Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ và vô cơ

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ và vô cơ công suất của nhà máy: 10.000 tấn sản phẩm/năm bao gồm sản xuất phân hữu cơ (5.400 tấn/năm) và phân vô cơ (4.600 tấn/năm)

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TKÝ HIỆU VIẾT TẮT.......................................................... 4

DANH MỤC BNG......................................................................................................... 5

DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................... 6

CHƯƠNG I ....................................................................................................................... 7

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ S................................................................................... 7

1. Tên chcơ sở ................................................................................................................ 7

2. Tên cơ s....................................................................................................................... 7

3. Công sut, công nghệ, sn phẩm của cơ s................................................................... 9

3.1. Công suất của cơ s.................................................................................................... 9

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ s.................................................................................. 16

a. Quy trình sn xut sản xuất phân hữu cơ.................................................................... 16

b. Quy trình sn xuất phân bón NPK, NPK bổ sung trung bi lượng bón rdng ht

nhiu màu trên hệ thống phối trộn ............................................................................... 18

c. Quy trình sn xut phân bón trung vi lưng trên thiết bị to ht................................ 19

d. Quy trình sn xut phân bón dng bột trên thiết b phối trộn................................. 20

e. Quy trình sn xut phân bón dạng lng trên thiết bị thùng khuấy.......................... 20

3.3. Sn phẩm của cơ s.................................................................................................. 21

4. Nguyên liệu, nhiên liu, vt liu, phế liu, đin năng, hóa chất sdng, nguồn

cung cp điện, c của cơ sở ........................................................................................ 21

a. Nhu cu sử dụng nguyên liu...................................................................................... 21

b. Nhu cầu sử dụng nhiên liu......................................................................................... 23

c. Nhu cu sử dụng nước................................................................................................. 23

d. Nhu cầu sử dụng nhiên liu......................................................................................... 24

5. Các thông tin khác....................................................................................................... 24

a. Các hng mc công trình của cơ s............................................................................. 24

b. Danh mc máy móc thiết bị phục vụ sản xuất............................................................ 24

CHƯƠNG II.................................................................................................................... 26

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG................................... 26

CHỊU TI CỦA MÔI TRƯỜNG................................................................................... 26

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vmôi tng quốc gia, quy hoạch tỉnh,

phân vùng môi trường:.................................................................................................... 26

2. Sự phù hợp ca cơ sở đi vi khả năng chịu tải của môi tng:............................... 26

CHƯƠNG III................................................................................................................... 27

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BO VỆ MÔI

TRƯỜNG CA CƠ S.................................................................................................. 27

1. Công trình, bin pháp thoát nước mưa, thu gom và xlý c thải.......................... 27

1.1. Thu gom, thoát nước mưa........................................................................................ 27

1.2. Thu gom, thoát nước thi......................................................................................... 27

1.3. Xử lý nước thải......................................................................................................... 28

1.3.1. Nước thải sinh hoạt ............................................................................................... 28

1.3.2. Nước thải sn xuất................................................................................................. 30

2. Công trình, bin pháp x lý bi, khí thi:................................................................... 30

2.1. Biện pháp giảm thiu bụi, khí thải từ quá tnh vn chuyn.................................... 30

2.2. Biện pháp kiểm soát bụi, mùi hôi từ quá tnh sn xuất, quá trình lưu chứa thành

phẩm, nguyên liu........................................................................................................... 31

2.3. Biện pháp giảm thiu bui, khí thải từ quá tnh đốt trấu ép của lò sấy.................... 33

3. Công trình, bin pháp lưu gi, xử lý chất thải rn tng tng................................ 35

a. Chất thải rắn sinh hot................................................................................................. 35

b. Cht thải rn công nghiệp thông thường..................................................................... 35

4. Công trình, bin pháp lưu gi, xử lý chất thải nguy hi............................................. 35

5. Công trình, bin pháp giảm thiu tiếng ồn, độ rung ................................................... 36

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi tng trong quá tnh vận hành thử

nghiệm và khi cơ sở đi vào vn hành.............................................................................. 37

a. Bin pháp phòng ngừa và giảm thiu sự cố gây cháy n............................................ 37

b. Bin pháp phòng nga sự chệ thống xử lý c thải, khí thải ................................ 37

c. Bin pháp phòng ngừa, ứng phó sự chóa chất.......................................................... 38

7. Công trình, bin pháp bo vmôi trường khác:.......................................................... 38

8. Các ni dung thay đổi so với quyết đnh p duyệt kết quthm định báo cáo đánh

giá tác đng môi trưng:................................................................................................. 38

CHƯƠNG IV .................................................................................................................. 39

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯNG .......................................... 39

1. Ni dung đnghị cấp phép đi vi nước thải:............................................................ 39

1.1. Nguồn phát sinh nước thi ....................................................................................... 39

1.2. Dòng nước thải xả vào ngun nước tiếp nhn, nguồn tiếp nhận c thải, vtrí x

nước thi.......................................................................................................................... 39

2. Ni dung đnghị cấp phép đi vi khí thải:............................................................... 39

2.1. Nguồn phát sinh khí thi.......................................................................................... 39

2.2. Dòng khí thi, vị trí xả khí thải................................................................................ 40

3. Ni dung đnghị cấp phép đi vi tiếng ồn, độ rung:................................................ 40

4. Ni dung đnghị cấp phép của cơ sở thc hiện dch vụ xử lý cht thải nguy hi:.... 40

5. Ni dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khu phế liệu tnước ngoài làm

nguyên liệu sn xut:....................................................................................................... 40

CHƯƠNG V.................................................................................................................... 41

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CA CƠ S.............................................. 41

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối vi nước thi............................................ 41

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối vi khí thi............................................... 42

a. Kết ququan trắc khí thi sau hệ thng xử lý khí thải lò sy..................................... 42

CHƯƠNG VI .................................................................................................................. 44

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ S................................. 44

1. Kế hoạch vận hành th nghiệm công trình xử lý cht thi......................................... 44

2. Chương trình quan trắc chất thải (tđộng, liên tc đnh k) theo quy đnh ca

pháp lut.......................................................................................................................... 44

2.1. Chương trình quan trắc chất thải định k................................................................. 44

a. Quan trắc nước thải:.................................................................................................... 44

b. Quan trắc bụi, khí thi công nghip:........................................................................... 44

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ................................................. 44

2.3. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ theo đề xuất của chủ cơ s................. 44

a. Quan trắc nước thải:.................................................................................................... 44

b. Quan trắc khí thi........................................................................................................ 44

c. Quan trắc không khí môi trưng làm việc................................................................... 45

3. Kinh phí thực hin quan trắc môi trưng hng năm................................................... 45

CHƯƠNG VII................................................................................................................. 46

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA V BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI

S.................................................................................................................................... 46

CHƯƠNG VIII................................................................................................................ 47

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ....................................................................................... 47

 

giấy phép môi trường cơ sở, giấy phép môi trường nhà máy, giấy phép môi trường phân bón, giấy phép môi trường cơ sở phân bón

 

CHƯƠNG I

 

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

 

1. Tên chủ cơ sở

 

- Công ty TNHH Sản xut – Thương mại và Dch vụ 

- Đa ch: ............, huyện Châu Thành, Tiền Giang. - Người đại diện theo pháp luật của cơ sở:

+ ............... + Chức vụ: Giám đc.

- Điện thoại: ................ - Mã số thuế: ................

- Giấy chứng nhn đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trlên, mã số doanh nghip s.................. do Phòng đăng kinh doanh – Sở Kế hoạch và đu tư tỉnh Tiền Giang cấp, đăng ký ln đầu vào ngày 27/06/2008; đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 23/05/2016.

 

2. Tên cơ s

 

- Tên cơ s: Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ và vô cơ ............; công sut phân hữu cơ 5.400 tấn/năm, phân vô cơ 4.600 tn/m.

- Đa điểm cơ sở: ............., xã Tân Hương, huyện Châu Thành, Tin Giang.

- Các văn bản do cơ quan có thẩm quyền cấp phép, phê duyệt:

+ Quyết định số 1910/QĐ-UBND ngày 02/06/2009 Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động của cơ sở do UBND tnh Tiền Giang cấp;

+ Quyết đnh số 2040/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 phê duyệt đề án bo vmôi trường chi tiết Nhà máy sn xut phân bón hữu cơ và vô cơ Nông Tiến; công sut phân hữu cơ 5.400 tấn/năm, phân vô cơ 4.600 tn/năm, do UBND tỉnh Tiền Giang cấp;

+ Giấy xác nhận số 1517/GXN-STNMT ngày 25/4/2016 xác nhận hoàn thành công trình bo vệ môi tng của dán Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ và vô cơ Nông Tiến; công suất phân hữu cơ 5.400 tn/năm, phân vô cơ 4.600 tn/năm;

+ Giấy xác nhận số 1518/GXN-STNMT ngày 28/3/2018 xác nhận hoàn thành công trình bo vệ môi tng của dán Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ và vô cơ Nông Tiến ca Công ty TNHH Sản xut – Thương mại và Dịch vụ Nông Tiến;

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thi chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 82.000391.T cấp lần 2 ngày 23/10/2013 do Sở Tài nguyên và Môi trường tnh Tin Giang cấp.

 

- Quy mô của cơ s: (phân loi theo tiêu chí quy đnh của pháp lut vđu tư công): Công ty TNHH Sản xuất Tơng mại và Dch vNông Tiến có vốn đầu tư: 9.990.000.000. Theo đó, Căn cứ vào Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghip Công ty tch nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, mã số doanh nghiệp 1200720173 đăng ký lần đầu ngày 27/06/2008, đăng ký thay đổi lần thứ 05 ngày 23/05/2016. Căn cvào khon 4 điu 8 và khon 3 điều 9 lut đu tưng năm 2019 s39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm 2019. Vì vậy đây là cơ sở đầu tư thuộc nhóm C.

 

Căn cứ ti điểm c khoản 3 điều 41 lut số 72/2020/QH14 Luật Bo Vệ i Trường được ban hành ngày 17 tháng 11 năm 2020, có hiệu lực ngày 01 tháng 01 năm 2022, sđã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Báo cáo đánh giá tác đng môi trường nên thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trưng ca Ủy ban nhân dân tỉnh. Thế nên, cơ sở Nmáy sản xuất phân bón hữu cơ và cơ Nông Tiến; công sut phân hu cơ 5.400 tn/năm, phân vô cơ 4.600 tn/nămcần phải thực hin giấy phép môi trưng theo mẫu phụ lục X (nghị đnh 08/2022/NĐ-CP) theo đúng quy đnh của pháp lut về bo vmôi trường.

 

- Vtcơ sở:

 

Nhà máy sản xut phân bón hữu cơ và cơ; công suất phân hu cơ 5.400 tấn/năm, phân vô cơ 4.600 tn/năm đặt tại..., xã Tân Hương, huyn Châu Thành, Tiền Gianggiấy phép môi trường cơ sở, giấy phép môi trường nhà máy, giấy phép môi trường phân bón, giấy phép môi trường cơ sở phân bón

 

vRanh gii địa lý ca Nmáy được xác đnh như sau:

 

- Phía Bắc: giáp đất trng của dân trong khu vực;

- Phía Nam: giáp đất trống ca dân trong khu vực,ch lHòa Tnh 70m;

- Phía Đông giáp kênh thoát nưc trong khu vực (ch lò giết mgia súc tp trung Tun Cúc khong 50m;

- Phía Tây: giáp mương thoát nước thi khu dân cư,ch quc lộ 1A khoảng 700-800m.

 

vSơ đồ vị trí ca cơ sở như sau:

 

Hình 1.1. Sơ đồ v trí cơ sở

 

3. Công suất, công nghệ, sn phẩm của cơ s

 

3.1. Công suất của cơ s

 

- Tổng công sut ca nhà máy: 10.000 tn sản phm/năm bao gồm sản xuất phân hữu cơ (5.400 tấn/m) và phân vô cơ (4.600 tấn/m)

 

3.2. Công nghệ sn xuất ca cơ sở

 

a. Quy trình sn xuất sản xuất phân hữu cơ

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất pn hữu cơ

 


Thuyết minh quy trình

 

Than bùn, phân trùng từ kho nguyên liu được xe xúc chuyển đến hố nạp liu. Từ hố nạp liu than bùn được băng tải chuyển đến máy nghiền, máy nghin loại chốt xích, than bùn và phân tng sau khi nghiền đến kích thước phù hợp, đượcng tải chuyển ra bin chứa trong quá trình chuyển ra bin chứa than bùn đưc phun định lượng nưc pha phân Urê nng độ 3% và đc chế vedagro (mt tấn than bùn phun 30 lít amoniac). Từ bin chứa than bùn được xe xúc chuyển đến khu ủ phân trong thời gian 25-30 ngày. Trong thời gian ủ Urê sẽ tác dng vi axit humic trong than bùn tra amon humat đây là cht kích thích sinh trưởng cho cây trồng; giấy phép môi trường cơ sở, giấy phép môi trường nhà máy, giấy phép môi trường phân bón, giấy phép môi trường cơ sở phân bón

 

Than bùn, phân tng sau khi đã ủ xong được đưa vào hnp liệu. Từ hố np liu than bùn đưcng tải chuyển đến máy trộn (trng trộn). Song song với quá trình băng ti chuyển than bùn, phân trùng đến máy trộn thì các cht vô cơ (N, P, K) và các chất trung vi lưng (Cu, Zn, Mn, Mo, B mi loại được trộn vào với tl300 ppm) từ bin np đưc van định lưng chuyển vào băng tải hòa chung với than bùn vào máy trn.

 

Máy trn là loi trống trộn liên tục kết hợp phun đặc chế, tại đây các loại nguyên liu được trn lẫn đng đều vào nhau nhằm tạo điều kiện thun li cho quá trình nghiền mịn. Các nguyên liu sau khi đã trộn đng đu được đưa vào hnp, từ hố nạp các nguyên liệu tiếp tục được băng tải chuyển đến máy nghin mn. Máy nghiền mn là loại máy nghin chốt các nguyên liu đưc nghin mn nên đường kính trung bình 0,5- 1,5 mm.

 

Các nguyên liu sau khi nghiền được đưa vào hố np, thố np nguyên liu đượcng tải chuyển đến cho tạo viên. Đồng thời với tnh này, cao lanh được tải chuyển vào chảo to viên đlàm áo viên sản phm, các chất kết dinh cũng được béc phun vào nhằm liên kết các nguyên liệu thành dạng viên sn phm. Sản phẩm sau khi tạo viên được đưa vào hố nạp, thnp các viên phân được băng tải chuyển đến máy sy.

 

Máy sy là loi trống quay dùng nhiệt đt ci tru, nhit do đốt ci trấu và khói sinh ra đưc quạt hút hút vào trống quay. Sau khi ra khỏi trng sấy khói, bi được quạt hút hút vào hệ thống ng dẫn đến hệ thống x lý khói và bi. Trống sấy các viên phân sđược sấy kđến độ m nht đnh rồi được đưa vào hố nạp, thố nạp phân viên được băng ti chuyển đến trống làm ngui để làm nguội sản phẩm sau đó pn viên đượcng tải chuyển đến phân loại, sn phẩm sau khi sàn được băng tải chuyn vào bin ca sau đó đưc cân đnh lưng vô bao. Sau khi bao phân được ủ thêm 2 ngày, sẽ tiến hành may bao thành phẩm và chuyển vào kho chứa thành phm.

 

b. Quy trình sản xuất phân bón NPK, NPK bsung trung bi lưng bón rễ dng ht nhiều màu – trên hệ thng phối trn

Hình 1.3. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất pn hữu cơ

 


Thuyết minh quy trình

 

Các nguyên liệu phân khoáng như: DAP (18-46-0), URE (60N), KALI (60K2O), các trung vi lượng được kiểm tra hàm lượng, phi liệu tlệ theo lệnh sản xuất tng công thức, bổ sung phụ gia (hạt nn) cho đủ khi lưng cho vào bồn trộn. Thi gian trộn là 10 phút /m1.000kg. Khi trn đều, băng tải chuyển qua khâu đóng bao. KCS kiểm tra bao , khốlưng và hàm lưng sn phm. Nhập kho thành phm và lưu kho.

 

>>> XEM THÊM: Xin giấy phép môi trường dự án đầu tư nuôi trồng thủy sản công nghệ cao

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu nhà ở
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu nhà ở

1264 Lượt xem

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu nhà ở 

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án Nhà máy chiết xuất tinh dầu, cao dược liệu
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án Nhà máy chiết xuất tinh dầu, cao dược liệu

146 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án Nhà máy chiết xuất tinh dầu, cao dược liệu, thực phẩm chức năng và sản xuất hóa mỹ phẩm

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dụ án bến cảng thuỷ nội địa
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dụ án bến cảng thuỷ nội địa

385 Lượt xem

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án bến cảng thuỷ nội địa. Đầu tư xây dựng cầu cảng để tiếp nhận tàu có trọng tải 2.000 DWT bốc xếp than đá, gô đăm bào, vật liệu xây dựng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng

98 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng với diện tích 481.861 m2.

Mẫu báo cáo xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy xử lí nước thải
Mẫu báo cáo xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy xử lí nước thải

954 Lượt xem

Mẫu báo cáo xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy xử lí nước thải ở Bình Thuận. Minh Phuong Corp - Dịch vụ chuyên tư vấn viết hồ sơ môi trường. LIên hê 0903 649 782.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trường liên cấp mầm non và tiểu học
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trường liên cấp mầm non và tiểu học

273 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trường liên cấp mầm non và tiểu học. Công suất dự án: hai khối lớp học với 1.250 học sinh (25 lớp với 500 trẻ mầm non, 30 lớp với 750 trẻ tiểu học), 100 cán bộ giáo viên.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng