Báo cáo xin cấp phép môi trường cho dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo theo tiêu chuẩn CP

Báo cáo xin cấp phép môi trường cho dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo theo tiêu chuẩn CP

 

Báo cáo xin cấp phép môi trường cho dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo theo tiêu chuẩn CP. Dịch vụ Lập dự án đầu tư và xin chấp thuận chủ trương đầu tư cho dự án trại nuôi heo cong nghiệp, Xin cấp giấy phép môi trường trang trại chăn nuôi heo, lợn quy mô công nghiệp, Tư vấn các vấn đề môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo. Dịch vụ lập hồ sơ đăng ký môi trường ban đầu cho trại chăn nuôi heo quy mô công nghiệp, Lập báo cáo quan trắc môi trường cho dự án trang trại chăn nuôi heo quy mô công nghiệp của Công ty tư vấn môi trường Minh Phương corp.

MỤC LỤC

MỤC LỤC i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT iii

DANH MỤC CÁC BẢNG iv

Chương I 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1

1. Tên chủ dự án đầu tư 1

2. Tên dự án đầu tư: 1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: 1

3.1 Công suất của dự án đầu tư: 1

3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: 2

3.3 Sản phẩm của dự án đầu tư: 3

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư 3

Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 10

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 10

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường 10

Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 14

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 14

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 28

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 37

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: 38

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 40

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: 40

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác 45

8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi 45

9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học 45

10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 45

Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 48

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 48

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: 49

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 49

4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường 50

Chương V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 53

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư 53

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 53

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải ..............................................................................................................................................53

2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật. 55

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 55

Chương VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 57

PHỤ LỤC BÁO CÁO 59

Báo cáo xin cấp phép môi trường cho dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo theo tiêu chuẩn CP. Dịch vụ Lập dự án đầu tư và xin chấp thuận chủ trương đầu tư cho dự án trại nuôi heo cong nghiệp, Xin cấp giấy phép môi trường trang trại chăn nuôi heo, lợn quy mô công nghiệp, Tư vấn các vấn đề môi trường cho dự án trại chăn nuôi heo. Dịch vụ lập hồ sơ đăng ký môi trường ban đầu cho trại chăn nuôi heo quy mô công nghiệp, Lập báo cáo quan trắc môi trường cho dự án trang trại chăn nuôi heo quy mô công nghiệp của Công ty tư vấn môi trường Minh Phương corp.

 

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

  1. Tên chủ dự án đầu tư: CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TRANG TRẠI HEO MINH NGỌC
  • Địa chỉ văn phòng: , xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.
  • Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Lê Minh Ngọc.
  • Điện thoại: 0916.387.567
  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 3901291567, đăng ký lần đầu ngày 08 tháng 2 năm 2020, đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 28 tháng 06 năm 2022 được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.
  • Quyết định số 1587/QĐ-UBND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trang trại nuôi heo theo mô hình trại lạnh khép kín tại xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh của Công ty TNHH Đầu tư Trang trại xanh 1 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh cấp ngày 24 tháng 01 năm 2021.
  1. Tên dự án đầu tư: 

Trang trại nuôi heo theo mô hình trại lạnh khép kín, quy mô 20.000 heo thịt/lứa”

  • Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: , xã Hòa Hiệp, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh.
  • Quyết định số 478/QĐ-UBND về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Trang trại nuôi heo theo mô hình trại lạnh khép kín, quy mô 20.000 heo thịt/lứa của Công ty TNHH Đầu tư Trang trại xanh 1 được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh cấp ngày 04 tháng 03 năm 2021.
  • Quy mô của dự án đầu tư:

Diện tích đất thực hiện Dự án : 151.641 m2

Mục tiêu, quy mô: nuôi heo thịt, công suất 20.000 con/lứa (2 lứa/năm).

  1. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
  1. Công suất của dự án đầu tư:
  • Trang trại nuôi heo theo mô hình trại lạnh khép kín, quy mô dự án 20.000 heo thịt/lứa.
  • Thành phẩm: heo thịt.
  • Tổng đàn hiện diện lớn nhất: 20.000 con heo thịt.
  • Thời gian nuôi 1 lứa là 5 tháng, số lứa nuôi trung bình mỗi năm là 2 lứa; lượng heo xuất chuồng trong năm là: 20.000 con heo thịt x 2 lứa/năm = 40.000 con/năm;
  • Thời gian giãn cách để vệ sinh chuồng nuôi heo giữa 02 lứa nuôi là 20 ngày.
  • Trung bình khoảng 15 ngày sẽ xuất tối thiểu 2.500 heo thịt, tương đương mỗi tháng sẽ xuất tối đa 5.000 con.
  1. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

Loại hình sản xuất: Chăn nuôi heo mô hình công nghiệp trại lạnh khép kín.

 
 

Quy trình sản xuất của Dự án:

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Khi trại bắt đầu đi vào hoạt động, heo con sẽ được nhập vào chuồng.

  • Số lượng heo thịt nuôi tại trại là 20.000 con.
  • Số lượng chuồng nuôi heo thịt là 8 chuồng, mỗi chuồng sẽ chứa 2.500 con.
  • Thời gian nhập heo con mỗi đợt cách nhau: 15 ngày.
  • Lượng heo con mỗi lần nhập là 2.500 con.
  • Sau khi nhập 8 lần, số lượng heo sẽ đầy 8 chuồng. Tổng thời gian heo đầy trại (8 chuồng) là 4 tháng.
  • Heo con nhập về khoảng 18 – 21 ngày tuổi.
  • Thời gian nuôi heo thịt tại chuồng nuôi heo thịt là 5 tháng.
  • Thời gian giãn cách để vệ sinh chuồng là 20 ngày.
  • Thời gian ổn định lấp đầy số chuồng nuôi heo thịt là 5 tháng.

Trong thời gian 6 tháng đầu năm thứ I, không có heo thịt xuất bán. Bắt đầu từ thời điểm tháng cuối năm I trở về sau, trung bình cách 15 ngày sẽ xuất tối thiểu 2.500 con heo thịt, tương đương mỗi tháng sẽ xuất tối đa 5.000 con. Heo thịt thành phẩm xuất chuồng có trọng lượng trung bình từ 90-100kg.

Chăm sóc, nuôi dưỡng: Công ty chịu trách nhiệm chính trong chăn nuôi và chi trả mọi chi phí: con giống, thức ăn, thuốc chữa bệnh, lương chuyên gia, bác sỹ thú y, lương công nhân,... Công ty Cổ phần Nông nghiệp BAF Việt Nam hỗ trợ kỹ thuật và bao tiêu sản phẩm đầu ra.

Tiêu chuẩn heo xuất chuồng: Heo thịt xuất chuồng có trọng lượng từ 90 – 100kg.

  1. Sản phẩm của dự án đầu tư:

Công suất của dự án này là 20.000 con/lứa (2 lứa/năm). Các loại sản phẩm được trình bày trong Bảng sau:

Bảng 1.1. Sản phẩm của Dự án

STT

Tên sản phẩm

Sản lượng (con/lứa)

1

Heo thịt trưởng thành (trọng lượng 80 – 100kg)

20.000

(Nguồn: Công ty TNHH Đầu tư Trang trại xanh 1)

  1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
  1. mục máy móc, thiết bị phục vụ cho Dự án

Hiện tại, dự án đã đi vào hoạt động với số lượng máy móc thiết bị được lắp đặt hoàn thiện. Tổng máy móc, thiết bị của nhà máy trong giai đoạn hoạt động được trình bày thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị

STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Xuất xứ

Số lượng

Tình trạng

1

Máng ăn tự động 80kg

Cái

Việt Nam

400

Đã được kiểm định và sử dụng tốt

2

Núm uống nước

Bộ

Việt Nam

2.356

3

Hệ thống cấp nước uống tự động

Hệ thống

Hệ thống

23

4

Hệ thống điện chiếu sáng chuồng trại

Hệ thống

Việt Nam

23

5

Song sắt di động

Bộ

Thái Lan

230

6

Bơm nước 1HP

Cái

Việt Nam

25

7

Bơm nước 0,5HP

Cái

Việt Nam

25

8

Máy phun thuốc sát trùng

Cái

Thái Lan

08

9

Tấm làm mát có kích thước 0,15x0,6x1,8m

Cái

Thái Lan

1.560

10

Quạt hút

Cái

Việt Nam

155

11

Máy phát điện dự phòng sử dụng dầu DO (công suất 250KVA)

Cái

Việt Nam

01

12

Xe đẩy chở cám

Cái

Việt Nam

23

13

Kềm cắt đuôi heo

Cái

Việt Nam

23

14

Kềm bấm nanh

Cái

Việt Nam

23

15

Dụng cụ bắt heo

Cái

Việt Nam

16

16

Máy ép phân

Cái

Việt Nam

01

17

Lò đốt xác heo

Cái

Việt Nam

01

(Nguồn: Công ty TNHH Đầu tư Trang trại xanh 1)

  1. cầu nguyên, nhiên liệu sử dụng của Dự án

Bảng 1.3. Nguyên liệu sản xuất

STT

Tên nguyên liệu

Đơn vị

Tên gọi thông thường

Nhu cầu

Xuất xứ

1

Heo con

Con/năm

-

40.000

Việt Nam

2

Vaccin LMLM type O

Liều/con

Vaccin phòng lở mồm long móng

40.000

Việt Nam

3

Cồn Iot sát trùng

lít/năm

-

8.315

Việt Nam

4

Vaccin Pasteurella

Liều/con

Vaccin phòng bệnh tụ huyết trùng

40.000

Việt Nam

5

Vaccin Vimefloro F.D.P/vime Sone

Liều/con

Vaccin phòng bệnh thương hàn

40.000

Việt Nam

6

Vaccin Hog Cholera (pestiffa)

Liều/con

Vaccin phòng bệnh dịch tả

40.000

Việt Nam

7

Vaccin Ecoli (Litter guard LT)

Liều/con

Vaccin phòng bệnh tiêu chảy

40.000

Việt Nam

8

Effective microorganisms

Lít/năm

Chế phẩm sinh học EM

8.315

Việt Nam

9

Ampi – col

Kg/năm

Nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp

8,31

Việt Nam

10

Pharmequin

Kg/năm

E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng sưng phù đầu

353,2

Việt Nam

11

Benkocid

Lít/năm

Hoá chất tiêu độc sát trùng

8.315

Việt Nam

12

Parvol + ADI

ml/con

Vaccin trị dại + xổ lãi

2

Thái Lan

13

Mycoplasma

ml/con

-

2

Thái Lan

14

PRRS

ml/con

Tai xanh

2

Thái Lan

15

Parvo2 + AD2

ml/con

Thuốc trị dại + xổ lãi

2

Thái Lan

16

SFV

ml/con

Vaccin trị dịch tả

2

Thái Lan

17

FMD

ml/con

Vaccin điều trị lở mồm long móng

2

Thái Lan

18

Amino

ml/con

Thuốc hỗ trợ khi heo có vấn đề về sức khoẻ

2

Thái Lan

19

Glocoza

ml/con

Thuốc hỗ trợ khi heo có dấu hiệu bỏ ăn

2

Thái Lan

 (Nguồn: Công ty TNHH Đầu tư Trang trại xanh 1)

Nhu cầu sử dụng hóa chất

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng h chất của Dự án

STT

Tên nguyên liệu

Đơn vị

Tên gọi thông thường

Nhu cầu

Xuất xứ

1

Dầu DO

Lít/giờ

Dầu DO

83,63

Việt Nam

2

Vôi bột

Tấn/năm

Vôi bột

650

Việt Nam

3

NaOH

Lít/năm

Xút

8.315

Việt Nam

(Nguồn: Công ty TNHH Đầu tư Trang trại xanh 1)

  • Chương trình vaccine cho heo:

Heo sau nhập về:

  • Tuần 1: nghỉ
  • Tuần 2: Parvol + AD1 + (giả dại – lần 1) + xổ lãi
  • Tuần 3: SFV + FMD (dịch tả + lở mồm long móng)
  • Tuần 4: Mycoplasma
  • Tuần 5: PRRS (tai xanh)
  • Tuần 6: parvo2 + AD2 (giả dại – lần 2) + xổ lãi
  • Tuần 7: Nghỉ
  • Tuần 10: SFV (dịch tả)
  • Tuần 12: E.coli lần 1 + FDM (lở mồm long móng)
  • Tuần 14: E.coli lần 2
  • Định kỳ tiêm AD (giả dại) vào tháng 4, tháng 8 và tháng 12 trong năm.

Lượng vaccine tiêm phòng cho heo tuân thủ theo công nghệ chăn nuôi quy trình chăm nuôi của Công ty Cổ phần nông nghiệp BaF Việt Nam.

  • Khẩu phần cho heo ăn:

Bảng 1.5. Khẩu phần cho heo ăn

STT

Trọng lượng heo

Loại thức ăn

Nhu cầu thức ăn trung bình (kg/con/ngày)

1

7 – 15 (kg)

Thức ăn heo con

0,1 – 0,7

2

15 – 30 (kg)

Thức ăn heo con

0,8 – 1,7

3

31 – 60 (kg)

Thức ăn heo choai

1,7 – 2,5

4

61 – 100 (kg)

Thức ăn heo thịt

2,5 – 2,8

(Nguồn: Công ty TNHH Đầu tư Trang trại xanh 1)

Theo công ty Cổ phần thức ăn chăn nuôi Hasco:

  • Lượng cám viên cho heo thịt (từ 15 – 100kg) trung bình là 2kg/ngày.
  • Tổng lượng cám cần cho 20.000 heo thịt là 2kg/ngày x 20.000 con = 40.000kg/ngày = 40 tấn/ngày.
  • Thành phần dinh dưỡng có trong cám viên: ẩm độ, Protein thô, béo thô, xơ thô, xơ ADF, NDF, lignin, hàm lượng NaCl, khoáng tổng số, can xin, photpho, các khoáng không tan trong axit,…

Đặc tính của một số các loại vaccine phòng bệnh cho heo và thuốc sát trùng chuồng trại.

Vaccine phòng bệnh phó thương hàn: Có hai loại: Vaccine thương hàn heo con và vaccine nhược độc phó thương hàn đông khô.

  • Vaccine thương hàn heo con:
  • Ưu điểm: thời gian miễn dịch kéo dài 6 tháng.
  • Nhược điểm: Vaccine có thể gây dị ứng sau khi tiêm thường biểu hiện: mệt mỏi, run rẩy, nôn mửa, sau 1 – 2 giờ sẽ trở lại bình thường. Nếu không khỏi tiêm Antropin và các thuốc chống dị ứng.
  • Bảo quản: Đóng chai có dung môi kèm theo; bảo quản ở nhiệt độ 2 – 8OC.
  • Vaccine nhược độc phó thương hàn đông khô:
  • Ưu điểm: Thời gian miễn dịch kéo dài hơn; không tiêm nhắc lần 2
  • Bảo quản: Đóng lọ đông khô; bảo quản ở nhiệt độ 2 – 8OC.

Vaccine phòng bệnh lở mồm long móng

  • Phòng bằng vaccine LMLM type O cho heo con từ 2 – 4 tuần tuổi, tiêm phòng lặp lại lần 2 vào lúc heo 4 tuần tuổi, sau đó 4-6 tháng chủng lại. Đây là biện pháp chủ yếu.
  • Hằng năm tiêm phòng vacxin theo lứa tuổi (ít nhất 2 lần/năm). Tiêm phòng vacxin từ 10 – 15 ngày sẽ sinh miễn dịch. Tiêm phòng bắt buộc vacxin LMLM heo phải đạt 100% trên tổng đàn.
  • Miễn dịch kéo dài từ 6 – 12 tháng.

Vaccine phòng tụ huyết trùng: Là vacxin vô hoạt, chế từ vi khuẩn Pausteurella multocida chủng FgHC.

  • Ưu điểm: Vaccine an toàn, tạo đáp ứng miễn dịch tốt khi tiêm phòng cho heo.
  • Bảo quản: Đóng chai có dung môi kèm theo; bảo quản ở nhiệt độ 2 – 8OC.

Thuốc tiêu độc sát trùng chuồng trại: sử dụng để tiêu độc khử trùng khu vực trong và ngoài trại nuôi, định kỳ 1 – 2 lần/tuần. Gồm có Bioxide và Biodine.

  • Bioxide:
  • Thành phần: Glutaraldehyde; Alkylbenzyldimethyl ammonium chloride; Nước tinh khiết vừa đủ.
  • Công dụng: Phổ diệt khuẩn rộng đối với vius, vi trùng, bào tử vi trùng, mycoplasma, nấm mốc gây các bệnh: dịch tả heo, virus gây bệnh tai xanh (PRRS), tiêu chảy do virus, T.G.E, Aujeszky, bệnh Parvo, viêm não Nhật Bản, tụ huyết trùng, phó thương hàn, viêm phổi do mycoplasma, haemophillus, Actinobacillus, viêm ruột do E.coli, Salmonella, Clostridium, bệnh Lepto, hồng lỵ, cầu trùng.
  1. cầu cung cấp điện, nước
  1. Nhu cầu sử dụng điện
  • Nhu cầu điện sử dụng cho trang trại sử dụng điện lưới quốc gia. Lắp đặt trạm biến áp 250Kv để cung cấp điện cho trang trại.
  • Nhu cầu dùng điện của trại chăn nuôi heo khoảng 30.000 KWh/tháng.
  1. Nhu cầu sử dụng nước

Khu vực dự án chưa có đường ống cấp nước đi qua. Công ty sẽ trang bị giếng khoan để phục vụ cho nhu cầu sử dụng nước cho toàn dự án. Nước từ giếng khoan bơm lên bể chứa và phân phối đến các vị trí sử dụng.

Với nhu cầu sử dụng nước khoảng 405,217 m3/ngày, Công ty đầu tư khoảng 06 giếng khoan tại khuôn viên dự án để khai thác nước ngầm phục vụ cho dự án, lưu lượng khai thác trung bình mỗi giếng là 70 m3/ngày, với tổng lưu lượng nước khai thác tối đa của 06 giếng là 420 m3/ngày. Việc khai thác nước Công ty sẽ thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

Tổng nhu cầu cấp nước tại trang trại là 405,217 m3/ngày, được tính toán như sau:

Nước dùng trong sản xuất và phục vụ sản xuất bao gồm: nước cho lợn uống, rửa nền chuồng, nước sát trùng công nhân, phương tiện ra vào và rửa thiết bị, dụng cụ. Nhu cầu sử dụng nước trong sản xuất theo TCVN 3772:1983 – Yêu cầu thiết kế trại nuôi lợn như sau:

Bảng 1.6. Tiêu chuẩn dùng nước trong chăn nuôi lợn

STT

Loại lợn

Tiêu chuẩn dùng nước (lít/con/ngày)

1

Lợn đực làm việc và lợn nái nuôi con

40

2

Lợn thịt và lợn chửa

20

3

Các loại lợn khác

15

(Nguồn: TCVN 3772:1983)

Đối với nhu cầu nước uống: Theo sổ tay thực hành VietGap trong chăn nuôi lợn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nước uống cho heo ước tính như sau:

STT

Mục đích sử dụng

Định mức cấp nước

Số lượng

Tổng lượng nước cấp (m3/ngày)

1

Nước cấp cho sinh hoạt + chuẩn bị bữa ăn

80 lít/người.ngày

25 lít/người.ngày

30 người

3,15

2

Nước cấp cho heo thịt bao gồm nước cho heo uống, rửa nền chuồng, rửa thiết bị dụng cụ là 20 lít/con/ngày (theo TCVN 3772:1983)

Nước rửa nền chuồng, thiết bị

13 lít/con/ngày

20.000 con

260

Nước uống cho heo

7 lít/ngày

20.000 con

140

3

Nước cấp hoạt động khử trùng, vệ sinh xe ra vào trại

500 lít/xe/ngày

2 xe

1

4

Nước cấp cho hoạt động sát trùng công nhân

7 lít/ngày

-

0,007

5

Nước vệ sinh dụng cụ

0,2 m3/ngày

-

0,2

6

Nước sát trùng, rửa chuồng trại sau mỗi lứa nuôi

-

-

0,86

Tổng cộng

405,217

(Nguồn: Đơn vị tư vấn tính toán và tổng hợp)

  1. cầu lao động

Dự kiến tổng nhu cầu lao động của dự án là 30 người. Bao gồm cả lao động trực tiếp và gián tiếp, cụ thể như sau:

  • Giám đốc trang trại: 1 người
  • Công nhân: 22 người
  • Cán bộ kỹ thuật: 1 người
  • Tạp vụ nấu ăn: 2 người
  • Bảo vệ: 4 người.
  • TƯ VẤN HỒ SƠ MÔI TRƯỜNG

    Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Trang trại chăn nuôi heo (gọi tắt là “Dự án”)

    Địa điểm thực hiện: Thông Làng Xéo, xã Sông Bình, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

    Kính gửi: QUÝ KHÁCH HÀNG

    Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương xin gửi lời cám ơn đến Quý khách hàng đã quan tâm đến các dịch vụ của Công ty chúng tôi.

    Theo yêu cầu của Quý khách hàng, Chúng tôi hân hạnh gửi Quý khách hàng về việc tư vấn lập hồ sơ môi trường.

    Chính vì vậy Minh Phương sẽ tư vấn cho Quý khách hàng trường hợp Dự án thuộc đối tượng thực hiện hồ sơ xin giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp huyện phải đảm bảo các điều kiện như như sau:

  • TRƯỜNG HỢP 1: Quy mô chăn nuôi trung bình; không có các yếu tố nhạy cảm; không khai thác nước (hoặc trường hợp khai thác nước không thuộc đối tượng phải xin cấp phép khai thác)  Vốn đầu tư thuộc nhóm C:
  • Quy mô: Tùy theo quy mô chăn nuôi heo thịt, heo nái, heo đực:
  • + Nuôi heo thịt: < 6.250 con heo thịt nội hoặc < 5.000 con heo thịt ngoại

    + Nuôi heo nái: < 2.500 con heo nái nội hoặc < 2.000 con heo nái ngoại

    + Nuôi heo đực:  < 1.666 con heo đực

  • Yếu tố nhạy cảm: Không xả nước thải ra nguồn nước mặt có mục đích cấp nước cho sinh hoạt.
  • Nguồn cấp nước cho trại: Không khai thác nước dưới đất (trường hợp nếu có khai thác thì lưu lượng phải đảm bảo £10 m3/ngày đêm); Không khai thác nước mặt ((trường hợp nếu có khai thác thì lưu lượng phải đảm bảo £100 m3/ngày đêm).
  • Vốn đầu tư dự án: < 60 tỷ đồng.
  • TRƯỜNG HỢP 2: Quy mô chăn nuôi nhỏ; có thể có yếu tố nhạy cảm; không khai thác nước (hoặc trường hợp khai thác nước thuộc trường hợp không thuộc đối tượng phải xin phép khai thác)  Vốn đầu tư thuộc nhóm C:
  • Quy mô: Tùy theo quy mô chăn nuôi heo thịt, heo nái, heo đực:
  • Yếu tố nhạy cảm: Có thể xả nước thải ra nguồn nước mặt có mục đích cấp nước sinh hoạt.
  • Nguồn cấp nước cho trại: Không khai thác nước dưới đất (trường hợp nếu có khai thác thì lưu lượng phải đảm bảo £10 m3/ngày đêm); Không khai thác nước mặt ((trường hợp nếu có khai thác thì lưu lượng phải đảm bảo £100 m3/ngày đêm).
  • Vốn đầu tư dự án: < 60 tỷ đồng.
  • Ghi chú: Trường hợp Dự án có Khai thác nước dưới đất (trường hợp khai thác lưu lượng >10 m3/ngày đêm); hoặc  khai thác nước mặt ((trường hợp khai thác lưu lượng >100 m3/ngày đêm) ® Dự án dù quy mô nhỏ hay trung bình cũng đều phải thực hiện ĐTM thuộc thẩm quyền cấp tỉnh phê duyệt.
  • + Nuôi heo thịt: < 625 con heo thịt nội hoặc < 500 con heo thịt ngoại

    + Nuôi heo nái: < 250 con heo nái nội hoặc < 200 con heo nái ngoại

    + Nuôi heo đực:  < 166 con heo đực

  • KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH

    XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC

    MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

    Trên cơ sở đề xuất các công trình bảo vệ môi trường của dự án đầu tư, chủ dự án đầu tư đề xuất kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải, chương trình quan trắc môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành, cụ thể như sau:

    1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư

    1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm

    Dự kiến kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải đã hoàn thành của dự án đầu tư:

    Bảng 5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của Dự án

    STT

    Tên công trình, biện pháp

    Tiến độ thực hiện

    Hệ thống xử lý nước thải

    Tháng 10/2022 – Tháng 03/2023

    Hệ thống xử lý khí thải

    Tháng 10/2022 – Tháng 03/2023

  • Công suất dự kiến đạt được của dự án tại thời điểm kết thúc giai đoạn vận hành thử nghiệm là khoảng 80% so với vận hành thương mại.
  • 1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải

  • trình giám sát nước thải:
  • Trong giai đoạn điều chỉnh hiệu suất từng công đoạn và hiệu quả của công trình xử lý nước thải:
  • Tần suất giám sát: tối thiểu 15 ngày/lần (đo đạc, lấy và phân tích mẫu tổ hợp đầu vào và đầu ra của từng công đoạn xử lý, thời gian quan trắc ít nhất là 75 ngày).
  • Vị trí giám sát: tại từng công đoạn xử lý của công trình xử lý nước thải và tại hố gom cuối cùng của hệ thống xử lý nước thải trước đưa qua trạm xử lý nước sạch.
  • Thông số giám sát: Lưu lượng, pH, TSS, COD, BOD5, tổng N, Coliform.
  • Quy chuẩn so sánh: QCVN 62-MT:2016/BTNMT, cột A – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi.
  • Giai đoạn vận hành ổn định của công trình xử lý nước thải:
  • Tần suất giám sát: tối thiểu 01 ngày/lần (đo đạc, lấy và phân tích mẫu đơn đối với 1 mẫu nước thải đầu vào và ít nhất 07 mẫu nước thải đầu ra trong 07 ngày liên tiếp của công trình xử lý nước thải).
  • Vị trí giám sát: tại vị trí đầu vào của hệ thống xử lý nước thải và tại hố gom cuối cùng của hệ thống xử lý nước thải trước đưa qua trạm xử lý nước sạch.
  • Thông số giám sát: Lưu lượng, pH, TSS, COD, BOD5, tổng N, Coliform.
  • Quy chuẩn so sánh: QCVN 62-MT:2016/BTNMT, cột A – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi.
  • trình giám sát khí thải:
  • Trong giai đoạn điều chỉnh hiệu suất từng công đoạn và hiệu quả của công trình xử lý khí thải:
  • Tần suất giám sát: tối thiểu 15 ngày/lần (đo đạc, lấy và phân tích mẫu tổ hợp đầu vào và đầu ra của từng công đoạn xử lý, thời gian quan trắc ít nhất là 75 ngày).
  • Vị trí giám sát: tại ống vào và tại ống thải của hệ thống xử lý khí thải.
  • Thông số giám sát: Lưu lượng, Bụi tổng, CO, SO2, NOx.
  • Quy chuẩn so sánh: QCVN 30:2012/BTNMT, cột B – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp.
  • Giai đoạn vận hành ổn định của công trình xử lý khí thải:
  • Tần suất giám sát: tối thiểu 01 ngày/lần (đo đạc, lấy và phân tích mẫu đơn đối với 1 mẫu khí thải đầu vào và ít nhất 07 mẫu khí thải đầu ra trong 07 ngày liên tiếp của công trình xử lý khí thải).
  • Vị trí giám sát: tại vị trí đầu vào của hệ thống xử lý khí thải và tại ống thải của hệ thống xử lý khí thải trước khi thải ra môi trường.
  • Thông số giám sát: Lưu lượng, Bụi tổng, CO, SO2, NOx.
  • Quy chuẩn so sánh: QCVN 30:2012/BTNMT, cột B – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp.
  • trình giám sát chất thải rắn, chất thải nguy hại:
  • Tần suất giám sát: Thường xuyên và liên tục.
  • Vị trí giám sát: Khu vực phát sinh chất thải, lưu trữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại.
  • Giám sát khối lượng phát sinh: Công tác phân loại, thu gom, vận chuyển và hợp đồng xử lý chất thải (khối lượng, chủng loại, hoá đơn, biên bản, chứng từ giao nhận chất thải, hợp đồng xử lý chất thải,…)
  • Quy định áp dụng: Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường về quản lý chất thải nguy hại.
  • 2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.

  • sát nước thải
  • Trường hợp 100% nước thải sau xử lý đạt cột A, QCVN 62-MT:2016/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi bơm về trạm xử lý nước sạch để xử lý đạt QCVN 01-39:2011/BNNPTNT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi trước khi cấp cho mục đích vệ sinh trong trang trại không xả thải ra môi trường thì không phải thực hiện chương trình giám sát nước thải.
  • Trường hợp nước thải sau xử lý của Dự án xả thải ra môi trường thì phải thực hiện chương trình giám sát nước thải như sau:
  • Vị trí giám sát: Sau hệ thống xử lý nước thải
  • Thông số giám sát: Lưu lượng, pH, TSS, COD, BOD5, tổng N, Coliform.
  • Tần suất: 3 tháng/lần.
  • Quy chuẩn áp dụng: cột A, QCVN 62-MT:2016/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi.
  • sát khí thải
  • Vị trí giám sát: tại ống thải sau hệ thống xử lý khí thải.
  • Thông số giám sát: Lưu lượng, Bụi tổng, CO, SO2, NOx.
  • Tần suất: 3 tháng/lần.
  • Quy chuẩn áp dụng: QCVN 30:2012/BTNMT, cột B – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp.
  • sát chất thải rắn và chất thải nguy hại
  • Thông số giám sát: Khối lượng, chủng loại, hóa đơn, chứng từ giao nhận chất thải.
  • Tần suất: thường xuyên, liên tục.
  • Vị trí giám sát: khu vực lưu giữ chất thải rắn phát sinh, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại.
  • Quy định áp dụng: Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020, Nghị định 08/2022/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường ngày 10/01/2022 và Thông tư 02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường ngày 10/01/2022.
  • 3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm

    Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm được tóm tắt trong bảng sau:

    Bảng 5.2. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm

    STT

    Hạng mục

    Kinh phí (đồng/năm)

    1

    Giám sát nước thải

    15.000.000

    2

    Giám sát lượng CTR, CTNH

    5.000.000

    Tổng cộng

    20.000.000


Đã thêm vào giỏ hàng