Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy chế biến mủ cao su

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy chế biến mủ cao su. Dự án nhà máy mủ cao su được đầu tư trên tổng din tích 118.722 m2.

MỤC LC

DANH MỤC BẢNG........................................................................................................... 3

DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................ 4

DANH MỤC VIT TT..................................................................................................... 5

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................................. 6

1.1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH MTV Cao su ............................6

1.2. Tên dự án đầu tư: Nhà máy chế biến mủ cao su . .................................. 6

1.3. Công suất, công nghệ, sản phm sản xuất của dự án đầu tư ...................................... 11

1.3.1. Công suất của đu tư dự án .....................................................................................11

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đu tư...................................................................... 11

1.3.3. Sản phm ca dự án đầu tư......................................................................................18

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cp điện, nước của dự án

........................................................................................................................................... 18

1.4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng của dự án....................................... 18

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước....................................................................................19

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án ..................................................................... 21

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG

CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......................................................................................23

2.1. Sự phù hợp ca dự án đầu tư với quy hoạch bảo vmôi trưng quốc gia, quy hoạch

tỉnh, phân vùng môi tờng (nếu có)................................................................................. 23

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu ti của môi trường ....................23

CHƯƠNG III: KT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BO V

MÔI TRƯNG CỦA DỰ ÁN ĐU TƯ.......................................................................... 27

3.1. Công trình, biện pháp thoát nưc mưa, thu gom và xlý nước thi..........................27

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa .......................................................................................27

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ........................................................................................28

3.1.2.1. Công trình thu gom, thoát nước thải sinh hoạt.....................................................28

3.1.2.2. Công trình thu gom, thoát nước thải sn xuất......................................................28

3.1.3. Xử lý nưc thải........................................................................................................ 32

3.1.3.1. Công trình xử lý nước thải sinh hoạt.................................................................... 32

3.1.3.2. Công trình xử lý nước thải sn xuất đã xây dựng, lắp đặt.................................... 33

3.2. Công trình, thiết bị xử lý bụi và khí thải .................................................................... 48

3.2.1. Công trình thu gom khí thi trước khi được xử lý .................................................. 48

3.2.2. Công trình xử lý bụi, khí thải đã xây dựng, lắp đặt................................................. 49

3.2.3. Các biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải khác:..........................................................51

3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý cht thải rắn thông thường...............................54

3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt.............................................................................................54

3.3.2. Chất thải rắn sản xuất..............................................................................................54

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý cht thải nguy hi............................................. 55

3.5. Công trình, biện pháp gim thiểu tiếng ồn độ rung....................................................55

3.6. Phương án phòng nga, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghim

và khi dự án đi vào hot động............................................................................................56

3.6.1. Công trình phòng ngừa, ng phó sự cmôi trường đối với nước thải....................56

3.6.2. Phòng ngừa, ng phó sự cố môi trường đối vi khí thải......................................... 56

3.6.3. Biện pháp phòng ngừa, ng phó sự cố môi trường khác......................................... 56

3.7. Các nội dung thay đổi so với Quyết đnh phê duyt báo cáo đánh giá tác động môi

trường ................................................................................................................................59

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....................64

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải. ...........................................................64

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thi ...............................................................65

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng n ..............................................................66

CHƯƠNG V: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH X LÝ CHẤT

THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯNG CỦA DỰ ÁN................. 67

5.1. Kế hoch vận hành thử nghim công trình xử lý chất thải của dự án........................67

5.1.1. Thi gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................................. 67

5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử

lý chất thải .........................................................................................................................67

5.2. Chương trình quan trắc chất thi định ktheo quy đnh của pháp luật......................68

5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định k............................................................68

5.2.2. Hoạt động quan trắc môi trưng đnh kỳ theo quy đnh của pháp luật có liên quan

hoặc theo đề xuất ca chủ cơ s........................................................................................69

5.3. Kinh phí thực hin quan trắc môi trường hằng năm...................................................70

CHƯƠNG VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................ 71

PHỤ LC..........................................................................................................................72

giấy phép môi trường, giấy phép môi trường dự án, giấy phép môi trường nhà máy, giấy phép môi trường nhà máy mủ cao su

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án đu tư: Công ty TNHH MTV Cao su 

- Địa chỉ: xã Ia Tơi, huyn Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum.

- Người đại diện theo pháp luật: Ông:...........  – Chức danh: ...........

- Điện thoại: ...........; Fax: ...........

- Giy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhim hữu hạn mt thành viên số ......... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum cấp lần đu ngày28/5/2007, đăng ký thay đổi lần thứ 12 ngày 06/03/2019.

1.2. Tên dự án đầu tư: Nhà máy chế biến mủ cao su

vĐịa đim thực hiện dự án đầu tư: Dự án thuộc khoảnh 6 và khoảnh 7, tiểu khu 772, xã Ia Tơi, huyn Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum.

- Tọa độ vị trí khu vực dự án như sau:

Bảng 1. Tọa độ vị trí khu vực dự án

- Ranh giới tcận của dự án:

+ Phía Bắc: Giáp đất trồng cây cao su của Công ty.

+ Phía Nam: Giáp đt trng cây cao su của Công ty.

+ Phía Bắc: Giáp đưng đất rộng 4m.

+ Phía Bắc: Giáp đất trồng cây cao su của Công ty.

 

v quan thm đnh thiết kế xây dng: Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum:

- Văn bản số 285/SXD-CCGD ngày 04/3/2021 V/v thông báo kết quả thm định thiết kế cơ sở dự án Nhà máy chế biến mủ cao su  của Công ty TNHH MTV Cao su.

- Văn bản số 545/SXD-CCGD ngày 14/4/2021 V/v thông báo kết quả thm định thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình thuộc dự án Nhà máy chế biến mủ cao su  của Công ty TNHH MTV Cao su .

vQuyết định phê duyt báo cáo đánh giá tác động môi trưng: Quyết đnh số 728/QĐ-UBND ngày 11/8/2021 của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư Nhà máy chế biến mủ cao su y.

vQuy của dự án đầu tư: Dự án nhà máy mủ cao su được đầu tư trên tổng din tích 118.722 m2, bao gm các hạng mục công trình sau:

Bảng 2. Quy mô các hạng mục công trình của dự án

ØKết cấu các hạng mục công trình:

Nhà xưởng chế biến:

- Diện tích nhà xưởng chế biến: 160 m x 22 m = 3.520 m2.

- Kết cấu bằng khung kèo thép, xà gồ thép, mái lợp tole tráng kẽm, nền bêtông và gạch men.

Nhà cán vt + khu ủ mủ:

- Diện tích nhà cán vt, ủ mủ: 120m x 22m = 2.640 m2.

- Kết cấu bằng khung kèo thép, xà gồ thép, mái lợp tole tráng km, nền bêtông.

Nhà đặt bồn dầu:

- Diện tích nhà đặt bồn dầu có kích thước 6m x 12m = 72 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, mái lợp tole tráng km, vách khung lưới B40, nn bêtông.

Nhà kiểm phẩm:

- Diện tích nhà kim phẩm: 168 m2.km, trần thạch cao, nn gạch men.

Xưởng chứa palette:

- Diện tích xưng chứa palette có kích thước 10m x 12m = 120 m2

- Kết cấu bằng khung kèo thép, xà gồ thép, mái lợp tole tráng km, nền bêtông.

Nhà đặt máy phát đin+tủ điện:

- Diện tích đt máy phát điện+tủ đin có kích thước 4m x 6m = 24 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch, mái lợp tole tráng km, nền bêtông.

Nhà bảo v:

- Diện tích nhà bảo vcó kích thước 3m x 3m = 9 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch, mái lợp tole tráng km, trần tole, nền gạch Ceramic.

Nhà kiểm cân:

- Diện tích nhà kim cân có kích thước 3m x 3m = 9 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch, mái lợp tole tráng km, trần tole, nền gạch Ceramic. Hệ thống cấp điện đy đủ cho trm cân.

Nhà để xe 2 bánh:

- Diện tích nhà xe 2nh có kích thước 6m x 20m = 120 m2

- Kết cấu bằng khung kèo thép, xà gồ thép, mái lợp tole tráng km, nền bêtông.

Nhà xe 4 bánh, xưởng cơ khí:

- Diện tích nhà xe 4nh có kích thước 10m x 12m= 120 m2

- Kết cấu bằng khung kèo thép, xà gồ thép, mái lợp tole tráng km, nền bêtông.

Nhà ăn:

- Diện tích nhà ăn có kích thước 6m x 20m = 120 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch, mái lợp tole tráng km, trần thạch cao, nn gạch men.

Nhà nghỉ giữa ca CNV:

- Diện tích nhà nghỉ gia ca CNV có kích thưc 6m x 24m = 144 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch, mái lợp tole tráng km, trần thạch cao, nn gạch men.

Nhà bơm biến tần ti hồ nước (trong nhà máy):

- Diện tích nhà bơm trong nhà máy có kích thước 3m x 6 m = 18 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch cao 1,2m, phần trên khung sắt ốp tole, mái lợp tole tráng km, nền láng vữa xi măng.

Trạm bơm ngoài suối:

- Diện tích nhà bơm tại suối có kích thước 3m x 3 m = 9 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch cao 1,2m, phần trên khung sắt ốp tole, mái lợp tole tráng km, nền láng vửa xi măng.

Cổng chính, bảng hiệu

- Cổng chính rng 8,5m. Kết cấu trụ cổng bê tông cốt thép xây p gạch rộng 500x800mm, ốp đá granite tự nhiên.

- Cổng đy khung thép, pano tole, có mô đy.

Tường rào loại A mt tc:

- Chiều dài 130,5 m.

- Kết cấu trụ bê tông cốt thép, tường dưi xây gạch, khung sắt.

Tường rào km gai 2 mặt bên và mặt sau:

- Chiều dài 779,5 m.

- Kết cấu trụ bê tông cốt thép, khoảng cách mỗi trụ 4 m, lưới km gai.

Hệ thống cấp nước từ suối vào nhà máy:

- Đường ống cp nước t suối sử dụng ng cấp nước HDPE đường kính 114 mm, dài 1.950 m. Nước được bơm đy từ suối về hồ nước đặt tại nhà máy bng bơm trục ngang ly tâm 60 m³/h.

Hệ thống cấp nước tổng thể trong nhà máy:

- Hệ thống cấp nước trong nhà máy bao gm nước cấp cho sản xuất từ hồ nước về các nhà xưởng sản xuất và cấp nước sinh hoạt từ đài nước về các khu phụ trợ sử dụng ống PVC. giấy phép môi trường, giấy phép môi trường dự án, giấy phép môi trường nhà máy, giấy phép môi trường nhà máy mủ cao su

Kho chứa hóa chất:

- Diện tích kho cha hóa chất có kích thước 3m x 5 m = 15 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch, mái lợp tole tráng km, nền bêtông.

Nhà vệ sinh:

- Diện tích nhà vệ sinh: Bao gm 01 nhà vệ sinh có kích thước 10 x 3 = 30 m2 01 nhà có kích thước 8 x 3 = 24 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch, mái lợp tole tráng km, trần thạch cao, nn gạch men.

Kho chứa chất thải nguy hại:

- Diện tích kho cha cht thải nguy hại có kích thước 3m x 5 m = 15 m2.

- Kết cấu móng cột bê tông cốt thép, xà gồ thép, tường xây gạch, mái lợp tole tráng km, nền bêtông.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phm sản xuất của dự án đầu tư

1.3.1. Công suất của đầu tư dự án

chế, chế biến mủ thành phm SVR10, 20 công suất 7.500 tấn/năm.

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đu tư

TheoQuyếtđnhs22/QĐ-HĐTVCSVN-KTĐTngày14/02/2017của Hộiđồngthành viên Tp đoàn Công nghip Cao su Vit Nam về vic ban nh tiêu chuẩn cơ sở số 113:2017/TĐCNCSVN Quytrình ng nghệ chế biến mcao su SVR 10, 20 t gọn tmphụthì dự án áp dng phương án: Mủ phđưc đưa v nhà máy to tờ crepe và chế biến.

vQuy trình công nghệ cán vắt mủ:

Hình 2. Sơ đồ quy trình cán vắt m

 

Thuyết minh quy trình cán vắt mủ: Mủ khai thác sau khi thu gom sđược phân loại, vệ sinh và nghim thu sơ bộ, sau đó mủ được vận chuyn về nhà máy. Mủ sau khi về nhà máy được tiến hành nghim thu sẽ được cho vào băng tải chuyn ti máy cán 3 trục, tại máy cán b nạp liệu để tờ mủ cán ra được liên tục, không bị đt đoạn. Mủ từ máy cán 3 trục được các băng ti đưa qua ln lược các máy cán 1 và 2. Tờ mủ sau khi qua các máy cán 1 và 2 sẽ được băng tải đưa ra và cuộn lại để chuyển đi ủ và chế biến.

 

vQuy trình công nghệ chế biến mủ:

Hình 3. Sơ đồ quy trình chế biến m

 

Thuyết minh quy trình công nghệ chế biến m:

1) Giang tạo tờ crepe và tồn tr.

a) Tạo tờ crepe tại nhà máy:

- Tại Nhà máy bố trí 1 khu vực tạo tờ crepe gm các thiết bị như sau: 1 máy cắt miếng thô (Slab Cutter 16 dao), 1 máy cán 3 trc và 2 máy cán. Hai máy cán có khe hở trục cán như sau:

+ Máy cán 3 trục 1 có khe hở 3,0 3,2 mm, trục cán có cắt rãnh 5,0 mm x 5,0 mm.

+ Máy cán số 1 có khe hở 2,0 2,2 mm, trục cán có cắt rãnh 4 mm x 4 mm.

+ Máy cán số 2 có khe hở 1,5 mm +(-) 0,05mm, trục cán có cắt rãnh 3mm x 3mm.

- Nguyên liệu sau khi được vệ sinh, phân loại và nghim thu tại nhà máy (trm cán vắđược trộn đều và đưa thẳng vào máy cắt bng băng tải. Cấp nước phải đủ cho máy cắt làm việc. Hồ rửa trộn nguyên liu không được bong lớp gạch men, sơn, xi măng, Hồ ra mủ phải được vệ sinh và thay nước mỗi ngày và chiều cao lớp mủ trong hồ rửa không quá 300 mm.

- Nguyên liệu sau khi cắt miếng, ra và trn đưc đưa vào máy cán 3 trục 1 bằng băng tải gầu, nguyên liệu phải được đồng đều về kích thước và đã được rửa sạch, tmáy cán 3 trục tờ mủ đi qua máy cán s1 và 2 bằng băng tải cao su để tạo tờ crepe.

- Cấp nước cho các máy cán số 1, 2 vận hành phải đy đủ. Trên mỗi máy cán có bố trí ống nước phun tia, các lỗ tia phân bố đều theo chiều dài trc cán, lượng nước phun tia vừa đủ (vị trí mở van được đánh dấu cố định trong quá trình sản xuất sao cho lượng nước sử dụng phù hợp với định mức kinh tế kỹ thuật).

b) Tồn trữ :

- Tờ crepe đưa đi tồn trữ có độ dày khoảng từ 20 – 25mm, chiu dài khoảng 2 mét được cuộn tròn (cuộn 4-5 vòng) và đưa đi tồn trữ.

- Tờ crepe được tồn trữ ít nhất từ 15 – 20 ngày.

- Tồn trữ khô và chiều cao không quá 3 lp crepe được cuộn tròn (xếp dọc).

- i tồn trữ mủ phụ phải là nền xi măng có độ dốc nhẹ nghiêng về phía mương thoát nước, có mái che tránh mưa nắng, diện tích tồn trữ theo modul khoảng 350 – 400kg cao su quy khô/m2.

- Tồn trữ theo nguyên tc lô nào tồn trữ trước thì chế biến trước.

- Nguyên liệu trước khi đưa vào chế biến phải đm bảo tn trữ đủ ngày tuổi như đã nêu trên.

- Chỉ phun nước tưới lên nguyên liu tồn trữ 01 ngày trước khi đem chế biến.

2) Công đoạn: Gia công chế biến.

a) Cắt miếng tinh (Slab Cutter 18 dao), ra và trộn nguyên liệu:

- Nguyên liệu sau khi được tồn trữ đủ ngày tuổi được đưa vào máy cắt miếng tinh bng băng tải cao su.

- Máy cắt miếng phải đm bảo được thông skthuật vận hành, tham khảo cm nang hướng dẫn sử dụng thiết bị của nhà chế tạo hoặc quy trình hướng dn sử dụng thiết bị của Tập đoàn.

- Máy cắt miếng cắt tờ mủ thành hạt cm đều về kích thước, không dính vào nhau và rơi vào hồ ra.

- Hồ ra cao su phi được cấp nước đy đủ, không được bong lớp gạch men, sơn, xi măng của hồ.

- Chiều dày lớp mủ trong hồ rửa không quá 200 mm.

- Cấp nước cho máy băm thô phải đy đủ trong suốt quá trình vn hành.

b) Cán tạo t(Máy cán số C3T2, C3, C4, C5):

- Nguyên liệu sau khi ct, băm đưc đưa lên sàn rung nạp liệu cho máy cán ba trục số C3T2 bằng băng tải gàu. Nguyên liu phải đng đều vkích thước và được rửa sạch. Từ máy cán ba trục số C3T2 tờ mủ đi qua các máy cán số 3, 4, 5 bng băng tải cao su.

+ Máy cán C3T2 có khe hở 2,0 mm ± 0,05 mm, trục cán có ct rãnh 5mm x 5mm.

+ Máy cán số 3 có khe hở 1,5 mm ± 0,05 mm, trục cán có cắt rãnh 4mm x 4mm.

+ Máy cán số 4 có khe hở 1,0 mm ± 0,05 mm, trục cán có cắt rãnh 3mm x 3mm.

+ Máy cán số 5 có khe hở 0,5 mm ± 0,05 mm, trục cán có cắt rãnh 2 mm x 2mm.

- Máy cán s C3T2 phải có bộ nạp liệu, để tờ mủ cán ra được liên tục, không bị đứt đoạn. Tờ mủ qua máy cán số C3T2 và C3, 4, 5 có bdày ln lượt không quá 11 mm, 10 mm, 9 mm và 8 mm.

- Cấp nước cho các máy cán vận hành phải đy đủ. Trên mỗi máy cán có bố trí ống nước phun tia, các lỗ tia phân bđều theo chiều dài trc cán, lưng nước phun tia va đủ (vị trí mở van được đánh dấu cố định trong quá trình sản xuất sao cho lượng nước sử dụng phù hp với định mức kinh tế kỹ thuật). giấy phép môi trường, giấy phép môi trường dự án, giấy phép môi trường nhà máy, giấy phép môi trường nhà máy mủ cao su

- Băng tải cao su số có bề rộng làm việc là 700 mm.

- Vận tốc dài của băng ti phải điều chỉnh được, biên độ điều chỉnh từ 25 mét/phút đến 40 mét/phút.

c) Băm tinh (Shredder), trộn và ra nguyên liu:

- Nguyên liệu sau khi được cán rửa ở các máy cán được đưa vào máy băm tinh bằng băng tải cao su, tờ mủ phải đồng đều và liên tục.

- Máy băm tinh phải đm bảo được thông skỹ thuật vận hành, tham khảo cm nang hướng dẫn sử dụng thiết bị của nhà chế tạo hoặc quy trình hướng dn sử dụng thiết bị của Tập đoàn.

- Máy băm tinh cắt tờ mủ thành hạt cm có kích thước 5 ÷ 8 mm và rơi vào hồ ra, nguyên liu ở đây đưc trộn và ra đều, hạt cốm được dòng nước đưa đến miệng hút của bơm cm, nguyên liệu được đưa lên sàn rung, từ sàn rung hạt mrơi vào thùng syvà nước được đưa về li hồ ra của máy băm tinh. Cao su qua sàn rung phải được tách nước trit để, không bị vón cục, lượng nước hao hụt qua sàn rung không quá 5% lượng nước theo cao su xung thùng sy.

- Chiều dày lớp mủ trong hồ rửa không quá 200 mm.

- Hồ rửa nguyên liu phi được cấp nước đy đ, không được bong lớp gạch men, sơn xi măng của hồ.

- Cấp nước cho máy băm tinh phi đy đủ trong suốt quá trình vn hành.

d) Xếp hộc và để ráo :

- Thùng sy phi được vệ sinh thường xuyên, sạch sẽ, không còn dính cao su cũ bên trong và ngoài thùng sy.

- Cao su t sàng rung rơi xung thùng sy,ng tay phân phối đều trong thùng sy, không được đè nén cao su, không được xếp cao su quá chiều cao của thùng sy. Không được phun nước vào cao su đã xếp vào thùng sy.

- Thời gian để ráo cao su ngoài lò sy ít nhất 30 phút và không quá 1 gi trước khi vào lò.

- Mủ băm xuống h phi được đưa hết vào lò sy, không được để bên ngoài qua ngày hôm sau.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất phân bón

 

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án Nhà máy chiết xuất tinh dầu, cao dược liệu
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án Nhà máy chiết xuất tinh dầu, cao dược liệu

146 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án Nhà máy chiết xuất tinh dầu, cao dược liệu, thực phẩm chức năng và sản xuất hóa mỹ phẩm

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp

94 Lượt xem

Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) Dự án Khu nghỉ dưỡng cao cấp. Hình thành các khu nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch, khu vui chơi giải trí,…nhằm đáp ứng nhu cầu lưu trú, nghỉ dưỡng.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Bệnh viện đa khoa - Bình Thuận
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Bệnh viện đa khoa - Bình Thuận

224 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Bệnh viện đa khoa tại tỉnh Bình Thuận gồm 04 phòng chức năng và 15 khoa chuyên môn. Các hạng mục của Cơ sở được xây dựng hoàn thành, đưa vào hoạt động.

Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa
Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa

180 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) Dự án Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa. Sản xuất bộ dụng cụ ăn uống bằng nhựa dùng một lần (chén, dĩa, dao, muỗng, hộp, ống hút,…) quy mô 14.500 tấn/năm; Sản xuất ống hút giấy công suất 21.600 tấn/năm.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy xi măng
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy xi măng

278 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy xi măng. Dự án thay đổi công nghệ, bổ sung thiết bị, nâng công suất Nhà máy Xi măng 12/9 Nghệ An 1.500 tấn clanker/ngày tương đương 55 vạn tấn xi măng/năm.

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất sữa và các thực phẩm dinh dưỡng
Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất sữa và các thực phẩm dinh dưỡng

707 Lượt xem

Đầu tư nhà máy sản xuất sữa và các thực phẩm dinh dưỡng Nutifood công suất từ 402.500 tấn sản phẩm/năm lên 580.000 tấn sản phẩm/năm. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương. Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường cửa dự án đầu tư: Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng