Điều chỉnh dự án đầu tư cây nông nghiệp

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Kính gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An

Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có), nay đề nghị điều chỉnh với các nội dung như sau: Điều chỉnh dự án đầu tư trồng rừng và dự án trồng cây nông nghiệp công nghệ cao, hồ sơ xin điều chỉnh dự án trồng rừng và trồng cây ăn trái

I. NHÀ ĐẦU TƯ

1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên: ………………… Giới tính:

Ngày sinh: ……... …………. Quốc tịch:

...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp:

Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):

Địa chỉ thường trú:

Chỗ ở hiện tại:

Điện thoại: …………….  Fax: ……………….  Email:

2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công Ty TNHH Hoàn Cầu Long An: (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Long An cấp số 1100593789; Đăng ký lần đầu: ngày 09 tháng 07 năm 2003; Đăng ký thay đổi lần thứ 16: ngày 23 tháng 02 năm 2022).

Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): 1100593789.

Địa chỉ trụ sở: Ấp 3, xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, Tỉnh Long An.

Điện thoại: …………… Fax: ………………  Email: ……… Website (nếu có):  ....

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:

Họ tên: Trần Ngọc Nhật        Giới tính: Nam

Chức danh: Tổng giám đốc       Ngày sinh: 26/12/1979       Quốc tịch: Việt Nam

Căn cước công dân số: 079079005150; ngày cấp: 06/01/2020; Nơi cấp: Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội.

Địa chỉ thường trú: 958/81/2 Lạc Long Quân, Phường 8, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Chỗ ở hiện tại: 958/81/2 Lạc Long Quân, Phường 8, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email:

Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung mục 1 và 2 ở trên.

II. THÔNG TIN TỔ CHỨC KINH TẾ THỰC HIỆN DỰ ÁN (nếu có)

1. Tên tổ chức kinh tế:

2. Mã số doanh nghiệp/số Giấy phép đầu tư/ Giấy chứng nhận đầu tư/số quyết định thành lập: ………do ..………. (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: …………, lần điều chỉnh gần nhất (nếu có) ngày

3. Mã số thuế:

III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH - Điều chỉnh dự án đầu tư trồng rừng và dự án trồng cây nông nghiệp công nghệ cao, hồ sơ xin điều chỉnh dự án trồng rừng và trồng cây ăn trái

1. Nội dung điều chỉnh các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (áp dụng đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, khi chuyển nhượng dự án làm thay đổi nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư - thuộc các trường hợp quy định tại điểm a,b,c,d,đ,e khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư).

a. Nội dung điều chỉnh 1:

- Nội dung đã quy định tại các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có) (hoặc tại các văn bản có giá trị tương đương):

Nội dung đã quy định tại Quyết định chủ trương đầu tư số 3592/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh Long An:

* Chứng nhận nhà đầu tư

CÔNG TY TNHH HOÀN CẦU LONG AN.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 1100593789 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp, đăng ký lần đầu ngày 09/7/2003 và đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 26/6/2018 (chuyển đổi từ Công ty TNHH Một thành viên Hoàn Cầu Long An, được chuyển đổi từ Công ty TNHH Lâm Hải).

Địa chỉ trụ sở chính: Ấp 3, xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An

Đại diện theo pháp luật: Ông Nguyễn Văn Hoàng

Sinh ngày: 20/10/1997                 Giới tính: Nam                Quốc tịch: Việt Nam

Chứng minh nhân dân số 025222610 do Công an Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 13/11/2009.

Hộ khẩu thường trú: 288/9/1A Dương Đình Hội, phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Chỗ ở hiện tại: 288/9/1A Dương Đình Hội, phường Tăng Nhơn Phú B, quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Chức danh: Tổng Giám đốc.

- Nay đề nghị sửa thành:

* Chứng nhận nhà đầu tư

CÔNG TY TNHH HOÀN CẦU LONG AN.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 1100593789 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp, đăng ký lần đầu ngày 09/7/2003 và đăng ký thay đổi lần thứ 15 ngày 25 tháng 03 năm 2021.

Địa chỉ trụ sở chính: Ấp 3, xã Bình Hòa Nam, huyện Đức Huệ, tỉnh Long An

Đại diện theo pháp luật: Ông Trần Ngọc Nhật

Sinh ngày: 26/12/1979                 Giới tính: Nam                Quốc tịch: Việt Nam

Căn cước công dân số: 079079005150 do Cục Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội cấp ngày 06/01/2020.

Hộ khẩu thường trú: 958/81/2 Lạc Long Quân, Phường 8, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Chỗ ở hiện tại: 14.07 Chung cư Cantavil Hoàn Cầu, 600 A Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Chức danh: Tổng Giám đốc.

- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều chỉnh: 

Cập nhật thông tin nhà đầu tư theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 1100593789 đăng ký lần đầu ngày 09/07/2003; đăng ký thay đổi lần thứ 16 ngày 23/02/2022.

b. Nội dung điều chỉnh 2:

- Nội dung đã quy định tại khoản 1,2,3 Điều 1 Quyết định chủ trương đầu tư số 3592/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh Long An:

1. Tên dự án đầu tư: PHÁT TRIỂN NÔNG LÂM NGHIỆP LONG AN.

2. Mục tiêu dự án: Đầu tư phát triển nông lâm nghiệp.

3.Quy mô dự án:

- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Các loại gỗ từ các loại cây keo, cây gáo vàng, cây tràm,...

- Sản lượng và quy mô triển khai từng hạng mục bao gồm cả hệ thống tưới tiêu dự kiến cụ thể như sau (sẽ theo quy hoạch xây dựng được phê duyệt):

     + Diện tích trồng cây keo lai: 500 ha.

     + Diện tích trồng cây gáo vàng và các loại rau, củ: 350 ha.

     + Diện tích trồng cây tràm lấy tinh dầu: 100 ha.

     + Diện tích các công trình phụ, đường giao thông, hệ thống kênh tưới, cây xanh...: 68 ha.

- Nay đề nghị sửa thành:

1. Tên dự án đầu tư: PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP LONG AN.

2. Mục tiêu dự án: Đầu tư phát triển nông nghiệp.

3. Quy mô dự án:

- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Các loại gỗ từ các loại cây keo, các loại cây ăn trái lâu năm như cây thanh long, chà là, cây dừa,…Cụ thể như sau:

    + Diện tích trồng cây keo lai: 458 ha.

    + Diện tích trồng bưởi: 36 ha.

    + Diện tích trồng dừa: 408 ha.

    + Diện tích trồng chà là: 198 ha.

    + Diện tích các công trình phụ, đường giao thông, hệ thống kênh tưới, cây xanh...: 68 ha.

- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 1.168 ha.

- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều chỉnh:

+ Điều chỉnh cho phù hợp với kế hoạch sản xuất kinh doanh của Công ty.

+ Cơ cấu lại các chủng loại cây trồng cho phù hợp với thực tế cũng như đảm bảo về mặt hiệu quả kinh tế xã hội.

c. Nội dung điều chỉnh 3:

- Nội dung đã quy định tại khoản 6 Điều 1 Quyết định chủ trương đầu tư số 3592/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh Long An:

6. Tổng vốn đầu tư của dự án: 1.168.000.000.000 VNĐ (Một ngàn một trăm sáu mươi tám tỷ đồng Việt Nam). Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là: 233.600.000.000 VNĐ (Hai trăm ba mươi ba tỷ sáu trăm triệu đồng Việt Nam).

Giá trị, tỷ lệ và phương thức góp vốn như sau:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp
(VNĐ)

Tỷ lệ
(%)

Phương thức
góp vốn

Tiến độ góp vốn

1

Công ty TNHH Hoàn Cầu Long An

233,6 tỷ

20

Tiền mặt

Tháng 12/2018

2

Vốn vay từ các tổ chức tín dụng và đơn vị liên doanh hợp tác

934,4 tỷ

80

Tài trợ vốn

Giải ngân theo tiến độ đầu tư

Tổng cộng

1.168 tỷ

100

 

 

- Nay đề nghị sửa thành:

6. Tổng vốn đầu tư của dự án: 2.000.000.000.000 VNĐ (Hai nghìn tỷ đồng Việt Nam). Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là: 400.000.000.000 VNĐ (Bốn trăm tỷ đồng Việt Nam).

Giá trị, tỷ lệ và phương thức góp vốn như sau:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp
(VNĐ)

Tỷ lệ
(%)

Phương thức
góp vốn

Tiến độ góp vốn

1

Công ty TNHH Hoàn Cầu Long An

400 tỷ

20

Tiền mặt

Tháng 05/2022

2

Vốn vay từ các tổ chức tín dụng và đơn vị liên doanh hợp tác

1.600 tỷ

80

Tài trợ vốn

Giải ngân theo tiến độ đầu tư

Tổng cộng

2.000 tỷ

100

 

 

- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều chỉnh:

- Để phù hợp với quy mô thực hiện dự án và tình hình thực tế triển khai dự án.

- Đáp ứng nhu cầu sử dụng vốn thực hiện dự án đảm bảo hoàn thành dự án theo tiến độ đề ra mang lại hiệu quả kinh tế xã hội.

d. Nội dung điều chỉnh 4:

- Nội dung đã quy định tại khoản 8 Điều 1 Quyết định chủ trương đầu tư số 3592/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh Long An: 

8.Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:

- Thời gian thực hiện thủ tục đất đai, môi trường, đầu tư, quy hoạch phân khu tổng thể...: Dự kiến tháng 02/2019 hoàn thành.

- Thời gian thực hiện xây dựng các hạng mục công trình phục vụ nuôi trồng như hệ thống kênh tưới, khu vực trồng trọt, hệ thống thu hoạch ... và các công trình khác: Dự kiến tháng 09/2019 hoàn thành.

- Thời gian đưa dự án vào trồng trọt: Dự kiến tháng 12/2019 hoàn thành với phân kỳ đầu tư trồng cụ thể như sau: Hiện đã trồng trên đất khoảng 600ha; Phần diện tích còn lại sẽ được phân bổ trồng 150ha mỗi quý. Chậm nhất đến tháng 12/2019 hoàn thành.

- Thời gian hoàn thành các cơ sở phục vụ sản xuất, chế biến, bảo quản...: Dự kiến tháng 12/2019 hoàn thành.

- Toàn bộ dự án đi vào hoạt động: Chậm nhất trước ngày 31/12/2019.

- Nay đề nghị sửa thành: 

8.Tiến độ thực hiện dự án đầu tư:

Giai đoạn 1:

- Quý 3/2022: Hoàn thành các thủ tục pháp lý, thủ tục về đất đai.

- Quý 4/2022: Hoàn thành thi công nghiệp thu các hạng mục công trình phục vụ trồng trọt, cơ sở sản xuất, chế biến, bảo quản…, trồng trọt hoàn thành khoảng 600 ha các loại cây trồng của dự án.

Giai đoạn 2:

- Quý 4/2023: Hoàn thành trồng trọt, đưa toàn bộ dự án đi vào hoạt động.

- Giải trình lý do, cơ sở đề nghị điều chỉnh:

+ Công ty đang thực thực hiện thủ tục thuê đất theo quy trình pháp luật hiện hành nên thời gian có kéo dài.

+ Tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp cùng với thực hiện theo chỉ đạo của Thủ Tướng Chính Phủ về thực hiện các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19.

+ Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án phù hợp với điều kiện thực tế.

2. Nội dung điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh: Điều chỉnh dự án đầu tư trồng rừng và dự án trồng cây nông nghiệp công nghệ cao, hồ sơ xin điều chỉnh dự án trồng rừng và trồng cây ăn trái

a. Nội dung điều chỉnh 1:

- Nội dung đã quy định tại khoản 1,2 Điều 1 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9862778768, cấp chứng nhận lần đầu ngày 09/07/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 02/11/2020:

1. Tên dự án đầu tư: PHÁT TRIỂN NÔNG LÂM NGHIỆP LONG AN

2. Mục tiêu đầu tư và quy mô dự án:

- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Các loại gỗ từ các loại cây keo, cây gáo vàng, cây tràm, cây ăn trái, bò, các loại cây rau, củ áp dụng công nghệ cao...

- Sản lượng và quy mô triển khai từng hạng mục bao gồm cả hệ thống tưới tiêu dự kiến cụ thể như sau: Diện tích trồng cây keo lai: 500 ha; Diện tích trồng cây gáo vàng và các loại rau, củ áp dụng công nghệ cao: 200 ha; Diện tích trồng cây tràm lấy tinh dầu: 100 ha; Diện tích chăn nuôi bò sạch thương hiệu bò Long An: 150 ha; Diện tích các công trình phụ, đường giao thông, hệ thống kênh tưới, cây xanh...: 68 ha; Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 1.168ha.

- Nay đăng ký sửa thành:

1. Tên dự án đầu tư: PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP LONG AN

2. Mục tiêu đầu tư và quy mô dự án:

- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Các loại gỗ từ cây keo, các loại cây ăn trái lâu năm như cây bưởi, chà là, cây dừa,...Cụ thể là:

+ Diện tích trồng cây keo lai: 458 ha.

    + Diện tích trồng bưởi: 36 ha.

    + Diện tích trồng dừa: 408 ha.

    + Diện tích trồng chà là: 198 ha.

    + Diện tích các công trình phụ, đường giao thông, hệ thống kênh tưới, cây xanh...: 68 ha.

- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 1.168 ha.

- Lý do điều chỉnh:

+ Điều chỉnh cho phù hợp với kế hoạch sản xuất kinh doanh của Công ty.

+ Cơ cấu lại các chủng loại cây trồng cho phù hợp với thực tế cũng như đảm bảo về mặt hiệu quả kinh tế xã hội.

b. Nội dung điều chỉnh 2:

- Nội dung đã quy định tại khoản 5 Điều 1 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9862778768, cấp chứng nhận lần đầu ngày 09/07/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 02/11/2020:

5. Tổng vốn đầu tư của dự án: 1.168.000.000.000 VNĐ (Một ngàn một trăm sáu mươi tám tỷ đồng Việt Nam). Trong đó, vốn góp thực hiện dự án là: 233.600.000.000 VNĐ (Hai trăm ba mươi ba tỷ sáu trăm triệu đồng Việt Nam).

Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp
(VNĐ)

Tỷ lệ
(%)

Phương thức
góp vốn

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

 

 

1

CÔNG TY TNHH HOÀN CẦU LONG AN

233,6 tỷ

 

20

Tiền mặt

Đã hoàn thành

- Nay đăng ký sửa thành:

5. Tổng vốn đầu tư của dự án: 2.000.000.000.000 VNĐ (Hai nghìn tỷ đồng Việt Nam). Trong đó, vốn góp thực hiện dự án là: 400.000.000.000 VNĐ (Bốn trăm tỷ đồng Việt Nam).

Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp
(VNĐ)

Tỷ lệ
(%)

Phương thức
góp vốn

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

 

 

1

CÔNG TY TNHH HOÀN CẦU LONG AN

400 tỷ

 

20

Tiền mặt

2/2022

- Lý do điều chỉnh:

- Để phù hợp với quy mô thực hiện dự án và tình hình thực tế triển khai dự án.

- Đáp ứng nhu cầu sử dụng vốn thực hiện dự án đảm bảo hoàn thành dự án theo tiến độ đề ra mang lại hiệu quả kinh tế xã hội.

c. Nội dung điều chỉnh 3:

- Nội dung đã quy định tại khoản 7 Điều 1 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9862778768, cấp chứng nhận lần đầu ngày 09/07/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 02/11/2020:

7. Tiến độ thực hiện dự án:

- Quý 1/2021: Hoàn thành các thủ tục đất đai, môi trường, đầu tư, quy hoạch phân khu tổng thể.

- Quý 2/2021: Hoàn thành thi công, nghiệm thu các hạng mục công trình phục vụ nuôi – trồng, cơ sở phục vụ sản xuất, chế biến, bảo quản…

- Quý 3/2021: Hoàn thành trồng trọt.

- Quý 4/2021: Toàn bộ dự án đi vào hoạt động.

- Nay đăng ký sửa thành:

7. Tiến độ thực hiện dự án:

Giai đoạn 1:

- Quý 3/2022: Hoàn thành các thủ tục pháp lý, thủ tục về đất đai.

- Quý 4/2022: Hoàn thành thi công nghiệm thu các hạng mục công trình phục vụ trồng trọt, cơ sở sản xuất, chế biến, bảo quản…, trồng trọt hoàn thành khoảng 600 ha các loại cây trồng của dự án.

Giai đoạn 2:

- Quý 4/2023: Hoàn thành trồng trọt, đưa toàn bộ dự án đi vào hoạt động.

- Lý do điều chỉnh:

+ Công ty đang thực thực hiện thủ tục pháp lý dự án đất đai  theo quy trình pháp luật hiện hành nên thời gian có kéo dài.

+ Tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp cùng với thực hiện theo chỉ đạo của Thủ Tướng Chính Phủ về thực hiện các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19.

+ Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án phù hợp với điều kiện thực tế.

3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh (nếu có).

IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định tại Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư/Quyết định chấp thuận nhà đầu tư/Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

1. Các văn bản kèm theo gồm:

- Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh;

- Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối với nhà đầu tư là tổ chức hoặc văn bản tương đương đối với nhà đầu tư là cá nhân;            

- Giải trình hoặc cung cấp tài liệu liên quan đến việc điều chỉnh những nội dung quy định tại các điểm b, c, d, đ, e, g, h khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.

Trong đó: Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư là Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

2. Bản sao Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có).

Xem thêm Điều chỉnh dự án đầu tư trồng rừng và dự án trồng cây nông nghiệp công nghệ cao, hồ sơ xin điều chỉnh dự án trồng rừng và trồng cây ăn trái

3.2. Nội dung điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh

a. Nội dung điều chỉnh 1

- Nội dung đã quy định tại khoản 1,2 Điều 1 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9862778768, cấp chứng nhận lần đầu ngày 09/07/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 02/11/2020:

2. Mục tiêu đầu tư và quy mô dự án:

- Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Các loại gỗ từ các loại cây keo, cây gáo vàng, cây tràm, cây ăn trái, bò, các loại cây rau, củ áp dụng công nghệ cao...

- Sản lượng và quy mô triển khai từng hạng mục bao gồm cả hệ thống tưới tiêu dự kiến cụ thể như sau: Diện tích trồng cây keo lai: 500 ha; Diện tích trồng cây gáo vàng và các loại rau, củ áp dụng công nghệ cao: 200 ha; Diện tích trồng cây tràm lấy tinh dầu: 100 ha; Diện tích chăn nuôi bò sạch thương hiệu bò Long An: 150 ha; Diện tích các công trình phụ, đường giao thông, hệ thống kênh tưới, cây xanh...: 68 ha; Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 1.168ha.

- Nay đăng ký sửa thành:

2. Mục tiêu đầu tư và quy mô dự án

*Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Trồng các loại cây rừng lâu năm như cây keo lai, gáo vàng; Trồng các loại cây lâu năm như các loại cây ăn trái lâu năm, cây cảnh quan đô thị lâu năm. Cụ thể như sau:

- Diện tích trồng cây rừng lâu năm (cây keo lai, cây gáo vàng) là 509 ha. Trong đó:

+ Diện tích trồng keo lai: 500 ha.

+ Diện tích trồng cây gáo vàng: 9 ha.

- Diện tích trồng các loại cây lâu năm (cây ăn trái lâu năm, cây cảnh quan đô thị lâu năm). Trong đó:

+ Diện tích trồng cây xoài: 36 ha.

+ Diện tích trồng cây chà là: 400 ha.

+ Diện tích trồng cây dừa: 56 ha.

+ Diện tích trồng cây chàm: 100 ha.

- Diện tích các công trình phụ, đường giao thông, hệ thống kênh tưới, cây xanh,..: 68 ha.

*Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng sử dụng: 1.168 ha.

- Lý do điều chỉnh:

+ Điều chỉnh cho phù hợp với kế hoạch sản xuất kinh doanh của Công ty.

+ Cơ cấu lại các chủng loại cây trồng cho phù hợp với thực tế cũng như đảm bảo về mặt hiệu quả kinh tế xã hội.

b. Nội dung điều chỉnh 2

- Nội dung đã quy định tại khoản 5 Điều 1 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9862778768, cấp chứng nhận lần đầu ngày 09/07/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 02/11/2020:

5. Tổng vốn đầu tư của dự án: 1.168.000.000.000 VNĐ (Một ngàn một trăm sáu mươi tám tỷ đồng Việt Nam). Trong đó, vốn góp thực hiện dự án là: 233.600.000.000 VNĐ (Hai trăm ba mươi ba tỷ sáu trăm triệu đồng Việt Nam).

Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp
(VNĐ)

Tỷ lệ
(%)

Phương thức
góp vốn

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

 

 

1

CÔNG TY TNHH HOÀN CẦU LONG AN

233,6 tỷ

 

20

Tiền mặt

Đã hoàn thành

- Nay đăng ký sửa thành:

5. Tổng vốn đầu tư của dự án: 1.800.000.000.000 VNĐ (Môt nghìn tám trăm tỷ đồng Việt Nam). Trong đó, vốn góp thực hiện dự án là: 360.000.000.000 VNĐ (Ba trăm sáu mươi tỷ đồng Việt Nam).

Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp
(VNĐ)

Tỷ lệ
(%)

Phương thức
góp vốn

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

 

 

1

CÔNG TY TNHH HOÀN CẦU LONG AN

360 tỷ

 

20

Tiền mặt

6/2022

- Lý do điều chỉnh:

- Để phù hợp với quy mô thực hiện dự án và tình hình thực tế triển khai dự án.

- Đáp ứng nhu cầu sử dụng vốn thực hiện dự án đảm bảo hoàn thành dự án theo tiến độ đề ra mang lại hiệu quả kinh tế xã hội.

c. Nội dung điều chỉnh 3

- Nội dung đã quy định tại khoản 7 Điều 1 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9862778768, cấp chứng nhận lần đầu ngày 09/07/2019, chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 02/11/2020:

7. Tiến độ thực hiện dự án

- Quý 1/2021: Hoàn thành các thủ tục đất đai, môi trường, đầu tư, quy hoạch phân khu tổng thể.

- Quý 2/2021: Hoàn thành thi công, nghiệm thu các hạng mục công trình phục vụ nuôi – trồng, cơ sở phục vụ sản xuất, chế biến, bảo quản…

- Quý 3/2021: Hoàn thành trồng trọt.

- Quý 4/2021: Toàn bộ dự án đi vào hoạt động.

- Nay đăng ký sửa thành:

7. Tiến độ thực hiện dự án

Giai đoạn 1:

- Quý 4/2022: Hoàn thành các thủ tục pháp lý, thủ tục về đất đai.

- Quý 2/2023: Hoàn thành thi công nghiệm thu các hạng mục công trình phục vụ trồng trọt, cơ sở sản xuất, chế biến, bảo quản…, trồng trọt hoàn thành khoảng 600 ha các loại cây trồng của dự án.

Giai đoạn 2:

- Quý 4/2023: Hoàn thành trồng trọt, đưa toàn bộ dự án đi vào hoạt động.

- Lý do điều chỉnh:

+ Công ty đang thực thực hiện thủ tục pháp lý dự án đất đai  theo quy trình pháp luật hiện hành nên thời gian có kéo dài.

+ Tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp cùng với thực hiện theo chỉ đạo của Thủ Tướng Chính Phủ về thực hiện các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19.

+ Điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án phù hợp với điều kiện thực tế.

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn

4.1. Tổng vốn đầu tư: 1.800.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Một ngàn tám trăm tỷ đồng), trong đó:

Chi phí xây dựng:

 TT

 Hạng mục chi phí

 ĐV

 Khối lượng

 Đơn giá

 Thành tiền trước thuế

I

 Phần xây dựng chính

 820,943,136

1

Xây dựng nhà xưởng, nhà kho, nhà sơ chế, bao bì đóng gói - nhà thép tiền chế

 m2

 6,720

 5,000

 33,600,000

2

Xây dựng nhà văn phòng, nhà nghỉ công nhân - nhà thép tiền chế

 m2

 350

 5,500

 1,925,000

3

Xây dựng nhà kho chứa vật tư, phân bón - nhà thép tiền chế

 m2

 4,800

 5,000

 24,000,000

4

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải

 m2

 500

 10,000

 5,000,000

5

Xây dựng hệ thống kênh mương

 m  

 14,500

 1,250

 18,125,000

6

Xây dựng hệ thống cấp thoát nước, trạm bơm tưới, tiêu

 HT

 2

 24,000,000

 48,000,000

7

Xây dựng hệ thống tưới nước tự động

 HT

 2

 20,000,000

 40,000,000

8

Xây dựng khu nhà máy chế biến trái cây xuất khẩu

 m2

 90,000

 4,800

 432,000,000

9

Làm đường và gia cố cải tạo đường

 m2

 245,000

 350

 85,750,000

10

Khu vườn ươm, cây xanh

 m2

 40,000

 150

 6,000,000

11

 Diện tích trồng cây keo lai: 500 ha

 Ha

 500

 63,879

 31,939,394

Cây giống (1100 Cây/Ha)

 Ha

 500

 11,000

 5,500,000

12

Diện tích trồng xoài: 36 ha.

 Ha

 36

 162,364

 5,845,091

Cây giống (500 Cây/Ha)

 Ha

 36

 25,000

 900,000

13

Diện tích trồng dừa: 56 ha.

 Ha

 56

 162,364

 9,092,364

Cây giống (550 Cây/Ha)

 Ha

 56

 27,500

 1,540,000

14

Diện tích trồng chà là: 341 ha.

 Ha

 341

 162,364

 55,366,000

Cây giống (500 Cây/Ha)

 Ha

 341

 22,500

 7,672,500

15

Diện tích trồng cây gáo vàng: 9 ha.

 Ha

 9

 63,879

 574,909

Cây giống (500 Cây/Ha)

 Ha

 9

 25,000

 225,000

16

Diện tích trồng cây chàm: 100 ha.

 Ha

 100

 63,879

 6,387,879

Cây giống (500 Cây/Ha)

 Ha

 100

 15,000

 1,500,000

Khâu làm đất (1ha)

 118,182

1

Đào mương, lên líp

 ha

 1

 31,818

 31,818

2

Cày xới, đánh luống

 ha

 1

 36,364

 36,364

3

Đào lổ trồng (100 hố/ngày/công)

ha

 1

 50,000

 50,000

Khâu chăm sóc, thu hoạch

 44,182

2

Tưới, tiêu (tuần 2 lần, lần 2 giờ, 5 tháng/năm)

 ha

1

 38,182

 38,182

3

Cây chống, che nắng

 ha

1

 6,000

 6,000

Tổng cộng

 820,943,136

Chi phí thiết bị làm vườn

TT

Hạng mục

ĐVT

KL

 Đơn giá

Thành tiền

Trang thiết bị điều hành, QLBVR

Vp

1

 -   

 1,478,800

1

Bàn ghế làm việc

Bộ

4

 15,000

 60,000

2

Tủ đựng tài liệu

Chiếc

4

 4,000

 16,000

3

Máy tính để bàn

Chiếc

4

 12,000

 48,000

4

Máy tính xách tay

Chiếc

1

 20,000

 20,000

5

Máy in

Chiếc

1

 6,000

 6,000

6

Máy photocopy

Chiếc

1

 40,000

 40,000

7

Máy ảnh kỹ thuật số

Chiếc

1

 12,000

 12,000

8

Máy định vị GPS

Chiếc

3

 10,000

 30,000

9

Ống nhòm

Chiếc

4

 1,200

 4,800

10

Máy phát điện 50 KVA

Chiếc

2

 68,000

 136,000

11

Xe ô tô

Chiếc

1

 900,000

 900,000

12

Xe máy

Chiếc

4

 32,000

 128,000

13

Đồng phục

Bộ

60

 1,200

 72,000

14

Loa tuyên truyền

Cái

2

 2,000

 4,000

15

Địa bàn cầm tay

Cái

4

 500

 2,000

Trang thiết bị, dụng cụ PCCCR, BVR

TT

Hạng mục

ĐVT

KL

 Đơn giá

Thành tiền

Trang thiết bị, dụng cụ PCCCR, BVR

TB

1

 -   

 444,900

1

Máy cưa xăng

Chiếc

4

 6,000

 24,000

2

Máy bơm nước có ống thoát hơi

Chiếc

2

 15,000

 30,000

3

Máy bơm nước khoác vai

Chiếc

6

 2,500

 15,000

4

Máy cắt thực bì

Chiếc

6

 1,000

 6,000

5

Bình xịt chữa cháy

Chiếc

120

 900

 108,000

6

Bàn cào dập lửa

Chiếc

60

 150

 9,000

7

Câu liêm

Chiếc

40

 100

 4,000

8

Xẻng đa năng

Chiếc

25

 100

 2,500

9

Dao phát

Chiếc

60

 200

 12,000

10

Can đựng nước

Chiếc

250

 100

 25,000

11

Trang bị bảo hộ chữa cháy(lều, bạt, mũ, găng, ủng)

Chiếc

60

 1,250

 75,000

12

Vòi chữa cháy cuộn 20m-D50

Bộ

420

 120

 50,400

13

Bồn chứa nước di động

M

4

 15,000

 60,000

14

Máy thổi lá

Cái

4

 6,000

 24,000

Trang thiết bị, dụng cụ vườn ươm

TT

Hạng mục

ĐVT

KL

 Đơn giá

Thành tiền

1

Trang thiết bị, dụng cụ vườn ươm

VU

1

 -   

 117,950

2

Nhiệt kế cầm tay

Cái

1

 3,000

 3,000

3

Cân điện tử

Cái

1

 10,000

 10,000

4

Dụng cụ pha chế thuốc

Bộ

1

 2,500

 2,500

5

Âm nhiệt kế

Cái

1

 6,000

 6,000

6

Máy phun thuốc

Cái

1

 7,500

 7,500

7

Máy cắt cỏ

Cái

1

 5,000

 5,000

8

Bình xịt tay Inox

Cái

1

 1,500

 1,500

9

Máy ép thẻ cây giống

Cái

1

 2,000

 2,000

10

Máy bấm thẻ

Cái

1

 250

 250

11

Máy đục lỗ bầu ươm

Cái

1

 2,500

 2,500

12

Máy ép túi PE

Cái

1

 900

 900

13

Máy mài dụng cụ

Cái

1

 800

 800

14

Xe cải tiến

Cái

4

 5,000

 20,000

15

Xe cút kít

Cái

2

 3,000

 6,000

16

Dụng cụ rẻ tiền mau hỏng

Bộ

1

 50,000

 50,000

Tổng mức đầu tư:

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Hạng mục

Giá trị trước thuế

Thuế VAT

Giá trị sau thuế

I

Chi phí xây lắp

820,943,136

82,094,314

903,037,450

II.

Giá trị thiết bị

164,188,627

16,418,863

180,607,490

III.

Chi phí quản lý dự án

12,246,941

1,224,694

13,471,635

IV.

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

11,915,806

1,191,581

13,107,386

4.1

Chi phí lập dự án và quy hoạch

2,428,844

242,884

2,671,728

4.2

Chi phí thiết kế bản vẽ thi công

2,627,633

262,763

2,890,397

4.3

Chi phí thẩm tra thiết kế

593,520

59,352

652,872

4.4

Chi phí thẩm tra dự toán

556,273

55,627

611,900

4.5

Chi phí lập HSMT xây lắp

340,137

34,014

374,151

4.6

Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị

171,588

17,159

188,747

4.7

Chi phí giám sát thi công xây lắp

4,016,593

401,659

4,418,253

4.8

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

509,399

50,940

560,339

4.9

Chi phí khảo sát địa chất, địa hình công trình

181,818

18,182

200,000

4.10

Chi phí đánh giá tác động môi trường

280,000

28,000

308,000

4.11

Chi phí thỏa thuận PCCC, đấu nối..

210,000

21,000

231,000

V.

Chi phí khác

1,984,407

198,441

2,244,448

5.1

Chi phí bảo hiểm dự án

1,026,179

102,618

1,128,797

5.2

Chi phí kiểm toán

511,843

51,184

563,028

5.3

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

446,385

44,639

491,024

5.4

Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án

56,000

5,600

61,600

VI.

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

98,513,176

9,851,318

108,364,494

VII.

Chi phí thuê và chuyển mục đích sử dụng đất

554,175,000

554,175,000

VIII

Tổng cộng phần xây dựng

1,663,967,094

110,979,209

1,775,007,904

IX

Vốn lưu động

25,000,000

X

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư

1,800,007,904

Làm Tròn

1,800,000,000

- Tổng vốn đầu tư: 1.800,000,000,000 đồng (Một ngàn tám trăm tỷ đồng).

- Vốn cố định    : 1.775,000,000,000 đồng ( Một ngàn bảy trăm bảy mươi lăm tỷ đồng).

- Vốn lưu động    : 25,000,000,000 đồng (Hai mươi lăm tỷ đồng).

- Vốn góp của nhà đầu tư : Vốn tự có (20%) : 360,000,000,000 đồng.

- Vốn vay và huy động (80%) : 1,440,000,000,000 đồng

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

b) Vốn khác: Không.

5. Thời hạn hoạt động của dự án

Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.

6. Tiến độ thực hiện dự án

Tiến độ thực hiện: 24 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư.

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.

Quyết định của nhà đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư là Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông/thành viên hợp danh/chủ sở hữu của Tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư về việc điều chỉnh dự án đầu tư hoặc văn bản hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

  • Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
  • Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
  • GCN đăng ký kinh doanh;
  • Đề xuất đầu tư dự án; Giải trình công nghệ;
  • Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.

 

Long An, ngày  tháng 5 năm 2022

Nhà đầu tư

  Công Ty TNHH Hoàn Cầu Long An


Đã thêm vào giỏ hàng