Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án tổ hợp dịch vụ du lịch
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án tổ hợp dịch vụ du lịch. Dự án hoàn thành đi vào hoạt động sẽ cung cấp 16 căn nhà Bungalow nghỉ dưỡng, khu nhà dịch vụ tổng hợp và bể bơi.
MỤC LỤC
Chương 1................................................8
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................8
1. Thông tin chung về chủ dự án đầu tư.........................................8
2. Thông tin chung về dự án đầu tư............................................8
2.1 Tên dự án đầu tư..................................................................8
3. Công suất, sản phẩm của dự án đầu tư.........................9
3.1. Quy mô, công suất của dự án đầu tư.................................9
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư .................................10
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư .......................................................11
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư............................................11
4.1. Giai đoạn thi công, xây dựng.............................................11
4.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất ............................11
4.1.2. Nhu cầu thiết bị, máy móc thi công.......................................13
4.1.3. Nhu cầu sử dụng nước....................................................14
4.1.4. Nhu cầu sử dụng điện.....................................................14
4.2. Nguyên, nhiên, vật liệu giai đoạn hoạt động................................15
4.2.1 Nhu cầu nguyên, vật liệu.............................................15
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư...................................18
5.1. Các căn cứ pháp lý của dự án..........................................18
5.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng khu đất thực hiện dự án.........................18
5.3. Các hạng mục công trình của dự án........................................19
5.3.1. Các công trình chính của dự án.......................................19
5.4. Biện pháp tổ chức thi công.....................................20
5.5. Tổng vốn đầu tư, tiến độ thực hiện dự án............................20
Chương 2............................................22
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...........................22
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:....................22
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường:......24
Chương 3......................................................................26
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG..............................26
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................26
1. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực thực hiện dự án..........26
1.1 Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật..................26
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án:.......................27
2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải..............27
2.1.2. Hệ thống sông suối, kênh, rạch, hồ ao khu vực tiếp nhận nước thải.......29
2.1.3. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án............................29
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường nước, không khí nơi thực hiện dự án:.......29
Chương 4.............................................................34
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.......34
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư.................................34
1.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động liên quan đến chất thải.................................35
1.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động, không liên quan đến chất thải.............45
1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện................50
1.2.1. Về nước thải....................................................50
1.2.2. Về chất thải rắn ..........................................51
1.2.3. Về bụi, khí thải......................................................52
1.2.4. Về tiếng ồn, độ rung.....................................................54
1.2.6. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động do rủi ro, sự cố...........56
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành....................................................59
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động..............................................59
2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải.................59
2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải....67
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện...............70
2.2.1. Công trình, biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động liên quan đến
chất thải ..........................................70
2.2.3. Giảm thiểu sự cố trong khu vực dự án..........................................90
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường........................91
3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư.......91
3.2. Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường......................93
3.1. Tóm tắt dự toán kinh phí đối với từng công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường.........94
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.......95
4.1. Về mức độ chi tiết của các đánh giá ........................................95
4.2. Về độ tin cậy của các đánh giá.....................................................95
Chương 5.........................................................97
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP MÔI TRƯỜNG ..........................97
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...................................97
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải.......................................98
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung........................99
Chương 6........................................100
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..........100
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư: ..100
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................100
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết
bị xử lý chất thải.........................................100
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục, định kỳ) theo quy định của
pháp luật....................................101
CHƯƠNG 7................................................................................102
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................102
Chương 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Thông tin chung về chủ dự án đầu tư
- Tên chủ dự án đầu tư: Hộ kinh doanh Khu du lịch sinh thái
- Địa chỉ: ..........., huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An.
- Người đại diện hộ kinh doanh: .......– Chủ hộ.
- Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số .........., đăng ký lần đầu ngày 23 tháng 7 năm 2015 do Phòng Tài chính – Kế hoạch UBND thị xã Hoàng Mai cấp.
2. Thông tin chung về dự án đầu tư
2.1 Tên dự án đầu tư
Tên dự án: Tổ hợp dịch vụ du lịch
2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư
- Địa điểm thực hiện dự án: Thôn 10, xã Quỳnh Liên, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An.
Khu đất dự án nằm tại xã Quỳnh Liên, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An được giới hạn như sau:
- Phía Bắc giáp: Đất sản xuất nông nghiệp;
- Phía Nam giáp: Đất sản xuất nông nghiệp;
- Phía Đông giáp: Đường quốc lộ 48E;
- Phía Tây giáp: Đất sản xuất nông nghiệp;.
Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án
2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An.
- Cơ quan cấp giấy phép môi trường: Sở Tài nguyên môi trường tỉnh Nghệ An.
2.4. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)
Dự án có tổng vốn đầu tư là 47 tỷ đồng. Căn cứ khoản 4, điều 9 Luật Đầu tư công năm 2019(Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại khoản 5 Điều 8 của Luật này có tổng mức đầu tư từ 45 tỷ đồng đến dưới 800 tỷ đồng) thì dự án được phân loại là dự án nhóm B.
Theo các tiêu chí phân loại môi trường Dự án Tổ hợp dịch vụ du lịch ... là dự án nhóm II không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường nhưng phải lập giấy phép môi trường cấp tỉnh theo mẫu phụ lục IX kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.
3. Công suất, sản phẩm của dự án đầu tư
3.1. Quy mô, công suất của dự án đầu tư
- Quy mô sử dụng đất: 13.410,82m2.
- Quy mô xây dựng: diện tích xây dựng 2.012m2; tổng diện tích sàn 2.012m2; chiều cao công trình 01 tầng, gồm:
+ Nhà hỗn hợp, cao 01 tầng, DTXD = 982,00m2;
+ Khu nhà nghỉ Bugalow (16 nhà, mỗi nhà 50m2), cao 01 tầng, DTXD = 16 x 50 = 800,00m2;
+ Nhà để xe, cao 01 tầng, DTXD = 210,00m2;
+Nhà bảo vệ, cao 01 tầng, DTXD = 20,00m2;
- Các hạng mục phụ trợ (Bể bơi ngoài trời, sân đường nội bộ, cây xanh, bãi đõ xe, non bộ, hồ nước cảnh quan, trạm biến thế).
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
- Dự án Tổ hợp dịch vụ du lịch ....... thuộc là loại hình dự án dịch vụ du lịch không thuộc nhóm dự án sản xuất do đó không có công nghệ sản xuất. Dự án khi đi vào hoạt động sẽ cung cấp các dịch vụ như: Dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng
Hình 1.2. Quy trình hoạt động của dự án
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Dự án hoàn thành đi vào hoạt động sẽ cung cấp 16 căn nhà Bungalow nghỉ dưỡng, khu nhà dịch vụ tổng hợp và bể bơi.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
4.1. Giai đoạn thi công, xây dựng
4.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất
a. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu
Địa điểm xây dựng Dự án nằm trong địa bàn..........., thị xã Hoàng Mai, các loại vật liệu xây dựng chính, phụ đều được tập hợp từ các đại lý ở địa phương nên việc cung ứng vật liệu cho Dự án là thuận lợi.
Bảng 1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu dự kiến phục vụ xây dựng của dự án
+ Đá các loại: Mua tại các mỏ đá thuộc địa bàn thị xã Hoàng Mai. Khoảng cách vận chuyển trung bình đến khu vực dự án là khoảng 5km, cung đường vận chuyển chính là đường 48E.
+ Bê tông thương phẩm, cấu kiện bê tông đúc sẵn mua tại các trạm bê tông thuộc địa bàn thị xã Hoàng Mai. Khoảng cách vận chuyển trung bình đến khu vực dự án là khoảng 5km, cung đường vận chuyển chính là đường 48E.
+ Các loại vật liệu khác: các loại vật liệu khác như cát, sắt thép, xi măng... được mua trên địa bàn thị xã Hoàng Mai. Khoảng cách vận chuyển trung bình đến khu vực dự án là khoảng 5 km, các tuyến đường vận chuyển chính là quốc lộ 48E, tỉnh lộ và đường liên xã.
b. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
Các loại máy móc thi công chủ yếu sử dụng nhiên liệu diezel và điện để vận hành theo định mức tiêu hao nhiên liệu được lấy theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
Bảng 1.2. Nhu cầu nhiên liệu một số thiết bị sử dụng dầu DO
4.1.2. Nhu cầu thiết bị, máy móc thi công
Bảng 1.3. Các loại máy móc, thiết bị thi công
4.1.3. Nhu cầu sử dụng nước
a. Nước sinh hoạt
- Trong quá trình triển khai thi công xây dựng dự kiến có khoảng 50 công nhân thi công trên công trường trong đó có khoảng 45 người (chủ yếu là lao động địa phương, không tham gia ăn uống, lưu trú tại khu vực dự án) làm việc theo ca và 5 người nghỉ lại trong khu vực dự án để trông coi nguyên vật liệu. Căn cứ theo QCVN 01:2021/BXD nước sinh hoạt từ lán trại công nhân, với nhu cầu 80lít/người/ngàycho 5 người nghỉ lại và 40 lít/người/ca đối với 45 người làm việc theo ca. → Nhu cầu cấp nước sinh hoạt: Qsh = (5 x 80 lít/người/ngày)/1000 + (45 x 40 lít/người/ca)/1000 = 2,2m3/ngày.
b. Nước xây dựng
- Nhu cầu sử dụng nước xây dựng: do bê tông phục vụ công tác xây dựng các hạng mục chủ yếu được mua tại các trạm trộn bê tông nên nhu cầu sử dụng nước giai đoạn xây dưng khá ít khoảng 1 m3/ngày.
- Nhu cầu nước bảo dưỡng máy móc, thiết bị: máy móc, thiết bị, phương tiện thi công được bảo dưỡng tại các trạm sửa chữa riêng, không thực hiện bảo dưỡng tại Dự án.
- Nước rửa lốp xe và rửa thiết bị: lượng nước này ước tính khoảng 1m3/ngày.
- Nhu cầu nước phun tưới ẩm: (chiều dài đoạn đường tưới ẩm là 1km), tần suất 2 lần/ngày: 1 xe x 2m3/xe x 2 lần/ngày = 4 m3/ngày.→ Nhu cầu sử dụng nước xây dựng là: Qxd = 6 m3/ngày.
Tổng nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn xây dựng Dự án là: 8,2 m3/ngày.
- Nguồn cung cấp nước:
+ Nước cấp cho quá trình thi công xây dựng, tưới ẩm được cấp từ nước máy từ mạng lưới cấp nước của xã Quỳnh Liên và nước giếng khoan trong khu đất dự án;
+ Nước uống cho công nhân sử dụng nước uống đóng bình.
4.1.4. Nhu cầu sử dụng điện
Điện sử dụng chủ yếu là điện chiếu sáng tại khu vực lán trại và phục vụ máy móc thi công xây dựng như: máy đầm bàn, máy đầm rùi, máy trộn vữa, máy trộn bê tông, máy bơm nước,…. . Lượng điện tiêu thụ được thể hiện qua bảng sau:
- Nguồn cung cấp điện cấp cho dự án được tiến hành lấy tại Trạm biến áp phía Tây khu vực lán trại thi công thực hiện dự án.
4.2. Nguyên, nhiên, vật liệu giai đoạn hoạt động
4.2.1 Nhu cầu nguyên, vật liệu
a. Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn cấp nước được lấy từ đường ống cấp nước sạch D200 trên đường 48E (thuộc hệ thống cấp nước thị xã Hoàng Mai).
- Mạng lưới cấp nước: Nước được lấy từ hệ thống cấp nước sạch D200 dẫn về bể nước ngầm (thể tích 1000m3), bơm lên bể nước trên mái. Ống cấp nước bằng ống nhựa chịu áp lực. Sử dụng thiết bị tăng áp, giảm áp tại các phân vùng phù hợp để đảm bảo áp lực nước tiêu chuẩn.
- Tính toán cấp nước:Căn cứQCVN 01:2021/BXD, TCVN 4513:1988, TCVN 12871:2020 căn cứ mục đích sử dụng, diện tích của các khu chức năng cũng như số lượng người trong từng khu, dự báo nhu cầu sử dụng nước như bảng sau:
b. Nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn
- Nguồn điện được lấy từ trạm biến thế phía Tây khu đất dự án (hạng mục số 7) trong bản vẽ quy hoạch xây dựng chung tỷ lệ 1/500.
- Toàn bộ công trình dự án chủ yếu là thiết bị tiêu thụ điện 1 pha điện áp 220V có công suất vừa và nhỏ như hệ thống chiếu sáng, máy lạnh, quạt máy… Ngoài ra, còn có một số thiết bị điện sử dụng điện áp 3 pha với công suất trung bình như máy điều hòa, thang máy, máy bơm PCCC…
- Phương án cấp điện: Nguồn điện cung cấp cho dự án sẽ được đấu nối vào hệ thống tủ phân phối trung thế với tủ cầu dao cách ly và máy cắt bảo vệ máy biến áp. Từ tủ cao áp, nguồn điện được cung cấp tới máy biến áp chung thông qua các hệ thống thanh dẫn nhiệt và cáp trung thế bọc 24KV.
- Tổng công suất tính toán cho dự án: 200 KVA.
- Ngoài ra, chủ đầu tư sẽ trang bị 01 máy phát điện dự phòng 1.500KVA-220/380V tại gần trạm điện để cung cấp điện cho các phụ tải ưu tiên khi gặp sự cố. Nguồn ưu tiên cấp cho các phụ tải bao gồm: hệ thống PCCC, hệ thống máy bơm nước sinh hoạt, chiếu sáng, quạt tăng áp...
Máy phát điện được chọn là máy phát điện có công suất 1500KVA-220/380V, có vỏ chống ồn và được thiết kế bảo đảm các yêu cầu về chống cháy thuận tiện cho việc quản lý và vận hành.
4.2.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
- Dầu Diezel phục vụ cho quá trình chạy máy phát điện dự phòng, do máy phát điện chỉ sử dụng những thời điểm bị mất điện lưới nên không xác định được thời gian chạy máy cụ thế, vì vậy không thể định lượng được khối lượng dầu Diezel cụ thể. Ước tính, thời gian mất điện trong tháng là khoảng 1 ngày, tương đương 24 tiếng, lượng dầu tiêu thụ đối với máy phát điện tổng công suất 1.500KVA là khoảng 403,1 lít/giờ.
- Đối với nhiên liệu dầu Diezel được mua trực tiếp trên địa bàn xã Quỳnh Liên mà không sử dụng kho lưu giữ để hạn chế sự cố cháy nổ.
4.2.3. Nhu cầu sử dụng máy móc thiết bị khi vận hành
Hoạt động chủ yếu của dự án là sinh hoạt của khách hàng đến ăn uống, nghĩ dưỡng của khách du lịch, nghĩ dưỡng.
- Nguyên nhiên liệu đầu vào của Dự án bao gồm:
+ Các hàng hóa thiết yếu phục vụ cho 16 Bungalow thuộc dự án.
+ Ngành hàng kinh doanh tại khu nhà hỗn hợp: Đồ uống, thực phẩm..
- Thiết bị cho văn phòng làm việc như: máy tính, điện thoại, máy in,...
- Thiết bị phục vụ hạ tầng kỹ thuật máy bơm nước, trạm biến áp, tủ điện,...
- Ngoài ra, chủ dự án dự kiến trang bị thêm 01 máy phát điện dự phòng công suất 1500KVA để phục vụ các hoạt động của dự án trong trường hợp mất điện lưới.
>>> XEM THÊM: Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Xây dựng khu dân cư tập trung
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Xem thêm