Dự án đầu tư khu chung cư nhà ở xã hội theo hướng tư nhân hóa
Dự án đầu tư khu chung cư nhà ở xã hội theo hướng tư nhân hóa
Dự án đầu tư khu chung cư thương mại và nhà ở xã hội theo nghi định 15
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: |
- UBND thành phố Hồ Chí Minh; - Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh ; - Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh; - UBND thành phố Thủ Đức; |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung: Dự án đầu tư khu chung cư thương mại và nhà ở xã hội, điều kiện mua nhà ở xã hội và giá nhà ở xã hội, hồ sơ đăng ký mua nhà ở xã hội, thiết kế quy hoạch xây dựng khu nhà ở xã hội. Quy trình thực hiện đầu tư dự án nhà ở xã hội.
I. NHÀ ĐẦU TƯ
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH MTV Thương Mại Dịch vụ Trường Sa Tiến
Mã số doanh nghiệp: 3702323014 - do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ngày 18/12/2014, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 04/03/2021.
Địa chỉ trụ sở: Lô B6 đường 11 Trung tâm hành chính Dĩ An, Khu phố Nhị Đồng 2, Phường Dĩ An, Thành phố Dĩ An, Tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: ............................ ; Email: ……......................Website:....................................
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên: Trịnh Thị Tú
Chức danh: Chủ tịch công ty kiêm giám đốc
Sinh ngày: 20/04/1985 ; Giới tính: Nữ
Quốc tịch: Việt Nam
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: 281268406 ; Ngày cấp: 09/07/2016
Nơi cấp: Công an Bình Dương.
Địa chỉ thường trú: số 278 đường Lý Thường Kiệt, khu phố Thống Nhất 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
Chỗ ở hiện tại: số 278 đường Lý Thường Kiệt, khu phố Thống Nhất 1, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương .
Điện thoại: ………………... Fax: ………....……….Email: ............................................
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án đầu tư khu chung cư nhà ở xã hội
1.1. Tên dự án: “Khu chung cư thương mại và nhà ở xã hội Trường Sa Tiến”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: phường Linh Xuân, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
- Mục tiêu dự án:
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
|
1 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản
|
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. |
6810 |
821 |
2 |
Hoạt động kinh doanh bất động sản |
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất |
6820 |
|
3 |
Xây dựng |
Xây dựng nhà các loại |
4100 |
512 |
4 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình đường bộ, đường giao thông |
4210 |
|
5 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
4290 |
|
Xây dựng dự án Khu chung cư thương mại Trường Sa Tiến tại phường Linh Xuân, thành phố Thủ Đức nhằm phục vụ nhu cầu ở của người dân; tạo môi trường sống thuận lợi, tiện nghi, đáp ứng thêm tiêu chí để phát triển và nâng cấp đô thị sau này.
Phát triển quỹ đất ở để đáp ứng một phần nhu cầu hiện tại, phục vụ các đối tượng là người dân có nhu cầu nhà ở trong và ngoài khu vực; Triển khai đầu tư xây dựng kết nối các hệ thống hạ tầng hoàn chỉnh và đồng bộ, tạo động lực thúc đẩy phát triển kinh tế trong tương lai; Phục vụ hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp và lợi ích của xã hội.
Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư xây dựng công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND thành phố Thủ Đức, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội cho người có thu nhập thấp nói chung và cũng là thêm một lựa chọn cho người dân địa phương.
3. Quy mô đầu tư: Dự án đầu tư khu chung cư thương mại và nhà ở xã hội
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 8.983,6m2.
STT |
CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT |
DIỆN TÍCH (m²) |
TỶ LỆ (%) |
1 |
Diện tích đất quy hoạch |
8,983.60 |
100% |
2 |
Đất xây dựng |
3,150.00 |
35.06% |
3 |
Đất giao thông - sân bãi nội bộ - để xe(bao gồm giao thông quy hoạch) |
3,633.60 |
40.45% |
4 |
Đất cây xanh |
2,200 |
24.49% |
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
STT |
CÁC THÔNG SỐ |
ĐƠN VỊ |
THIẾT KẾ |
1 |
THÔNG TIN CHUNG |
||
|
CÁC THÔNG SỐ CHUNG CƯ |
|
|
a |
Tổng diện tích đất qui hoạch |
m² |
8,983.60 |
b |
Diện tích đất ở cao tầng (Block A: 2224m², Block B : 926 m²) |
m² |
3,150.00 |
c |
Tổng diện tích sàn (không bao gồm kỹ thuật sân thượng…) |
m² |
60,480 |
d |
Tổng diện tích sàn ( bao gồm kỹ thuật sân thượng…) |
m² |
75,600 |
e |
Mật độ xây dựng khối chung cư (tính trên diện tích đất ở cao tầng) |
% |
3506.39% |
f |
Diện tích chiếm đất xây dựng tầng điển hình |
m² |
3,150.00 |
g |
Diện tích đất xây dựng tầng trệt |
m² |
3,150.00 |
h |
Hệ số sử dụng đất khu Căn hộ |
lần |
8.42 |
k |
Số tầng cao |
tầng |
24 |
l |
Số tầng hầm |
tầng |
2 |
m |
Tổng chiều cao công trình |
m |
81.4 |
n |
Tổng số căn hộ (Block A: 572 căn, Block B: 220 căn) |
căn |
792 |
o |
Số dân cố định ( chung cư 25m² sàn/người) |
người |
3,024 |
p |
SHCĐ (Tiêu chuẩn: 0,8m² sinh hoạt cộng đồng cho 1 căn hộ, 50% cho chung cư) bố trí khu SHCĐ tập trung giảm 30% diện tích |
m² |
634 |
2 |
TÍNH TOÁN SỐ LƯỢNG XE CHUNG CƯ |
||
a |
Khối căn hộ: (tính theo công văn 1245/BXD-KHCN của BXD ngày 24/06/2013). |
|
|
|
+ Diện tích đậu xe khối căn hộ |
m² |
7,257.60 |
3 |
TÍNH TOÁN DIỆN TÍCH NHÓM TRẺ |
||
a |
Khối căn hộ: (tính theo TCVN 3907:2001 Yêu cầu thiết kế trường mầm non). |
|
|
|
- Tổng số dân |
người |
3,024 |
|
- Tổng số chỗ học cho nhóm trẻ và mẫu giáo |
người |
151 |
|
- Tổng số chỗ học cho nhóm trẻ (50%) |
người |
76 |
|
Tổng diện tích nhóm trẻ cần |
m² |
604.80 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 770.0000.0000.000 đồng (Bảy trăm bảy mươi tỷ đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng:
STT |
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
SỐ LƯỢNG |
TMĐT |
A |
Diện tích khu đất |
m2 |
29,069.60 |
608,620,240 |
I |
Đất dân dụng |
m2 |
29,069.60 |
608,620,240 |
1) |
Đất ở |
m2 |
23,236.00 |
604,800,000 |
1.3 |
Khu Nhà chung cư |
m2 |
23,236.00 |
604,800,000 |
|
Số đơn nguyên |
Block |
2 |
|
|
Diện tích xây dựng/ đơn nguyên/sàn |
M2 |
3,150 |
|
|
Diện tích sàn xây dựng/ đơn nguyên |
|
60,480 |
|
|
Tồng Diện tích xây dựng/sàn |
|
75,600 |
|
|
Diện tích sàn xây dựng |
|
75,600 |
|
|
Diện tích căn hộ |
|
|
|
3) |
Cây xanh, sân vườn + TDTT |
m2 |
2,200 |
550,000 |
3.1 |
Đất cây xanh trung tâm |
|
2,200 |
550,000 |
4) |
Giao thông |
|
3,634 |
3,270,240 |
D |
Chi phí quàn lý, tư vấn và dự phòng |
|
|
45,228,626 |
Tổng mức đầu tư:
ĐVT: 1000 đồng
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
608,620,240 |
60,862,024 |
669,482,264 |
II. |
Giá trị thiết bị |
30,431,012 |
3,043,101 |
33,474,113 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
5,410,501 |
541,050 |
5,951,551 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
5,573,169 |
557,317 |
6,333,986 |
4.1 |
Chi phí lập dự án |
630,487 |
63,049 |
693,536 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
2,111,448 |
211,145 |
2,322,593 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
144,504 |
14,450 |
158,955 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
247,163 |
24,716 |
271,879 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
232,871 |
23,287 |
256,158 |
4.6 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
2,062,992 |
206,299 |
2,269,291 |
4.7 |
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
185,000 |
18,500 |
203,500 |
V. |
Chi phí khác |
1,660,200 |
166,020 |
1,901,385 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
405,747 |
40,575 |
446,322 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
837,367 |
83,737 |
921,104 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
417,086 |
41,709 |
458,794 |
5.4 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
68,332 |
6,833 |
75,165 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
32,584,756 |
3,258,476 |
35,857,165 |
VII |
Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng |
12,000,000 |
|
12,000,000 |
VIII |
Vốn lưu động |
|
- |
5,000,000 |
IX |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
696,279,878 |
68,427,988 |
770,000,464 |
|
Làm Tròn |
|
|
770,000,000 |
- Vốn cố định: 765.000.000.000 đồng (Bảy trăm sáu mươi lăm tỷ đồng).
- Vốn lưu động: 5.000.000.000 đồng (Năm tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (40%) : 308.000.000.000 đồng.
- Vốn huy động:
Vốn vay - huy động (60%) : 452.000.000.000 đồng
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: 0 đồng.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||||
|
Công ty TNHH MTV Thương Mại Dịch vụ Trường Sa Tiến |
308.000.000.000 |
|
40% |
|
Ngay khi có QĐ đầu tư |
b) Vốn huy động:
- Vốn vay - huy động (60%): 452.000.000.000 đồng
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
c) Vốn khác: 0 đồng.
5. Thời hạn hoạt động của Dự án đầu tư khu chung cư thương mại và nhà ở xã hội, điều kiện mua nhà ở xã hội và giá nhà ở xã hội, hồ sơ đăng ký mua nhà ở xã hội, thiết kế quy hoạch xây dựng khu nhà ở xã hội. Quy trình thực hiện đầu tư dự án nhà ở xã hội.
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án đầu tư khu chung cư thương mại và nhà ở xã hội
Tiến độ thực hiện: 24 tháng kể từ ngày cấp Quyết định chủ trương đầu tư, trong đó các mục tiêu hoạt động chủ yếu của dự án đầu tư như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý IV/2021 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Quý I/2022 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý II/2022 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý II/2022 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý III/2022 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý III/2022 |
7 |
Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý IV/2022 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý I/2023 đến Quý IV/2024 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
- Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
- Dự án đầu tư khu chung cư thương mại và nhà ở xã hội, điều kiện mua nhà ở xã hội và giá nhà ở xã hội, hồ sơ đăng ký mua nhà ở xã hội, thiết kế quy hoạch xây dựng khu nhà ở xã hội. Quy trình thực hiện đầu tư dự án nhà ở xã hội.
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Xem thêm