Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy chế biến mủ cao su

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy chế biến mủ cao su. Dự án nhà máy mủ cao su được đầu tư trên tổng din tích 118.722 m2.

MỤC LC

DANH MỤC BẢNG........................................................................................................... 3

DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................ 4

DANH MỤC VIT TT..................................................................................................... 5

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................................. 6

1.1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH MTV Cao su ............................6

1.2. Tên dự án đầu tư: Nhà máy chế biến mủ cao su . .................................. 6

1.3. Công suất, công nghệ, sản phm sản xuất của dự án đầu tư ...................................... 11

1.3.1. Công suất của đu tư dự án .....................................................................................11

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đu tư...................................................................... 11

1.3.3. Sản phm ca dự án đầu tư......................................................................................18

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cp điện, nước của dự án

........................................................................................................................................... 18

1.4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng của dự án....................................... 18

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước....................................................................................19

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án ..................................................................... 21

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG

CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......................................................................................23

2.1. Sự phù hợp ca dự án đầu tư với quy hoạch bảo vmôi trưng quốc gia, quy hoạch

tỉnh, phân vùng môi tờng (nếu có)................................................................................. 23

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu ti của môi trường ....................23

CHƯƠNG III: KT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BO V

MÔI TRƯNG CỦA DỰ ÁN ĐU TƯ.......................................................................... 27

3.1. Công trình, biện pháp thoát nưc mưa, thu gom và xlý nước thi..........................27

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa .......................................................................................27

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ........................................................................................28

3.1.2.1. Công trình thu gom, thoát nước thải sinh hoạt.....................................................28

3.1.2.2. Công trình thu gom, thoát nước thải sn xuất......................................................28

3.1.3. Xử lý nưc thải........................................................................................................ 32

3.1.3.1. Công trình xử lý nước thải sinh hoạt.................................................................... 32

3.1.3.2. Công trình xử lý nước thải sn xuất đã xây dựng, lắp đặt.................................... 33

3.2. Công trình, thiết bị xử lý bụi và khí thải .................................................................... 48

3.2.1. Công trình thu gom khí thi trước khi được xử lý .................................................. 48

3.2.2. Công trình xử lý bụi, khí thải đã xây dựng, lắp đặt................................................. 49

3.2.3. Các biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải khác:..........................................................51

3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý cht thải rắn thông thường...............................54

3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt.............................................................................................54

3.3.2. Chất thải rắn sản xuất..............................................................................................54

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý cht thải nguy hi............................................. 55

3.5. Công trình, biện pháp gim thiểu tiếng ồn độ rung....................................................55

3.6. Phương án phòng nga, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghim

và khi dự án đi vào hot động............................................................................................56

3.6.1. Công trình phòng ngừa, ng phó sự cmôi trường đối với nước thải....................56

3.6.2. Phòng ngừa, ng phó sự cố môi trường đối vi khí thải......................................... 56

3.6.3. Biện pháp phòng ngừa, ng phó sự cố môi trường khác......................................... 56

3.7. Các nội dung thay đổi so với Quyết đnh phê duyt báo cáo đánh giá tác động môi

trường ................................................................................................................................59

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....................64

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải. ...........................................................64

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thi ...............................................................65

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng n ..............................................................66

CHƯƠNG V: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH X LÝ CHẤT

THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯNG CỦA DỰ ÁN................. 67

5.1. Kế hoch vận hành thử nghim công trình xử lý chất thải của dự án........................67

5.1.1. Thi gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................................. 67

5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử

lý chất thải .........................................................................................................................67

5.2. Chương trình quan trắc chất thi định ktheo quy đnh của pháp luật......................68

5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định k............................................................68

5.2.2. Hoạt động quan trắc môi trưng đnh kỳ theo quy đnh của pháp luật có liên quan

hoặc theo đề xuất ca chủ cơ s........................................................................................69

5.3. Kinh phí thực hin quan trắc môi trường hằng năm...................................................70

CHƯƠNG VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................ 71

PHỤ LC..........................................................................................................................72

giấy phép môi trường, giấy phép môi trường dự án, giấy phép môi trường nhà máy, giấy phép môi trường nhà máy mủ cao su

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án đu tư: Công ty TNHH MTV Cao su 

- Địa chỉ: xã Ia Tơi, huyn Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum.

- Người đại diện theo pháp luật: Ông:...........  – Chức danh: ...........

- Điện thoại: ...........; Fax: ...........

- Giy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhim hữu hạn mt thành viên số ......... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum cấp lần đu ngày28/5/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 06/03/2019.

1.2. Tên dự án đầu tư: Nhà máy chế biến mủ cao su

vĐịa đim thực hiện dự án đầu tư: Dự án thuộc khoảnh 6 và khoảnh 7, tiểu khu 772, xã Ia Tơi, huyn Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum.

- Tọa độ vị trí khu vực dự án như sau:

Bảng 1. Tọa độ vị trí khu vực dự án

- Ranh giới tcận của dự án:

+ Phía Bắc: Giáp đất trồng cây cao su của Công ty.

+ Phía Nam: Giáp đt trng cây cao su của Công ty.

+ Phía Bắc: Giáp đưng đất rộng 4m.

+ Phía Bắc: Giáp đất trồng cây cao su của Công ty.

 

v quan thm đnh thiết kế xây dng: Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum:

- Văn bản số 285/SXD-CCGD ngày 04/3/2021 V/v thông báo kết quả thm định thiết kế cơ sở dự án Nhà máy chế biến mủ cao su  của Công ty TNHH MTV Cao su.

- Văn bản số 545/SXD-CCGD ngày 14/4/2021 V/v thông báo kết quả thm định thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình thuộc dự án Nhà máy chế biến mủ cao su  của Công ty TNHH MTV Cao su .

vQuyết định phê duyt báo cáo đánh giá tác động môi trưng: Quyết đnh số 728/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư Nhà máy chế biến mủ cao su y.

vQuy của dự án đầu tư: Dự án nhà máy mủ cao su được đầu tư trên tổng din tích 118.722 m2, bao gm các hạng mục công trình sau:

Bảng 2. Quy mô các hạng mục công trình của dự án

ØKết cấu các hạng mục công trình:

Nhà xưởng chế biến:

- Diện tích nhà xưởng chế biến: 160 m x 22 m = 3.520 m2.

- Kết cấu bằng khung kèo thép, xà gồ thép, mái lợp tole tráng kẽm, nền bêtông và gạch men.

Nhà cán vt + khu ủ mủ:

- Diện tích nhà cán vt, ủ mủ: 120m x 22m = 2.640 m2.

- Kết cấu bằng khung kèo thép, xà gồ thép, mái lợp tole tráng km, nền bêtông.

Nhà đặt bồn dầu:

- Diện tích nhà đặt bồn dầu có kích thước 6m x 12m = 72 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, mái lợp tole tráng km, vách khung lưới B40, nn bêtông.

Nhà kiểm phẩm:

- Diện tích nhà kim phẩm: 168 m2.km, trần thạch cao, nn gạch men.

Xưởng chứa palette:

- Diện tích xưng chứa palette có kích thước 10m x 12m = 120 m2

- Kết cấu bằng khung kèo thép, xà gồ thép, mái lợp tole tráng km, nền bêtông.

Nhà đặt máy phát đin+tủ điện:

- Diện tích đt máy phát điện+tủ đin có kích thước 4m x 6m = 24 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch, mái lợp tole tráng km, nền bêtông.

Nhà bảo v:

- Diện tích nhà bảo vcó kích thước 3m x 3m = 9 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch, mái lợp tole tráng km, trần tole, nền gạch Ceramic.

Nhà kiểm cân:

- Diện tích nhà kim cân có kích thước 3m x 3m = 9 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch, mái lợp tole tráng km, trần tole, nền gạch Ceramic. Hệ thống cấp điện đy đủ cho trm cân.

Nhà để xe 2 bánh:

- Diện tích nhà xe 2nh có kích thước 6m x 20m = 120 m2

- Kết cấu bằng khung kèo thép, xà gồ thép, mái lợp tole tráng km, nền bêtông.

Nhà xe 4 bánh, xưởng cơ khí:

- Diện tích nhà xe 4nh có kích thước 10m x 12m= 120 m2

- Kết cấu bằng khung kèo thép, xà gồ thép, mái lợp tole tráng km, nền bêtông.

Nhà ăn:

- Diện tích nhà ăn có kích thước 6m x 20m = 120 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch, mái lợp tole tráng km, trần thạch cao, nn gạch men.

Nhà nghỉ giữa ca CNV:

- Diện tích nhà nghỉ gia ca CNV có kích thưc 6m x 24m = 144 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch, mái lợp tole tráng km, trần thạch cao, nn gạch men.

Nhà bơm biến tần ti hồ nước (trong nhà máy):

- Diện tích nhà bơm trong nhà máy có kích thước 3m x 6 m = 18 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch cao 1,2m, phần trên khung sắt ốp tole, mái lợp tole tráng km, nền láng vữa xi măng.

Trạm bơm ngoài suối:

- Diện tích nhà bơm tại suối có kích thước 3m x 3 m = 9 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch cao 1,2m, phần trên khung sắt ốp tole, mái lợp tole tráng km, nền láng vửa xi măng.

Cổng chính, bảng hiệu

- Cổng chính rng 8,5m. Kết cấu trụ cổng bê tông cốt thép xây p gạch rộng 500x800mm, ốp đá granite tự nhiên.

- Cổng đy khung thép, pano tole, có mô đy.

Tường rào loại A mt tc:

- Chiều dài 130,5 m.

- Kết cấu trụ bê tông cốt thép, tường dưi xây gạch, khung sắt.

Tường rào km gai 2 mặt bên và mặt sau:

- Chiều dài 779,5 m.

- Kết cấu trụ bê tông cốt thép, khoảng cách mỗi trụ 4 m, lưới km gai.

Hệ thống cấp nước từ suối vào nhà máy:

- Đường ống cp nước t suối sử dụng ng cấp nước HDPE đường kính 114 mm, dài 1.950 m. Nước được bơm đy từ suối về hồ nước đặt tại nhà máy bng bơm trục ngang ly tâm 60 m³/h.

Hệ thống cấp nước tổng thể trong nhà máy:

- Hệ thống cấp nước trong nhà máy bao gm nước cấp cho sản xuất từ hồ nước về các nhà xưởng sản xuất và cấp nước sinh hoạt từ đài nước về các khu phụ trợ sử dụng ống PVC. giấy phép môi trường, giấy phép môi trường dự án, giấy phép môi trường nhà máy, giấy phép môi trường nhà máy mủ cao su

Kho chứa hóa chất:

- Diện tích kho cha hóa chất có kích thước 3m x 5 m = 15 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch, mái lợp tole tráng km, nền bêtông.

Nhà vệ sinh:

- Diện tích nhà vệ sinh: Bao gm 01 nhà vệ sinh có kích thước 10 x 3 = 30 m2 01 nhà có kích thước 8 x 3 = 24 m2.