Cung cấp thông tin làm giấy phép môi trường
TT |
Nội dung Cung cấp thông tin làm giấy phép môi trường và báo giá làm giấy phép môi trường cho dự án nhà máy, báo giá lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM cho dự án nhà máy sản xuất. Hồ sơ xin chấp thuận dự án đầu tư nhà máy. |
Đơn vị | Số lượng | Đơn Giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
I | Chi phí lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (1+2+3+4+5+6) | 390,000,000 | |||
1 | Thông tin chung về dự án đầu tư | Chuyên đề | 1 | 10,000,000 | 10,000,000 |
2 | Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch, khả năng chịu tải của môi trường | Chuyên đề | 1 | 10,000,000 | 10,000,000 |
3 | Kết quả hoàn thành các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư | 180,000,000 | |||
- | Công trình, biện pháp thu gom nước mưa, thu gom và xử lý nước thải | Chuyên đề | 1 | 20,000,000 | 20,000,000 |
- | Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải | Chuyên đề | 1 | 20,000,000 | 20,000,000 |
- | Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường | Chuyên đề | 1 | 20,000,000 | 20,000,000 |
- | Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rnguy hại | Chuyên đề | 1 | 20,000,000 | 20,000,000 |
- | Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung | Chuyên đề | 1 | 20,000,000 | 20,000,000 |
- | Phương pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và giai đoạn vận hành chính thức | Chuyên đề | 1 | 20,000,000 | 20,000,000 |
- | Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác | Chuyên đề | 1 | 20,000,000 | 20,000,000 |
- | Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Đánh giá tác động môi trường từ việc thay đổi nội dung ) | Chuyên đề | 1 | 40,000,000 | 40,000,000 |
4 | Nội dung đề nghị cấp giấy phép môi trường | 90,000,000 | |||
- | Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải | Chuyên đề | 1 | 30,000,000 | 30,000,000 |
- | Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải | Chuyên đề | 1 | 30,000,000 | 30,000,000 |
- | Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung | Chuyên đề | 1 | 30,000,000 | 30,000,000 |
5 | Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và chương trình quan trắc môi trường dự án | 40,000,000 | |||
- | Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư | Chuyên đề | 1 | 20,000,000 | 20,000,000 |
- | Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải | Chuyên đề | 1 | 20,000,000 | 20,000,000 |
6 | Cam kết của chủ dự án đầu tư | Chuyên đề | 1 | 10,000,000 | 10,000,000 |
7 | Chỉnh sửa, tổng hợp báo cáo | Chuyên đề | 1 | 50,000,000 | 50,000,000 |
II | Chi phí khác (1+2+3+4) | 310,000,000 | |||
1 | Chi phí vận chuyển (Thuê xe, vé máy bay) | ||||
- | Khảo sát dự án | Mục | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 |
- | Nộp hồ sơ cho Bộ Tài nguyên và Môi trường , Nộp hồ sơ cho các thành viên Hội đồng, Tham gia họp hội đồng, Nộp hồ sơ trình ra kết quả | Mục | 1 | 75,000,000 | 75,000,000 |
2 | Chi phí chuẩn bị họp Hội đồng thẩm định báo cáo và trình ra giấy phép môi trường | Mục | 1 | 300,000,000 | 300,000,000 |
3 | In ấn, photo, scan văn phòng phẩm. | Mục | 1 | 10,000,000 | 10,000,000 |
TỔNG GIÁ TRỊ (I+II) | 700,000,000 |
Cung cấp thông tin làm giấy phép môi trường và báo giá làm giấy phép môi trường cho dự án nhà máy, báo giá lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM cho dự án nhà máy sản xuất. Hồ sơ xin chấp thuận dự án đầu tư nhà máy.
TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ
(V/v: Tư vấn hồ sơ môi trường cho Dự án
“Nhà xưởng sản xuất viên nén” tại xã Nha Bích, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước”)
Kính gửi: QUÝ CÔNG TY
Căn cứ vào thông tin và yêu cầu của Quý Công ty, Công ty chúng tôi xin tư vấn và đưa ra các chi phí về hồ sơ môi trường như sau:
- Yêu cầu về hồ sơ môi trường để được phê duyệt
- Đối với nước thải sinh hoạt phát sinh từ Dự án phải được thu gom toàn bộ và được đưa về hệ thống xử lý nước thải.
- Xác định được vị trí xả thải, nguồn tiếp nhận nước thải sau xử lý của Dự án. (Nước thải phải xả thải ra nguồn tiếp nhận không được cho tự thấm). Khi có vị trí xả nước thải phải xác định thêm về nước thải xả ra nguồn tiếp nhận phải đạt cột A hay B theo quy chuẩn nước thải để đưa ra quy trình xử lý nước thải cho phù hợp.
Ví dụ:
+ Nước thải sinh hoạt sau xử lý chỉ cần đạt cột B, có thể đầu tư bể tự hoại 5 ngăn cải tiến để xử lý.
+ Nước thải sinh hoạt sau xử lý phải đạt cột A, cần đầu tư hệ thống xử lý tập trung để xử lý đảm bảo được cột A.
- Đối với bụi trong quá trình sản xuất cần có hệ thống thu gom, xử lý bụi đảm bảo chất lượng không khí nhà xưởng.
- Đối với công nghệ sử dụng lò đốt bằng các nhiên liệu khác ngoài khí gas và dầu DO, cần có hệ thống xử lý khí cho lò đốt.
- Hệ thống thu gom nước mưa tách riêng với hệ thống thu gom nước thải.
- Chi phí hồ sơ
- Trường hợp thực hiện hồ sơ Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cấp tỉnh
(Dự án sử dụng nguồn cấp nước là khai thác nước ngầm)
Đơn vị tư vấn xin đưa ra chi phí cho 2 trường hợp:
Cung cấp thông tin làm giấy phép môi trường và báo giá làm giấy phép môi trường cho dự án nhà máy, báo giá lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM cho dự án nhà máy sản xuất. Hồ sơ xin chấp thuận dự án đầu tư nhà máy.
2.1.1. Chỉ thực hiện tư vấn và lập hồ sơ ĐTM: 100.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm triệu đồng) – Giá chưa bao gồm thuế VAT; chưa bao gồm phí thẩm định ĐTM nộp vào ngân sách cho cơ quan nhà nước.
Bao gồm các công việc:
- Chi phí quan trắc chất lượng mẫu môi trường nền (môi trường không khí, môi trường đất, nước mặt)
- Lập hồ sơ văn bản tờ trình, viết báo cáo Theo đúng quy định tại Mẫu số 04 phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022.
- Chuẩn bị hồ sơ cho Chủ đầu tư nộp xin tham vấn điện tử, tham vấn cộng đồng.
- Cử nhân sự có chuyên môn tham gia cùng với Chủ đầu tư, đại diện Chủ đầu tư trình bày báo cáo tham vấn cộng đồng, hỗ trợ Chủ đầu tư trả lời các câu hỏi liên quan.
- Chuẩn bị hồ sơ cho Chủ đầu tư nộp xin thẩm định ĐTM.
- Cử nhân sự có chuyên môn tham gia phối hợp với Chủ đầu tư để tiếp đoàn kiểm tra thực tế tại Dự án nếu có.
- Cử nhân sự có chuyên môn tham gia cùng với Chủ đầu tư, đại diện Chủ đầu tư trình bày báo cáo hội đồng thẩm định ĐTM, hỗ trợ Chủ đầu tư trả lời các câu hỏi liên quan.
- Tổng hợp, chỉnh sửa hồ sơ theo các yêu cầu của các thành viên Hội đồng thẩm định.
- Chuẩn bị hồ sơ cho Chủ đầu tư nộp xin phê duyệt ĐTM.
2.1.2. Thực hiện lập hồ sơ và xin phê duyệt hồ sơ ĐTM: 195.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm chín mươi lăm triệu đồng) – Giá chưa bao gồm thuế VAT; chưa bao gồm phí thẩm định ĐTM nộp vào ngân sách cho cơ quan nhà nước.
Bao gồm các công việc:
- Chi phí quan trắc chất lượng mẫu môi trường nền (môi trường không khí, môi trường đất, nước mặt)
- Lập hồ sơ văn bản tờ trình, viết báo cáo Theo đúng quy định tại Mẫu số 04 phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022.
- Chuẩn bị hồ sơ nộp xin tham vấn điện tử, tham vấn cộng đồng.
- Cử nhân sự có chuyên môn tham gia cùng với Chủ đầu tư, đại diện Chủ đầu tư trình bày báo cáo tham vấn cộng đồng, hỗ trợ Chủ đầu tư trả lời các câu hỏi liên quan.
- Chuẩn bị hồ sơ nộp xin thẩm định ĐTM.
- Cử nhân sự có chuyên môn tham gia phối hợp với Chủ đầu tư để tiếp đoàn kiểm tra thực tế tại Dự án nếu có.
- Cử nhân sự có chuyên môn tham gia cùng với Chủ đầu tư, đại diện Chủ đầu tư trình bày báo cáo hội đồng thẩm định ĐTM, hỗ trợ Chủ đầu tư trả lời các câu hỏi liên quan.
- Tổng hợp, chỉnh sửa hồ sơ theo các yêu cầu của các thành viên Hội đồng thẩm định.
- Chuẩn bị hồ sơ nộp xin phê duyệt ĐTM.
- Nhận kết quả phê duyệt ĐTM.
-
- Trường hợp thực hiện hồ sơ báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) cấp tỉnh
(Dự án KHÔNG sử dụng nguồn cấp nước là khai thác nước ngầm)
Đơn vị tư vấn xin đưa ra chi phí cho 2 trường hợp:
2.1.1. Chỉ thực hiện tư vấn và lập hồ sơ GPMT: 80.000.000 đồng (Bằng chữ: Tám mươi triệu đồng) – Giá chưa bao gồm thuế VAT; chưa bao gồm phí thẩm định GPMT nộp vào ngân sách cho cơ quan nhà nước.
Bao gồm các công việc:
- Chi phí quan trắc chất lượng mẫu môi trường nền (môi trường không khí, môi trường đất, nước mặt)
- Lập hồ sơ văn bản tờ trình, viết báo cáo Theo đúng quy định tại phụ lục IX Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.
- Chuẩn bị hồ sơ cho Chủ đầu tư nộp xin thẩm định GPMT.
- Cử nhân sự có chuyên môn tham gia phối hợp với Chủ đầu tư để tiếp đoàn kiểm tra thực tế tại Dự án.
- Cử nhân sự có chuyên môn tham gia cùng với Chủ đầu tư, đại diện Chủ đầu tư trình bày báo cáo hội đồng thẩm định GPMT, hỗ trợ Chủ đầu tư trả lời các câu hỏi liên quan.
- Tổng hợp, chỉnh sửa hồ sơ theo các yêu cầu của các thành viên Hội đồng thẩm định.
- Chuẩn bị hồ sơ cho Chủ đầu tư nộp xin cấp GPMT.
2.1.2. Thực hiện lập hồ sơ và xin phê duyệt hồ sơ ĐTM: 190.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm chín mươi triệu đồng) – Giá chưa bao gồm thuế VAT; chưa bao gồm phí thẩm định GPMT nộp vào ngân sách cho cơ quan nhà nước.
Bao gồm các công việc:
- Chi phí quan trắc chất lượng mẫu môi trường nền (môi trường không khí, môi trường đất, nước mặt)
- Lập hồ sơ văn bản tờ trình, viết báo cáo Theo đúng quy định tại phụ lục IX Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.
- Chuẩn bị hồ sơ nộp xin thẩm định GPMT.
- Cử nhân sự có chuyên môn tham gia phối hợp với Chủ đầu tư để tiếp đoàn kiểm tra thực tế tại Dự án.
- Cử nhân sự có chuyên môn tham gia cùng với Chủ đầu tư, đại diện Chủ đầu tư trình bày báo cáo hội đồng thẩm định GPMT, hỗ trợ Chủ đầu tư trả lời các câu hỏi liên quan.
- Tổng hợp, chỉnh sửa hồ sơ theo các yêu cầu của các thành viên Hội đồng thẩm định.
- Chuẩn bị hồ sơ xin cấp GPMT.
- Chuẩn bị hồ sơ cho Chủ đầu tư nộp xin cấp GPMT.
Trân trọng cảm ơn và mong nhận được sự hợp tác từ Quý Công ty!
V/V HỒ SƠ XIN CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG (GPMT)
Dự án: Dự án Nhà máy sản xuất nước giải khát – Giai đoạn 1
Địa chỉ thực hiện dự án: KCN Phú An Thạnh, H.Bến Lức, tỉnh Long An
- Các hồ sơ pháp lý/ các tài liệu kỹ thuật/bản vẽ liên quan
TT |
Nội dung |
Số lượng |
Hình thức |
Ghi chú |
|
I |
Các Hồ sơ pháp lý |
||||
1 |
Giấy phép kinh doanh |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
2 |
Giấy chứng nhận đầu tư |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
3 |
Giấy tờ đất: Hợp đồng thuê, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
4 |
Giấy phép xây dựng |
02 |
Bản scan/bản photto |
|
|
5 |
Văn bản phê duyệt liên quan đến PCCC |
02 |
Bản scan/bản photto |
|
|
6 |
Quyết định phê duyệt ĐTM |
02 |
Bản scan/bản photto |
|
|
7 |
Văn bản đấu nối cấp điện, cấp nước, thoát nước,… |
02 |
Bản scan/bản photto |
|
|
8 |
Hợp đồng đấu nối xử lý và thoát nước với KCN |
02 |
Bản scan/bản photto |
|
|
9 |
Các biên bản kiểm tra, thanh tra Dự án của cơ quan nhà nước và văn bản giải trình khắc phục của Dự án về môi trường nếu có |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
10 |
Biên bản nghiệm thu và bàn giao các công trình xử lý chất thải: hệ thống xử lý nước thải; khí thải |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
11 |
Cuốn báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
01 |
Bản scan/bản photto |
Cung cấp thêm giúp tư vấn file word báo cáo nếu có |
|
II |
Các tài liệu kỹ thuật |
|
|||
1 |
Hồ sơ thuyết minh các hạng mục xây dựng công trình của dự án nếu có |
01 |
Bản word |
|
|
2 |
Hồ sơ thuyết minh, hướng dẫn vận hành các công trình xử lý chất thải: hệ thống xử lý nước thải, hệ thống xử lý khí thải |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
3 |
Danh mục máy móc, thiết bị từng hệ thống xử lý chất thải: nước thải và khí thải (Số lượng, thông số kỹ thuật, xuất xứ) |
01 |
Bản scan/bản photto |
Nếu trong thuyết minh không có cung cấp giúp |
|
4 |
Chứng nhận CO/CQ của thiết bị các hệ thống xử lý chất thải nếu có |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
III |
Các bản vẽ |
|
|
|
|
1 |
Bản vẽ hoàn công: mặt bằng tổng thể; các hạng mục xây dựng nhà máy |
01 |
Bản scan/bản photto |
Cung cấp thêm giúp tư vấn bản vẽ file autocad |
|
2 |
Bản vẽ hoàn công thoát nước mưa |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
3 |
Bản vẽ hoàn công thoát nước thải |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
4 |
Bản vẽ vị trí đấu nối thoát nước vào hệ thống thu gom KCN |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
5 |
Bản vẽ hoàn công cấp điện, cấp nước |
01 |
Bản scan/bản photto |
|
|
6 |
Bản vẽ hoàn công các hệ thống xử lý chất thải và nước thải |
01 |
Bản scan/bản photto |
|