Dự án trồng cây ăn trái ứng dụng khoa học kỹ thuật theo quy trình sản xuất cây giống công nghệ cao và quy trình chăm sóc cây ăn trái theo tiêu chuẩn Vietgap

      Kính gửi:   Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai;

Công ty cổ phân kinh doanh hàng xuất khẩu Quang Đức (dưới đây gọi tắt là Công ty Quang Đức)  – địa chỉ tại: 29A Trường Chinh, phường Phù Đổng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai – được Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án trồng cao su tạo việc làm và hỗ trợ nhà ở cho đồng bào tại chỗ theo Giấy Chứng nhận ưu đãi đầu tư số 1121/GCN-UB ngày 22 tháng 6 năm 2004.

         Đến nay, Công ty Quang Đức đã thực hiện hoàn thành khối lượng đầu tư gồm: Kiến thiết cơ bản vườn  cao su với diện tích 3.500 ha trên địa bàn các xã Ia Puch, Ia Vê, Ia Phìn, Ia Kly, Bàu Cạn, huyện Chư Prông và xã Ia Hla, huyện Chư Pứh; xây dựng cơ sở hạ tầng vùng Dự án gồm hệ thống đường giao thông với 8km đường thâm nhập nhựa, bê tông xi măng và đường cấp phối; hệ thống điện sản xuất, sinh hoạt; nhà làm việc nông trường; nhà trẻ, mẫu giáo và hơn 100 nhà ở cho công nhân, giải quyết việc làm và tạo nguồn thu nhập ổn định cho gần một ngàn lao động.

       Trong 3.500 ha cao su nói trên, vườn cao su tại khu vực các xã Ia Vê, Ia Phìn, Ia Kly, Bàu Cạn thuộc huyện Chư Prông với tổng diện tích 816 ha không đạt hiệu quả kinh tế do các nguyên nhân: Điều kiện tự nhiên không phù hợp với cây cao su như thổ nhưỡng, độ cao so với mực nước biển hầu hết từ 400 mét trở lên. Những điều kiện tự nhiên khách quan này đã tác động đến hiệu quả kinh tế - xã hội của Dự án: Chủ đầu tư không thu hồi được vốn đầu tư, đóng góp Ngân sách cho Nhà nước hạn chế do nguồn thuế thu nhập doanh nghiệp bị giảm, lãng phí tài nguyên đất đai, không giải quyết được việc làm cho người lao động do công nhân nghỉ bỏ vườn cạo vì sản lượng khai thác thấp nên không đạt thu nhập ngày công cạo mủ…

Trước tình trạng trên, năm 2021 công ty đã đề xuất và được các cơ quan liên quan chấp thuận cho trồng tái canh để cải thiện chất lượng vườn cây, từ năm 2022 đến 2023 Công ty đã triển khai trồng tái canh lại các vườn cao su tại xã Ia Vê, Bàu Cạn, Ia Phìn nhưng theo đánh giá bước đầu là việc tiếp tục đầu tư trồng cây cao su sẽ không đạt được hiệu quả.

          Ngoài những khó khăn do điều kiện tự nhiên, đất đai không phù hợp phát triển cây cao su, còn có một mặt bất lợi khác là vườn cây tại khu vực trên nằm khá xa so với Nhà máy chế biến mủ cao su của Công ty tại xã Ia Púch, nên chi phí thu gom, vận chuyển mủ thu hoạch về nhà máy chế biến khá cao, ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm.

     Từ những lý do tác động đến hiệu quả Dự án như nội dung trình bày trên, Công ty đã nghiên cứu giải pháp cơ cấu đầu tư để nâng cao hiệu quả sử dụng đất, thu hồi vốn  và tăng thu nhập cho công nhân lao động. Sau khi nghiên cứu, Công ty kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét chấp thuận chủ trương các nội dung đề xuất như sau:

     1. Chuyển đổi cây trồng từ cây cao su sang cây ăn quả trên diện tích 816 ha cao su không hiệu quả của Dự án tại các xã Ia Púch, Ia Vê, Ia Phìn, Ia Kly, Bàu Cạn, thuộc huyện Chư Prông.

   2. Tách diện tích chuyển đổi sang cây ăn quả thành 01 Dự án độc lập do đơn vị dự án (trực thuộc Công ty Quang Đức) làm chủ đầu tư để quản lý, thực hiện Dự án;

      Công ty Quang Đức kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chấp thuận chủ trương điều chỉnh, chuyển đổi để Công ty lập hồ sơ nộp các Sở ngành liên quan làm thủ tục chuyển đổi cây trồng theo qui định.

Dự án trồng cây ăn trái ứng dụng khoa học kỹ thuật theo quy trình sản xuất cây giống công nghệ cao và quy trình chăm sóc cây ăn trái theo tiêu chuẩn Vietgap.

MỤC LỤC

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN 1

I.1. Giới thiệu chủ đầu tư 1

I.2. Mô tả sơ bộ thông tin dự án 1

I.3. Quy mô đầu tư 1

I.3.1. Khu nông nghiệp công nghệ cao Gia Lai 2

I.3.2. Quy mô kiến trúc xây dựng 2

I.4. Tiến độ thực hiện dự án 2

I.5. Thời hạn đầu tư 3

I.6. Cơ sở pháp lý triển khai dự án 3

CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN XÃ HỘI KHU VỰC TRIỂN KHAI DỰ ÁN 7

II.1. Tổng quan nền kinh tế Việt Nam 2022 7

II.2. Sản xuất phát triển nhờ ứng dụng công nghệ cao 10

II.3. Những vấn đề lý luận về nông nghiệp công nghệ cao 11

II.3.1. Công nghệ cao và nông nghiệp công nghệ cao 11

II.3.2. Tiêu chí xây dựng nông nghiệp công nghệ cao 15

II.3.3. Tiêu chí xây dựng nông nghiệp công nghệ cao 16

II.4. Thực trạng sản xuất và chuyển đổi cơ cấu cây trồng kém hiệu quả trên địa bàn tỉnh Gia Lai 17

II.5. Thực trạng sản xuất một số cây trồng có tiềm năng, lợi thế của tỉnh và định hướng chuyển đổi cơ cấu loại cây trồng của nhà đầu tư 18

II.6. Hạn chế của nông nghiệp công nghệ cao ở tỉnh Gia Lai, nguyên nhân và những vấn đề đặt ra 20

II.7. Thuận lợi, khó khăn, hạn chế trong sản xuất trồng trọt và chuyển đổi cây trồng 21

II.8. Ban hành và thực thi các chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp công nghệ cao ở tỉnh Gia Lai 23

II.9. Hiện trạng kinh tế - xã hội vùng thực hiện dự án 24

II.9.1. Điều kiện tự nhiên vùng thực hiện dự án 24

II.9.2. Đặc điểm địa hình 25

II.9.3. Đặc điểm khí hậu 26

II.9.4. Sự ảnh hưởng của khí hậu, thời tiết đến quá trình trồng trọt cây ăn quả 29

II.9.5. Đặc điểm địa hình 30

II.9.6. Các nguồn tài nguyên 30

II.9.7. Điều kiện kinh tế - xã hội vùng dự án 32

CHƯƠNG III: MỤC TIÊU VÀ SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ 34

III.1. Sự cần thiết phải đầu tư dự án 34

III.2. Mục tiêu đầu tư 35

III.2.1. Mục tiêu chung 35

III.2.2. Mục tiêu cụ thể 36

III.2.3. Khu trồng cây ăn trái nông nghiệp công nghệ cao    ha 37

III.3. Nhiệm vụ và giải pháp ứng dụng công nghệ cao trong canh tác 39

III.3.1. Lợi thế của công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật 40

III.3.2. Kết quả nổi bật trong công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật 40

CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ NHU CẦU THỊ TRƯỜNG 41

IV.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao 41

IV.2. Tình hình xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao 42

IV.3. Thực trạng ngành nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại tỉnh Gia Lai nói chung và Việt Nam hiện nay 45

IV.4. Kế hoạch thị trường cho các sản phẩm cây ăn trái từ nông nghiệp công nghệ cao của nhà đầu tư 47

IV.4.1. Kế hoạch xúc tiến bán hàng 47

IV.5. Kế hoạch kinh doanh và phương án tiêu thụ cây ăn trái trồng dưới công nghệ cao 48

IV.5.1. Bán buôn 49

IV.5.2. Hoạt động xuất khẩu 49

IV.6. Mối quan hệ giữa sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trái cây 49

CHƯƠNG V: ĐỊA ĐIỂM ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN DỰ ÁN 51

V.1. Mô tả địa điểm đầu tư phát triển dự án nông nghiệp 51

V.2. Địa điểm và hình thức đầu tư xây dựng dự án 54

V.2.1. Địa điểm xây dựng 54

V.2.2. Hạ tầng kỹ thuật 54

V.3. Phân tích địa điểm xây dựng dự án 60

V.4. Nhận xét địa điểm xây dựng dự án 60

V.5. Phương án đền bù giải phóng mặt bằng 60

V.6. Nhận xét chung về hiện trạng 60

V.6.1. Phân tích đánh giá các yếu tố đầu vào đáp ứng nhu cầu của dự án 60

CHƯƠNG VI: QUY MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN DỰ ÁN 61

VI.1. Hình thức đầu tư 61

VI.2. Nhu cầu sử dụng đất 61

VI.3. Quy mô đầu tư dự án 61

VI.3.1. Diện tích trồng cây nông nghiệp công nghệ cao.......ha 61

VI.3.2. Xây dựng nhà xưởng và các công trình phụ trợ 62

VI.4. Phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ 62

VI.4.1. Quy trình trồng và chăm sóc     ha chuối 62

VI.4.2. Quy trình trồng và chăm sóc    ha bơ 73

VI.4.3. Quy trình trồng và chăm sóc     ha sầu riêng 81

VI.4.4. Kỹ thuật trồng và chăm sóc    ha chanh dây 98

VI.4.5. Công nghệ sản xuất USDA lựa chọn để áp dụng vào dự án 108

VI.4.6. Công nghệ dán nhãn, đóng gói sản phẩm bằng mã vạch 110

VI.4.7. Máy nông nghiệp áp dụng trong dự án 111

VI.5. Phân tích các công nghệ cao ứng dụng lĩnh vực nông nghiệp trong dự án và hiệu quả đem lại so với phương pháp ứng dụng công nghệ cũ 113

CHƯƠNG VII: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 116

VII.1. Sơ đồ tổ chức công ty - Mô hình tổ chức 116

VII.2. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành 116

VII.3. Nhu cầu và phương án sử dụng lao động 117

VII.4. Phương án thi công xây dựng 118

VII.5. Giải pháp thi công xây dựng 118

VII.6. Hình thức quản lý dự án 118

CHƯƠNG VIII: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG – GIẢI PHÁP        PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ 119

VIII.1. Đánh giá tác động môi trường 119

VIII.1.1. Giới thiệu chung 119

VIII.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường 119

VIII.2. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng 122

VIII.2.1. Điều kiện tự nhiên 122

VIII.3. Địa hình 122

VIII.4. Tác động của dự án tới môi trường 122

VIII.5. Giải pháp phòng chống cháy nổ 130

VIII.5.1. Phòng cháy chữa cháy tại khu vực thực hiện dự án 130

VIII.5.2. Những biện pháp chủ yếu phòng cháy chữa cháy 130

VIII.5.3. Biện pháp lâm sinh trong phòng cháy chữa cháy 132

VIII.5.4. Hệ thống hồ đập, đê bao, kênh mương giữ ẩm và phục vụ chữa cháy 133

VIII.5.5. Quy hoạch vùng sản xuất nương rẫy đề phòng cháy lan 133

VIII.5.6. Giảm khối lượng vật liệu cháy 133

VIII.5.7. Hệ thống chòi canh phát hiện cháy 134

VIII.5.8. Biện pháp phòng cháy chữa cháy chủ đầu tư đề ra trong quá trình thực hiện dự án 135

CHƯƠNG IX: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 136

IX.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư 136

IX.2. Nội dung Tổng mức đầu tư 136

IX.3. Chi phí xây dựng và lắp đặt 136

IX.4. Chi phí thiết bị 136

IX.5. Chi phí quản lý dự án 137

IX.6. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: bao gồm: 137

IX.7. Chi phí khác 138

IX.8. Dự phòng chi 138

IX.9. Lãi vay của dự án 138

IX.10. Tổng mức đầu tư 138

CHƯƠNG X: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN 142

X.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án 142

X.2. Tiến độ sử dụng vốn 142

X.3. Bảng tính lãi vay 143

Bảng tính lãi vay trong thời gian xây dựng 143

- Lãi suất vay hàng năm : 12.000% 144

X.4. Phương án trả nợ ngân hàng (xem phụ lục đính kèm) 145

CHƯƠNG XI: HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN 146

XI.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán 146

XI.2. Các chỉ tiêu tài chính - kinh tế của dự án 146

XI.3. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội 146

XI.4. Hiệu quả kinh tế 147

XI.5. Hiệu quả xã hội 147

CHƯƠNG XII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 149

XII.1. Kết luận 149

XII.2. Kiến nghị 149

Dự án trồng cây ăn trái ứng dụng khoa học kỹ thuật theo quy trình sản xuất cây giống công nghệ cao và quy trình chăm sóc cây ăn trái theo tiêu chuẩn Vietgap

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

    1. Giới thiệu chủ đầu tư

- Tên công ty: Công Ty Cổ phần Kinh doanh hàng xuất khẩu Quang Đức

-  Địa chỉ       : 29A Trường Chinh, phường Phù Đổng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai

-  Điện thoại : (026)92225566

-  Đại diện     : Ông Thái Hồng Nhân   -  Chức vụ: Tổng Giám Đốc

Ngành nghề chính: Trồng các loại cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch. Sản phẩm nhân và chăm sóc giống cây hàng năm. Sản phẩm cây hàng năm khác chưa được phân vào đâu. Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống.

    1. Mô tả sơ bộ thông tin dự án

Tên dự án: Phát triển nông nghiệp công nghệ cao Gia Lai 

Địa điểm thực hiện dự án: tại xã Bàu Cạn - Ia Phìn - Ia Vê, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai. 

    1. Quy mô đầu tư

STT

Loại đất

 Diện tích (Ha)

1

Đất trồng cây bơ

60.46

2

Đất trồng cây chuối

109.60

3

Đất trồng cây sầu riêng

172.81

4

Đất trồng cây chanh dây

310.13

5

Lối đi, đường phân thửa

12.56

Tổng cộng

665.56

  - Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Chúng tôi hướng đến cung cấp các loại cây ăn quả như: chuối, chanh dây, sầu riêng, bơ,…và mục tiêu đề ra cho từng loại cây trồng trong dự án của chúng tôi đó là:

+ Cung cấp đến người tiêu dùng các loại trái cây đạt tiêu chuẩn sạch, được trồng dưới công nghệ cao và hiện đại đảm bảo an toàn thực phẩm, trên quy tắc sản xuất được sản lượng tối ưu, sao cho vừa đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng vừa bảo vệ được môi trường. Canh tác trong môi trường tự nhiên với quy trình kĩ thuật trồng trọt ứng dụng công nghệ cao, vì mục đích làm giàu, bảo vệ cho môi trường. Tạo ra những sản phẩm chất lượng góp phần nhân rộng hệ thống nông nghiệp hữu cơ ứng dụng công nghệ cao, dựa trên kĩ thuật trồng cơ giới hóa hiện đại đem lại sản phẩm chất lượng, giá trị, thời gian thu hoạch nhanh, năng suất hiệu quả kinh tế cao, nâng cao giá trị sản phẩm, định vị đúng giá trị thương hiệu trên địa bàn huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai.

+ Cung ứng sản phẩm đủ điều kiện vào các siêu thị hệ thống bán lẻ trên toàn quốc và xuất khẩu sang các thị trường truyền thống.

+ Chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ các loại cây kém hiệu quả sang tập trung vào trồng các loại cây ăn quả đem lại hiệu quả kinh tế cao, gia tăng năng suất, chất lượng sản phẩm đồng thời góp phần cơ cấu lại ngành nông nghiệp của tỉnh nhà, thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2023-2025.

      1. Khu nông nghiệp công nghệ cao Gia Lai

Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 667,1ha.

      1. Quy mô kiến trúc xây dựng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

I

Xây dựng

I.1

Khu nhà xưởng và công trình phụ trợ

 5,786.0

1

Kho chứa vật tư khu

 720

2

Kho lạnh, xưởng đóng gói khu

 600

3

Xưởng sơ chế khu

 1,188

4

Nhà điều hành, nhà nghỉ

 566

5

Nhà để xe khu

 108

6

Trạm điện khu

 9

7

Tường rào khu

m

 490

8

Đường tải nặng

 464

9

Đường tải nhẹ

 1,035

10

Nhà nghỉ công nhân 1

 510

11

Nhà bảo vệ

 16

12

Mái che cổng

 80

I.2

Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

1

Vườn chuyên canh Chanh Dây công nghệ cao

ha

 310.13

2

Vườn chuyên canh Sầu Riêng công nghệ cao

ha

 172.81

3

Vườn chuyên canh Bơ công nghệ cao

ha

 60.46

4

Vườn chuyên canh Chuối công nghệ cao

ha

 109.60

I.3

Các hạng mục tổng thể

1

Hệ thống cấp điện tổng thể

HT

 1

2

Hệ thống công nghệ thông tin

HT

 1

3

Hệ thống cấp nước tổng thể

HT

 1

4

Hệ thống thoát nước tổng thể

HT

 1

5

Cải tạo đường giao thông tổng thể

Ha

 12.56

    1. Tiến độ thực hiện Dự án trồng cây ăn trái ứng dụng khoa học kỹ thuật theo quy trình sản xuất cây giống công nghệ cao và quy trình chăm sóc cây ăn trái theo tiêu chuẩn Vietgap
  • Quý II/2024: Hoàn thành các thủ tục pháp lý của dự án chuyển đổi loại cây trồng.
  • Quý IV/2024: Hoàn thành thi công nghiệm thu các hạng mục công trình phục vụ nông nghiệp công nghệ cao.
  • Quý II/2025: Hoàn thành trồng trọt, đưa toàn bộ dự án đi vào hoạt động.
  • Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới
  • Hình thức quản lý:
  • Công ty Cổ phần Kinh doanh hàng xuất khẩu Quang Đức trực tiếp quản lý dự án, quá trình hoạt động của dự án được sự tư vấn của các chuyên gia và kĩ sư nông nghiệp trong nước.

Nguồn vốn đầu tư :

Tổng vốn đầu tư:  180,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Một trăm tám mươi tỷ đồng), tương đương              USD (Bằng chữ:       đô la Mỹ), Tỷ giá ngoại tệ USD  24.420 VNĐ/USD của ngân hàng Vietcombank ngày 08/12/2023, trong đó:

  • Vốn góp của nhà đầu tư (30%): 54,000,000,000  đồng (Bằng chữ: Năm mươi bốn  tỷ đồng), tương đương   USD (Bằng chữ:    đô la Mỹ).
  • Vốn huy động (70%):   126,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Một trăm hai mươi sáu tỷ đồng), tương đương   USD (Bằng chữ:     đô la Mỹ).

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

Việc thực hiện dự án “Phát triển nông nghiệp công nghệ cao Gia Lai” tại xã Bàu Cạn - Ia Phìn - Ia Vê, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai tuân thủ các quy định pháp lý sau:

  1. Các văn bản Luật, Nghị định, Thông tư và Quyết định áp dụng
  1. I: QUY MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN DỰ ÁN
    1. Hình thức đầu tư  

- Đầu tư xây dựng mới dự án Phát triển Nông nghiệp công nghệ cao Gia Lai diện tích 667.1 ha bằng hình thức đầu tư nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao vào quy trình trồng trọt và sản xuất.

- Tính chất quy hoạch: là chuyển đổi cơ cấu và loại cây trồng từ cây cao su sang cây ăn quả (chuối, bơ, sầu riêng, chanh dây) để tăng năng suất và chất lượng sản phẩm, thích ứng với biến đổi khí hậu tại địa phương tỉnh Gia Lai trong thời đoạn đến năm 2025.

    1. Nhu cầu sử dụng đất 

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

I

Xây dựng

I.1

Khu nhà xưởng và công trình phụ trợ

5,786.0

1

Kho chứa vật tư khu

720

2

Kho lạnh, xưởng đóng gói khu

600

3

Xưởng sơ chế khu

1,188

4

Nhà điều hành, nhà nghỉ

566

5

Nhà để xe khu

108

6

Trạm điện khu

9

7

Tường rào khu

m

490

8

Đường tải nặng

464

9

Đường tải nhẹ

1,035

10

Nhà nghỉ công nhân 1

510

11

Nhà bảo vệ

16

12

Mái che cổng

80

I.2

Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

1

Vườn chuyên canh Chanh Dây công nghệ cao

ha

 310.13

2

Vườn chuyên canh Sầu Riêng công nghệ cao

ha

 172.81

3

Vườn chuyên canh Bơ công nghệ cao

ha

 60.46

4

Vườn chuyên canh Chuối công nghệ cao

ha

 109.60

    1. Quy mô đầu tư dự án
      1. Diện tích trồng cây nông nghiệp công nghệ cao.......ha

+ Diện tích trồng chuối:  109.6 ha

+ Diện tích trồng chanh dây:  310.13 ha

+ Diện tích trồng sầu riêng:      172.81  ha

+ Diện tích trồng bơ: 60.46 ha

- Diện tích công trình phụ trợ khác phục vụ cho nông nghiệp công nghệ cao (hệ thống kênh mương, tưới nước tự động Isarel,…): 12.5 ha

      1. Xây dựng nhà xưởng và các công trình phụ trợ
  • Xây dựng khu nhà máy sơ chế trái cây (sầu riêng, chanh dây, bơ, chuối, …) xuất khẩu.
  • Diện tích:  m2.
  • Kết cấu nhà xưởng: Móng, cột, đà giằng, đà kiềng bằng kết cấu BTCT, cao độ 9 m. Sàn tầng 1 kết cấu sàn dự ứng lực. Khung cột, kèo thép tiền chế vượt khẩu độ 60 m, xà gồ bằng thép C200x65x20x2mm, trần thạch cao khung nổi, mái lợp tole mạ màu dày 0,45 mm.
  • Tường bao xây gạch tuynel chiều dày t = 200mm, bả mastíc, sơn nước, nền lát gạch men Ceramic.
  • Cửa đi, cửa sổ bằng sắt kính có khung sắt (lam gió) bảo vệ.

Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, nhà sơ chế, bao bì đóng gói.

  • Diện tích:  m2.
  • Kết cấu nhà xưởng: Móng, cột, đà giằng, đà kiềng bằng kết cấu BTCT, cao độ 9 m. Sàn tầng 1 kết cấu sàn dự ứng lực. Khung cột, kèo thép tiền chế vượt khẩu độ 60 m, xà gồ bằng thép C200x65x20x2mm, trần thạch cao khung nổi, mái lợp tole mạ màu dày 0,45mm;
  • Tường bao xây gạch tuynel chiều dày t = 200mm, bả mastíc, sơn nước, nền lát gạch men Ceramic.
  • Cửa đi, cửa sổ bằng sắt kính có khung sắt (lam gió) bảo vệ.

Nhà điều hành: 

  • Diện tích: m2.
  • Kết cấu nhà xưởng: Móng, cột, đà giằng, đà kiềng bằng kết cấu BTCT, cao độ 9 m. Sàn tầng 1 kết cấu sàn dự ứng lực. Khung cột, kèo thép tiền chế vượt khẩu độ 60 m, xà gồ bằng thép C200x65x20x2mm, trần thạch cao khung nổi, mái lợp tole mạ màu dày 0,45mm.
  • Tường bao xây gạch tuynel chiều dày t = 200mm, bả mastíc, sơn nước, nền lát gạch men Ceramic.
  • Cửa đi, cửa sổ bằng sắt kính có khung sắt (lam gió) bảo vệ.
    1. Phân tích lựa chọn phương án kỹ thuật, công nghệ 
      1. Quy trình trồng và chăm sóc     ha chuối 

1. Giống 

Ban đầu dự án tiến hành nhập giống chuối để trồng với quy mô cây giống đủ đáp ứng trồng cho khoảng 10% diện tích vườn chuối, sau đó dự án sẽ chủ động nhân giống bằng việc sản xuất cây giống bằng phương pháp nuôi cấy mô : 

Dự án tính lãi vay ở mức cao là 12%/năm, thời gian vay là 10 năm, trong đó ân hạn 01 năm đầu tiên xây dựng.

    1. Tổng mức đầu tư

Chi phí xây dựng

TT

Nội dung

ĐVT

 Số lượng

Đơn giá

Thành tiền
trước thuế
(1.000 đồng)

I

Xây dựng

 134,958,923

I.1

Khu nhà xưởng và công trình phụ trợ

 5,786.0

 16,144,350

1

Kho chứa vật tư khu

 720.0

 3,500

 2,520,000

2

Kho lạnh, xưởng đóng gói khu

 600.0

 3,500

 2,100,000

3

Xưởng sơ chế khu

 1,188.0

 3,500

 4,158,000

4

Nhà điều hành, nhà nghỉ

 566.0

 6,000

 3,396,000

5

Nhà để xe khu

 108.0

 3,500

 378,000

6

Trạm điện khu

 9.0

 4,000

 36,000

7

Tường rào khu

m

 490.0

 1,200

 588,000

8

Đường tải nặng

 464.0

 650

 301,600

9

Đường tải nhẹ

 1,035.0

 450

 465,750

10

Nhà nghỉ công nhân 1

 510.0

 3,500

 1,785,000

11

Nhà bảo vệ

 16.0

 3,500

 56,000

12

Mái che cổng

 80.0

 4,500

 360,000

I.2

Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

 115,830,849

1

Vườn chuyên canh Chanh Dây công nghệ cao

ha

 310.13

 208,127

 64,546,220

2

Vườn chuyên canh Sầu Riêng công nghệ cao

ha

 172.81

 135,386

 23,396,013

3

Vườn chuyên canh Bơ công nghệ cao

ha

 60.46

 124,886

 7,550,327

4

Vườn chuyên canh Chuối công nghệ cao

ha

 109.60

 185,569

 20,338,289

I.3

Các hạng mục tổng thể

 2,983,724

1

Hệ thống cấp điện tổng thể

HT

 1.0

 1,000,000

 1,000,000

2

Hệ thống công nghệ thông tin

HT

 1.0

 30,000

 30,000

3

Hệ thống cấp nước tổng thể

HT

 1.0

 500,000

 500,000

4

Hệ thống thoát nước tổng thể

HT

 1.0

 700,000

 700,000

5

Lối đi, đường phân thửa

 125,620.6

 6

 753,724

Chi phí thiết bị

TT

Hạng mục

ĐVT

KL

 Đơn giá

 Thành tiền

Trang thiết bị điều hành, QLBV

Vp

1

 -   

 778,800

1

Bàn ghế làm việc

Bộ

8

 15,000

 120,000

2

Tủ đựng tài liệu

Chiếc

8

 4,000

 32,000

3

Máy tính để bàn

Chiếc

4

 12,000

 48,000

4

Máy tính xách tay

Chiếc

4

 20,000

 80,000

5

Máy in

Chiếc

1

 6,000

 6,000

6

Máy photocopy

Chiếc

1

 40,000

 40,000

7

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

2

 12,000

 24,000

8

Máy định vị GPS

Chiếc

3

 10,000

 30,000

9

Ống nhòm

Chiếc

4

 1,200

 4,800

10

Máy phát điện 50 KVA

Chiếc

2

 68,000

 136,000

12

Xe máy

Chiếc

4

 45,000

 180,000

13

Đồng phục

Bộ

60

 1,200

 72,000

14

Loa tuyên truyền

Cái

2

 2,000

 4,000

15

Địa bàn cầm tay

Cái

4

 500

 2,000

Trang thiết bị, dụng cụ PCCC

TT

Hạng mục

ĐVT

KL

 Đơn giá

 Thành tiền

Trang thiết bị, dụng cụ PCCC

TB

1

 -   

 281,400

1

Máy cưa xăng

Chiếc

2

 6,000

 12,000

2

Máy bơm nước có ống thoát hơi

Chiếc

4

 15,000

 60,000

3

Máy bơm nước khoác vai

Chiếc

2

 2,500

 5,000

4

Máy cắt thực bì

Chiếc

10

 1,000

 10,000

5

Bình xịt chữa cháy

Chiếc

20

 900

 18,000

6

Bàn cào dập lửa

Chiếc

20

 150

 3,000

7

Câu liêm

Chiếc

20

 100

 2,000

8

Xẻng đa năng

Chiếc

20

 100

 2,000

9

Dao phát

Chiếc

20

 200

 4,000

10

Can đựng nước

Chiếc

40

 100

 4,000

11

Trang bị bảo hộ chữa cháy(lều, bạt, mũ, găng, ủng)

Chiếc

60

 1,250

 75,000

12

Vòi chữa cháy cuộn 20m-D50

Bộ

20

 120

 2,400

13

Bồn chứa nước di động

cái

4

 15,000

 60,000

14

Máy thổi lá

Cái

4

 6,000

 24,000

Trang thiết bị, dụng cụ trồng cây

TT

Hạng mục

ĐVT

KL

 Đơn giá

 Thành tiền

1

Trang thiết bị, dụng cụ vườn ươm

VU

1

 -   

 170,650

2

Nhiệt kế cầm tay

Cái

4

 3,000

 12,000

3

Cân điện tử

Cái

2

 10,000

 20,000

4

Dụng cụ pha chế thuốc

Bộ

2

 2,500

 5,000

5

Âm nhiệt kế

Cái

2

 6,000

 12,000

6

Máy phun thuốc

Cái

4

 7,500

 30,000

7

Máy cắt cỏ

Cái

4

 5,000

 20,000

8

Bình xịt tay Inox

Cái

1

 1,500

 1,500

9

Máy ép thẻ cây giống

Cái

1

 2,000

 2,000

10

Máy bấm thẻ

Cái

1

 250

 250

11

Máy đục lỗ bầu ươm

Cái

5

 2,500

 12,500

12

Máy ép túi PE

Cái

2

 1,900

 3,800

13

Máy mài dụng cụ

Cái

2

 1,800

 3,600

14

Xe cải tiến

Cái

6

 5,000

 30,000

15

Xe cút kít

Cái

6

 3,000

 18,000

II

Thiết bị

 5,450,000

1

Hệ thống sơ chế, đóng gói chuối, bơ, chanh dây, sầu riêng

HT

 1

 2,500,000

 2,500,000

2

Hệ thống băng chuyền thu hoạch chuối, bơ, sầu riêng

HT

 1

 1,500,000

 1,500,000

3

Máy cày các loại

Cái

 2

 450,000

 900,000

4

Xe tải 1,5 tấn

Chiếc

 1

 400,000

 400,000

6

Máy phát điện

Cái

 1

 100,000

 100,000

7

Dụng cụ cầm tay các loại

Cơ số

 1

 50,000

 50,000

Tổng cộng

 6,680,850

Tổng mức đầu tư

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Hạng mục

 Giá trị trước thuế

 Thuế VAT

 Giá trị sau thuế

I

Chi phí trồng cây

134,958,923

13,495,892

148,454,815

II.

Giá trị thiết bị

6,380,850

638,085

7,018,935

III.

Chi phí quản lý dự án

2,041,673

204,167

2,245,840

IV.

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

2,459,389

245,939

2,705,328

4.1

Chi phí lập dự án đầu tư

438,870

43,887

482,757

4.2

Chi phí thiết kế bản vẽ thi công

141,348

14,135

155,483

4.3

Chi phí thẩm tra thiết kế

95,316

9,532

104,848

4.4

Chi phí thẩm tra dự toán

98,685

9,868

108,553

4.5

Chi phí lập HSMT xây lắp

58,922

5,892

64,814

4.6

Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị

17,930

1,793

19,723

4.7

Chi phí giám sát trồng cây

1,109,504

110,950

1,220,454

4.7

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

45,815

4,581

50,396

4.8

Chi phí khảo sát địa chất, địa hình

63,000

6,300

69,300

4.9

Chi phí đánh giá tác động môi trường, GPMT

340,000

34,000

374,000

4.10

Chi phí thỏa thuận PCCC, đấu nối..

50,000

5,000

55,000

V.

Chi phí khác

1,287,614

128,761

1,427,818

5.1

Chi phí bảo hiểm xây dựng

674,795

67,479

742,274

5.2

Chi phí kiểm toán

364,920

36,492

401,412

5.3

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

247,899

24,790

272,689

5.4

Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án

10,403

1,040

11,443

VI.

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

14,133,977

1,413,398

15,547,375

VII.

Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng

2,600,000

2,600,000

VIII

Tổng cộng phần xây dựng và trồng cây

163,862,427

16,126,243

180,000,112

XI

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư

180,000,112

Làm Tròn

180,000,000

Tổng vốn đầu tư : 180.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm tám mươi tỷ đồng).

+ Vốn góp của nhà đầu tư: Vốn tự có (30%): 540.000.000.000  đồng.

+ Vốn vay và huy động (70%): 126.000.000.000  đồng.

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

Dự án trồng cây ăn trái ứng dụng khoa học kỹ thuật theo quy trình sản xuất cây giống công nghệ cao và quy trình chăm sóc cây ăn trái theo tiêu chuẩn Vietgap


Đã thêm vào giỏ hàng