Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở nhà máy sản xuất bia và nước giải khát

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở nhà máy sản xuất bia và nước giải khát nâng công suất sản xuất bia từ 20 triệu lít/năm lên 200 triệu lít/năm và 100 triệu lít nước ngọt/năm.

MỤC LC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TT.......................................................3

DANH MỤC BẢNG.................................................................................................................4

DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................................5

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ S..................................................................6

1.TÊN CHSỞ:..............................................................................................................................................6

2.TÊN CƠ S:......................................................................................................................................................6

3.1. Công suất của cơ sở:..........................................................................................................................7

3.2. Công nghệ của cơ s:.........................................................................................................................8

4. NGUYÊN, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, NƯC, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CP ĐIN, NƯC CỦA CƠ S:....22

4.1. Nguyên, vt liệu phục vụ cho sn xut:............................................................................................22

4.2. Nhiên liệu phục vụ sn xuất..............................................................................................................25

4.3. Hóa cht sử dng:............................................................................................................................30

5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ S:..............................................................................................30

5.1. Các hạng mc công trình ca cơ sở:................................................................................................30

5.2. Danh mục máy móc, thiết bị ca cơ s.............................................................................................32

5.3. Công tác BVMT ca cơ sở: ..............................................................................................................36

CHƯƠNG II: SỰ PHỢP CA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI

CA MÔI TRƯỜNG.............................................................................................................40

1. S PHÙ HP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOCH BO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOCH TNH, PHÂN VÙNG MÔI

TNG:...........................................................................................................................................................40

2. S PHÙ HP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHU TẢI CA MÔI TNG:......................................................40

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ

MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ S................................................................................................42

1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯC THẢI...............................................42

1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ...............................................................................................................42

1.2. Thu gom, thoát nước thải:................................................................................................................42

1.3. Xử lý nước thải:................................................................................................................................44

2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THI:..............................................................................................58

3. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RN THÔNG THƯỜNG:.................................................60

3.1. Đối với CTR sinh hot:.....................................................................................................................60

3.2. Đối với CTR phát sinh từ hoạt đng sn xuất:.................................................................................60

4. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CTNH:.........................................................................................61

5. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐRUNG:...........................................................................62

6. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, NG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ĐI VI HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI CA CƠ SỞ:63

6.1. Biện pháp phòng ngừa sự cố:...........................................................................................................63

6.2. Biện pháp ứng phó sự cố:.................................................................................................................63

7. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TNG KHÁC:...................................................................................64

1. NI DUNG ĐỀ NGHỊ CP PHÉP ĐỐI VỚI NƯC THI:........................................................................................68

2. NI DUNG ĐỀ NGHỊ CP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI:...........................................................................................71

3. NI DUNG ĐỀ NGHỊ CP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG N, ĐRUNG:..........................................................................73

CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CA CƠ S...........................75

1. KẾT QUẢ QUAN TRC I TRƯỜNG ĐNH KỲ ĐI VỚI NƯC THI:................................................................75

1.1. Kết quả quan trắc môi trường đnh kỳ đi với nưc thi ca cơ sở năm 2022:...............................75

1.2. Kết quả quan trắc môi trường đnh kỳ đi với nưc thi ca cơ sở năm 2023 đến nay...................77

2.KẾTQUQUAN TRC MÔITRƯNGĐNH K ĐIVIKHÍTHI:........................................................................79

2.1. Kết quả quan trắc môi trường đnh kỳ đi với khí thải ca cơ sở năm 2022:..................................79

2.2. Kết quả quan trắc môi trường đnh kỳ đi với không khí xung quanh ca cơ sở năm 2023 đến nay80

3. KẾT QUẢ QUAN TRC CHT LƯỢNG NƯC MT (NGUỒN TIẾP NHN NƯỚC THẢI CA CƠ SỞ):.......................82

4. KẾT QUẢ QUAN TRC BÙN THI:...................................................................................................................83

4.1. Kết quả quan trắc chất lượng bùn thải ca cơ sở năm 2022: ..........................................................83

4.2. Kết quả quan trắc chất lượng bùn thải ca cơ sở năm 2023: ..........................................................83

CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯNG CA CƠ S.............85

1.KẾ HOCH VNHÀNH TH NGHIM CÔNGTRÌNHX LÝ CHT THẢI:.................................................................85

2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRC CHT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐNH K) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUT:

.........................................................................................................................................................................85

2.1. Chương trình quan trc chất thải định k........................................................................................85

2.1.1. Cơng trình quan trc nưc thi định kỳ:...................................................................................85

2.1.2. Cơng trình quan trc khí thải đnh k:......................................................................................85

2.2. Chương trình quan trc tự đng, liên tc chất thải:.........................................................................86

3. KINH PHÍ THỰC HIN QUAN TRC I TRƯỜNG HNG NĂM:.........................................................................86

CHƯƠNG VII: KT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA

VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ S................................87

CHƯƠNG VIII: CAM KT CA CHCƠ S.....................88

PHỤ LỤC....................................89

 

giấy phép môi trường cơ sở, giấy phép môi trường nhà máy sản xuất, giấy phép môi trường nhà máy

 

Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ S

1. Tên Chủ cơ sở:

 

- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tp đoàn ..........

 

- Địa chỉ văn phòng: .........., phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.

 

- Người đại diện theo pháp luật: ............. - Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc.

 

- Giy chứng nhn đăng ký kinh doanh số: ............ do Sở Kế hoch và Đu tư tỉnh Thái Bình cp đăng ký lần đu ngày 20/01/1992; đăng ký thay đổi lần thứ 22 ngày 23/7/2023.

 

2. Tên cơ sở:

 

- Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất bia và nước gii khát.

 

- Địa đim thực hiện cơ sở: ..............., phường Bồ Xuyên, thành phố Thái Bình, tnh Thái Bình.

 

- Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tnh Thái Bình phê duyt báo cáo ĐTM môi trường bổ sung của dự án “Mở rộng Nhà máy bia cao cấp nâng công suất sản xuất bia từ 20 triu lít/năm lên 200 triệu lít/năm và 100 triu lít nước ngọt/năm.

 

- Giy xác nhận số 795/GXN-STNMT ngày 12/9/2011 của Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhn việc đã thc hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vn hành của hạng mục: Mở rộng nâng công suất Nhà máy bia cao cấp từ 20 triệu lít/năm lên 200 triu lít/năm và 100 triệu lít nước ngọt/năm.

 

- Giy phép xả nước thải vào nguồn nước số 30/GP-UBND ngày 19/7/2021 (cấp gia hạn ln 2).

 

- Quyết định số 08/-UBND ngày 13/3/2024 của UBND tnh Thái Bình chấp thuận điều chnh chủ trương đầu tư đồng thi chấp thuận nhà đầu tư của dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bia và nước giải khát”.

 

- Phạm vi, quy mô, công suất của cơ sở: Diện tích đất sử dụng: 95.606,8m2, trong đó:

 

+ Diện tích đất quy hoch sản xuất bia, nước giải khát: khoảng 80.648,3m2.

 

+ Diện tích đất quy hoạch trung tâm giới thiệu sản phm và kinh doanh tng hợp: khoảng 12.963,5m2.

 

+ Diện tích đất Nhà bán hàng bia Beyker: 1.995m2.

 

3. Công suất, công nghệ của cơ sở:

 

3.1. Công suất của cơ sở:

 

* Quy mô sản xuất: Sản xuất bia các loại: 140 triệu lít/năm, sản xut nước giải khát (sữa trái cây, sa gạo, các sản phẩm từ trà, nước cam, trà bí đao, chanh leo,…): 110 triệu lít/năm.

 

Trong đó:

 

+ Giai đoạn 1: Sn xuất bia các loại: 140 triu lít/năm, sản xuất nước giải khát (sữa trái cây, sữa go, các sản phẩm từ trà, nước cam, trà bí đao, chanh leo,…): 70 triệu lít/năm.

 

+ Giai đon 2: Sản xuất nước giải khát (sữa trái cây, sữa gạo, các sản phm từ trà, nước cam, trà bí đao, chanh leo,…): 20 triệu lít/năm.

 

+ Giai đon 3: Sản xuất nước giải khát (sữa trái cây, sữa gạo, các sản phm từ trà, nước cam, trà bí đao, chanh leo,…): 20 triệu lít/nămNăm 2023 cơ sở đang hoạt động với khoảng 20% công suất thiết kế (sản xuất 30 triệu lít bia và 12 triệu lít nước ngọt). giấy phép môi trường cơ sở, giấy phép môi trường nhà máy sản xuất, giấy phép môi trường nhà máy

 

*Quy mô xây dựng:

 

+ Giai đoạn 1 (đã xây dựng):

 

Khu nhà hàng bia Beyker: Nhà bảo v, nhà bán hàng, khu trưng bày giới thiệu sản phẩm, khu vệ sinh và lưu tr, bồn cảnh;

Khu sản xuất bia và nước giải khát: Nhà văn phòng (06 tầng), nhà để xe cán bộ, 02 nhà để xe công nn; nhà ăn cán bộ công nhân viên (02 tầng), phân xưởng nồi hơi, Phân xưng máy nén khí (02 tầng), Phân xưởng lạnh (02 tầng), Phân xưởng thu hồi CO2 (02 tầng), 02 Khu dây chuyền chiết lon - Canning Line 18.000 BPH, Khu dây chuyền chiết chai - Canning Line 30.000 BPH, Khu 11 Tank 500m3 (01 tầng); Hệ thống lọc Filtrox; Khu 30 Tank lên men; Khu 18 Tank lên men; Khu 3 Tank bia trong BBT; Khu 2 Tank BBT; Khu 9 Tank lên men; Nhà nấu 1,2,3 (02 tầng); Nhà nu Đại Việt (03 tầng); Kho bao bì; 02 Kho thành phm; sân tập kết vỏ két và nơi xuất hàng; Kho tổng hợp; Xưng cơ khí; Nhà nồi hơi

 

Hạ tầng kthuật: Nhà đmáy phát điện; Trm biến áp; Trm xử lý nước sông; Trm xử lý nước thi; Trm xử lý nước nấu; Sân đường nội bộ, cây xanh.

 

+ Giai đoạn 2: Xây dựng mới nhà xưởng 01 và trồng cây xanh bổ sung;

 

+ Giai đoạn 3: Xây dựng mới nhà xưởng 02 và 03.

 

3.2. Công nghệ của cơ sở:

 

Sơ đồ 1. 1. Công nghệ sản xuất bia

 

Thuyết minh quy trình sản xuất:

 

Nguyên liệu chính đưa vào sản xuất là Malt đại mch, gạo, Houblon và một số phụ gia khác. Tỷ lệ nguyên liệu nấu được áp dụng là 75% Malt và 25% gạo. Áp dụng công nghệ lên men hiện đại: lên men chính và lên men phụ tiến hành trong cùng một thùng chứa. Malt và gạo từ khô nguyên liệu đưc sàn tách tạp chất, cân rồi đưa tới bộ phận xay, nghiềngiấy phép môi trường cơ sở, giấy phép môi trường nhà máy sản xuất, giấy phép môi trường nhà máy

 

Quá trình xay-nghiền Malt cần phải giữ cho vỏ nguyên liệu nguyên vẹn, càng ít bị vở càng tốt để khỏi ảnh hưởng đến chất lượng sn phm và tạo điều kiện cho quá trình lọc dung dịch sau này.

 

Bột gạo được đưa vào nồi nấu gạo, bột malt được đưa vào nồi nấu malt để tiến hành quá trình dịch hóa, cháo gạo sau khi nấu được bơm qua nồi Malt để tiến hành quá trình đường hóa.

 

Quá trình đưng hóa, dịch hóa được bsung hóa chất phụ gia như axit sunfuaric, axit Lactic và Canxi Clorua để hỗ trợ quá trình đường hóa, dịch hóa dễ phân hy thành tinh bột và Protein tạo thành đưng, axit Amin và các cht hòa tan khác, đó là nguyên liệu chính của quá trình lên men. Sau đó, dung dch đưc lọc qua nồi lọc (Lauter tun) để bỏ bã hèm. “Nước nha” sau khi lọc được đưa vào nồi đun sôi và cho Houblon vào đthc hiện quá trình houblon hóa tạo hương vị cho bia, quá trình đung sôi bổ sung axit Lactic.

 

Dịch sau khi houblon hóa được đưa qua thiết bị lắng xoáy (Whrlool) để lắng cặn sau đó chuyển qua thiết bị lnh nhanh hạ nhiệt độ dịch xung 7-80. Dịch nha lnh được đưa vào tank lên men để lên men. Nm men đưc nuôi cy và nhân giống từ phòng thí nghim sang phòng gây men và được đưa sang các thùng cha lên men theo tlệ phù hợp.

 

Len men chính và lên men phụ trong cùng một thùng chứa, thời gian lên men phụ thuộc vào quy trình công nghệ của tng loại sản phm. Sau khi kế thúc lên men phụ, tiến hành lọc trong đưa vào các bồn cha. Từ các bồn này bia được đưa tới dây chuyền chiếc chai.

 

Quá trình lên men được chia thành hai giai đoạn chính và phụ:

 

+ Giai đoạn đầu của quá trình lên men được gọi là giai đoạn lên men chính. Trong giai đon, sự tiêu hao cơ cht diễn ra mạnh mẽ, một lưng lớn đường được chuyển hóa thành cn và CO2, sn phẩm ca quá trình lên men chính là bia non đc, mùi và vị đặc trưng nhưng chưa thích hợp cho việc sử dụng như mt thứ nước giải khát. Nhiệt độ trong quá trình lên men chính là 9-100C.

 

+ Sau giai đoạn lên men chính, chuyển sang quá trình lên men phụ và ủ bia. Quá trình lên men này diễn ra chm bia được lắng trong, hàm lượng nhng sản lượng phụ gây ảnh hưởng xu đến chất lượng của bia gim, hương vị bia tăng lên, nhiệt độ trong giai đoạn lên men phụ từ 2-30C.

 

+ Thời gian lên men chính khoảng 7 ngày, sau đó được chuyn sang chế độ lên men phụ trong khoảng 7-14 ngày. Tổng thời gian lên men khoảng 14-21 ngày cho mỗi loại.

 

Bia sau khi lên men phụ xong được hạ nhiệt độ xuống -1-00C rồi đưa sang lọc, quá trình lc bao gm các chc năng:

 

+ Lọc trong.

 

+ Tạo ra sự ổn định ca bia.

 

+ Tạo ra sự đồng đều cho sản phm.

 

Bia sau khi đóng gói vô lon, chai sẽ được hấp tiệt trùng (bia tươi thì không hấp tiệt trùng), đóng thùng, bắn date, lưu kho rồi xuất xưởng

 

* Quy trình công nghệ sản xuất nước gii khát không có ga như chanh leo, cam ép, trà bí đao:

Sơ đồ 1. 2. Công nghệ sản xuất nước giải khát không có ga

 

Thuyết minh quy trình:

 

Đường đem đi nấu si rô. Nước si rô đem lọc nhằm loại bỏ những tp chất, váng. Nước siro đưc pha chế với nưc, khoáng cht, hương vị tùy theo chủng loại sản phm (chanh leo,cam ép, trà bí đao...) theo tỷ lệ nht định. Nước sau pha chế được cha vào tank chứa và đem đi đóng lon. Lon cho vào các giỏ và được hấp tiệt trùng trong các máy chuyên dụng sau đó để nguội và đóng hộp và đem đi tiêu thụ. giấy phép môi trường cơ sở, giấy phép môi trường nhà máy sản xuất, giấy phép môi trường nhà máy


* Quy trình công nghệ sản xuất nước có ga như chanh muối, trà đào cam sả:

Sơ đồ 1. 3. Công nghệ sản xuất nước giải khát có ga

 

Thuyết minh quy trình:

 

Đường đem đi nấu si rô và lọc nhằm loại bỏ những tạp chất, váng. Nước siro đem pha chế với nước, khoáng chất, hương vị tùy theo từng loại sn phm theo tỷ lệ nhất định. Nước sau pha chế được cha vào tank. Tại đây nước được nạp ga (CO2) đến bão hòa sau đó đem chiết vào các lon, thanh trùng và đóng hộp đem tiêu thụ.

 

* Quy trình công nghệ sản xuất chai pet:

Sơ đồ 1. 4. Công nghệ sản xuất chai pet

 

Thuyết minh quy trình:

 

Tạo phôi: Sử dụng nhng loại hạt nha để đưa vào thiết bị sy. Ở giai đoạn này, nhựa được máy sy phôi gia nhiệt đến khi đạt nhiệt độ thích hợp (170-180 độ C) cho việc thổi phôi.

 

Sau đó, nhng hạt nha này sẽ được đưa vào các máy tạo phôi, trải qua nhng quá trình gia nhiệt, hạt nha sẽ chuyển từ trng thái rắn sang lỏng. Xi lanh sẽ dùng áp lc để bơm nha lỏng vào khuôn thông qua các rãnh. Phôi được làm nguội trở lại thành thể rn.

Phôi nhựa được đưa vào phễu chứa. Đối với loại máy bán tự động, công nhân sẽ tiến hành đưa phôi vào hthống. Ngược lại, máy tự động sthc hiện công đoạn này thông qua băng chuyn, sau đó băng tải đưa phôi vào bộ phận sy phôi..

 

Sy phôi: Ở giai đoạn này, các phôi nhựa được máy sy phôi gia nhiệt đến khi đạt nhiệt độ thích hợp cho việc thổi chai. Sau đó phôi sẽ được công nhân di chuyển sang máy thổi chai đi với máy bán tự động hoặc xích quay sẽ đưa phôi nhựa ra băng chuyền hoặc tay robot đối với máy tự động,

 

Thổi chai: Tại bộ phn máy thổi, các phôi sẽ được đưa vào khuôn thổi sau đó dùng áp suất khí nén để bám vào thành khuôn tương tự như thổi bong bóng, tđó tạo ra chai nhựa có hình dng như đã thiết kế.

 

Làm nguội phôi trong khuôn thổi: Hệ thống làm mát khuôn bằng không khí lạnh được kích hoạt để hạ nhiệt cho phôi. Sau đó chai nhựa sẽ được băng tải di chuyn ra vị trí đóng gói để công nhân sp vào thùng đựng.

 

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất phân bón

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Báo cáo đề xuất cấp GPMT Trại chăn nuôi gà thịt theo mô hình trại lạnh khép kín
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Trại chăn nuôi gà thịt theo mô hình trại lạnh khép kín

142 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp GPMT Trại chăn nuôi gà thịt theo mô hình trại lạnh khép kín. Công suất dự án là 80.000 con gà thịt/lứa (5 lứa/năm). Tổng diện tích chuồng nuôi: 6.323,6 m2, bao gồm 04 dãy chuồng nuôi, mỗi chuồng nuôi 20.000 con.

Báo cáo Đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với Dự án Khu dân cư
Báo cáo Đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với Dự án Khu dân cư

304 Lượt xem

Báo cáo Đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với Dự án Khu dân cư. Tổng quy mô 66.826,88 m2, chiếm 49,44% tổng diện tích khu vực quy hoạch, bố trí khoảng 2.920 người (trung bình 5 người/hộ), chỉ tiêu đất ở bình quân 22,89 m2/người.

Mối quan hệ giữa bảo vệ môi trường với phát triển kinh tế
Mối quan hệ giữa bảo vệ môi trường với phát triển kinh tế

1762 Lượt xem

Hậu quả của sự phát triển kinh tế dưới các hình thức ô nhiễm, suy thoái môi trường và tài nguyên cũng được bỏ qua

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường của dự án nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi thủy sản
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường của dự án nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi thủy sản

608 Lượt xem

Hồ sơ xin cấp GPMT của dự án nhà máy chế biến thức ăn thủy sản bao gồm: Văn bản đề nghị cấp GPMT và báo cáo đề xuất cấp GPMT; các tài liệu pháp lý và kỹ thuật khác của dự án đầu tư

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường khu nhà ở - Thủ tục xin giấy phép môi trường
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường khu nhà ở - Thủ tục xin giấy phép môi trường

458 Lượt xem

Theo nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án, Dự án “Khu nhà ở Phú Hữu”, hoạt động với mục đích xây dựng khu nhà ở với diện tích quy hoạch 30.247,58 m² gồm 225 căn nhà (gồm nhà ở đơn lập, song lập và nhà liên kế vườn) và đất giáo dục diện tích 5.385,48 m2 phục vụ cho nhu cầu ở và sinh hoạt của người dân tại dự án khoảng 900 người.

Báo cáo đề xuất cấp GPMT Nhà máy sản xuất nước ép trái cây
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Nhà máy sản xuất nước ép trái cây

89 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) Nhà máy sản xuất nước ép trái cây công suất 15.500 tấn/năm. Với diện tích đất của Nhà máy: 10.087 m2. Tổng vốn đầu tư của Nhà máy là 99.000.000.000 tỷ đồng


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng