Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án phụ tùng ô tô

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án phụ tùng ô tô. Sản xuất các sn phẩm phụ tùng ô , xe gn máy; sn xuất linh kiện máy nông nghip; sn xut linh kin kim loại ca máy bơm các loi.

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án đu tư

- Tên ch d án đu tư: CÔNG TY TNHH PHỤ TÙNG Ô TÔ (sau đây gọi tắt là “Công ty”).

- Địa chỉ văn phòng (địa chỉ trụ sở chính): Lô V1-2-3, KCN Thăng Long, phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Vit Nam.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:

+ Họ và tên: Ông + Chức danh: Tổng giám đốc

+ Sinh ngày:

Giới tính: Nam

Điện thoại

Quốc tịch: 

+ Loại giy tờ pháp lý của cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài + Số giy tờ pháp lý ca cá nhân: 

+ Địa chỉ liên lạc: KCN Thăng Long 2, phưng Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam.

- Giy chng nhận đăng ký đầu tư, số dự án: 2135212668 do BQL các KCN tỉnh Hưng Yên chng nhận lần đu ngày 15/12/2023.

- Giy chứng nhận đăng ký hoạt động doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên, số doanh nghiệp:  do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên, đăng ký lần đầu ny 29/12/2023.

 

1.2. Tên dự án đầu tư

1.2.1. Tên dự án và đa điểm thực hiện dự án đầu tư

a. Tên dự án đầu tư: DỰ ÁN PHỤ TÙNG Ô TÔ. (sau đây gọi tắt là “Dự án”)

b. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:

Dự án phụ tùng ô tô Việt Nam được thực hiện ti KCN Thăng Long 2, phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên với tổng din tích lô đất thực hiện dự án là 100.000 m2 (Căn cứ theo Hp đồng thuê đất số 02-P3/LIOHO-TLIPII-ASL ngày 05/01/2024 giữa Công ty TNHH Khu công nghiệp Thăng Long II và Công ty TNHH phụ tùng ô tô Việt Nam). Khu đt thực hiện dự án thuộc vào phn diện tích đất mở rộng của KCN Thăng Long II (giai đoạn 3) nên đang được chủ đầu tư hạ tầng KCN san lấp nền, thi công đường và xây dng hoàn thin hạ tầng kỹ thuật.

                         

Sau khi hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật của khu vực, ranh giới tiếp giáp của Dự án cụ thể như sau:

 

- Phía Bắc: giáp vi đất trống của KCN Thăng Long II (TLIPII) và đường quy hoạch 24m;

- Phía Nam: giáp với đất trống của KCN TLIPII;

- Phía Đông: giáp với đường nội bộ của KCN TLIPII; - Phía Tây: giáp với đường nội bộ của KCN TLIPII.

Tọa độ các đim mốc giới ca khu đất thc hiện dự án theo hệ tọa độ VN-2000 được thể hiện trong bng dưới đây:

c. Mối tương quan với các đối tượng t nhiên, kinh tế - xã hội * Các đối tượng tự nhiên

- Đường giao thông:

+ Công ty TNHH Phụ tùng ô tô có một mặt giáp vi đường ni bộ KCN Thăng Long II, một mặt giáp với Kênh và tuyến đường quy hoạch 24m. Các mặt còn lại tiếp giáp vi đất trống của KCN.

+ Hệ thống giao thông khu vực dự án rất thun lợi cho việc đi lại và giao thương hàng hóa, cthể: KCN Thăng Long II nm sát QL5 (trục đường huyết mạch nối liền các tỉnh trọng đim phía Bắc: Hà Nội - Hưng Yên – Hải Dương- Hải Phòng), liền kề QL39, đường quy hoch 34m, đường quy hoạch 69m; cách trung tâm Hà Nội 33km; cách sân bay Quốc tế Nội Bài 48km và cách cảng Hải Phòng 63km, cách cảng Cái Lân 125km, cách ga Hà Nội 55km, ga Gia Lâm 42km,… nên rất thuận tiện cho vic vận chuyển, lưu chuyển hàng hoá xuất nhập khẩu.

+ Ngoài ra, hệ thống giao thông đi vào KCN Thăng Long 2 gm: Tuyến đường tỉnh 387 phía Đông Dự án (đã được xây dng để kết nối QL.5A với QL.38), tuyến đường quy hoạch rộng 69m nằm phía Nam Dự án (đã và đang được xây dựng hoàn thiện để kết nối đường QL.39A và đường tỉnh 38), Tuyến đưng quy hoạch rộng 24 m nm phía Tây Dự án, nm giữa KCN Thăng Long II (giai đoạn 2) và KCN Thăng Long II (giai đon 3) và đường nội bộ KCN xung quanh dự án được thiết kế hp lý phục vụ cho nhu cầu đi lại của các phương tiện giao thông đến tng lô đất một cách thuận tiện dễ dàng. Hệ thống đường chính khu trung tâm rộng 42m, đường nhánh rộng 20 - 30m.

- Hệ thống sông suối, ao hồ và kênh mương thoát nưc:

Khu vực thực hiện dự án gần với hệ thống kênh tiêu Trần Thành Ngọ và kênh tiêu Hồ Chí Minh là trc tiêu chính của KCN Thăng Long II và các vùng lân cận.

* Các đối tượng kinh tế - xã hội

- Các công trình văn hoá, tôn giáo, di tích lịch sử: Khu vc thực hiện dự án thuộc KCN Thăng Long II, khu đất thuộc vào phần mở rộng (giai đoạn 3). Hiện trạng khu đất đang được Công ty TNHH KCN Thăng Long II (chủ đầu tư hạ tầng KCN) đầu tư san lấp, hoàn thiện đồng bcơ sở hạ tầng. Qua nghiên cu, kho sát thực địa cho thy, trong phm vi n kính 2km xung quanh khu vực dự án không có các công trình văn hóa, tôn giáo và di tích lịch s, đn chùa, miếu thuc din quy hoạch của Quốc gia.

- Khu dân gần nht: Dự án nm trong KCN nên không tiếp giáp với khu dân cư tập trung. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư gần nhất (dân cư thuộc xã Hưng Long) khoảng 250m về phía Nam; khu dân cư phường Phùng Chí Kiên cách dự án khoảng 300m về phía Bắc,.…

- Các đối tượng kinh doanh, sản xuất xung quanh dự án:

 

Xung quanh khu vực thực hiện dự án có một số Công ty khác đang hoạt động như: Công ty Cổ phần Daikin air conditioning (Việt Nam) – Chi nhánh Hưng Yên, Công ty TNHH Mitsuba Việt Nam – Chi nhánh Hưng Yên, Công ty TNHH Mektec

 

d. Hiện trạng quản lý, sử dụng đt của dự án

 

Căn cứ theo Hợp đồng thuê đất số 02-P3/LIOHO-TLIPII-ASL ngày 05/01/2024 ký kết giữa Công ty TNHH Khu công nghip Thăng Long II và Công ty TNHH phụ tùng ô tô  thì Dự án được thc hiện tại KCN Thăng Long II, phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào, tnh Hưng Yên trên khu đất thuc giai đoạn 3 (phần mở rộng của KCN) có tổng diện tích 100.000m2.

Hiện trạng, khu đất đang được Công ty TNHH Khu công nghiệp Thăng Long II (chủ đầu tư hạ tầng KCN Thăng Long II) san lấp nền, hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật, để kết nối đồng bộ với giai đoạn 1 và giai đoạn 2 của KCN trưc khi bàn giao mặt bằng cho Công ty TNHH Phụ tùng ô tô . Vì vy khi trin khai Dự án, Công ty TNHH Phụ tùng ô tô  sẽ tiến hành xây dựng các hạng mục công trình chính (nhà xưng, văn phòng); các công trình phụ trợ, công trình bảo vệ đánh giá tác động môi trường như cấp nước, hệ thống điện, thoát nước mưa, nước thải,… bên trong lô đất, đồng thời lắp đặt máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sn xuất của Nhà máy.

 

Hình ảnh về hiện trạng xung quanh khu đt thực hiện dự án:

 

1.2.2. quan thm đnh thiết kế xây dựng, cấp các loi giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án

1.2.2.1. quan thẩm định Báo cáo nghiên cu khả thi đầu tư xây dựng và hồ sơ thiết kế cơ sở

quan thm định Báo cáo nghiên cu khả thi đầu tư xây dng và hồ sơ thiết kế cơ sở của Dự án là: Ban quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên.

1.2.2.2. Cơ quan cấp Giấy phép môi trường

quan cp giy phép môi trường của Dự án là: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên.

1.2.3. Quy của d án đầu tư (phân loi theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

- Loại hình dán:

+ Đây là dự án mới, dự án công nghiệp và không thuộc danh mục loại hình có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường quy định ti Phụ lục II Nghị đnh số 08/2022/NĐ-CP.

+ Dự án thuộc nhóm II được quy định ti số thứ tự 2, Phụ lục IV Nghị định số 08/2022/NĐ-CP và thuộc trường hợp quy định tại Khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.

- Tổng mức đầu tư: 1.221.800.000.000 đng (Một nghìn hai trăm hai mươi mốt tỷ, tám trăm triệu đồng Việt Nam).

èTheo quy đnh tại điểm h, khoản 3, Điu 8 và khoản 2, Điều 9, Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 thì dự án thuộc nhóm B (Dự án thuộc lĩnh vực cơ khí có tổng mức đầu tư từ 80 tỷ đồng đến dưới 1.500 tỷ đồng). vậy theo quy định của Luật Bo vệ môi trưng năm 2020 thì cơ quan cấp Giấy phép môi trường là UBND tỉnh Hưng Yên1. quan tham mưu, thường trực thẩm định cấp Giấy phép môi trường là Sở Tài ngun và Môi trưng tnh Hưng Yên.

 

Cấp giấy phép môi trường, cấp giấy phép môi trường dự án phụ tùng oto, cấp giấy phép môi trường công ty

 

1.3. Công suất, công nghệ, sản phm của dự án đầu tư 1.3.1. Mục tiêu, công suất của dự án đu tư

1.3.1.1. Mục tiêu của dự án

+ Sản xuất các sn phẩm phụ tùng ô , xe gn máy; sn xuất linh kiện máy nông nghip; sn xut linh kin kim loại ca máy bơm các loi: bơm hơi, bơm nước, bơm khí,...

+ Thực hin quyền xuất khu, quyền nhập khu, quyền phân phi bán buôn (kng thành lp cơ sbán buôn) các sản phm: khuôn mu, ph ng ô tô, xe gắn máy, linh kin máy ng nghip, linh kiện kim loi ca thiết bmạng internet, linh kiện kim loại của máy bơm các loi.

1.3.1.2. Quy mô, công suất, sản phẩm của dự án

+ Sn xut c sn phẩmphtùng ô tô, xe gắn máy: 1.000.000 bộ/m. + Sn xut linh kin máynông nghip: 150.000 b/năm.

+ Sn xut linh kin kim loi ca máy bơm các loi: bơm hơi, bơm nưc, bơm khí,...: 200.000 b/năm.

+ Thực hin quyền xut khu, quyền nhập khu, quyền pn phối n bn (không thành lp cơ sở bán buôn) các sn phm: khn mu, phụ tùng ô tô, xe gn máy, linh kiện máy nông nghip, linh kiện kim loi của thiết b mng internet, linh kin kim loại ca máy bơm các loại: 150.000 b/năm.

1.3.1.3. Các hạng mục công trình của Dự án

a) Quy mô các hng mục công trình của dự án

Dự án phụ tùng ô tô  được thực hiện tại KCN Thăng Long II, phường Phùng Chí Kiên, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên với tng din tích sử dụng đất là 100.000 m2.

cấu sử dng đất khu vực thực hiện Dự án như sau: - Tổng diện tích đất: 100.000 m2. Trong đó:

+ Diện tích xây dựng: 22.824,39 m2.

+ Diện tích sân, đưng nội bộ: 18.595 m2.

+ Diện tích cây xanh, thảm cỏ, đất dự tr: 12.921,63 m2. + Diện tích đất dự trữ cho tương lai: 45.658,98 m2.

Các hạng mục công trình của Dự án đưc thể hiện trong bảng sau:

b) Kết cu các hạng mục công trình ca Dự án b1) Các hng mục công trình chính

vXưởng gia công 01, xưởng đúc 01

- Công ty d kiến xây dựng 02 khu nhà xưng: 01 nhà xưởng gia công (xưng gia công 01) và 01 xưởng đúc (xưởng đúc 01); mỗi khu nhà cao 2 tầng, đây là các công trình chính trong tổng mặt bng của Dự án. Công trình đưc xây dựng cách tường rào ranh giới 4,5m, và 8m; trong đó khu nhà xưởng gia công 01 có tổng ditích xây dựng 7.568,96 m2, chiu cao công trình là 15,8m; khu xưng đúc 01 có diện tích xây dựng là 10.560,49 m2, chiều cao công trình là 21m.

- Tại xưởng gia công: Tầng 1 bố trí dây chuyền sản xuất sản sản xuất, gia công cơ khí,…; tng 2 bố trí khu văn phòng, phòng lãnh đạo, các phòng họp, phòng dụng cụ, phòng tài vụ.

- Tại xưởng đúc: Bố trí khu văn phòng, phòng lãnh đo, các phòng họp, phòng dụng cụ, phòng tài v….

Các khu n xưởng có kết cấu móng đơn BTCT, các móng được liên kết với nhau bằng hệ dm BTCT. Tải trọng yêu cầu 1tấn/m2. Nền thiết kế bằng bê tông đá dăm. Tưng bao che y bằng gạch 220, cao 4,5m có bộ trụ BTCT và hệ dm BTCT. Cửa sổ nhôm kính. Phn mái: BTCT. Khu xưng với kết cấu khung thép tiền chế, thép mác SS400. Hệ thống giằng mái, giằng cột tăng độ ổn định không gian nhà. Xà gồ đỡ mái sử dụng C250x65x20x2,5. Tưng bao bên ngoài dùng tm Sandwich panel và xây gạch tại một số vị trí có yêu cầu về kết cấu chịu lực. Nền nhà sử dng loại gạch dẫn điện Conductive nhm đảm bảo an toàn trong quá trình sản xuất. Ca đi và ca sổ sử dụng nhựa lõi thép, ca khung nhôm và ca khung thép. Các phòng ngăn cách nhau bởi lớp tưng thạch cao.

Hệ thng cửa cuốn bằng thép có chiều rộng 4,0 m; cao 4,5m để cho xe có thể ra vào nhà xưng để bốc dỡ hàng và Contaier bốc xếp hàng. Cửa an toàn và phòng cháy đm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật PCCC và thoát nn.

Tường xây gạch chỉ 6,5x10,5x22cm, VXM mác 75# cao 3m, phía trên hệ khung vách tường tôn dày 0.4. Khu vực thang bộ và vệ sinh xây tưng bao và tường ngăn xây gạch chỉ 6,5 x10,5 x 22cm VXM mác 75.

vNhà đa năng:

Nhà đa năng chiều cao từ 3 tng với kết cấu móng đơn BTCT, các móng được liên kết với nhau bằng hệ dm BTCT. Nền thiết kế bằng bê tông đá dăm. Phần thân: Cột nhà bằng thép tổ hợp, các cột liên kết vi nhau bằng hệ dm thép toàn bộ chu vi xưởng. Tường bao che xây bằng gạch 220, cao 4,5m có bộ trụ BTCT và hệ dm BTCT. Ca sổ nhôm kính. Phn mái: BTCT. Trát tường, cột, dm bng vữa I măng cát M75, phía trong matit và sơn nước 02 lớp. Toàn bộ cấu kiện thép được sơn chng rỉ 01 lớp và sơn màu.

vNhà ăn công nhân:

Nhà ng v cao 01 tầng, diện tích xây dng 749,92m2. Kết cấu móng cc; BTCT móng mác 250, tường móng xây gch đặc 220 mác 75, toàn nhà đổ khung BTCT M200 tại chỗ, nền lát gạch ceramic 400x400, ca sổ là cửa kính chịu lc kết hợp hoa st ca sổ, sàn mái đổ BTCT mác 200 dày 10 cm.

 

>>> Xem thêm: Hồ sơ xin giấy phép môi trường đầu tư trang trại chăn nuôi heo 3000 con/lứa

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy chế biến tinh bột mì khô
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy chế biến tinh bột mì khô

235 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy chế biến tinh bột mì khô. Công suất hoạt động của cơ sở là sản xuất tinh bột mì khô 31.200 tấn sn phẩm/năm

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa

263 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa đảm bảo chất lượng tốt, bền với môi trường và có tính thẩm mỹ cao

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy đường công xuất 2.500 tấn/ngày
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy đường công xuất 2.500 tấn/ngày

186 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy đường mở rộng nâng công suất nhà mátừ 1.800 tấn mía/ny lên 2.500 tấn mía/ngày.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất inox II
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất inox II

906 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất inox II. Minh Phuong Corp - Dịch vụ tư vấn hồ sơ thủ tục pháp lý môi trường. Liên hệ 0903 649 782.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng