Báo giá lập dự án đầu tư và ĐTM khu du lịch nghỉ dưỡng
Báo giá lập dự án đầu tư và báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM cho dự án khu du lịch nghỉ dưỡng và quy trình thực hiện dự án đầu tư khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp, quy trình xin cấp giấy phép môi trường cho khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng.
BẢNG BÁO GIÁ
(V/v: Lập hồ sơ tư vấn, thiết kế cho “Dự án Khu biệt thự du lịch nghỉ dưỡng Phước An–
Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu”)
Kính gửi: Quý Công ty
Công ty CP Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương xin gửi lời cám ơn đến Quý khách hàng đã quan tâm đến các dịch vụ của Công ty chúng tôi. Theo yêu cầu của Quý Đơn vị. Các nội dung Báo giá như sau:
- Lập hồ sơ trình phê duyệt chấp thuận chủ trương đầu tư cho dự án khu du lịch nghỉ dưỡng
TT |
Nội dung công việc |
Thành tiền (VNĐ) |
1 |
Thuyết minh dự án đầu tư và tính hiệu quả dự án |
20.000.000 |
2 |
Tính toán tổng mức đầu tư |
25.000.000 |
3 |
Thiết kế bản vẽ mặt bằng tổng thể |
20.000.000 |
4 |
Hiệu chỉnh và in ấn hồ sơ, khảo sát thị trường |
5.000.000 |
5 |
Phân tích tổng hợp các biện pháp bảo vệ môi trường |
15.000.000 |
6 |
Soạn thảo hồ sơ trình duyệt dự án, tờ trình, chi phí đi lại khảo sát, bảo vệ,… |
5.000.000 |
|
Tổng cộng |
90.000.000 |
Bằng chữ: Chín mươi triệu đồng |
- Ghi chú: Báo giá chưa bao gồm VAT.
- Sản phẩm bàn giao: 08 bộ Hồ sơ thuyết minh dự án và file mềm liên quan đến dự án.
- Thời gian thực hiện 20 ngày làm việc.
- Báo giá lập dự án đầu tư và báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM cho dự án khu du lịch nghỉ dưỡng và quy trình thực hiện dự án đầu tư khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp, quy trình xin cấp giấy phép môi trường cho khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
- Hồ sơ thiết kế kĩ thuật thi công công trình
Stt |
Hạng mục công việc |
Số lượng |
Thành tiền (VNĐ) |
1 |
Lập hồ sơ thiết kế cơ sở, thiết kế tổng thể, thiết kế quy hoạch |
1 |
250.000.000 |
2 |
Lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế PCCC |
1 |
400.000.000 |
|
TỔNG |
|
650.000.000 |
Bằng chữ: Sáu trăm năm mươi triệu đồng |
- Ghi chú:
- Báo giá chưa bao gồm VAT.
- Chủ đầu tư phải thuê thêm đơn vị khảo sát địa chất, địa hình để cung cấp số liệu cho thiết kế.
- Sản phẩm bàn giao:
+ 08 bộ Hồ sơ thuyết minh thiết kế cơ sở, thiết kế tổng thể, thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế PCCC
+ 08 Bộ bản vẽ thiết kế cơ sở , thiết kế tổng thể, thiết kế bản vẽ thi công, thiết kế PCCC
- Thời gian thực hiện: 90 ngày làm việc.
- Lập hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường cấp Bộ của dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
SL |
Đơn Giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
I |
Chi phí viết báo cáo (1+2+3+4+5+6+7) |
480.000.000 |
|||
1 |
Mở đầu (1.1+1.2+1.3+1.4+1.5) |
|
|
|
20.000.000 |
1.1 |
Xuất xứ dự án |
Chuyên đề |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
1.2 |
Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Chuyên đề |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
1.3 |
Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường |
Chuyên đề |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
1.4 |
Phương pháp đánh giá tác động môi trường |
Chuyên đề |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
1.5 |
Tóm tắt nội dung chính của báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Chuyên đề |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
2 |
Thông tin về dự án (2.1+2.2+2.3+2.4+2.5+2.6) |
48.000.000 |
|||
2.1 |
Thông tin chung về dự án |
Chuyên đề |
1 |
8.000.000 |
8.000.000 |
2.2 |
Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án |
Chuyên đề |
1 |
8.000.000 |
8.000.000 |
2.3 |
Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án |
Chuyên đề |
1 |
8.000.000 |
8.000.000 |
2.4 |
Công nghệ sản xuất vận hành |
Chuyên đề |
1 |
8.000.000 |
8.000.000 |
2.5 |
Biện pháp tổ chức thi công |
Chuyên đề |
1 |
8.000.000 |
8.000.000 |
2.6 |
Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án |
Chuyên đề |
1 |
8.000.000 |
8.000.000 |
3 |
Điều kiện tự nhiên, kinh tế -xã hội và hiện trạng môi trường thực hiện dự án (3.1+3.2+3.3+3.4) |
96.000.000 |
|||
3.1 |
Điều kiện tự nhiên, kinh tế -xã hội |
Chuyên đề |
1 |
8.000.000 |
8.000.000 |
3.2 |
Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học (a+b) |
56.000.000 |
|||
a |
Chất lượng môi trường không khí xung quanh,mẫu đất, mẫu nước biển |
Bộ Mẫu |
1 |
32.000.000 |
32.000.000 |
b |
Phí nhân công và vận chuyển mẫu |
Lần |
1 |
24.000.000 |
24.000.000 |
3.3 |
Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án |
Chuyên đề |
1 |
16.000.000 |
16.000.000 |
3.4 |
Sự phù hợp với địa điểm lựa chọn thực hiện dự án |
Chuyên đề |
1 |
16.000.000 |
16.000.000 |
4 |
Đánh giá, dự báo tác động môi trường của dự án và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường, ứng phó sự cố môi trường (4.1+4.2+4.3+4.4) |
160.000.000 |
|||
4.1 |
Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công, xây dựng |
Chuyên đề |
1 |
40.000.000 |
40.000.000 |
4.2 |
Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành |
Chuyên đề |
1 |
40.000.000 |
40.000.000 |
4.3 |
Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường |
Chuyên đề |
1 |
40.000.000 |
40.000.000 |
4.4 |
Nhận xét về mức độ chi tiết,độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo |
Chuyên đề |
1 |
40.000.000 |
40.000.000 |
5 |
Kế hoạch giám sát quan trắc định kỳ đối với các nguồn thải |
Chuyên đề |
1 |
16.000.000 |
16.000.000 |
6 |
Kết quả tham vấn cộng đồng (6.1+6.2) |
80.000.000 |
|||
6.1 |
Tham vấn thông qua đăng tải trên trang điện tử của cơ quan thẩm định để tham vấn đối tượng chịu tác động |
Chuyên đề |
1 |
20.000.000 |
20.000.000 |
6.2 |
Tham vấn ý kiến UBND xã Bình Châu và Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu – Phước Bửu |
Chuyên đề |
1 |
20.000.000 |
20.000.000 |
6.3 |
Họp tham vấn cộng đồng: UBND xã, các tổ chức chính trị, cộng đồng dân cư xã Bình Châu |
Chuyên đề |
1 |
40.000.000 |
40.000.000 |
7 |
Chi phí tổng hợp báo cáo, chỉnh sửa báo cáo sau hội đồng |
Chuyên đề |
2 |
30.000.000 |
60.000.000 |
II |
Chi phí khác (1+2+3+4+5) |
270.000.000 |
|||
1 |
Khảo sát, thu thập thông tin và tổng hợp dữ liệu về dự án triển khai |
Mục |
1 |
2.000.000 |
2.000.000 |
3 |
Chi phí chuẩn bị cho Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM, ra quyết định phê duyệt |
Mục |
1 |
200.000.000 |
200.000.000 |
4 |
Chi phí vận chuyển: Chi phí đi lại khảo sát dự án, tham vấn, nộp hồ sơ, họp hội đồng, nhận kết quả (vé máy bay, thuê xe) |
Mục |
1 |
60.000.000 |
60.000.000 |
5 |
In ấn, photo, scan, văn phòng phẩm |
Mục |
1 |
8.000.000 |
8.000.000 |
TỔNG GIÁ TRỊ TRƯỚC THUẾ VAT (I+II) |
750.000.000 |
||||
Bằng chữ: Bảy trăm năm mươi triệu đồng |
- Ghi chú:
- Chi phí thực hiện nêu trên đã bao gồm: Chi phí khảo sát, lấy mẫu quan trắc môi trường nền, chuẩn bị hồ sơ, lập báo cáo, nộp báo cáo tham vấn, họp tham vấm, nộp hồ sơ trình thẩm định, họp hội đồng thẩm định, chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt và chi phí in ấn hồ sơ, tài liệu.
- Chi phí thực thiện nêu trên chưa bao gồm:
- Thuế VAT;
- Chi phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường vào ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật (Theo Thông tư số 56/2018/TT-BTC).
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(kèm theo Thông tư số 56/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số tt |
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) |
Mức phí đối với các Nhóm dự án (triệu đồng) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
||
1 |
Đến 10 |
8,0 |
8,6 |
8,8 |
9,2 |
9,6 |
6,0 |
2 |
Trên 10 đến 20 |
12,5 |
13,0 |
13,5 |
14,0 |
15,0 |
9,0 |
3 |
Trên 20 đến 50 |
21,0 |
22,0 |
22,5 |
23,0 |
24,0 |
15,0 |
4 |
Trên 50 đến 100 |
37,5 |
38,0 |
39,0 |
41,0 |
43,0 |
27,0 |
5 |
Trên 100 đến 200 |
41,5 |
42,0 |
43,0 |
45,0 |
47,0 |
30,0 |
6 |
Trên 200 đến 500 |
54,0 |
55,0 |
56,0 |
59,0 |
62,0 |
39,0 |
7 |
Trên 500 đến 1.000 |
61,0 |
62,0 |
63,5 |
66,0 |
69,0 |
44,0 |
8 |
Trên 1.000 đến 1.500 |
65,0 |
67,0 |
68,5 |
72,0 |
75,0 |
48,0 |
9 |
Trên 1.500 đến 2.000 |
67,0 |
68,0 |
70,0 |
73,5 |
76,5 |
49,0 |
10 |
Trên 2.000 đến 3.000 |
70,0 |
71,0 |
73,0 |
76,0 |
79,0 |
51,0 |
11 |
Trên 3.000 đến 5.000 |
72,5 |
74,0 |
76,0 |
79,0 |
82,0 |
53,0 |
12 |
Trên 5.000 đến 7.000 |
77,0 |
78,0 |
80,0 |
84,0 |
87,0 |
56,0 |
13 |
Trên 7.000 |
84,0 |
86,0 |
88,0 |
92,0 |
96,0 |
61,0 |
Ghi chú:
1. Mức thu phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng trong Biểu nêu trên.
2. Nhóm dự án
a) Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng.
b) Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật (trừ dự án giao thông).
c) Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi.
d) Nhóm 4. Dự án giao thông.
e) Nhóm 5. Dự án công nghiệp.
g) Nhóm 6. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và các Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5 nêu trên).
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức phí của nhóm có mức thu cao nhất./.
- Thời gian và quy trình thực hiện dự án khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
- Sản phẩm
TT |
Nội dung |
Trách nhiệm |
Thời gian thực hiện dự kiến |
(120 ngày làm việc) |
|||
1 |
Khảo sát, lấy mẫu môi trường nền, thu thập dữ liệu để lập báo cáo |
Tư vấn & Chủ đầu tư |
15 |
2 |
Viết, xây dựng nội dung báo cáo |
Tư vấn |
|
3 |
Chủ đầu tư dự án đọc/ kiểm tra lại nội dung báo cáo |
Chủ đầu tư dự án |
2 |
4 |
Chỉnh sửa báo cáo theo yêu cầu của chủ đầu tư dự án và trình ký hồ sơ dự thảo |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
3 |
5 |
Tham vấn thông qua đăng tải trên trang điện tử |
Tư vấn, Chủ đầu tư dự án & Bộ Tài nguyên và môi trường |
25 |
6 |
Tham vấn ý kiến UBND xã Bình Châu và Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu – Phước Bửu; Họp tham vấn cộng đồng: UBND xã, các tổ chức chính trị, cộng đồng dân cư xã Bình Châu |
Tư vấn, Chủ đầu tư dự án & UBND cấp xã, Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu – Phước Bửu,các tổ chức chính trị, cộng đồng dân cư |
|
7 |
Chỉnh sửa, bổ sung theo ý kiến tham vấn, in ấn, trình ký |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
5 |
8 |
Nộp hồ sơ trình thẩm định cho Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Tư vấn |
|
9 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường hành lập Hội đồng thẩm định |
Bộ Tài nguyên và môi trường |
25 |
10 |
Yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung báo cáo |
Bộ Tài nguyên và môi trường |
5 |
11 |
Chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp phép |
Tư vấn & Chủ đầu tư dự án |
20 |
12 |
Chủ đầu tư dự án Đọc và Ký báo cáo sau khi hoàn thiện bổ sung để nộp lại |
Chủ đầu tư dự án |
5 |
13 |
Cấp quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Bộ Tài nguyên và môi trường |
15 |
TT |
Nội dung tài liệu, sản phẩm bàn giao |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường |
01 bản chính |
Theo đúng quy định tại phụ lục II Mẫu số 04 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 |
2 |
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
01 Bản chính |
Theo đúng quy định tại phụ lục II Mẫu số 10 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 |
Báo giá lập dự án đầu tư và báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM cho dự án khu du lịch nghỉ dưỡng và quy trình thực hiện dự án đầu tư khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp, quy trình xin cấp giấy phép môi trường cho khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
- Báo giá tổng hợp
TT |
Nội dung công việc |
Thành tiền (VNĐ) |
1 |
Lập hồ sơ trình phê duyệt chấp thuận chủ trương đầu tư |
90.000.000 |
2 |
Lập hồ sơ thiết kế kĩ thuật thi công công trình và TK Quy hoạch |
650.000.000 |
3 |
Lập hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường |
750.000.000 |
4 |
Chi phí khảo sát đia chất, đia hình |
250.000.000 |
|
TỔNG |
1.740.000.000 |
Bằng chữ: Một tỷ, bảy trăm bốn mươi triệu đồng |
Trân trọng cảm ơn và mong nhận được sự hợp tác từ Quý Công ty!
>>> Xem thêm: Báo giá lập dự án đầu tư và báo cáo đánh giá tác động môi trường