Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cấp tỉnh

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cấp tỉnh dự án nhà máy sản xuất sản phẩm công nghệ sinh học và hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôigia súc, gia cầm và thủy sản công suất 200.000 tấn sản phẩm/năm và sản xuất phân bón hữu cơ, phân bón sinh học và phân bón vi sinh vật,công suất 9.500 tấn sản phẩm/năm.

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư

2. Tên dự án đầu tư

- Tên dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất các sản phẩm công nghệ sinh học và hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản công suất 200.000 tấn sản phẩm/năm và sản xuất phân bón hữu cơ, phân bón sinh học và phân bón vi sinh vật,công suất 9.500 tấn sản phẩm/năm.

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: tỉnh Đồng Nai.

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:

+ Chấp thuận thiết kế và xây dựng công trình Nhà máy

+ Giấy phép xây dựng

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định hồ sơ môi tƣờng; các giấy phép môi trƣờng thành phần:

+ Giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trƣờng do UBND huyện cấp.

+ Giấy xác nhận đăng ký Đề án bảo vệ môi trƣờng đơn giản do UBND huyện cấp.

+ Thông báo của UBND huyện về việc chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường của Dự án “Xưởng sản xuất các sản phẩm hóa chất chuyên dùng nuôi tôm, công suất 4.000 tấn/ năm và kho chứa, công suất 4.000 tấn” của Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt Nam.

+ Thông báo của UBND huyện về việc chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trƣờng của Dự án “Nâng công suất sản xuất phân xƣởng công nghệ sinh học từ công suất 24.000 tấn sản phẩm/ năm lên 41.000 tấn sản phẩm/ năm” của Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt Nam

+ Văn bản của Ban Quản lý các KCN về việc có ý kiến đối với đề nghị thực hiện mở rộng diện tích sản xuất của Phân xƣởng công nghệ sinh học của Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt Nam.

+ Giấy xác nhận Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trƣờng

+ Văn bản về việc chấp thuận điều chỉnh nội dung Kế hoạch bảo vệ môi trƣờng dự án Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P Việt Nam.

- Quy mô cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án với tổng vốn đầu tư 1.982.492.790.238 thuộc lĩnh vực công nghiệp quy định tại Khoản 4 Điều 8 của Luật Đầu tư Công số 39/2019/QH14 thông qua ngày 13/06/2019 thuộc tiêu chí phân loại dự án nhóm A.

Xin giấy phép môi trường ở đầu , Đăng ký môi trường  giấy phép môi trường

3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

3.1. Công suất của dự án đầu tư

Nhà máy sản xuất các sản phẩm công nghệ sinh học và hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản công suất 200.000 tấn sản phẩm/năm và sản xuất phân bón hữu cơ, phân bón sinh học và phân bón vi sinh vật, công suất 9.500 tấn sản phẩm/năm.

Giấy phép môi trường cấp huyện , Đối tượng phải có giấy phép môi trường , Giấy phép môi trường và ĐTM , Giấy phép môi trường tiếng anh , Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường , Giấy phép xả thải và giấy phép môi trường , Xin giấy phép môi trường ở đầu , Đăng ký môi trường  giấy phép môi trường

3.2.  Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Các quy trình công nghệ tại cơ sở phục vụ sản xuất 2 loại sản phẩm là các sản phẩm công nghệ sinh học và hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản và phân bón hữu cơ, phân bón sinh học và phân bón vi sinh vật bao gồm:

- Quy trình sản xuất các sản phẩm công nghệ sinh học và hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản

- Quy trình sản xuất phân bón hữu cơ, phân bón sinh học và phân bón vi sinh vật

- Quy trình sản xuất các sản phẩm công nghệ sinh học và hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản

v. Sản xuất các sản phẩm công nghệ sinh học và hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi thủy sản


  • Thức ăn hỗn hợp (cho tôm giống)

Sơ đồ công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp

Hình 1. 1: Sơ đồ công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp (cho tôm giống)


Thuyết minh sơ đồ công nghệ:

Cân nguyên liệu:

  • Nguyên liệu sau khi nhận được ở kho, sẽ tiến hành cân từng mix 60kg theo công thức nhận đƣợc ở phòng quản lý chất lượng, nguyên liệu đƣợc phân riêng biệt giữa nguyên liệu nƣớc và bột .

Phối trộn.

  • Tiến Hành lấy Nguyên liệu cho vào mixer trộn, trộn lần lƣợt 1/3 mỗi nguyên liệu trong 1 mix đến khi đồng nhất , tiếp tục trộn đến hết để tạo thành một thể đồng nhất (bột nhão)

Hấp

  • Lấy Nguyên liệu đã trộn vào khay dài x rộng x cao = 15x10 x 5 cm , sau đó cho vào máy hấp tiến hành hấp chín sản phẩm

Cắt- Nghiền Sản Phẩm

  • Sản phẩm sau khi được hấp chín dùng dao cắt nhỏ theo kích thước 1cmx1 cm sau đó cho vào máy nghiền , nghiển nhỏ

Sàng

Tiệt trùng:

  • Sau khi sàng xong đƣa nguyên liệu, đối với thức ăn dạng bột tiến hành cân nguyên liệu dạng bột vào túi chịu nhiệt , sau đó hấp tiệt trùng

Đóng Gói

  • Đối với thức ăn dạng nước tiến hành lấy sản phẩm sau sàng, phối trộn phụ gia, chất bảo quản, sau đó đóng gói vào can 2L dán nhãn, sau đó kiểm tra chất lượn sản phẩm , dãn nhãn , seal màng nhôm vào thùng carton 6 can/ thùng và tiến hành ra hàng thành phẩm.
  • Đối với Thức ăn dạng bột sau khi hấp tiệt trùng xong, đóng gói lần 2, kiểm tra chất lƣợng sau đó tiến hành xếp vào thùng carton 10 gói/ thùng và tiến hành giao kho.

Lưu kho:

  • Thành phẩm sẽ được xếp trên pallet đối với hàng nƣớc chất không quá 3 lớp/ pallet, đối với hàng bột không quá 4 lớp/ pallet, sau đó tiến hành giao kho để bảo quản.


  • Thức ăn bổ sung (Vitamin, khoáng đa lượng, vi lượng):
  • Sơ đồ công nghệ thức ăn chăn nuôi hỗn hợp

Thuyết minh sơ đồ công nghệ:

Cân nguyên liệu:

  • Ghi và ký duyệt phiếu xuất nguyên liệu theo công thức và theo kế hoạch sản xuất chuyển cho kho cân nguyên liệu.
  • Kiểm tra số lƣợng chủng loại nguyên liệu theo đúng phiếu xuất, ký xác nhận nhận nguyên liệu với nhân viên kho.
  • Chuyển nguyên liệu về khu vực sản xuất.
  • Cân kiểm tra khối lƣợng nguyên liệu đầy đủ theo phiếu xuất và theo công thức
  • Kiểm tra và xếp riêng nguyên liệu của từng mix chuẩn bị trộn

Sàng:

  • Đối với những nguyên liệu đóng vón kích thƣớc lớn cần phải sàng trƣớc khi đổ vào cối trộn.
  • Đổ riêng từng loại nguyên liệu vào máy sàng rung và thu nguyên liệu đã sàng vào túi riêng, phần hao hụt trên sàng đƣợc cân và bổ sung lại cho đủ khối lƣợng.

Phối trộn.

  • Đổ nguyên liệu của từng mix đã cân sẵn vào bồn trộn theo trình tự trong quy trình hƣớng dẫn
  • Đậy nắp bồn trộn, bật công tắc trộn xuôi trong 10 phút, sau đó bật công tắc trộn ngƣợc trong 10 phút.
  • Sau khi trộn đủ 20 phút ngƣng trộn và mở nắp cho QC lấy mẫu kiểm tra

Giấy phép môi trường và ĐTM , Giấy phép môi trường tiếng anh

Đóng gói:

  • Nguyên liệu sau khi trộn có kết quả kiểm tra đạt sẽ Out ra các bồn chứa và chuyển về khu vực đóng gói.
  • Quá trình đóng gói bằng túi ALU: xúc cân vào bao bì® cân kiểm tra định lƣợng theo quy cách của sản phẩm ® bỏ túi hút ẩm (nếu có) ® ép loại bỏ hơi trong túi sản phẩm ® seal miệng túi bằng máy ép liên tục ® xếp sản phẩm vào thùng với số lượng đúng quy cách đóng gói ® băng thùng và phun date bằng máy tự động.
  • Quá trình đóng gói bằng hủ nhựa PE: xúc cân vào bao bì® cân kiểm tra định lƣợng theo quy cách của sản phẩm ® bỏ túi hút ẩm (nếu có) ® bỏ túi sản phẩm vào hủ nhựa, đặt seal và đóng nắp ® chuyển qua máy siêu sóng cao tầng ® bọc màng co ® xếp sản phẩm vào thùng với số lƣợng đúng quy cách đóng gói ® băng thùng và phun date bằng máy tự động.

Lưu kho:

  • Sau khi sản xuất xong chuyển phiếu giao kho đúng số lô và số lƣợng theo lịch sản xuất
  • Kho kiểm tra, nhận và chuyển thành phẩm về khu vực lƣu trữ.
  • Nguyên liệu vi sinh vật để sản xuất thức ăn thủy sản:

Quy trình sản xuất thức ăn thủy sản

Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình sản xuất thức ăn thủy sản

Thuyết minh quy trình:

Lên Men

  • Lên men vi sinh được lên men trong hệ thống bồn lên men
  • Thời gian lên men khoảng từ 30 giờ đến 36 giờ
  • Lab kiểm tra chỉ tiêu vi sinh đạt chất lƣợng tiến hành chiết rót ra thùng chứa sản phẩm .

Cân

  • Kiểm tra số lƣợng chủng loại nguyên liệu theo đúng phiếu xuất, ký xác nhận nhận nguyên liệu với nhân viên kho.
  • Chuyển nguyên liệu về khu vực sản xuất.

Trộn

  • Đổ nguyên liệu của từng mix đã cân sẵn vào bồn khuấy , khuấy đều cho nguyên liệu tan hết .

Sấy Phun

  • Nguyên liệu sau khi khuấy tan, sẽ tiến hành bơm vào bồn chứa của máy sấy
  • Nguyên liệu sẽ đƣợc sấy phun, điều chỉnh thông số máy theo hƣớng dẫn vận hành, thời gian sấy 2 giờ/mix sấy .
  • Sau 2 giờ bán thành phẩm dạng bột sẽ đƣợc đổ ra thùng chứa .

Cân

  • Bán thành phẩm sau khi sấy xong sẽ tiến hành cân theo khối lƣợng bao gói 2kg/gói.

Lưu kho

  • Sau 24 giờ sấy sản phẩm, thống kê lại khối lƣợng bột đã cân , tiến hành ghi phiếu giao cho kho .

  • Chế phẩm sinh học xử lý môi trƣờng nuôi trồng thủy sản:

Giấy phép môi trường cấp huyện , Đối tượng phải có giấy phép môi trường

Khử trùng bồn

 Khử trùng nguyên liệu -

Cấy giống

Lên men

 Thu hoạch

 Lưu kho

Thuyết minh quy trình:

Khử trùng bồn

  • Nhân viên lên men tiến hành vệ sinh hệ thống đƣờng ống và bồn lên men
  • Sau khi vệ sinh xong, báo bộ phận bảo trì cấp hơi nóng lên để tiền hành khử trùng đƣờng ống và bồn lên men.
  • Bồn lên men sẽ được khử trùng bằng hơi nóng , có ở nhiệt độ 125 độ C, trong thời gian 45 phút .

Khử trùng nguyên liệu 

Thẩm quyền cấp giấy phép môi trường cấp huyện , Giấy phép môi trường , Thẩm quyền cấp giấy phép môi trường , Đối tượng phải có giấy phép môi trường , Quy định môi về giấy phép môi trường , Khi nào phải làm giấy phép môi trường , Công khai giấy phép môi trường , Cấp giấy phép môi trường

  • Chuẩn bị nguyên liệu theo công thức, đổ tất cả nguyên liệu vào bồn trộn , tiến hành khuấy tan đều .
  • Kết thúc thời gian khử trùng bồn trống , nhân viên lên men tiến hành xả áp suất trong bồn ra bằng 0 bar, tiến hành mở nắp bồn lên men.
  • Sau khi mở nắp bồn tiến hành bơm môi trƣờng vào bồn lên men, và đóng nắp bồn lại.
  • Mở hơi nóng vào bồn tiến hành khử trùng nguyên liệu theo „hƣớng dẫn vận hành hệ thống lên men‟. Nhiệt độ khử trùng 125 độ C , trong thời gian 45 phút.
  • Tiến hành hạ nhiệt độ môi trường lên men xuống 35 độ C, thời gian làm mát môi trƣờng khoảng 3 đến 4 tiếng , tùy thuộc vào khối luợng môi trường.

Cấy Giống

  • Sau khi khử trùng và làm mát môi trường đến nhiệt độ 35 độ C, tiến hành cấy giống vào vồn .
  • Bộ phận Lab tiến hành cấy giống vào bồn theo lịch sản xuất đã đƣa ra trƣớc để chuẩn bị giống và thời gian inoc giống khoảng 10 phút.

Lên Men

  • Lên men vi sinh đƣợc lên men trong hệ thống bồn lên men
  • Thời gian lên men khoảng từ 30 giờ đến 36 giờ
  • Lab kiểm tra chỉ tiêu vi sinh đạt chất lƣợng tiến hành chiết rót ra thùng chứa sản phẩm .

Thu Hoạch

  • Sau khi cấy giống vào bồn , bộ phận Lab sau 2 giờ tiến hành lấy mẫu để kiểm tra vi sinh phát triển .
  • Sau khoảng 36 giờ Lab kiểm tra hàm lƣợng vi sinh đạt chất lƣợng tiến hành thông báo cho bộ phận sản xuất chuẩn bị thu hoạch sản phẩm.
  • Bộ phận sản xuất tiến hành khử trùng thùng chứa sản phẩm bằng hơi nƣớc , mỗi thùng chứa sẽ đƣợc khử trùng trong thời gian 30 phút.
  • Sau khi khử trùng thùng xong , tiến hành mở van để thu hoạch sản phẩm.

Lưu kho

  • Thu hoạch sản phẩm xong, thống kê lại chủng loại, số lƣợng , viết phiếu giao đƣa bộ phận kho.
  • Bộ phận kho tiếp nhận phiếu giao, kiểm tra lại chủng loại, số lƣợng đúng theo phiếu giao thì tiến hành tiếp nhận và lƣu kho.

  • Hóa chất xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản:

Cân

Trộn

Đóng gói

Lưu kho

Hình 1. 5. Sơ đồ quy trình sản xuất hóa chất xử lý môi trƣờng nuôi trồng thủy sản

Thuyết minh quy trình:

Cân nguyên liệu:

  • Ghi và ký duyệt phiếu xuất nguyên liệu theo công thức và theo kế hoạch sản xuất chuyển cho kho cân nguyên liệu.
  • Kiểm tra số lƣợng chủng loại nguyên liệu theo đúng phiếu xuất, ký xác nhận nhận nguyên liệu với nhân viên kho.
  • Chuyển nguyên liệu về khu vực sản xuất.
  • Cân kiểm tra khối lƣợng nguyên liệu đầy đủ theo phiếu xuất và theo công thức
  • Kiểm tra và xếp riêng nguyên liệu của từng mix chuẩn bị trộn

Phối trộn.

  • Đổ nguyên liệu của từng mix đã cân sẵn vào bồn trộn theo trình tự trong quy trình hƣớng dẫn
  • Đậy nắp bồn trộn, bật công tắc trộn xuôi trong 10 phút, sau đó bật công tắc trộn ngƣợc trong 10 phút.
  • Sau khi trộn đủ 20 phút ngƣng trộn và mở nắp cho QC lấy mẫu kiểm tra

Đóng gói:

  • Nguyên liệu sau khi trộn có kết quả kiểm tra đạt sẽ Out ra các bồn chứa và chuyển về khu vực đóng gói.
  • Quá trình đóng gói bằng túi ALU: xúc cân vào bao bì® cân kiểm tra định lƣợng theo quy cách của sản phẩm ® bỏ túi hút ẩm (nếu có) ® ép loại bỏ hơi trong túi sản phẩm ® seal miệng túi bằng máy ép liên tục ® xếp sản phẩm vào thùng với số lượng đúng quy cách đóng gói ® băng thùng và phun date bằng máy tự động.
  • Quá trình đóng gói bằng hủ nhựa PE: xúc cân vào bao bì® cân kiểm tra định lƣợng theo quy cách của sản phẩm ® bỏ túi hút ẩm (nếu có) ® bỏ túi sản phẩm vào hủ nhựa, đặt seal và đóng nắp ® chuyển qua máy siêu sóng cao tầng ® bọc màng co ® xếp sản phẩm vào thùng với số lƣợng đúng quy cách đóng gói ® băng thùng và phun date bằng máy tự động.
  • Sau khi đóng gói xong nhân viên QC kiểm tra cảm quan nhƣ đƣờng băng keo thẳng kín, date số lô đầy đủ, thùng không hƣ hỏng…kiểm tra khối lượng và đóng dấu Pass.
  • Sau đó xếp lên pallet, tùy theo mỗi loại sản phẩm xếp chất palet theo quy cách đã quy định. Kiểm tra chính xác số lƣợng ghi vào phiếu giao và sổ theo dõi sản xuất.

Lưu kho:

  • Sau khi sản xuất xong chuyển phiếu giao kho đúng số lô và số lƣợng theo lịch sản xuất
  • Kho kiểm tra, nhận và chuyển thành phẩm về khu vực lƣu trữ.

    Nguyên liệu vi sinh vật dùng làm sản phẩm xử lý môi trƣờng:

Lên men

Cân 

Trộn 

Sấy phun 

Cân 

Lưu kho

  • Hình 1. 6. Sơ đồ quy trình sản xuất nguyên liệu vi sinh vật dùng làm sản phẩm xử lý môi trường

Thuyết minh quy trình:

Lên Men

  • Lên men vi sinh đƣợc lên men trong hệ thống bồn lên men
  • Thời gian lên men khoảng từ 30 giờ đến 36 giờ
  • Lab kiểm tra chỉ tiêu vi sinh đạt chất lƣợng tiến hành chiết rót ra thùng chứa sản phẩm .

Cân

  • Kiểm tra số lƣợng chủng loại nguyên liệu theo đúng phiếu xuất, ký xác nhận nhận nguyên liệu với nhân viên kho.
  • Chuyển nguyên liệu về khu vực sản xuất.

Trộn

  • Đổ nguyên liệu của từng mix đã cân sẵn vào bồn khuấy , khuấy đều cho nguyên liệu tan hết .

Sấy Phun

  • Nguyên liệu sau khi khuấy tan , sẽ tiến hành bơm vào bồn chứa của máy sấy
  • Nguyên liệu sẽ đƣợc sấy phun , điều chỉnh thông số máy theo hƣớng dẫn vận hành, thời gian sấy 2 giờ/mix sấy .
  • Sau 2 giờ bán thành phẩm dạng bột sẽ được đổ ra thùng chứa .

Cân

  • Bán thành phẩm sau khi sấy xong sẽ tiến hành cân theo khối lƣợng bao gói 2kg/ gói.

Lưu kho

  • Sau 24 giờ sấy sản phẩm, thống kê lại khối lƣợng bột đã cân , tiến hành ghi phiếu giao cho kho

  • Hỗn hợp khoáng xử lý môi trƣờng nuôi trồng thủy sản dạng bột

Cân

Trộn

Đóng gói

Lưu kho

Hình 1.7. Sơ đồ quy trình sản xuất hỗn hợp khoáng xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản dạng bột

Thuyết minh quy trình:

Cân nguyên liệu:

  • Nguyên liệu nhập vào Intake sau đó đƣợc tải lên chứa trên các Bin chứa. (Mỗi Bin chứa 1 loại nguyên liệu). Đối với nguyên liệu một số nguyên liệu phải sơ chế trƣớc và đƣợc vận chuyển bằng thang máy lên để nhập trực tiếp vào Mixer.
  • Nguyên liệu sau khi nhập đủ lên trên các bin chứa sẽ tiến hành cân tự động theo công thức từng sản phẩm đã set sẵn.

Phối trộn.

  • Nguyên liệu sau khi cân đủ số kg/ mẻ sẽ đƣợc xả xuống Mixer để trộn phối trộn sản phẩm
  • Sau khi trộn đủ thời gian nhân viên QC lấy mẫu kiểm tra. Nếu kiểm tra đạt sẽ báo cho bộ phận sản xuất để chuyển qua công đoạn đóng gói. Nếu không đạt sẽ tiến hành trộn lại

Đóng gói:

Lưu kho:

  1. Mỗi pallet xết đủ 100 bao sẽ đƣợc nhân viên kho vận chuyển ra kho bảo quản.
  2. Sản xuất các sản phẩm công nghệ sinh học và hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi gia súc và gia cầm
  • Điều kiện phù hợp.

Dịch vụ xin giấy phép môi trường nhà máy sản xuất

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


(*) Xem thêm

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng