BIỆN PHÁP THI CÔNG KHOAN NGẦM CẢI TẠO ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC THẢI
Mục đích của tài liệu này là đưa ra biện pháp thi công khoan ngầm cải tạo đường ống nước thải để Nhà thầu thực hiện và kiểm soát việc thi công lắp đặt ngầm bằng phương pháp khoan ngang đường ống nước thải tại các vị trí như bản vẽ đính kèm.
Dự án: Khu dân cư CITYLAND Z751-B&D.
Địa điểm: Số 18 Phan Văn Trị, phường 10, quận Gò Vấp.
Mục đích của tài liệu này là đưa ra biện pháp thi công khoan ngầm cải tạo đường ống nước thải để Nhà thầu thực hiện và kiểm soát việc thi công lắp đặt ngầm bằng phương pháp khoan ngang đường ống nước thải tại các vị trí như bản vẽ đính kèm.
Danh sách máy móc thiết bị thi công:
STT |
Chủng loại MMTB |
Số lượng |
Sở hữu/Thuê |
Ghi chú |
1 |
Cần cẩu 70 tấn |
01 |
Thuê |
|
2 |
Máy phát điện 20 kVA |
01 |
Thuê |
|
3 |
Máy đào 1m3 |
02 |
Thuê |
|
4 |
Máy hàn A300 |
15 |
Sở hữu |
|
5 |
Máy hàn tích |
10 |
Thuê |
|
5 |
Máy mài, cắt Ø150 |
10 |
Sở hữu |
|
6 |
Máy cẩu 20-40 tấn |
3 |
Thuê |
|
7 |
Máy nén khí dầu (8m3/phút) |
01 |
Sở hữu |
|
8 |
Máy khoan ngang cầm tay |
10 |
Sở hữu |
|
9 |
Máy nén áp lực + Recorder |
01 |
Thuê |
|
10 |
Máy khoan ngang ống ngầm HDD |
01 |
Sở hữu |
|
11 |
Bộ trộn dung dịch khoan 2000L |
01 |
Sở hữu |
|
12 |
Bộ định vị đầu khoan |
01 |
Thuê |
|
13 |
Máy đo khoảng cách bằng tia laser |
01 |
Sở hữu |
|
14 |
Máy đo sâu |
01 |
Thuê |
|
15 |
Bộ đàm |
03 |
Sở hữu |
|
16 |
Xe bồn chở nước sạch |
01 |
Thuê |
|
17 |
Xe bồn chở betone |
01 |
Thuê |
|
18 |
Máy đào gầu thuận |
01 |
Thuê |
|
19 |
Máy bơm nước 10m3/h |
02 |
Thuê |
|
20 |
Cừ lasen |
M |
2304 |
|
Các thông số kỹ thuật của máy khoan ngang GS – 700 – LS:
STT |
Các thông số |
Gía trị |
1 |
700KN |
|
2 |
1400KN | |
3 |
30000Nm | |
4 |
199KW |
|
5 |
1500MM |
|
5 |
900M |
CÔNG TRÌNH TẠM PHỤC VỤ THI CÔNG KHOAN NGẦM CẢI TẠO ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC THẢI
Sẽ bố trí 01 container 6 ft có chứa các MMTB, dụng cụ phục vụ thi công và các công trình phụ trợ phục vụ thi công đặt tại bãi tập kết trong khu vực thi công.
Văn phòng làm việc tại công trường: tại văn phòng CITYLAND.
Lán tạm nghỉ; ăn ca của cán bộ/công nhân sẽ được lắp dựng gần công trình và thuê nhà dân cách khu vực thi công khoảng 6 km.
Sử dụng điện tại khu dân cư Cityland kết hợp máy phát điện 20kVA cung cấp điện để khoan và hàn ống. Nguồn nước phụ vụ cho công tác khoan được cung cấp bằng xe bồn và các bồn nước di động.
Tiến độ thi công khoan ngầm cải tạo đường ống nước thải được lập tính từ ngày Chủ đầu tư nhận được giấy phép chấp thuận thi công.
Chi tiết tiến độ thi công sẽ được thiết lập và sẽ được hiệu chỉnh, cập nhật theo thực tế thi công dự kiến thời gian 3 - 4 tháng.
Danh mục vật tư chính thi công các đoạn tuyến ống nước thải bao gồm như sau:
Stt |
Vật tư, thiết bị |
Std |
Facing |
Sch |
inch |
ĐV |
K.lượng |
1 |
Ống HDPE D300 |
API 5L |
BE |
40 |
|
m |
812 |
CHIỀU SÂU, KHOẢNG CÁCH TỚI CÁC CÔNG TRÌNH NGẦM
Chiều sâu chôn ống theo thiết kế đã được Chủ đầu tư phê duyệt là được không cần thẩm định lại thiết kế:
Khoan ngầm về trạm xử lý số 4
Khoan ngầm và kéo ống D300 – HDPE đoạn từ TS4.1 đến TS4.5 (Vị trí tuyến đường D4) dài 89.95m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m.
Khoan ngầm và kéo ống D300 – HDPE đoạn từ TS4.5 đến TS4.6 (Vị trí tuyến đường N2a) dài 26.37m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m.
Khoan ngầm và kéo ống D300 – HDPE đoạn từ TS4.6 đến TS4.8 (Vị trí tuyến đường D5) dài 51.86m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m.
Khoan ngầm và kéo ống D300 – HDPE đoạn từ TS4.8 đến TS4.11 (Vị trí tuyến đường N3) dài 76.32m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m.
Khoan ngầm về trạm xử lý số 6
Khoan ngầm và kéo ống D300 – HDPE đoạn từ TS6.1 đến TS6.4 (Vị trí tuyến đường N5) dài 71.48m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m.
Khoan ngầm và kéo ống D300 – HDPE đoạn từ TS6.12 đến TS6.6 (Vị trí tuyến đường D9) dài 70.87m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m.
Khoan ngầm và kéo ống D300 – HDPE đoạn từ TS6.6 đến TS6.9 (Vị trí tuyến đường N4) dài 83.70m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 4m.
Khoan ngầm về trạm xử lý số 7
Khoan ngầm và kéo ống D300 – HDPE đoạn từ TS7.1 đến TS7.4 (Vị trí tuyến đường N4) dài 96.44m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m.
Khoan ngầm và kéo ống D300 – HDPE đoạn từ TS7.4 đến TS7.6 (Vị trí tuyến đường D1) dài 54.70m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m.
Khoan ngầm và kéo ống D300 – HDPE đoạn từ TS7.6 đến TS7.10 (Vị trí tuyến đường N5) dài 128.65m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m.
Khoan ngầm và kéo ống D300 – HDPE đoạn từ TS7.10 đến TS7.17 (Vị trí tuyến đường D10) dài 194.24m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m.
Khảo sát bố trí thi công
Đội thi công khoan ngầm cải tạo đường ống nước thải, Đội khảo sát tiến hành khảo sát thực địa theo tuyến đã được xác định; khảo sát các đoạn sẽ được lắp đặt ống ngầm theo phương pháp khoan ngang. Từ khảo sát thực tế xác định đặc điểm nền đất, các trở ngại hiện hữu nếu có (đường dây, cáp ngầm, ống cống,…), Từ kết quả khảo sát, xác định được vị trí đặt máy khoan, vị trí rải ống để hàn tổ hợp ống HDPE D300, mặt bằng chuẩn bị kéo, phương án thi công tập kết thiết bị, vật tư, các trở ngại có thể gặp và đề xuất giải pháp đẩy nhanh tiến độ (nếu cần thiết).
Từ kết quả khảo sát xác định các bước triển khai thi công và các biện pháp kèm theo như sau:
KHOAN NGẦM VỀ TRẠM XỬ LÝ SỐ 4
Tại đoạn tuyến từ TS4.1 ĐẾN TS4.5
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công, vật tư tại vị trí TS4.1.
* Số lượng từng loại như sau:
Cần cẩu loại 40 - 70 tấn - 01 cái;
Máy khoan ngang ngang HDD - 01 cái;
Máy hàn điện 08 cái, máy hàn tích 04 cái;
Máy đào Kobeco loại 1m3 - 01 máy;
Máy bơm hút nước: 02 máy
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan ngang có kích thước (4x2x4,5) tại các vị trí: TS4.1 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x4,5) tại các vị trí : TS4.5(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 25m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan ngang và hố tiếp nhận.
Tại đoạn tuyến từ TS4.5 ĐẾN TS4.6
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi khoan ngầm cải tạo đường ống nước thải, vật tư tại vị trí TS4.5.
* Số lượng từng loại thiết bị: giống đoạn tuyến TS 4.1 đến TS4.5.
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan ngang có kích thước (4x2x4,5) tại các vị trí: TS4.5 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x4,5) tại các vị trí : TS4.6(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 25m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan ngang và hố tiếp nhận.
Tại đoạn tuyến từ TS4.6 ĐẾN TS4.8
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công, vật tư tại vị trí TS4.6.
* Số lượng từng loại giống đoạn tuyến TS 4.1 đến TS4.5.
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan ngang có kích thước (4x2x4,5) tại các vị trí: TS4.6 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x4,5) tại các vị trí : TS4.8(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 25m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan ngang và hố tiếp nhận.
Tại đoạn tuyến từ TS4.8 ĐẾN TS4.11
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công, vật tư tại vị trí TS4.8.
* Số lượng từng loại giống đoạn tuyến TS 4.1 đến TS4.5
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan ngang có kích thước (4x2x4,5) tại các vị trí: TS4.8 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x4,5) tại các vị trí : TS4.11(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 25m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan ngang và hố tiếp nhận.
KHOAN NGẦM VỀ TRẠM XỬ LÝ SỐ 6
Tại đoạn tuyến từ TS6.1 ĐẾN TS6.4
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công khoan ngầm cải tạo đường ống nước thải, vật tư tại vị trí TS6.1.
* Số lượng từng loại như sau:
Cần cẩu loại 40 - 70 tấn - 01 cái;
Máy khoan ngang ngang HDD - 01 cái;
Máy hàn điện 08 cái, máy hàn tích 04 cái;
Máy đào Kobeco loại 1m3 - 01 máy;
Máy bơm hút nước: 02 máy
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan ngang có kích thước (4x2x4,5) tại các vị trí: TS6.1 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x4,5) tại các vị trí : TS6.4(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 25m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan ngang và hố tiếp nhận.
Tại đoạn tuyến từ TS6.12 ĐẾN TS6.6
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công khoan ngầm cải tạo đường ống nước thải, vật tư tại vị trí TS6.12.
* Số lượng từng loại thiết bị giống đoạn tuyến TS6.1 đến TS6.4
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan ngang có kích thước (4x2x4,5) tại các vị trí: TS6.12 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x4,5) tại các vị trí : TS6.6 (*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 25m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan ngang và hố tiếp nhận.
Tại đoạn tuyến từ TS6.6 ĐẾN TS6.9
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công khoan ngầm cải tạo đường ống nước thải, vật tư tại vị trí TS6.6.
* Số lượng từng loại thiết bị giống đoạn tuyến TS6.1 đến TS6.4
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan ngang có kích thước (4x2x4,5) tại các vị trí: TS6.6 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x4,5) tại các vị trí : TS6.9(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 25m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan ngang và hố tiếp nhận.
KHOAN NGẦM VỀ TRẠM XỬ LÝ SỐ 7
Tại đoạn tuyến từ TS7.1 ĐẾN TS7.4
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công khoan ngầm cải tạo đường ống nước thải, vật tư tại vị trí TS7.1.
* Số lượng từng loại như sau:
Cần cẩu loại 40 - 70 tấn - 01 cái;
Máy khoan ngang ngang HDD - 01 cái;
Máy hàn điện 08 cái, máy hàn tích 04 cái;
Máy đào Kobeco loại 1m3 - 01 máy;
Máy bơm hút nước: 02 máy
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan ngang có kích thước (4x2x4,5) tại các vị trí: TS7.1 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x4,5) tại các vị trí : TS7.4(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 25m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan ngang và hố tiếp nhận.
Tại đoạn tuyến từ TS7.4 ĐẾN TS7.6
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công khoan ngầm cải tạo đường ống nước thải, vật tư tại vị trí TS7.4.
* Số lượng từng loại thiết bị giống đoạn tuyến TS7.1 đến TS7.4
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan ngang có kích thước (4x2x4,5) tại các vị trí: TS7.4 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x4,5) tại các vị trí : TS7.6(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 25m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan ngang và hố tiếp nhận.
Tại đoạn tuyến từ TS7.6 ĐẾN TS7.10
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công khoan ngầm cải tạo đường ống nước thải, vật tư tại vị trí TS7.6.
* Số lượng từng loại thiết bị giống đoạn tuyến TS7.1 đến TS7.4
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan ngang có kích thước (4x2x4,5) tại các vị trí: TS7.6 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x4,5) tại các vị trí : TS7.10(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy khoan ngang ngang : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 25m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan ngang và hố tiếp nhận.
Tại đoạn tuyến từ TS7.10 ĐẾN TS7.17
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công khoan ngầm cải tạo đường ống nước thải, vật tư tại vị trí TS7.10.
* Số lượng từng loại thiết bị giống đoạn tuyến TS7.1 đến TS7.4
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan ngang có kích thước (4x2x4,5) tại các vị trí: TS7.10 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x4,5) tại các vị trí : TS7.17(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 25m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan ngang và hố tiếp nhận.
Ghi chú : (*) Kích thước có thể được điều chỉnh tại công trình
Vì công trình thi công qua các trục đường có nhiều phương tiện đi lại nên phải làm hàng rào bảo vệ và các biển báo an toàn cả ban ngày lẫn ban đêm (của hố đào hai bên lề đường). Phần đường giao thông chính vẫn hoạt động bình thường.
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Xem thêm