. 14

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất nước mắm

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

Tên chủ cơ sở:
Tên cơ sở

 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

 Công suất hoạt động cơ sở:
Hiện tại xưởng sản xuất nước mắm với công suất 500.000 lít thành phẩm/năm.
Trước và sau khi nâng công suất nhu cầu lao động của xưởng sản xuất không thay đổi. Nhu cầu lao động là 11 người, ngoài ra vào mùa cao điểm công ty sẽ tuyển thêm một số công nhân làm việc thời vụ.
 Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Sản xuất trong nhà kính

Cơ sở sản xuất nước mắm theo phương pháp truyền thống nên quy trình công nghệ sản xuất không thay đổi. Quy trình sản sản được thể hiện như sau:

Pha đấu nước mắm thành phẩm

Chượp chín, kéo rút Nước mắm thành phẩm

Mùi hôi
Nước thải
Gài nén – ngâm ủ

Trộn muối chượp

CTR: xác cá, bao bì đựng muối…
Nước thải
Nguồn nguyên liệu: cá cơm + muối

Nước thải
Mùi hôi
CTR: xác cá
Xúc rửa can, bồn chứa nước mắm thành phẩm

Đóng gói

CTR: bao bì, chai nhựa
Tiếng ồn

Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường
Hình 2: Sơ đồ quy trình chế biến nước mắm

Sơ đồ quy trình sản xuất nước mắm

Thuyết minh quy trình

Quy trình ủ nước mắm
Cá sau khi đánh bắt được loại bỏ tạp chất và các loại khác; trộn đều muối theo tỷ lệ 3 cá/l muối, sau đó được bảo quản trong hầm tàu. Rải đều một lớp muối dày 5cm trên bề mặt, đậy kín nắp hầm và rút nước bồi ở đáy hầm.

Ủ chượp: Cá muối được bốc dỡ từ hầm tàu đổ vào thùng chứa, phủ lên bề mặt một lớp muối dày khoảng 3-5cm. Sau khoảng 7 ngày, rút khô nước bổi, phủ lên bề mặt chượp lớp nệm bàng bàng, già nén chặt bằng các thanh gỗ, đóng nút lù. Đổ nước bổi sao cho ngập thanh gỗ chắn. Thời gian ủ chượp 10-12 tháng trong điều kiện tự nhiên. Các thùng chượp được đặt trong nhà có mái che.

Phương pháp ủ nước mắm

Thường là chượp cơm, trích có lẫn một ít cá khác. Chượp cá cơm Kiên Giang thường được dùng để sản xuất nước mắm cho đạm cao, hương vị thơm ngon và màu đẹp. Cá đưa vào hồ sau khi đã xử lý điều chỉnh độ mặn sẽ được chia thành ba nhóm.

Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép môi trường

Nhóm 1: Dùng để lược nước bổi
Sau khi cho cá đầy thùng, để 1 tuần cho nước cá nhĩ ra. Gài nén kỹ cho nước cốt của cả 3 nhóm lên ngâm 1 tuần. Tháo trộn 1 tuần rồi rút ra chứa riêng, đem giang nắng. Tiếp tục cho nước bồi lên ngâm và tháo trộn cho đến khi hết số bồi sống. Sau đó nước bổi được đem giang nắng.

Mỗi lần rút nước bổi cần phải giặt vỉ để loại bỏ cặn dơ trên mặt lá ém. Sau khi đã lược hết số nước bổi, cá của nhóm 1 sẽ được sang vào thùng cây và thêm muối vào. Ủ thủy phân 1 tháng rồi cho nước bổi đã giang nắng và tháo trộn để làm thùng long.

Nhóm 2: Dùng để tăng đạm cho nước cốt nhóm 1.
Cá cho vào thùng được 2 tuần, sau đó gài ém cá. Lấy nước cốt đã lược và giang nắng ở nhóm 1 đưa vào ngâm 1 tuần.

Tháo đảo liên tục khi nào thấy nước bổi chuyển sang màu hồng sậm và thơm thì rút ra giang nắng ở hồ riêng trong 2 tuần. Tiếp tục đưa nước bổi đã lược và được giang nắng ở nhóm 1 vào ngâm và tháo đảo cho đến khi có mùi thươm thì rút ra phơi nắng lần nước này.

Sau khi đã lược 1 lần nước cốt và 2 lần nước bổi của nhóm 1, các thùng cá nhóm 2 sẽ được ủ thủy phân 1 tháng. Sau đó cho nước bổi đã lược và giang nắng của nhóm 1 vào ngâm và tháo đảo để làm thùng giá.

Nhóm 3: Dùng để tăng đạm cho nước cốt nhóm 2 và lấy thành phẩm.
Cho chượp cá vào đầy thùng và để trong 3 tuần. Sau đó gài nén và cho số nước cốt đã được lược và giang nắng ở nhóm 2 vào ngâm trong nữa tháng (nếu thiếu thì lấy thêm nước bổi chín khác có độ đạm 20 độ N trở lên).

Tháo trộn mạnh vào ngày rồi rút nước đem ra giang nhiệt ở một hồ riêng, hằng ngày khuấy đảo 2-3 lần.

Ủ thủy phân cá trong nửa tháng. Sau đó giặt vĩ sạch, gài ém, đưa số nước cốt đã giang nắng vào ngâm 3 tháng.

Tháo trộn cho đến khi nước mắm cẩn và vàng cánh gián, có mùi thơm đặc trưng là rút thành phẩm được (thời gian 10 -15 ngày). Thành phẩm có độ đạm bằng 30 độ.

Tiếp tục đưa số nước bổi chín của nhóm 2 vào ngâm và tháo trộn để lấy nước cốt lần

Thành phẩm khoảng 25 độ N.
Sau khí lấy nước cốt lần 2 đưa nước bổi đã lượt và giang nắng của nhóm 1 lên để đánh lứa vài 3 lần. Sau cùng làm thùng giá để lấy nước mắm loại 1 và 2.

Kéo rút nước mắm: Được chia làm 2 giai đoạn:
Æ Giai đoạn 1: Kéo rút nước mắm cốt và đánh lứa

Æ Giai đoạn 2: Chuyền que long

Thùng cá sau khi đã kéo rút nước cốt và lứa sẽ được đưa vào hệ thống que long.

Một hệ thống que long gồm 5 thùng: 1 thùng giá và 4 thùng được đưa vào thùng long 4, từ thùng long 4 sẽ chuyển lên long 3→ long 2 → long 1 → thùng giá→ bán thành phẩm.

Khi bán thành phẩm của thùng giá sụt xuống còn 10 độ N thì đổi thùng giá khác và nó được chuyển sang thùng long 1 và các thùng khác sẽ rớt xuống thùng long kế tiếp.

Bán thành phẩm sau đó sẽ pha đầu thành phẩm các loại đặc biệt, loại 1 và loại 2.

Thành phầm trước khi vô bao bì phải qua khâu kiểm nghiệm của phòng KCS theo đúng tiêu chuẩn của Nhà Nước.

Bảng 3. Các công đoạn chế biến nước mắm

Sơ đồ quy trình sản xuất nước mắm

Xem thêm: Mẫu hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất

Minh Phương Corp là Đơn vị

- Chuyên Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng trên Toàn Quốc.

- Đơn vị chuyên thi công dự án khoan ngầm các đường quốc lộ, đường thủy con kênh ,sông lớn trên Toàn Quốc.

- Đơn vị tư vấn viết hồ sơ Môi trường.

+ Giấy phép Môi trường.

+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.

+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường.

Tại sao nên chọn Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương ?

Công ty được hình thành trên cơ sở sáng lập viên từng là giám đốc dự án, kỹ sư chuyên ngành xây dựng, công nghệ kỹ thuật, quản trị kinh doanh, từng điều hành các tập đoàn lớn, các Công ty Liên doanh nước ngoài hàng chục năm.

Với đội ngũ nhân viên đầy nhiệt huyết, năng lực, và giàu kinh nghiệm.

Là Đơn vị chuyên tư vấn và nhận thầu các dự án đầu tư và thiết kế xây dựng trên Toàn Quốc.

Tư vấn nhiệt tình, giá cả hợp lí, mang tính cạnh tranh cao.

Quy trình làm việc đảm bảo tiến độ nhanh chóng, hiệu quả cao nhất:

Chất lượng dịch vụ được khách hàng tin tưởng và ưu tiên đặt khách hàng lên hàng đầu.

Triển khai thực hiện ngay khi khách hàng kí hợp đồng.

Đảm bảo đúng tiến độ hoàn thành dự án.

LIÊN HỆ 0903 649 782

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


(*) Xem thêm

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng