Đề xuất dự án đầu tư cho chủ hộ kinh doanh cá thể
Mục tiêu đầu tư dự án là xây dựng mô hình trang trại chăn nuôi lợn thịt quy mô công nghiệp, tận dụng lợi thế nguồn lực về đất, công nghệ chăn nuôi lơn thịt để bán tại thị trường tiềm năng tại thành phố HCM và các tỉnh phía Nam.
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHO CHỦ HỘ KINH DOANH CÁ THỂ
(Kèm theo công văn xin đề nghị thực hiện dự án đầu tư số: 01/CV-DAMP
ngày tháng 10 năm 2021)
Kính gửi: - UBND tỉnh Bình Dương;
- Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Bình Dương.
- NHÀ ĐẦU TƯ:
- Chủ hộ kinh doanh cá thể: Ông Lễ
- Quốc tịch: Việt Nam; CCCD số …………….., ngày cấp: …………..;
- Nơi cấp: ...............
- Địa chỉ thường trú: ....................................
- Chỗ ở hiện tại: ..........................................
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU:
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: Trang trại chăn nuôi lợn thịt (Quy mô: 14.000 con heo thịt).
1.2. Địa điểm thực hiện dự án: huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
2. Mục tiêu dự án:
TT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Hoạt động chăn nuôi |
Chăn nuôi heo và sản xuất giống heo |
0141 |
|
2 |
Bán buôn động vật sống, bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống. |
4620 |
|
3 |
Bán buôn thịt gia súc và các sản phẩm từ thịt |
Bán buôn thực phẩm |
4632 |
|
4 |
Chế bến bảo quản thịt gia súc, gia cầm và các sản phẩm từ thịt. |
Chế biến bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
1010 |
|
- Mục tiêu đầu tư dự án là xây dựng mô hình trang trại chăn nuôi lợn thịt quy mô công nghiệp, tận dụng lợi thế nguồn lực về đất, công nghệ chăn nuôi lơn thịt để bán tại thị trường tiềm năng tại thành phố HCM và các tỉnh phía Nam.
- Phát triển chăn nuôi đàn heo thịt 14.000 con/năm.
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Đầu tư hệ thống trang trại chăn nuôi lợn bao gồm 4 dãy chuồng có diện tích 6.120 m2.
- Phát triển đàn heo tăng dần lên tới 14.000 con.
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 94.469 m2
- Quy mô kiến trúc xây dựng, sản phẩm, dịch vụ dự án cung cấp:
STT |
HẠNG MỤC |
SỐ LƯỢNG |
KÍCH THƯỚC |
DIỆN TÍCH |
1 |
Bảng hiệu, cổng chính |
01 |
|
|
2 |
Nhà bảo vệ |
01 |
4,5 x 4,5 m |
20,25 m2 |
3 |
Nhà sát trùng cổng |
01 |
4,5 x 16 m |
72 m2 |
4 |
Nhà để xe |
01 |
7 x 15 m |
105 m2 |
5 |
Nhà đặt máy ép phân |
01 |
6 x 10 m |
60 m2 |
6 |
Nhà bếp, nhà ăn |
01 |
8,6 x 18,5 m |
159,1 m2 |
7 |
Nhà công nhân |
01 |
6,6 x 68 m |
448,82 m2 |
8 |
Nhà điều hành |
01 |
9,4 x 36 m |
338,4 m2 |
9 |
Nhà kho |
01 |
8,2 x 30,2 m |
247,64 m2 |
10 |
Nhà đặt máy phát điện + Trạm biến áp |
01 |
7,2 x 10,2 m |
73,44 m2 |
11 |
Nhà xuất heo |
03 |
7,2 x 16,2 m |
349,92 m2 |
12 |
Nhà chứa phân |
01 |
7 x 15 m |
105 m2 |
13 |
Nhà chứa rác |
01 |
5 x 4 m |
20 m2 |
14 |
Tháp nước 4m3 |
01 |
3 x 4 m |
12 m2 |
15 |
Tháp nước 20 m3 |
02 |
- |
- |
16 |
Hồ chứa nước 400 m3 lót bạt |
02 |
10 x 10 x 4 m |
800 m2 |
18 |
Hố hủy xác |
01 |
6 x 6 x4 m |
144 m3 |
19 |
Hố CT |
01 |
10 x 5 x 5 m |
250 m3 |
20 |
Hố hút phân |
01 |
1,6 x 2,2 x 4 m |
14,08 m3 |
21 |
Trụ chống sét |
04 |
|
|
22 |
Nhà heo thịt |
14 |
90 x 15 m |
18.900 m2 |
23 |
Hố chứa nước mưa lót bạt |
01 |
30 x 50 x5 m |
7.500 m3 |
24 |
Lò đốt xác |
01 |
3 x 3 m |
9 m2 |
25 |
Bể biogas |
01 |
80 x 50 x5 m |
21.250 m3 |
26 |
Hồ xử lý nước thải |
04 |
60 x 30 x 5 m |
36.000 m3 |
27 |
Cột cờ |
01 |
|
|
28 |
Silo cám |
14 |
- |
- |
29 |
Hệ thống xử lý nước thải |
01 |
- |
- |
- Đề xuất nhu cầu sử dụng đất:
4.1. Địa điểm khu đất:
a) Giới thiệu tổng thể về khu đất: vị trí dự án có diện tích 94.469 m2 tại huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. Bản vẽ ranh giới khu đất theo bản vẽ do văn phòng đăng ký đất đai huyện Dầu Tiếng lập ngày ……/…/2021 (đính kèm).
b) Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất: Khu đất thực hiện dự án đã thuộc quyền sở hữu của chủ đầu tư, toàn bộ quỹ đất được góp vốn vào công ty theo hình thức góp vốn vào dự án do Ông Lễ làm đại diện. (xem hồ sơ góp vốn vào dự án theo hình thức cho thuê đất đính kèm)
4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất:
Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Ghi chú |
A |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
1 |
|
94.469 |
|
2 |
|
0 |
|
|
Tổng |
94.469 |
|
4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất:
Nhà đầu tư xin được thực hiện dự án Trang trại chăn nuôi lợn thịt tại huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương với tổng diện tích là 94.469 m2. Trong đó phần xây dựng nhà kho, chuồng trại, nhà văn phòng, khu sân bãi và công trình phụ trợ.
Bảng cân bằng đất đai
STT |
LOẠI ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m2) |
TỶ LỆ (%) |
1 |
Đất xây dựng khu trang trại lợn thịt |
20,908.6 |
22.13 % |
2 |
Đất giao thông nội bộ |
4,365.6 |
4.62 % |
3 |
Đất hồ xử lý nước thải và hầm biogas |
19,908.1 |
21.07% |
4 |
Đất trồng cây xanh, cây ăn quả |
49,286.8 |
52.17 % |
|
TỔNG CỘNG |
94,469.00 |
100% |
4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật
- Điều kiện về thực hiện dự án: Dự án xây dựng trang trại nuôi lợn thịt được thực hiện trên quỹ đất sẵn có của chủ đầu tư theo hình thức góp vốn cho thuê quyền sử dụng đất vào dự án.
- Điều kiện về năng lực tài chính để bảo đảm việc sử dụng đất theo tiến độ của dự án đầu tư, cụ thể là:
+ Nhà đầu tư có vốn thuộc sở hữu của mình để thực hiện dự án không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư (do dự án có quy mô dưới 20 ha): Đính kèm giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng.
+ Nhà đầu tư có khả năng huy động vốn để thực hiện dự án trang trại chăn nuôi lợn thịt từ ngân hàng và các cá nhân khác: được ngân hàng cam kết hỗ trợ vốn vay và các cá nhân khác tham gia góp vốn đầu tư, văn bản ngân hàng cam kết cho vay thực hiện dự án.
- Điều kiện về việc sử dụng đất: Do công ty mới thành lập, đây là dự án đầu tiên Công ty xin chủ trương đầu tư và triển khai thực hiện, Công ty không có vi phạm quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp đang sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư khác.
4.4. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai: Phù hợp do đất thuộc sở hữu của chủ đầu tư và các thành viên góp vốn vào dự án đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi lợn thịt.
4.5. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư: Đất thuộc sở hữu của chủ đầu tư không phải đền bù GPMB.
- Vốn đầu tư:
5.1. Tổng vốn đầu tư: 70,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Bảy mươi tỷ đồng)
Trong đó:
a) Vốn cố định: 68,000,000,000 đồng (Bằng chữ:Sáu mươi tám tỷ đồng)
b) Vốn lưu động: 2,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ đồng).
Trong đó bao gồm:
Chi phí xây dựng
STT |
HẠNG MỤC |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN (VNĐ) |
|
A |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
|
|
|
45,187,854,000 |
|
1 |
Cổng chính - Bảng hiệu |
cái |
1 |
87,000,000 |
87,000,000 |
|
2 |
Nhà bảo vệ |
nhà |
1 |
103,300,000 |
103,300,000 |
|
3 |
Nhà sát trùng người |
nhà |
1 |
216,700,000 |
216,700,000 |
|
4 |
Nhà sát trùng xe |
nhà |
1 |
256,000,000 |
256,000,000 |
|
5 |
Nhà để xe |
nhà |
1 |
87,900,000 |
87,900,000 |
|
6 |
Nhà ăn |
nhà |
1 |
515,000,000 |
515,000,000 |
|
7 |
Nhà công nhân |
nhà |
1 |
2,083,500,000 |
2,083,500,000 |
|
8 |
Nhà điều hành |
nhà |
1 |
1,352,800,000 |
1,352,800,000 |
|
9 |
Nhà kho |
nhà |
1 |
376,900,000 |
376,900,000 |
|
10 |
Nhà máy phát điện |
nhà |
1 |
118,900,000 |
118,900,000 |
|
11 |
Nhà xuất heo |
nhà |
3 |
139,300,000 |
417,900,000 |
|
12 |
Nhà để phân |
nhà |
1 |
156,700,000 |
156,700,000 |
|
13 |
Nhà chứa rác |
nhà |
1 |
49,200,000 |
49,200,000 |
|
14 |
Tháp nước 4m3 |
cái |
1 |
44,500,000 |
44,500,000 |
|
15 |
Tháp nước 20m3 |
cái |
2 |
399,500,000 |
799,000,000 |
|
16 |
Hồ trữ nước lót bạt |
cái |
2 |
14,000,000 |
28,000,000 |
|
17 |
Hố hủy xác |
cái |
1 |
116,400,000 |
116,400,000 |
|
18 |
Hố CT |
cái |
1 |
156,500,000 |
156,500,000 |
|
19 |
Hố hút phân |
cái |
1 |
26,000,000 |
26,000,000 |
|
20 |
Hồ nước mặt |
cái |
1 |
481,600,000 |
481,600,000 |
|
21 |
Lò đốt xác |
cái |
1 |
40,400,000 |
40,400,000 |
|
22 |
Nhà heo thịt |
nhà |
14 |
1,860,000,000 |
26,040,000,000 |
|
23 |
Ao xử lý nước thải |
lot |
1 |
2,100,000,000 |
2,100,000,000 |
|
24 |
Hệ thống xử lý nước thải |
lot |
1 |
2,000,000,000 |
2,000,000,000 |
|
25 |
Đế Silo |
cái |
14 |
10,800,000 |
151,200,000 |
|
26 |
Đường lùa heo đầu trại |
10md |
33.52 |
24,700,000 |
827,944,000 |
|
27 |
Hàng rào Blọk |
10md |
183.8 |
14,200,000 |
2,609,960,000 |
|
28 |
Hàng rào cách ly |
10md |
82 |
5,200,000 |
426,400,000 |
|
29 |
Đường lùa heo 1m |
10md |
6 |
21,900,000 |
131,400,000 |
|
30 |
Đường bê tông 4m |
10md |
94.5 |
13,400,000 |
1,266,300,000 |
|
31 |
Đường bê tông 2m |
10md |
11.5 |
6,900,000 |
79,350,000 |
|
32 |
Điện hạ thế |
lot |
1 |
545,100,000 |
545,100,000 |
|
33 |
Đường cấp nước ngoài trại |
lot |
1 |
300,000,000 |
300,000,000 |
|
34 |
Đường nước thải + hố ga |
lot |
1 |
1,096,000,000 |
1,096,000,000 |
|
35 |
Nhà đặt máy ép phân |
nhà |
1 |
100,000,000 |
100,000,000 |
Xem thêm các mẫu dự án đầu tư >>
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Xem thêm