Mẫu giấy phép môi trường mới nhất - dự án nhà máy chế biến cà phê

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến cà phê công suất 24.000 tấn/ năm. Mẫu giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất cà phê công suất 24.000 tấn/ năm là mẫu 40 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép môi trường là mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP.

Mẫu giấy phép môi trường mới nhất 

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến cà phê công suất 24.000 tấn/ năm. Mẫu giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất cà phê công suất 24.000 tấn/ năm là mẫu 40 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép môi trường là mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP.

Nội dung giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất cà phê gồm:

MỤC LỤC.................................................................................................................................. i

DANH MỤC BẢNG............................................................................................................... iv

DANH MỤC HÌNH............................................................................................................... vii

DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT................................................................ viii

CHƯƠNG I............................................................................................................................... 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................................................................... 1

    1. Tên chủ dự án đầu tư........................................................................................................ 1
    2. Tên dự án đầu tư............................................................................................................... 1
    3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án................................................... 3
    4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện nước của dự án......................................................................................................................... 7
    5. Các thông tin khác của dự án........................................................................................ 13

CHƯƠNG II............................................................................................................................ 23

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG............................................................................................................. 23

    1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường................................................................................................... 23
    2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................. 24

CHƯƠNG III.......................................................................................................................... 33

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................................................. 33

    1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải....................... 33
    2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................................... 81
    3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường............................. 99
    4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại......................................... 102
    5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................................ 105

3.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành..... 105

3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường............................................................................................................. 116

CHƯƠNG IV........................................................................................................................ 140

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........................................... 140

    1. Nguồn phát sinh nước thải...................................................................................... 140
    2. Lưu lượng xả nước thải lớn nhất............................................................................ 140
    3. Dòng nước thải......................................................................................................... 140
    1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải.................................................. 140
      1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải

.....................................................................................................................................140

      1. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải......................... 141

4.1.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải............................ 141

    1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.............................................................. 143
      1. Nguồn phát sinh khí thải.......................................................................................... 143

4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.......................................................................... 152

4.3.4. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung.......................................... 153

    1. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường................. 153
      1. Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh............................................................ 154
      2. Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường......................................... 155

CHƯƠNG V......................................................................................................................... 157

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............................................. 157

5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ, tự động liên tục đối với nước thải........... 157

CHƯƠNG VI........................................................................................................................ 162

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................ 162

    1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải......................... 162

6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải............................................................................................................................ 162

    1. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật............................................................................................................................... 165
      1. Chương trình quan trắc định kỳ.............................................................................. 165
      2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải............................................... 165
    2. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................................................ 166

CHƯƠNG VII...................................................................................................................... 167

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ

.....................................................................................................................................167

CHƯƠNG VIII..................................................................................................................... 168


CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................................................................... 168

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. 1. Công suất sản xuất tối đa của dự án.................................................................... 3

Bảng 1. 2. Nhu cầu sử dụng bao bì trong đóng gói sản phẩm tại dự án............................ 7

Bảng 1. 3. Nhu cầu cà phê nhân và phụ gia dùng cho sản xuất......................................... 8

Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của dự án................................................................ 8

Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng nước theo hóa đơn tiền nước của dự án............................... 9

Bảng 1. 6. Nhu cầu sử dụng nước hiện hữu cho từng mục đích của dự án.................... 10

Bảng 1. 7. Nhu cầu sử dụng nước tối đa khi hoạt động hết công suất............................ 10

Bảng 1. 8. Nhu cầu xả thải hiện hữu của dự án.................................................................. 11

Bảng 1. 9. Tọa độ vị trí của dự án...................................................................................... 13

Bảng 1. 10. Danh mục máy móc thiết bị của dự án........................................................... 14

Bảng 1. 11. Các hạng mục công trình của dự án................................................................ 17

Bảng 2. 1. Kết quả phân tích nước thải đầu ra hệ thống xử lý nước thải hiện hữu của dự án.................................................................................................................................................. 24

Bảng 2. 2. Kết quả phân tích chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải của dự án............. 25

Bảng 2. 3. Bảng tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt đối với từng chất ô nhiễm....................................................................................................................................... 26

Bảng 2. 4. Bảng tải lượng của thông số chất lượng nước có sẵn trong nguồn nước..... 27

Bảng 2. 5. Bảng tải trọng dự kiến các chất ô nhiễm mà dự án đưa vào nguồn nước..... 27

Bảng 2. 6. Bảng tính khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn tiếp nhận đối với từng chất ô nhiễm sau khi tiếp nhận nước thải từ dự án........................................................................ 28

Bảng 2. 7. Vị trí lẫy mẫu không khí.................................................................................... 29

Bảng 2. 8. Kết quả phân tích chất lượng không khí tại dự án năm 2022........................ 31

Bảng 3. 1. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải............................................. 47

Bảng 3. 2. Thông số các hạng mục cụm nhà chức năng xây mới và cải tạo.................. 50

Bảng 3. 3. Máy móc, thiết bị lắp đặt tại HTXL nước thải................................................ 50

Bảng 3. 4. Nhu cầu hóa chất sử dụng cho vận hành hệ thống xử lý nước thải.............. 81

Bảng 3. 5. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi tại khu vực sơ chế nhân xô........ 83

Bảng 3. 6. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi tại máy rang cà phê..................... 89

Bảng 3. 7. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi tại máy rang cà phê Brambati.... 95


Bảng 3. 8. Số lượng thùng rác sinh hoạt tại Công ty....................................................... 100

Bảng 3. 9. Thành phần và khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh trong một năm...................................................................................................................... 101

Bảng 3. 10. Thành phần và khối lượng CTNH phát sinh tại dự án............................... 103

Bảng 3. 11. Một số sự cố HTXLNT và cách khắc phục................................................. 107

Bảng 3. 12. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt................................... 116

Bảng 3. 13. Nhu cầu xả thải hiện hữu của dự án............................................................. 117

Bảng 3. 14. Hiệu suất xử lý dự báo của công trình......................................................... 120

Bảng 3. 15. Danh sách máy móc thiết bị sau khi điều chỉnh......................................... 121

Bảng 3. 16. Các tác động chính của dự án trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị .124

Bảng 3. 17. Ước tính tải lượng khí thải phát sinh từ các phương tiện vận chuyển máy móc, thiết bị.......................................................................................................................... 128

Bảng 3. 18. Kết quả tính toán nồng độ chất ô nhiễm từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển máy móc thiết bị..................................................................................................... 129

Bảng 3. 19. Hệ số tải lượng ô nhiễm từ khói thải do gia công hàn cắt kim loại.......... 130

Bảng 3. 20. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của công nhân lắp đặt máy móc thiết bị........................................................................................................................... 131

Bảng 3. 21. Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn xây dựng....................................................................................................................................... 133

Bảng 3. 22. Các tác động trong quá trình xây dựng đến nhà máy hiện hữu................. 134

Bảng 4. 1. Quy chuẩn nước thải sau xử lý........................................................................ 140

Bảng 4. 2. Quy chuẩn khí thải sau ống thải HTXL bụi, khí thải................................... 145

Bảng 4. 3. Vị trí tọa độ từng dòng khí thải tại dự án....................................................... 146

Bảng 4. 4. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn.............................................................. 153

Bảng 4. 5. Giới hạn tối đa cho phép về độ rung.............................................................. 153

Bảng 4. 6. Danh sách chất thải nguy hại đề nghị cấp phép............................................ 154

Bảng 4. 7. Danh sách chất thải rắn công nghiệp thông thường đề nghị cấp phép....... 154

Bảng 4. 8. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn sinh hoạt phát sinh............................ 155

Bảng 5. 1. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải năm 2022............................................ 157

Bảng 5. 2. Kết quả quan trắc định kỳ năm 2023.............................................................. 160
Bảng 6. 1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình bảo vệ môi trường............ 162

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

    1.  Tên chủ dự án đầu tư
    2.  Tên dự án đầu tư

“NHÀ MÁY CHẾ BIẾN CÀ PHÊ CÔNG SUẤT 24.000 TẤN/NĂM”

      • Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:.

Quy mô của dự án đầu tư: Tổng vốn đầu tư của dự án ... và không thuộc loại hình gây ô nhiễm môi trường theo phụ lục II Nghị định 08/2022/NĐ-CP nên dự án thuộc phân loại nhóm II tại mục số I-2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP.

− Căn cứ theo khoản 1, điều 39 của Luật Bảo vệ môi trường, Công ty lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo mẫu IX Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 trình Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh đề nghị cấp phép theo đúng quy định.

    1.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án
      1. Công suất hoạt động của dự án

Công suất của dự án được thể hiện theo bảng sau:

Bảng 1. 1. Công suất sản xuất tối đa của dự án

STT

Sản phẩm

ĐVT

Công suất

Theo đề án BVMT chi tiết được cấp

Công suất trung bình hiện nay

Công suất sau

điều chỉnh

1

Sản xuất cà phê bột

Tấn/năm

24.000

13.000

24.000

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo Luật bảo vệ môi trường cho dự án nhà máy chế biến sản xuất cà phê công suất 24.000 tấn/ năm

2. Công nghệ sản xuất của dự án

Quy trình công nghệ theo Đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê duyệt

Thuyết minh quy trình:

+ Nhập hàng:

Nguyên liệu của Nhà máy cà phê được thu mua với yêu cầu chất lượng tương đối cao. Cà phê nhân xô chỉ được thu mua khi đã qua công tác kiểm định mẫu thử của Phòng kiểm tra chất lượng với các thông số về độ ẩm, tạp chất, hạt đen, hạt vỡ, mốc….Do vậy lượng chất thải ra trong quá trình chế biến cà phê nhân xô của Nhà máy là tương đối ít.

+ Công đoạn tách tạp chất

Hệ thống tách tạp chất bao gồm máy tách tạp chất thô và máy tách kim loại bằng nam chậm điện. Tại hệ thống này, cà được tách các tạp chất bẩn: cành que, lá, vỏ cà phê, sắt, thép... trước khi được chuyển sang các công đoạn sau.

Máy tách tạp chất thô:

  • Máy dùng để tách tạp thô phê quả, làm phát sinh chất thải rắn bụi.
  • phê nguyên liệu được đưa vào hố nạp liệu chìm có khung lưới chắn 2 ×20cm, sau đó được gàu tải chuyển lên hệ thống phân loại tạp chất. Tại đây, các tạp chất như mảnh gỗ, dây khâu, rác, vỏ trấu sẽ được tách ra khỏi cà phê nhân.

Máy tách kim loại:

  • Dùng để tách kim loại ra khỏi cà nguyên liệu, công đọan này làm phát sinh chất thải rắn và bụi.
  • Sau khi tách tạp chất, cà tiếp tục được chuyển vào máy tách sắt thép để tách các tạp chất dạng kim loại, máy hoạt động nhờ một hệ thống nam châm cấu tạo bên trong máy.

Bên dưới của hệ thống tách tạp chất là 4 cửa thu các loại tạp chất.

Kết thúc công đoạn này, cà nguyên liệu đã được làm sạch các tạp chất và được

gàu tải chuyển đến công đoạn phân loại sản phẩm.

+ Công đoạn phân loại theo sản phẩm

Hệ thống phân loại theo sản phẩm gồm máy phân loại theo kích thước và máy phân loại theo trọng lượng, nhằm phân loại cà phê nhân chính xác theo tiêu chuẩn chế biến. Công đoạn này phát sinh bụi, ồn, chất thải rắn

Máy phân loại kích thước:

Máy phân loại kích thước gồm 2 hệ thống sàng 16 (lỗ sàng 16mm) và hệ thống sàng 13 (lỗ sàng 13mm). Sau khi đi qua hệ thống sàng cà bi và cà dưới sàng13 sẽ bị loại bỏ; cà trên 13 và 16 được các máng cào ngang theo gầu tải chuyển vào các bồn chứa. Loại cà 13 được máng cào ngang đưa đến các bồn chứa số 1,3,5,7. Loại cà 16 được máng cào ngang đưa đến các bồn chứa 2,4,6,8. Từ các bồn chứa, cà chuẩn bị qua máy phân loại trọng lượng để loại bỏ các hạt lỗi, hạt vỡ. 

Giấy phép môi trường Mẫu báo cáo giấy phép môi trường

Máy phân loại theo trọng lượng:

Máy hoạt động theo nguyên tắc như 1 hệ thống làm nẩy cà đi kèm với quạt thổi. Hệ thống sẽ làm các hạt cà nẩy lên, các hạt có cùng trọng lượng sẽ nẩy như nhau, từ đó, quạt thổi sẽ đẩy các hạt có cùng trọng lượng này về một phía. Và kết quả là có thể tách được các hạt cà xốp, hạt cà vỡ, đá ra khỏi các hạt cà tốt.

Sau khi qua máy phân loại trọng lượng, cà được phân thành 2 loại là cà xốp và cà tốt. Các hạt cà vỡ, cà xốp được ra ngoài theo 4 cửa phía dưới máy. Các hạt cà tốt theo các máng cào ngang đến gàu tải chuyển qua máy cân định lượng

+ Công đoạn cân định lượng

Cà phê sau khi được phân làm 2 loại và chứa trong bồn, tuỳ theo yêu cầu sản phẩm mà được gàu tải chuyển đến cân định lượng, định lượng cà phê cần thiết để chuyển sang hệ thống rang cà phê.

Quy trình chế biến cà phê bột

Hình 1. 2. Quy trình chế biến cà phê bột

Thuyết minh quy trình sản xuất:

+ Công đoạn rang cà phê (Máy rang cà phê Neotec): Cà phê nhân được tiếp nhận nhờ hệ thống gàu tải chuyển đến silo chứa, tại đây cà phê nhân được cân định lượng từng mẻ, nhờ hệ thống tải bằng khí nén chuyển đến buồng rang bằng không khí nóng, được gia nhiệt bằng gas LPG.

Các hạt cà phê được rang theo nguyên tắc “Các loại cà phê nguyên liệu khác nhau, sẽ được rang theo các mẻ rang khác nhau, ở các nhiệt độ khác nhau và thời gian rang khác nhau”. Với nguyên tắc này sẽ cho chất lượng cà phê bột đồng nhất và đạt tiêu chí cà phê bột thơm ngon nhất.

Nhiệt độ, thời gian, màu sắc của cà phê rang được điều khiển hoàn toàn bằng

máy tính.

Khi cà phê đã đạt yêu cầu máy rang tự chuyển bước qua buồng làm nguội bằng

gió mát, tại đây cà phê được quạt thổi khí làm nguội sơ bộ.

+ Công đoạn làm nguội: Cà phê sau khi làm nguội sơ bộ ở buồng làm nguội tiếp tục được làm nguội đến nhiệt độ hồi hương tối ưu. Cà phê giai đoanh này được chuyển bằng một băng chuyền tải. Tại đây, có một hệ thống gồm 12 quạt thổi bố trí phía dưới, nhằm thổi nguội cà phê. Song song với đó là hệ thống 8 quạt hút phía trên, hút hơi nóng đ ira ngoài theo ống khói.

+ Công đoạn xay và đấu trộn: Cà phê sau giai đoạn hồi hương được đưa vào máy xay thành bột đúng với yêu cầu của chủng loại mặt hàng và tiêu chuẩn TCVN 5990. Có 4 loại máy xay ứng với các loại cà phê khác nhau.

Cà phê sau khi xay được chuyển đến 1 bồn hình cầu, có guồng đảo xới. Tại đây với mỗi dòng sản phẩm khác nhau thì cà phê được đấu trộn khác nhau để có hương vị và chất lượng đặc trưng riêng.

+ Thành phẩm: Cà phê bột sau đấu trộn thành các sản thành phẩm đạt tiêu chuẩn theo qui định của công ty sẽ được đóng gói bằng máy Wolf và Rovema. Đóng gói với các trọng lượng khác nhau: 100g, 250 g, 500g, 1kg. Dán tem, in date và đóng thành thùng carton, bao PP, nhập kho thành phẩm, sẵn sàng tiêu thụ theo đơn đặt hàng và xuất khẩu.

Trong thời gian tới, nhà máy chỉ cải tạo, hiện đại hóa dây chuyền sản xuất, không thay đổi quy trình sản xuất vẫn giữ nguyên theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được duyệt.

      1. Sản phẩm của dự án

Sản phẩm của dự án là cà phê bột với công suất 24.000 tấn/năm.

Xem thêm: Mẫu giấy phép môi trường theo Thông tư 02 Mẫu báo cáo de xuất cấp giấy phép môi trường Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép môi trường

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


(*) Xem thêm

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng