Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án đầu tư Xây dựng nhà máy sản xuất nhôm hợp kim

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án đầu tư Xây dựng nhà máy sản xuất nhôm hợp kim thành phẩm ( nhôm thanh các loại) : 6.900 tấn/năm

MỤC LỤC

MỤC LỤC.....................................................................................i

DANH MCCÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TT................................ iii

DANH MỤC BẢNG..............................................................................iv

DANH MỤC HÌNH V..................................................................vi

CHƯƠNG 1 THÔNG TIN VDỰ ÁNĐẦU TƯ.........................................24

1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...........................................................24

2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................................24

3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DÁN ĐẦU TƯ...........................25

3.1. Công sut ca dán đầu tư...................................................................25

3.2. Công ngh sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc

la chọn công nghệ sản xuất ca d án đu tư................................................25

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư.....................................28

4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIU, ĐIỆN NĂNG,

HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ..............28

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của dự án...............................................28

4.2. Nguyên, nhiên, vật liệu sdụng tronggiai đoạn hoạt động.......................33

4.3. Danh mục máy móc sdụng tronggiai đoạn hoạt động................................34

4.4. Nhu cầu sử dụng đin......................................................................34

4.5. Nguồn cung cấp nưccủa dự án.............................................................35

- Cấu tạo bể: Toàn bộ bằng nhựa cng PVC........................................35

4.7. Nguồn cung cấp đin của dự án..................................................37

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư.......................................37

5.1. Vị trí đa lý......................................................................37

5.2. Các hng mục công trình của dự án...................................37

5.3. Tiến độ thực hiện dự án...........................................................38

5.4. Tổng mứcđầu tư.......................................................................38

5.5. Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát trin..............................38

5.6. Tổ chức qun lý và thực hiện dự án..................................................39

5.7. Hiện trng qun lý, sử dụng đất của dự án......................................39

CHƯƠNG II SPHÙ HP CỦA DỰ ÁN ĐẦU VỚI

QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..................40

2.1. SPHÙ HỢP CA DỰ ÁN ĐU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ

MÔI TRƯNG QUC GIA, QUY HOCH TNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG.......40

2.2. SỰ PHÙ HỢP CA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐI VI

KHẢ NĂNG CHU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.............................................40

CHƯƠNGIII ĐÁNH GIÁ HIN TRẠNGMÔI TRƯỜNG

NƠI THỰC HIN DỰ ÁNĐẦU TƯ..........................................42

CHƯƠNGIV ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNGMÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.......43

1. Đánh gtác độngvà đề xuất các côngtrình, biện phát bảo vệ môi trường

trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư.....................................43

1.1. Đánh giá, dự báo các tác động liên quan đến chất thải.....................................43

1.2. Các biện pháp, côngtrình bảo vệ môi trườngđề xuất thực hiện.....................61

2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIN PHÁP, CÔNG TRÌNH

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAIĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH..............71

2.1. Đánh giá, dự báo các tác động......................................................71

2.2. Các biện pháp, côngtrình đề xuất thực hiện.........................................92

2.3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung...................113

2.4. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự c...............................................114

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔITRƯỜNG......118

4. NHẬN XÉT MC ĐCHI TIT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO.........121

CHƯƠNG V PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHC HI MÔI TRƯỜNG,

PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DNG SINH HỌC...................................123

CHƯƠNG VI NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CPGIYPPMÔI TRƯỜNG.........................124

6.1. NI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐIVI NƯỚC THI...............................................124

6.2.NI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐIVI KH THI.....................................................124

6.3. NI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐIVI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG..............................125

CHƯƠNG VII KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH

XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CA DỰ ÁN.............126

1. Kế hoch vận hành thử nghiệm công trình xlýchất thải của dự án đu tư...........................126

1.1. Thời gian kiến vn hành thnghim........................................................126

1.2. Kế hoạch quan trc chất thải, đánh giá hiệu quả xlý

của các công trình, thiết bxlý cht thải..........................................................126

2. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ ca dự án.......................................127

2.1. Quan trắc nước thi...............................................................127

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hng năm............................................128

CHƯƠNG VIII CAMKẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.....................129

 

CHƯƠNG1

 

THÔNG TIN VDỰ ÁNĐẦU

 

1. TÊN CHỦ DÁN ĐẦU

 

-     Chdán: Công tyTNHH nhôm......

-     Địa ch: ............, Cụm công nghip An Ninh, xã An Ninh, huyn Tin Hi, tnh Thái Bình

-     Người đại din theo pháp luật: Ông .............  Chức vụ:Tổng giám đốc

-      Sinh ngày: ............. ;   Quốc tịch: .............

-     Hchiếu s: ............... do Cục quản lý xuất nhập cảnh BCông an Trung Quc cp ngày 28/09/2016.

-     Nơi đăng hkhu thưng trú: ............., thị trấn Shishan, quận Nanhai, thành phố Foshan, tỉnh Guangdong, Trung Quốc.

-     Địa chỉ lien lạc : ............., Cm công nghip An Ninh, xã An Ninh, huyn Tin Hải, tnh Thái Bình

-     Mã sdoanh nghip: ..............

-     Ngày cấp: Cấp lần đu ngày 07/08/2023.Cơ quan cấp: Phòng Đăng ký Kinh doanh sở Kếhoạch và Đầu tỉnh Thái Bình.

 

2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU

 

- Tên dự án đầu “Xây dựng nhà máy sản xut nhôm hợp kim” (Sau đây gọi tắt là Dán).

 

-     Địa đim thc hiện dự án đầu tư: ............, cụm công nghiệp An Ninh, xã An Ninh, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

 

Ranh giới khu đất thc hiện dự án

 

+ Phía Bắc: Giáp đất công nghiệp

+ Phía Đông: Giáp đường QH D3

+ Phía Nam: Giáp đường QH N1

+ Phía Tây: Giáp đất công nghiệp

 


-     Quy mô của dự án đầu (phân loại theo tiêu chí quyđịnh của pháp luật về đầu công): Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp, tng vốn đầu là 232.282.900.000 đồng, thuộc dự án nhómB (theo tiêu chí quyđịnh tại Khoản 3, điều 9, Luật Đầu công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019). Theo quy đnh tại khoản 4, điều 28, Luật Bảo vệ môi trưng 2020, dự án thuộc thm quyền cấp Giy phép môi trường của yban nhân dân tnh Thái Bình.

 

-     Giy chng nhận đầu số 2113404086 do sở Sở kế hoạch và đu tỉnh Thái Bình cấp lần đầu ngày 03/08/2023 điều chỉnh lần thứ nhất ngày 11/03/2024 chứng nhận Dự án đầu xây dựng nmáy sản xuất nhôm hợp kim tại Lô CN05, Cm công nghiệp An Ninh, xã An Ninh, huyn Tin Hải, tỉnh Thái Bình của Nhà đầu Công ty TNHH nhôm Tengrong Việt Nam.

 

3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SN PHẨM CỦA DÁN ĐU

 

3.1. Công suất của dán đầu

Bng 1.1. Công sut sản xut ca dự án

 

3.2. Công nghệ sn xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu

3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án đu tư

Quy trình công nghệ sn xuất

Thuyết minh

 

1. Gia công cơ khí nhôm thỏi: Sử dụng nhiệt khoảng 430 - 450 đđể cán cắt thành các đoạn phôi nhôm có chiều dài phù hợp với mc đích sn xuất.

 

2. Nén ép định hình: Thỏi nhôm sau khi được gia nhiệt sẽ được đưa vào thiết bị néép và đưc định hình thành vật liu hợp kim nhôm bằng khuôn hợp kim.

 

3. Xử lý tăng cứng: Sản phm hợp kim nhôm sau khi nén ép thành hình sđược đưa vào thiết blàmtăng cng, dùng khí nén bng dầu làmtăng nhiệt lên 195-205 đC sau đó gicân bằng nhiệt trong vòng 3 tiếng.

 

4. Xlý bmt: Chia thành 02 công đoạn:

 

- Quá trình oxy hóa tri-axit: Sdng axit sunfuric và axit photphoric đngâm bmặt vật liệu hợp kim nhôm, sau đó làm nhẵn bề mặt vật liệu bằng quá trình oxy hóa. Xử lý bề mặt là một bước cần thiết trước khi sản phẩm được phun một lớp bột sơn tĩnh điện.

 

Quy trình xử lý bmt ty blớp dầu mỡ hoặc bi bẩn, ..., giúp sản phm sạch và có khnăng bám dính tốt hơn. Mc dù khi phủ bột trên sản phm sẽ hơi dày, khoảng 50-100micron nhưng lúc sản phm được đánh bóng thì phủ sơn lên lớp sơn sẽ trở nên mn hơn, và có màu sắc đẹp hơn.

 

- Sơn tĩnh điện: Sau khi bề mặt đưc làm sch đưa sản phm vào phun bt lên bề mặt vật liệu và làmng đbột bám dính vào bmặt vật liệu;

 

+ Sản phm sau khi xử lý trong bể hóa chất được treo sao cho nước bên trong chy hết ra ngoài. Sản phm phải được làm khô bng lò sy bằng gas (Sy tối đa nhiệt đ120 độ C trong 10-15 pt) sẽ giúp sản phm đưc làm khô nhanh chóng trước khi đưa vào sơn tĩnh điện

 

+ Do đặc tính chính của sơn tĩnh điện là bt sơn khô. Nên khả năng bám dính của sơn lên bề mặt kim loại là do tác động của lc tĩnh điện. Chính vì vy mà buồng phun sơn đóng vai trò quan trng giúp thu hồi lưng bột sơn dư. Và lưng bt sơn thu hồi được, s trộn thêm vào bột sơn mới để tái sdụng. Đây cũng là một trong sưu đim của sơn tĩnh điện về mặt kinh tế vì 99% lưng sơn tĩnh đin sđược sử dụng triệt để. Bột sơn trong quá trình phun sơn sđược thu hồi và tái sử dụng không phát tán ra môi trường xung quanh. Súng phun bung phun đôi, buồng phun đối xng (Loại 2 súng phun): Sản phm sơn sđược di chuyển trên băng chuyền vào buồng phun. 2 súng phun ở 2 phía phun vào 2 mặt của sn phm.

 

+ Tất csản phm trước khi treo lên băng tải đều phải được kim tra: Bmặt cơ khí, bmặt xhóa chất, móc treo, …. trước khi tiến hành phun sơn tĩnh điện. Xịt sạch bề mặt bụi sản phm bằng khí nén, đc biệt hướng xịt phải quay ra bên ngoài, không hưng vào mặt người khác hoặc quay ngược vào phòng sơn. Cần chú ý vtrí móc treo ca sản phẩm, tránh đlại dấu móc sau khi sơn/sy. u ý, móc treo sản phm phải chắc chắn và dẫn điện tt. Và khong cách gia các sản phẩm tối thiu là 100-200mm, tùy thuộc kích thước sản phm.

 

+ Sau khi phun sơn tĩnh điện xong, chúng ta cần phải đưa sản phm vào buồng sđịnh hình sản phm. Công đoạn này sgiúp sơn đưc bám chắc, đu màu và đẹp hơn svới thông thường. Nhit đsy trong phòng sđược điều chnh đphù hợp vi tng loại  sản phẩm riêng, giúp sản phm có chất lượng tốt nhất. Lò sy phải có nhit đt180 – 200 đC, sy trong vòng khoảng 10 phút. Lò có nguồn nhiệt chính bằng nguyên liệu đt là gas.

 

5. Gia công cơ khí: Sử dụng kéo, a, đục để gia công vật liệu thành các sản phcó hình dng, đdài khác nhau theo yêu cầu của khách hàng.

 

6. Đóng gói thành phm: Căn cyêu cầu khác nhau của các khách hàng khác nhausử dụng màng tĩnh đin để đóng gói thủ công các sản phm theo sợng yêu cầu của khách hàng và đưa vào kho thành phm chgiao hàng cho khách.

 

3.2.2 Đánh giá việc la chọn công nghệ sản xuất của dự án đu tư

 

Quy trình sản xuất đưc thc hiện một cách chặt chẽ theo một quy trình khép kín, bảo đm sản xuất đồng bộ, giảm thiểu chi phí sản xuất, nâng cao năng suất lao động của công nhân, đồng thời bảo đm chất ợng sản phm đầu raDây chuyền công nghệ sản xuất được áp dng cho dự án tiên tiến, hiện đại và đồng bộ, đưc sdụng rộng rãi trên toàn thếgii.

Đặc đim nổi bật ca công nghnày là:

 

- Công nghệ tiên tiến, độ chính xác cao.

- Phù hợp với quymô đu đã được lựa chọn.

- Sử dụng lao động, năng lượng, nguyên vật liu hợp lý.

- Chất lượng sản phm được kim nghim trong suốt quá trình sản xuất.

- Đm bảo an toàn cho môi trường.

 

3.3. Sản phm của dự án đầu

 

+ Nhôm thành phm ( nhôm thanh các loi) : 6.900 tấn/m

 

4. NGUYÊN LIU, NHIÊN LIU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU

 

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liu của dự án

 

4.1.1. Trong giai đoạn xây dựng

 

4.1.1.1.Nhu cầu sdng máy móc, trang thiết bị

Bng 1.2. thống kê máy móc sdụng trong giai đoạn xây dng

Để đm bảo vật tư, vật liệu cung cấp kịp thời cho công trình, đáp ng yêu cầu tiếđộ, chất lượng, công trình sẽ sử dụng vật tư, vật liệu từ các nguồn cung cấp sẵn có tại đa phương là các công ty liên doanh, nhà máy sn xuất ti tỉnh Thái Bình. Khong cách vận

chuyển trung bình khoảng 10km.

 

Nguyên vật liu phục vụ thi công sẽ được mua từ các nhà cung cấp có giy phép và vận chuyển nguyên vật liệu đến chân công trình. Dự án không tiến hành khai thác nguyêvật liệu phc vụ thi công các hng mục công trình, vì thế tác đng do việc khai thác

nguyên vật liệu phục vxây dựng dán không thuộc phm vi báo cáo này.

 

Về phương án và khối ợng vận chuyn: Chủ dự án sẽ yêu cầu đơn vị nhà thầu tính toán khối lượng nguyên vật liệu cần thiết trong từng giai đon thi công nhm phân chia khối ợng nguyên vật liu tập trung ti khu vực dự án, thu nhỏ phạm vi bãi chứa tm, hạn chế các tác động tiêu cc có thể xy ra do lưu cha nguyên vật liệu trong khuôn viên khu vc dự án. Nguồn nguyên, vật liệu trong quá trình thi công đưc tập kết trong giới hạn của lô đất thc hiện dự án, không gây nh ởng đến khu vực xung quanh. Một số nguyên liệu đặc trưng như xi măng, cát, đá, ... được che phủ bng bạt để đm bảo chất ợng, tránh phát tán ra môi trường xung quanh.

 

4.1.1.3 Nhu cầu sdng xăng dầu

 

Nhu cầu sdng xăng dầu của dán được thng kê trong bảng sau:

Bng 1.4. Nhu cu sdng nhiên liệu trong giai đoạn xây dựng dán

Chú thích: (1) và (2): Số liệu tham khảo ti quyết đnh số 1134/QĐ-BXD ngày 08 tháng 10 năm 2015 về việc công bố định mc các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dng; (3) số ca làm việc thực tế tính toán theo số ca năm và thời gian thi công xây dựng dự án.

 

Như vy, nhu cầu tiêu thxăng dầu trong giai đoạn thi công xây dựng của dự án là 43.19lit.

 

4.1.1.4. Nhu cầu sdng nhân lc

 

Scông nhân xây dựng tại dán tối đa là 65 người/ngày.

 

4.1.1.5. Nhu cầu sdng nước

 

Giai đoạn xây dng, nưc cấp cho các hoạt đng:

 

- Sinh hoạt của 65 công nhân xây dựng: định mức cấp nước là 50 lít/ngưi/ngày đê(tham khảo TCXDVN 13606:2023 về nước cấp)(chỉ cấp cho hoạt động ra chân tay, vệ sinh cá nhân, không tchức nấu ăn), thì nhu cầu sdụng nước3,25 m3/ngày đêm;

 

- ớc cấp cho hoạt động thi công xây dng: dự án sử dụng bê tông thương phẩnên ớc chỉ dùng để vệ sinh dng cụ, trang thiết bị xây dựng, với ợng tối đa là 3 m3/ngàyđêm.

 

àTổng nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn xây dng ca dự án là 6,25 m3/ngàđêm.

 

4.1.1.6. Nhu cầu sdng điện

 

Giai đon xây dưng, điện dùng để chy máy móc, thiết bị thi công, chiếu sáng. Ước tính nhu cầu sdng điện tối đa của dán là 1.000 kWh/ngày.

 

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Công ty đồ gỗ gia dụng

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án cơ sở Nhà xưởng sản xuất nhôm
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án cơ sở Nhà xưởng sản xuất nhôm

477 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án cơ sở Nhà xưởng sản xuất nhôm công suất 15.000 tấn sản phẩm/năm. Tổng mức đầu tư dự án là: 9.164.531.000 VND

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án Đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị xử lý rác thải
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án Đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị xử lý rác thải

318 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án Đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị xử lý rác thải nhằm mục tiêu thu gom, vận chuyển, phân loại và xử lý rác thải sinh hoạt với công suất rác thải sinh hoạt thu gom trung bình 01 ngày là 5,96 tấn/ngày tương đương 6 tấn/ngày. Công suất của 01 lò đốt rác thải sinh hoạt là 750 kg/giờ tương đương 6 tấn/ngày (01 ngày làm việc 8 giờ).

Hiện trạng và phương pháp xử lý sự cố tràn dầu và nhiên liệu trên bờ biển và trên biển
Hiện trạng và phương pháp xử lý sự cố tràn dầu và nhiên liệu trên bờ biển và trên biển

2024 Lượt xem

Cho đến nay tai Việt Nam đã có rất nhiều sự cố tràn dầu trên biển xảy ra ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường, hệ sinh thái và gây thiệt hai lớn về kinh tế.

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng một lần 2021
Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng một lần 2021

1135 Lượt xem

Báo cáo giám sát môi trường định kỳ 6 tháng được sử dụng để đánh giá độ chính xác của các dự đoán của Báo cáo Nghiên cứu Toàn diện (REA) về các tác động có thể xảy ra.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Trạm trộn bê tông
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Trạm trộn bê tông

411 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Trạm trộn bê tông. Sản phẩm của dự án là bê tông thương phẩm với 2 modul, công suất mỗi modul là 120 m3/h tương đương 1.920 m3/ngày = 4.224 tấn/ngày

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy bê tông thương phẩm và sản xuất cấu kiện bê tông công nghệ mới
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy bê tông thương phẩm và sản xuất cấu kiện bê tông công nghệ mới

200 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy bê tông thương phẩm và sản xuất cấu kiện bê tông công nghệ mới. Dự án được lập với mục tiêu sản xuất bê tông thương phẩm, cấu kiện bê tông đúc sẵn và các sản phẩm từ xi măng với tổng vốn đầu tư của dự án 150.000.000.000 đồng.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng