Bảng Báo giá thiết kế quy hoạch 1/500 dự án đầu tư
TÀI LIỆU KỸ THUẬT
Dịch vụ tư vấn Phê duyệt Quy hoạch Tổng mặt bằng
Dự án Nhà máy SeAH M&S Việt Nam
Vị trí Dự án: Lô F4, Khu công nghiệp Chuyên Sâu Phú Mỹ 3, Phường Phước Hòa, Thị xã
Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, Việt Nam
Mã Dự án |
: VD-90 |
Mã Yêu cầu |
:VD190-6300-R001
|
Bảng Báo giá thiết kế quy hoạch 1/500 dự án đầu tư và xin phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng dự án đầu tư nhà máy sản xuất trong khu công nghiệp, quy trình thực hiện dự án đầu tư nhà máy sản xuất.
Kính gửi: Công ty TNHH TTCL Việt Nam (TVC)
Chúng tôi xin trân trọng gửi đến Quý Công ty các nội dung Tại liệu kỹ thuật:
- Danh mục tài liệu/ bản vẽ sẽ nộp Cơ quan thẩm quyền để xin cấp phép
TT |
Danh mục tài liệu/bản vẽ |
1 |
Xin phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết 1/500 |
1.1 |
Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt |
1.2 |
Thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết 1/500 |
1.3 |
Bản vẽ sơ đồ vị trí khu vực quy hoạch trích từ quy hoạch phân khu Bản đồ ranh giới nghiên cứu, phạm vi khu vực lập quy hoạch chi tiết, tỷ lệ 1/500 |
1.4 |
Dự thảo quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
1.5 |
Bản sao có chứng thực Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư của Dự án |
1.6 |
Bản sao có chứng thực giấy tờ đất của Dự án |
1.7 |
Đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung hồ sơ |
2 |
Xin phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 |
2.1 |
Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt |
2.2 |
Thuyết minh nội dung đồ án |
2.3 |
Dự thảo quy định quản lý theo đồ án quy hoạch |
2.4 |
Dự thảo quyết định phê duyệt đồ án |
2.5 |
Các phụ lục tính toán kèm theo |
2.6 |
Văn bản giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức về nội dung đồ án quy hoạch |
2.7 |
Quyết định lựa chọn đơn vị tư vấn thiết kế về quy hoạch |
2.8 |
Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn |
2.9 |
Đĩa CD sao lưu toàn bộ nội dung hồ sơ đồ án |
2.10 |
Văn bản đã được Chủ đầu tư phê duyệt hồ sơ khảo sát địa hình. |
2.11 |
Bản sao có chứng thực Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết 1/500 |
2.12 |
Bản sao có chứng thực Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư của Dự án |
2.13 |
Bản sao có chứng thực giấy tờ đất của Dự án |
2.14 |
Bản vẽ quy hoạch |
- |
Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000. |
- |
Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan, hạ tầng xã hội và đánh giá đất xây dựng. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. |
- |
Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. |
- |
Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. |
- |
Sơ đồ tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. |
- |
Bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500. |
- |
Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật. Thể hiện trên nền bản đồ địa hìnhtỷ lệ 1/500 |
- |
Bản vẽ xác định các khu vực xây dựng công trình ngầm: Các công trình công cộng ngầm, các công trình cao tầng có xây dựng tầng hầm (nếu có). Thể hiện trên nền bản đồ địa hình theo tỷ lệ thích hợp. |
- |
Bản đồ quy hoạch giao thông, Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 |
- |
Bản đồ quy hoạch cao độ, thoát nước mặt, Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 |
- |
Bản đồ quy hoạch cấp nước, Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 |
- |
Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu sáng , Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 |
- |
Bản đồ quy hoạch thoát nước và xử lý chất thải, Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 |
- |
Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc, Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 |
- |
Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược, Thể hiện trên nền bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500 |
- Danh sách tài liệu/ bản vẽ được chuẩn bị bởi Đơn vị Tư vấn như một phần của bộ tài liệu cho xin phép
TT |
Danh mục tài liệu/bản vẽ |
1 |
Hồ sơ pháp nhân và hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn |
- Yêu cầu thông tin đầu vào từ Chủ đầu tư/ TVC để Đơn vị Tư vấn thực hiện công việc
TT |
Danh mục tài liệu/bản vẽ |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư của Dự án |
2 |
chứng thực giấy tờ đất của Dự án |
3 |
Bản vẽ sơ đồ vị trí, giới hạn khu đất |
4 |
Kết quả khảo sát địa chất, địa hình của Dự án |
Trân trọng!
Bảng Báo giá thiết kế quy hoạch 1/500 dự án đầu tư và xin phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng dự án đầu tư nhà máy sản xuất trong khu công nghiệp, quy trình thực hiện dự án đầu tư nhà máy sản xuất.
BẢNG BÁO GIÁ
Dịch vụ tư vấn Phê duyệt Quy hoạch Tổng mặt bằng
Dự án Nhà máy SeAH M&S Việt Nam
Vị trí Dự án: Lô F4, Khu công nghiệp Chuyên Sâu Phú Mỹ 3, Phường Phước Hòa, Thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, Việt Nam
Mã Dự án |
: VD-90 |
Mã Yêu cầu |
:VD190-6300-R001
|
Kính gửi: Công ty TNHH TTCL Việt Nam (TVC)
Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương (MPCD Corp) xin gửi lời cám ơn đến Quý Công ty đã quan tâm đến các dịch vụ của Công ty chúng tôi.
Chúng tôi xin trân trọng gửi đến Quý Công ty các nội dung Báo giá như sau:
- Chi phí thực hiện
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Số lượng |
Thành tiền (Chưa bao gồm thuế VAT)(VNĐ) |
1 |
Chi phí tư vấn |
|
|
700.000.000 |
1.1 |
Tư vấn thiết kế quy hoach và hướng dẫn TVC chuẩn bị bộ hồ sơ/ tài liệu/ bản vẽ kỹ thuật cho hoạt động cấp phép |
Gói |
1 |
650.000.000 |
1.2 |
Đứng tên pháp lý trên các tài liệu/ bản vẽ quy hoạch phù hợp với yêu cầu luật định |
Gói |
1 |
50.000.000 |
2 |
Chi phí thực hiện trình xin phê duyệt |
|
|
1.200.000.000 |
2.1 |
Tổng hợp, xem xét và nộp bộ hồ sơ/ tài liệu cho Cơ quan thẩm quyền |
Gói |
1 |
500.000.000 |
2.2 |
Theo dõi và làm rõ với Cơ quan thẩm quyền cho đến khi ra giấy phép |
Gói |
1 |
700.000.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
1.900.000.000 |
Bằng chữ: Một tỷ chín trăm triệu đồng |
- Ghi chú: Thuế VAT theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành.
- Tiến độ thực hiện:
120 ngày làm việc, trong đó:
- Tiến độ tư vấn cho TVC chuẩn bị đầy đủ bộ hồ sơ/ tài liệu/ bản vẽ kỹ thuật cho hoạt động cấp phép (đã bao gồm thời gian MPCD Corp ký đóng dấu hồ sơ/tài liệu/bản vẽ): 55 ngày làm việc.
Ghi chú: Tiến độ MPCD Corp tư vấn sẽ tương ứng với tiến độ TVC chuẩn bị đầy đủ bộ hồ sơ/ tài liệu/ bản vẽ kỹ thuật. Tiến độ trên là thời gian dự kiến TVC chuẩn bị xong, TVC chuẩn bị càng nhanh thì tiến độ càng rút ngắn.
- Tiến độ nộp hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày TVC chuẩn bị xong hồ sơ/ tài liệu/ bản vẽ kỹ thuật theo hướng dẫn của MPCD Corp và bàn giao bản gốc cho MPCD Corp.
- Nhận Quyết định phê duyệt từ Cơ quan có thẩm quyền: 60 ngày làm việc.
- Danh sách nhân sự tham gia thực hiện: Bảng Báo giá thiết kế quy hoạch 1/500 dự án đầu tư và xin phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng dự án đầu tư nhà máy sản xuất trong khu công nghiệp, quy trình thực hiện dự án đầu tư nhà máy sản xuất.
Stt |
Họ và tên |
Chức vụ |
Chuyên môn |
Kinh nghiệm công tác |
Ghi chú |
1 |
Nguyễn Văn Thanh |
Giám đốc |
Kỹ sư Cơ Khí, lập dự án |
25 năm |
Bằng cấp, chứng chỉ năng lực đính kèm tại Hồ sơ năng lực Công ty |
2 |
Trương Văn Trung |
Trưởng phòng thiết kế |
Kiến trúc sư |
12 năm |
|
3 |
Nguyễn Hoàng Nhân |
Nhân viên |
Kỹ sư xây dựng |
20 năm |
|
4 |
Nguyễn Văn Anh |
Nhân viên |
Kiến trúc sư |
12 năm |
|
5 |
Nguyễn Tấn Nhựt |
Nhân viên |
Kiến trúc sư |
6 năm |
|
6 |
Nguyễn Ngọc Anh |
Nhân viên |
Khoa học môi trường |
5 năm |
|
7 |
Võ Trần Mỹ Uyên |
Nhân viên |
Kỹ sư môi trường |
3 năm |
|
8 |
Phạm Thị Diệu My |
Nhân viên |
Kỹ sư môi trường |
3 năm |