Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ gói thầu xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật và danh mục thiết bị đào tạo trình độ dưới 3 tháng
HỒ SƠ MỜI THẦU PHI TƯ VẤN MỘT GIAI ĐOẠN MỘT TÚI HỒ SƠ GÓI THẦU XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT VÀ DANH MỤC THIẾT BỊ ĐÀO TẠO
Trong hoạt động đấu thầu tại Việt Nam, gói thầu phi tư vấn là nhóm gói thầu quan trọng, được áp dụng rộng rãi cho nhiều lĩnh vực như đào tạo, in ấn, logistics, sửa chữa nhỏ, khảo sát thị trường và xây dựng các bộ định mức kinh tế – kỹ thuật. Đặc biệt, trong ngành giáo dục – đào tạo, các đơn vị thường triển khai gói thầu phi tư vấn để xây dựng định mức kinh tế – kỹ thuật và xác định danh mục thiết bị đào tạo phục vụ công tác giảng dạy và nghiên cứu.
Theo Luật Đấu thầu 2013 và Nghị định 63/2014/NĐ-CP, hồ sơ mời thầu (HSMT) phi tư vấn được lập theo hình thức một giai đoạn, một túi hồ sơ là một trong những phương thức đơn giản, hiệu quả và phù hợp với các gói thầu có quy mô nhỏ đến trung bình. HSMT dạng này yêu cầu nhà thầu nộp duy nhất một túi hồ sơ bao gồm toàn bộ đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính, giúp tối ưu chi phí tổ chức, rút ngắn thời gian đánh giá và bảo đảm tính cạnh tranh, minh bạch.
Bài viết dưới đây phân tích đầy đủ các nội dung trong HSMT phi tư vấn cho gói thầu xây dựng định mức kinh tế – kỹ thuật và danh mục thiết bị đào tạo. Phân tích được trình bày theo hướng học thuật – thực tiễn, phù hợp đăng tải trên website chuyên ngành hoặc tạp chí kinh tế – kỹ thuật.
2. Tổng quan về gói thầu phi tư vấn một giai đoạn một túi hồ sơ
2.1. Khái niệm gói thầu phi tư vấn
Gói thầu phi tư vấn (Non-consulting services) bao gồm:
- Dịch vụ đào tạo, tập huấn.
- Điều tra, khảo sát, thu thập số liệu.
- Dịch vụ bảo trì thường xuyên.
- Tổ chức sự kiện.
- Dịch vụ logistics và hỗ trợ kỹ thuật.
- Xây dựng bộ định mức kinh tế – kỹ thuật.
- Lập danh mục thiết bị đào tạo.
Các dịch vụ này không thuộc tư vấn (consulting) nhưng có yêu cầu kỹ thuật cụ thể và cần đánh giá hồ sơ dựa trên tiêu chí năng lực – kinh nghiệm – giải pháp thực hiện.
2.2. Đặc điểm của phương thức một giai đoạn một túi hồ sơ
- Nhà thầu nộp 01 túi hồ sơ gồm đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính.
- Bên mời thầu mở một lần duy nhất.
- Việc đánh giá được thực hiện theo thứ tự: năng lực – kỹ thuật – tài chính.
- Quy trình đơn giản, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Phù hợp cho gói thầu có yêu cầu kỹ thuật không quá phức tạp.
3. Nội dung hồ sơ mời thầu phi tư vấn
(gói thầu xây dựng định mức kinh tế – kỹ thuật và danh mục thiết bị đào tạo)
HSMT được lập theo quy định tại Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT và bao gồm ba phần chính.
4. Phần I. Yêu cầu về thủ tục đấu thầu
4.1. Chỉ dẫn nhà thầu
Chỉ dẫn nhà thầu quy định:
- Hình thức đấu thầu: rộng rãi hoặc hạn chế.
- Phương thức lựa chọn: một giai đoạn, một túi hồ sơ.
- Thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu.
- Hiệu lực của hồ sơ dự thầu.
- Yêu cầu về bảo đảm dự thầu.
- Quy tắc xử lý tình huống đấu thầu.
- Tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu.
Đây là phần quan trọng nhất trong HSMT, quyết định tính minh bạch và tính cạnh tranh của toàn bộ gói thầu.
4.2. Mẫu hồ sơ dự thầu
Nhà thầu phải chuẩn bị:
- Đơn dự thầu.
- Giấy ủy quyền hợp lệ.
- Cam kết thực hiện gói thầu.
- Hồ sơ năng lực và kinh nghiệm.
- Đề xuất kỹ thuật và tài chính.
5. Phần II. Yêu cầu về kỹ thuật
Đối với gói thầu xây dựng định mức kinh tế – kỹ thuật và lập danh mục thiết bị đào tạo, phần kỹ thuật thường gồm:
5.1. Mục tiêu của gói thầu
- Xây dựng bộ định mức kinh tế – kỹ thuật cho ngành, lĩnh vực hoặc khóa đào tạo.
- Đề xuất danh mục thiết bị đào tạo phù hợp với chương trình giảng dạy.
- Làm cơ sở cho công tác lập dự toán, phân bổ ngân sách và đầu tư trang thiết bị.
5.2. Phạm vi công việc
Nhà thầu cần thực hiện:
- Khảo sát hiện trạng cơ sở đào tạo.
- Thu thập tài liệu, tiêu chuẩn, quy chuẩn ngành.
- Phân tích chương trình đào tạo, nhu cầu thực hành.
- Xây dựng bộ định mức kinh tế – kỹ thuật theo cấu trúc:
- Định mức lao động.
- Định mức tiêu hao vật tư.
- Định mức thời gian thực hiện.
- Định mức năng lượng.
- Định mức chi phí dịch vụ hỗ trợ.
- Đề xuất danh mục thiết bị đào tạo:
- Thiết bị chính, thiết bị phụ trợ.
- Dụng cụ thực hành.
- Thiết bị thí nghiệm.
- Phần mềm, mô phỏng 3D.
- Hệ thống bảng thông minh, máy chiếu, máy tính.
5.3. Yêu cầu về kinh nghiệm và nhân sự
- Nhà thầu phải có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm.
- Có hợp đồng tương tự trong lĩnh vực xây dựng định mức hoặc thiết bị đào tạo.
- Nhân sự chủ chốt:
- Chuyên gia định mức.
- Chuyên gia thiết bị đào tạo.
- Chuyên gia phương pháp giảng dạy.
- Nhân sự khảo sát – thống kê.
- Phụ trách pháp lý – tiêu chuẩn.
5.4. Yêu cầu về phương pháp và giải pháp kỹ thuật
Nhà thầu phải mô tả:
- Quy trình khảo sát thực địa.
- Phương pháp xây dựng định mức (hệ số, đo đạc, phân tích lao động).
- Phương pháp lựa chọn thiết bị đào tạo:
- Phù hợp chương trình.
- Công nghệ hiện đại.
- Tuổi thọ cao.
- Tính kinh tế – hiệu quả.
- Tiến độ và kế hoạch triển khai.
5.5. Tiến độ thực hiện
Tùy quy mô gói thầu, tiến độ thường từ 60 – 120 ngày, gồm:
- Khảo sát và thu thập dữ liệu: 15 – 30 ngày.
- Xây dựng định mức: 30 – 45 ngày.
- Đề xuất danh mục thiết bị: 10 – 20 ngày.
- Hoàn thiện báo cáo: 10 – 15 ngày.
6. Phần III. Yêu cầu về hợp đồng
6.1. Loại hợp đồng
- Hợp đồng trọn gói.
- Hợp đồng theo đơn giá cố định.
- Tùy nội dung gói thầu và khả năng kiểm soát khối lượng.
6.2. Điều khoản thanh toán
- Thanh toán theo tiến độ.
- Thanh toán theo sản phẩm.
- Thanh toán sau nghiệm thu.
6.3. Nghĩa vụ của nhà thầu
- Bảo đảm chất lượng đầu ra.
- Cung cấp đầy đủ tài liệu khảo sát.
- Chuyển giao dữ liệu gốc và tài liệu mềm.
- Hỗ trợ thẩm định định mức và thiết bị.
7. Các tiêu chí đánh giá hồ sơ dự thầu
7.1. Tiêu chí về năng lực
- Năng lực tài chính: doanh thu, dòng tiền.
- Kinh nghiệm thực hiện các gói tương tự.
- Kinh nghiệm làm việc với cơ quan nhà nước.
7.2. Tiêu chí về kỹ thuật
Các yếu tố được đánh giá:
- Sự phù hợp của phương pháp luận.
- Giải pháp xây dựng định mức.
- Tính logic của nội dung đề xuất.
- Kinh nghiệm và năng lực nhân sự chính.
- Hiểu biết về chương trình đào tạo.
Nhà thầu phải đạt điểm kỹ thuật tối thiểu (thường 70–80%) mới được xem xét tài chính.
7.3. Tiêu chí tài chính
- Giá dự thầu sau sửa lỗi.
- Mức độ cạnh tranh.
- Chi phí hợp lý và phù hợp với dự toán.
8. Ý nghĩa của việc xây dựng định mức kinh tế – kỹ thuật và danh mục thiết bị đào tạo
8.1. Đối với cơ sở đào tạo
- Là cơ sở lập dự toán hàng năm.
- Xác định nhu cầu trang thiết bị giảng dạy.
- Chuẩn hóa chương trình đào tạo.
- Nâng cao chất lượng thực hành – thực nghiệm.
8.2. Đối với cơ quan quản lý
- Kiểm soát nguồn lực đầu tư.
- Đảm bảo minh bạch trong phân bổ ngân sách.
- Tạo chuẩn chung cho các chương trình đào tạo cùng lĩnh vực.
8.3. Đối với công tác đấu thầu
- Giúp xây dựng gói thầu thiết bị chính xác.
- Tránh mua thừa hoặc thiếu thiết bị.
- Rút ngắn thời gian thẩm định.
9. Những lưu ý khi lập hồ sơ mời thầu
9.1. Xác định chính xác phạm vi công việc
Tránh mơ hồ, giúp nhà thầu lập kế hoạch hiệu quả.
9.2. Xây dựng tiêu chí kỹ thuật phù hợp
Không quá cao để hạn chế cạnh tranh, cũng không quá thấp gây sai lệch kết quả.
9.3. Bảo đảm tính minh bạch và công bằng
HSMT phải rõ ràng, cụ thể và không tạo điều kiện cho một nhà thầu duy nhất.
Hồ sơ mời thầu phi tư vấn một giai đoạn một túi hồ sơ cho gói thầu xây dựng định mức kinh tế – kỹ thuật và danh mục thiết bị đào tạo giữ vai trò quan trọng trong hệ thống đấu thầu hiện nay. Đây là công cụ pháp lý giúp đảm bảo lựa chọn được nhà thầu có năng lực, kinh nghiệm và giải pháp tối ưu, đồng thời tạo nền tảng cho việc xây dựng chương trình đào tạo bài bản, khoa học và hiện đại.
Việc chuẩn hóa định mức và danh mục thiết bị đào tạo không chỉ giúp cơ sở giáo dục nâng cao chất lượng đào tạo, mà còn góp phần vào minh bạch hóa hoạt động đầu tư công, tối ưu sử dụng ngân sách và thúc đẩy sự phát triển của ngành giáo dục – đào tạo theo hướng chuyên nghiệp, bền vững.
Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
HỒ SƠ MỜI THẦU
Số hiệu gói thầu và số E-TBMT IB2300128790-00
Tên gói thầu Gói thầu số 03: Hợp đồng xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật và danh mục thiết bị đào tạo trình độ dưới 3 tháng
Phát hành ngày 20/06/2023
Ban hành kèm theo quyết định
Chương I: Chỉ dẫn nhà thầu
Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ
Chương II - Bảng dữ liệu
|
E-CDNT 1.1 |
Tên bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
|
E-CDNT 1.2 |
Tên gói thầu: Gói thầu số 03: Hợp đồng xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật và danh mục thiết bị đào tạo trình độ dưới 3 tháng
Tên dự án: Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật và danh mục thiết bị đào tạo trình độ dưới 3 tháng
|
E-CDNT 3 |
Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi năm 2022
|
E-CDNT 5.3 |
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:
|
Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: |
- Bên mời thầu: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG.
- Địa chỉ bên mời thầu: 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
|
Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên, cụ thể như sau: |
|
Vai trò |
Tên nhà thầu |
Mã số thuế |
Địa chỉ |
|
Tư vấn lập E–HSMT: |
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương |
|
28B Mai Thị Thị Lựu, phường Đakao quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Tư vấn thẩm định E–HSMT: |
Công ty TNHH Kỹ Thuật ENVIGREEN |
|
Lô B2, Đ. Nguyễn Hữu Thọ, Khu dân cư Kim Sơn, Quận 7, TP.HCM |
|
Tư vấn đánh giá E–HSDT: |
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Thiết kế Xây dựng Minh Phương |
|
28B Mai Thị Thị Lựu, phường Đakao quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh |
|
Tư vấn thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: |
Công ty TNHH Kỹ Thuật ENVIGREEN |
|
Lô B2, Đ. Nguyễn Hữu Thọ, Khu dân cư Kim Sơn, Quận 7, TP.HCM |
Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với Chủ đầu tư, Bên mời thầu, Nhà thầu tư vấn (đã nêu trên). (1)
Trường hợp nhà thầu tham dự thầu với tư cách liên danh hoặc nhà thầu tư vấn được lựa chọn với tư cách liên danh, tỷ lệ sở hữu vốn của tổ chức, cá nhân khác trong liên danh được xác định theo công thức sau:
Tỷ lệ sở hữu vốn = ∑ Xi x Yi
Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
i=1
Trong đó:
Xi: Tỷ lệ sở hữu vốn của tổ chức, cá nhân khác trong thành viên liên danh thứ i;
Yi: Tỷ lệ phần trăm (%) khối lượng công việc của thành viên liên danh thứ i trong thỏa thuận liên danh; n: Số thành viên tham gia trong liên danh.
(1) Chỉ đánh giá nội dung này đối với nhà thầu là đơn vị sự nghiệp
E-CDNT 7.1
Thời hạn sửa đổi E-HSMT: tối thiểu 3 ngày làm việc
E-CDNT 7.5
Hội nghị tiền đấu thầu: Không
E-CDNT 8
Chi phí nộp E-HSDT: 220.000 VND
E-CDNT 10.8
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Loại tài liệu yêu cầu: 1. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp (bản sao được chứng thực của cơ quan có thẩm quyền);
- Về năng lực tài chính: Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính của 3 năm 2020, 2021, 2022 và bản chụp được chứng thực của một trong các tài liệu sau:
- Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong 3 năm 2020, 2021, 2022;
- Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai.
- Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất;
Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn 1 giai đoạn 2 túi hồ sơ Hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu phi tư vấn Gói thầu phi tư vấn Mẫu hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu phi tư vấn Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn qua mạng Mẫu hợp đồng gói thầu phi tư vấn Quy định gói thầu phi tư vấn
- Báo cáo kiểm toán.
- Tài liệu chứng minh về Kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu; Nhân sự: được quy định tại Mục 2, Chương III của E-HSMT.
E-CDNT 12.1
Nhà thầu nộp đề xuất phương án kỹ thuật thay thế: Không được phép
E-CDNT 17.1
Thời hạn hiệu lực của E-HSDT là: ≥ 90 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 18.2
Nội dung bảo đảm dự thầu:
Giá trị bảo đảm dự thầu: 3.500.000 VND
Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày
E-CDNT 27.2
Sử dụng nhà thầu phụ : Không sử dụng
E-CDNT 29.1
Phương pháp đánh giá E-HSDT:
Phương pháp đánh giá về năng lực kinh nghiệm: Đạt/Không đạt Phương pháp đánh giá về kỹ thuật: Đạt/Không đạt
Phương pháp đánh giá về tài chính: Phương pháp giá thấp nhất
E-CDNT 29.3
Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất
E-CDNT 31.4
Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất
E-CDNT 34
Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa là: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa là: 15 %
E-CDNT 38.2
- Địa chỉ của người có thẩm quyền: Tên người có thẩm quyền: Sở Lao động - Thương bing & Xã hội tỉnh Bạc Liêu. Địa chỉ: 52/3, Hùng Vương, Phường 1, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. Số điện thoại: 02913952085. Số fax: 02913. 952087.
- Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tên người có thẩm quyền: Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương. Địa chỉ: 28B Mai Thị Lựu, phường Đakao quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 0903649782. Số fax: .
E-CDNT 39
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tên tổ chức, cá nhân là: Sở Lao động - Thương bing & Xã hội tỉnh Bạc Liêu.Địa chỉ: 52/3, Hùng Vương, Phường 1, Tp. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.Số điện thoại: 02913952085.Số fax: 02913. 952087.
Mẫu hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu phi tư vấn Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn qua mạng
Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT
Mục 1. Đánh giá tính hợp lệ của e HSDT
E-HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:
|
STT |
Nội dung |
|
1 |
Có bảo đảm dự thầu không vi phạm một trong các trường hợp quy định tại Mục 18.3 E-CDNT. Thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên, đóng dấu (nếu có) với giá trị bảo lãnh, thời hạn có hiệu lực và đơn vị thụ hưởng theo yêu cầu của E-HSMT. Thư bảo lãnh không được ký trước khi Bên mời thầu phát hành E-HSMT; không được kèm theo các điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu (trong đó bao gồm việc không đáp ứng đủ các cam kết theo quy định tại Mẫu số 04A hoặc Mẫu số 04B Chương IV). Trường hợp có sự sai khác giữa thông tin về bảo đảm dự thầu mà nhà thầu kê khai trên Hệ thống và thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh đính kèm thì căn cứ vào thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh dự thầu để đánh giá (đối với gói thầu có giá trị bảo đảm dự thầu nhỏ hơn 10 triệu đồng theo quy định tại Mục 18.2 E-CDNT thì không đánh giá nội dung này). |
|
2 |
Trường hợp nhà thầu liên danh thì thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV. Việc phân chia công việc trong liên danh phải căn cứ các hạng mục nêu trong bảng giá dự thầu quy định tại Mẫu số 11 Chương IV; không được phân chia các công việc không thuộc các hạng mục này. |
|
3 |
Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 E-CDNT.
Nhà thầu có E-HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá trong bước tiếp theo. |
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Mục 2.1. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Hướng dẫn nhập
Tiêu chuẩn đánh giá năng lực và kinh nghiệm thực hiện theo Bảng số 01 Chương này và được số hóa dưới dạng webform trên Hệ thống, nhà thầu được đánh giá là đạt về năng lực và kinh nghiệm khi đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn đánh giá. Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh giá E-HSDT của nhà thầu chính. Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí đánh giá về năng lực và kinh nghiệm.
Không đưa ra yêu cầu nhà thầu đã từ ng thưc hiên môt hoặc nhiều hợp đồng ́i Chủ đầu tư trên một địa bàn cụ thể hoặc nhà thầu phảcó kinh nghiệm cung cấp dịch vụ trên một địa bàn cụ thể như là tiêu chí để loại bỏ nhà thầu.
Trường hợp đồng tiền nêu trong các hợp đồng tương tự hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng cung cấp dịch vụ phi tư vấn đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu liên quan chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu không phải VND thì khi lập E-HSDT, nhà thầu phải quy đổi về VND nêu tại E-HSMT để làm cơ sở đánh giá E-HSDT. Việc quy đổi được áp dụng tỷ giá quy đổi của null tại ngày ký hợp đồng tương tự đó.
Trường hợp nhà thầu tham dự thầu là công ty mẹ (ví dụ như Tổng công ty) có huy động công ty con thực hiện một phần công việc của gói thầu thì nhà thầu phải kê khai cụ thể phần công việc dành cho các công ty con theo Mẫu số 09B Chương IV. Việc đánh giá kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự căn cứ vào giá trị, khối lượng công việc do công ty mẹ, công ty con đảm nhiệm trong gói thầu.
Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn 1 giai đoạn 1 túi hồ sơ
|
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm |
Các yêu cầu cần tuân thủ |
Tài liệu cần nộp |
||||
|
STT |
Mô tả |
Yêu cầu |
Nhà thầu độc lập |
Nhà thầu liên danh |
||
|
Tổng các |
Từng |
|
||||
|
|
|
|
|
thành viên liên danh |
thành viên liên danh |
|
|
1 |
Lịch sử không hoàn thành hợp đồng |
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2020(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2) do lỗi của nhà thầu |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
Không áp dụng |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
Mẫu số 07 |
|
2 |
Thực hiện nghĩa vụ thuế |
Đã thực hiện nghĩa vụ thuế(3) của năm tài chính gần nhất so với thời điểm đóng thầu. |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
Không áp dụng |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
Cam kết cùng đơn dự thầu |
|
3 |
Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) |
Doanh thu bình quân hằng năm (không bao gồm thuế VAT) của 3(4) năm tài chính gần nhất của nhà thầu có giá trị tối thiểu là: 354.719.445(5) VND. |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
Không áp dụng |
Mẫu số 08 |
|
4 |
Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tự |
Nhà thầu đã hoàn thành(6) tối thiểu 01 hợp đồng tương tự với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(7) trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(8) đến thời điểm đóng thầu. Trong đó: Hợp đồng tương tự là hợp đồng:
|
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
Phải thỏa mãn yêu cầu này |
Phải thỏa mãn yêu cầu này (tương đương với phần công việc đảm nhận) |
Mẫu số 05 |
|
|
|
VND. |
|
|
|
|
Mục 2.2a. Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt
Không yêu cầu về nhân sự chủ chốt đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn không đòi hỏi nhân sự có chuyên môn cao, trừ trường hợp cần lao động có trình độ cao, lao động lành nghề thực hiện công việc đặc thù. Trường hợp dịch vụ phi tư vấn có yếu tố đặc thù, phức tạp cần thiết phải có nhân sự có trình độ cao, lao động lành nghề, nhiều kinh nghiệm đảm nhận thì có thể đưa ra yêu cầu về huy động nhân sự chủ chốt để thực hiện các công việc đặc thù, phức tạp này. Ngoài ra, không yêu cầu nhân sự chủ chốt là lao động phổ thông đối với gói thầu dịch vụ phi tư vấn.
Trường hợp E-HSMT có yêu cầu về nhân sự chủ chốt thì nhà thầu phải chứng minh khả năng huy động các nhân sự chủ chốt đáp ứng yêu cầu E-HSMT. Nhân sự chủ chốt có thể thuộc biên chế của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp nhân sự chủ chốt mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT, bên mời thầu cho phép nhà thầu làm rõ, thay đổi, bổ sung nhân sự chủ chốt để đáp ứng yêu cầu của E-HSMT trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Đối với mỗi nhân sự không đáp ứng, nhà thầu chỉ được thay thế một lần. Trường hợp nhà thầu không có nhân sự thay thế đáp ứng yêu cầu của E- HSMT thì nhà thầu bị loại.
Yêu cầu về nhân sự chủ chốt được số hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống. Kinh nghiệm trong các công việc tương tự được thể hiện ở số năm tối thiểu nhân sự thực hiện các công việc tương tự hoặc số hợp đồng tối thiểu trong các công việc tương tự. Số năm kinh nghiệm của nhân sự chủ chốt được tính từ thời điểm nhân sự bắt đầu thực hiện công việc tương tự đó đến thời điểm đóng thầu. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất theo các Mẫu số 06A, 06B và 06C Chương IV để chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:
Mẫu hợp đồng gói thầu phi tư vấn Quy định gói thầu phi tư vấn
Mục 2.2b. Tiêu chuẩn đánh giá về thiết bị chủ yếu
Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu, Chủ đầu tư, Bên mời thầu đưa ra yêu cầu về thiết bị chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp. Chỉ quy định về thiết bị chủ yếu đối với các thiết bị đặc chủng, đặc thù bắt buộc phải có để triển khai thực hiện gói thầu. Thiết bị chủ yếu có thể của nhà thầu hoặc do nhà thầu huy động. Trường hợp thiết bị mà nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu của E-HSMT, bên mời thầu cho phép nhà thầu làm rõ, thay đổi, bổ sung thiết bị để đáp ứng yêu cầu của E-HSMT trong một khoảng thời gian phù hợp nhưng không ít hơn 03 ngày làm việc. Đối với mỗi thiết bị không đáp ứng, nhà thầu chỉ được thay thế một lần. Trường hợp nhà thầu không có thiết bị thay thế đáp ứng yêu cầu của E-HSMT thì nhà thầu bị loại.Yêu cầu về thiết bị chủ yếu được số hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống. Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các Thiết bị chủ yếu được đề xuất theo Mẫu số 06D Chương IV để chứng minh rằng mình có đầy đủ thiết bị đáp ứng những yêu cầu sau đây:
Tiêu chuẩn đánh giá: Không
Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
Phương pháp đánh giá: Đạt/Không đạt
Tệp tin đính kèm: 202351691128517_TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ KĨ THUẬT.docx
Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính
Chọn phương pháp đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau đây:
Bước 1. Xác định giá dự thầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có);
Bước 2. Xác định ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 28 E–CDNT
Bước 3. Xếp hạng nhà thầu: E–HSDT có giá dự thầu, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có), sau khi tính ưu đãi (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
Hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu phi tư vấn Gói thầu phi tư vấn
Mẫu hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu phi tư vấn Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn qua mạng
Mẫu hợp đồng gói thầu phi tư vấn Quy định gói thầu phi tư vấn
Chương IV - Biểu mẫu mời thầu
Mẫu số 01A - PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu, mô tả ngắn gọn dịch vụ theo Bảng sau:
|
STT |
Danh mục dịch vụ |
Mô tả dịch vụ |
Khối lượng mời thầu |
Đơn vị tính |
Địa điểm thực hiện dịch vụ |
Ngày hoàn thành dịch vụ (số ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực) |
|
1 |
Xây dựng định mức kinh tế - |
Theo quy định tại |
1 |
Dịch vụ |
Sở Lao động - |
60 |
|
|
kỹ thuật và Danh mục thiết |
Chương V |
|
|
Thương binh và Xã |
|
|
|
bị đào tạo trình độ dưới 3 |
|
|
|
hội tỉnh Bạc Liêu - |
|
|
|
tháng |
|
|
|
52/3, Hùng Vương, |
|
|
|
|
|
|
|
Phường 1, Tp. Bạc |
|
|
|
|
|
|
|
Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
|
Hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu phi tư vấn Gói thầu phi tư vấn
Mẫu hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu phi tư vấn Mẫu hồ sơ mời thầu phi tư vấn qua mạng
Mẫu hợp đồng gói thầu phi tư vấn Quy định gói thầu phi tư vấn

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Xem thêm