Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng với diện tích 481.861 m2.

MỤC LỤC...................................................................................... i

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT................... iv

DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................. v

DANH MỤC CÁC HÌNH...................................................... vi

CHƯƠNG 1..................................................................................... 7

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ......................................... 7

1.1.  Tên chủ cơ sở.............................................................................. 7

1.2.  Tên cơ sở.............................................................................. 7

1.3.  Quy mô của cơ sở.............................................................. 7

1.4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...... 8

1.5.  Các thông tin khác liên quan đến cơ sở................................ 10

1.5.1.   Vị trí địa lý của cơ sở...................................................................... 10

1.5.2.   Máy móc, thiết bị................................................................ 12

CHƯƠNG 2.......................................................................................... 13

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG... 13

CHƯƠNG 3................................................................................. 17

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 17

3.1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.............. 17

3.1.1.   Thu gom, thoát nước mưa..................................................................... 17

3.1.2.   Thu gom, thoát nước thải.................................................................... 17

3.1.2.1.   Công trình thu gom nước thải...................................................... 17

3.1.2.2.   Công trình thoát nước thải............................................................ 17

3.1.2.3.   Điểm xả nước thải sau xử lý....................................................... 18

3.1.3.   Xử lý nước thải...................................................................................... 18

3.2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi.................................................................... 23

3.3.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường..................... 23

3.3.1.   Khối lượng chất thải rắn thông thường trong quá trình vận hành......... 23

3.3.2.   Biện pháp lưu giữ, xử lý..................................................................... 23

3.4.  Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.............................. 24

3.4.1.  Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình vận hành..... 24

3.4.2.   Biện pháp lưu giữ, xử lý.............................................................................. 24

3.5.  Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn...................................................................... 25

3.6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.............................. 25

3.6.1.   Sự cố cháy nổ......................................................................................... 25

3.6.2.   Sự cố hư hỏng hệ thống xử lý nước thải................................................ 26

3.6.3.   Sự cố vệ sinh an toàn thực phẩm....................................................... 26

3.7.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường      27

3.8.  Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường 29

3.8.1.   Phương án cải tạo phục hồi môi trường............................................... 29

3.8.2.   Nội dung cải tạo, phục hồi môi trường....................................................... 29

3.8.2.1.   Các công việc cải tạo, phục hồi môi trường................................... 29

3.8.2.2.   Tổng hợp khối lượng công việc để cải tạo, phục hồi môi trường....... 30

3.8.3.   Dự toán chi phí cải tạo, phục hồi môi trường.................................... 30

3.8.3.1.   Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây................................................. 30

3.8.3.2.   Dự toán đơn giá san gạt đất......................................................... 33

3.8.3.3.   Dự toán đơn giá tháo dỡ các công trình.................................. 35

CHƯƠNG 4....................................................................................................... 40

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................ 40

4.1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.............................................. 40

4.2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 41

CHƯƠNG 5............................................................................... 43

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................................ 43

5.1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải....................................... 43

CHƯƠNG 6........................................................................................... 46

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................ 46

6.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........................ 46

6.1.1.  Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................. 46

6.1.2.    Kế hoạch quan trắc chất thải đánh giá hiệu quả xử lý của công trình xử lý chất thải 46

6.2.  Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật..................... 47

CHƯƠNG 7........................................................................... 48

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ   48

CHƯƠNG 8.................................................................................... 49

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ........................................................... 49

CHƯƠNG 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. 1 Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần ........... Thừa Thiên Huế.

- Địa chỉ văn phòng:..............., phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông .........; chức vụ: Tổng giám đốc.

- Điện thoại: ...............- Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp công ty cổ phần số .........., đăng kí lần đầu ngày 11/4/1998, đăng ký thay đổi lần thứ 17 ngày 14/9/2023 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế cấp.

1.2 Tên cơ sở: Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng

- Địa điểm cơ sở: .............., huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 176/QĐ-TNMT-MT ngày 04/11/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nâng cấp và mở rộng khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng ....xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án nhóm B.

1.3.Quy mô của cơ sở

  • Diện tích: 481.861 m2 (Căn cứ Hợp đồng thuê đất số 69/HĐTĐ ngày 22/5/2012)
  • Quy mô các hạng mục của cơ sở:

​Bảng 1.1. Quy mô các hạng mục

Stt

Các hạng mục

Diện tích (m2)

I

Diện tích xây dựng

32.220

1

Khách sạn 30 phòng (Khu Alba Wellness)

1.563

2

Bungalow 20 phòng (Khu Alba Wellness)

1.050

Stt

Các hạng mục

Diện tích (m2)

3

Khách sạn .... 12 phòng (Khu ... Resort)

805

4

Khách sạn ... 14 phòng (Khu .... Resort)

805

5

Nhà hàng Hoa Sen

597

6

Nhà hàng Hoa Sữa mới

480

7

Nhà hàng Phong Lan

227

8

Nhà hàng Hoa Phượng

133

9

Open Bar

232

10

Nhà nghỉ dịch vụ mái tranh

466

11

Hội trường, Spa Center, Nhà yoga

2.419

12

Hồ suối cho ngâm tắm

4.934

13

Khu cắm trại, thể thao

6.000

14

Các công trình hạ tầng khác (nhà vệ sinh, khu văn phòng, bãi đỗ xe, khu giặt là, kho buồng, đường giao thông, đường nội bộ, làng nhân viên,…)

12.510

II

Diện tích sân vườn, cây xanh cảnh quan

256.738

III

Diện tích trồng rừng

192.903

 

Tổng

481.861

1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

a. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng

Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng tại cơ sở được trình bày tại bảng sau

Bảng 1.2. Khối lượng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng tại cơ sở

Stt

Tên nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất

Đơn vị

Khối lượng

Mục đích sử dụng

1

Gas

Kg/tháng

1.500

Nấu ăn

2

Dầu Diesel

Lít/tháng

150

Máy phát điện dự phòng

3

Chlorine

Kg/ngày

0,3

Xử lý nước hồ bơi

4

Javen

Kg/ngày

15

HTXLNT

b. Nguồn cung cấp điện, nước

Điện:

Công ty tiến hành hợp đồng với Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế để cấp điện cho hoạt động của cơ sở.

Nước:

  • Nguồn cung cấp nước khoáng: Nguồn nước khoáng ....., xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp phép cho
  • Công ty Cổ phần ...... Thừa Thiên Huế khai thác tại Giấy phép khai thác khoáng sản số 43/GP-BTNMT ngày 07/02/2022.
  • Nguồn cung cấp nước cho các hoạt động khác tại cơ sở:
  • Công ty tiến hành hợp đồng với Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế để sử dụng nước cho các hoạt động của cơ sở.

Nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở:

1. Khu Resort:

Lưu lượng nước cấp cho khách hàng tại các phòng nghỉ: Với số lượng khách mỗi phòng là 2 người, số lượng phòng là 26 người, tiêu chuẩn cấp nước là 200 lít/người/ngày (TCVN 4513:1988) thì lưu lượng nước sử dụng là 10,4 m3/ngày.

Lưu lượng nước cấp cho CBCNV: Với số lượng CBCNV là 45 người, tiêu chuẩn cấp nước là 150 lít/người/ngày (TCXDVN 33:2006) thì lưu lượng nước sử dụng là 6,75 m3/ngày.

Lưu lượng nước cấp cho nhà hàng, nhà bếp:

Với số lượng khách hàng lớn nhất tại nhà hàng khoảng 150 người và CBCNV là 45 người, tiêu chuẩn cấp nước là 25 lít/bữa ăn (TCVN 4513:1988) thì lưu lượng nước sử dụng là 4,88 m3/ngày.

Vậy lưu lượng nước cấp cho các hoạt động tại khu Resort là: 10,4 m3/ngày + 6,75 m3/ngày + 4,88 m3/ngày = 22,03 m3/ngày, làm tròn 22 m3/ngày.

2. Khu Alba Wellness:

Lưu lượng nước cấp cho khách hàng tại các phòng nghỉ: Với số lượng khách mỗi phòng là 2 người, số lượng phòng là 50 người, tiêu chuẩn cấp nước là 200 lít/người/ngày (TCVN 4513:1988) thì lưu lượng nước sử dụng là 20 m3/ngày.

Lưu lượng nước cấp cho CBCNV: Với số lượng CBCNV là 140 người, tiêu chuẩn cấp nước là 150 lít/người/ngày (TCXDVN 33:2006) thì lưu lượng nước sử dụng là 21 m3/ngày.

Lưu lượng nước cấp cho nhà hàng, nhà bếp:

Với số lượng khách hàng lớn nhất tại nhà hàng khoảng 220 người và CBCNV là 140 người, tiêu chuẩn cấp nước là 25 lít/bữa ăn (TCVN 4513:1988) thì lưu lượng nước sử dụng là 9 m3/ngày.

Vậy lưu lượng nước cấp cho các hoạt động tại khu Alba Wellness là: 20 m3/ngày + 21 m3/ngày + 9 m3/ngày = 50 m3/ngày

1.5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

1.5.1.Vị trí địa lý của cơ sở

Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng ..... nằm tại xã Phong Chương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế với diện tích 481.861 m2.

Vị trí cơ sở được thể hiện tại hình sau:

Hình 1.1. Vị trí cơ sở

1.5.2.Máy móc, thiết bị

Máy móc, thiết bị sử dụng cho hoạt động của cơ sở được trình bày tại bảng sau:

Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị tại cơ sở

Stt

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lượng

1

Bàn bát bẩn kết nối với máy rửa bát

Cái

01

2

Bàn bát sạch kết nối với máy rửa bát

Cái

01

3

Giá treo máy chiếu

Cái

01

4

Máy khuếch tán tinh dầu gỗ tre

Cái

16

5

Máy hút chân không

Cái

01

6

Máy trộn cầm tay

Cái

01

7

Máy lọc nước

Cái

01

8

Máy cắt cỏ

Cái

01

9

Máy khoan điện

Cái

01

10

Máy bắn vít

Cái

01

11

Máy thổi lá

Cái

01

12

Máy xịt rửa xe

Cái

01

13

Máy ép trái cây

Cái

01

14

Máy cán bột

Cái

01

15

Máy pha cà phê

Cái

01

16

Máy sản xuất đá viên

Cái

01

(Nguồn: Thống kê thực tế tại cơ sở)

CHƯƠNG 2

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

* Sự phù hợp của cơ sở với khả năng chịu tải của môi trường

Nước thải sau xử lý tại cơ sở theo mương nước tự nhiên chảy ra suối Nam cách cơ sở khoảng 250m về phía Đông.

Việc đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước được tính toán theo hướng dẫn tại Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước đối với chất ô nhiễm đang đánh giá được tính toán theo công thức dưới đây: Ln = (Ltđ – Lnn – Lt) x FS

Trong đó:

+ Ln: khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải đối với từng thông số ô nhiễm, đơn vị tính là kg/ngày.

+ Ltđ: tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt đối với đoạn sông.

+ Lnn: tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước của đoạn sông.

+ L: tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải.

+ FS: hệ số an toàn, được xem xét, lựa chọn trong khoảng từ 0,3 đến 0,7 trên cơ sở mức độ đầy đủ, tin cậy, chính xác của các thông tin, số liệu sử dụng để đánh giá.

Trình tự đánh giá được tiến hành theo các bước sau:

- Xác định tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt theo công thức sau: Ltđ = Cqc x QS x 86,4

Trong đó:

+ Cqc: giá trị giới hạn của thông số chất lượng nước mặt theo quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng nước mặt ứng với mục đích sử dụng nước của đoạn sông, đơn vị tính là mg/l.

+ QS: lưu lượng dòng chảy của đoạn sông đánh giá

+ Giá trị 86,4 là hệ số chuyển đổi thứ nguyên (được chuyển đổi từ đơn vị tính là mg/l, m3/s thành đơn vị tính là kg/ngày).

Xác định tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước theo công thức sau:

Lnn = Cnn x QS x 86,4 Trong đó:

+ Cnn: kết quả phân tích thông số chất lượng nước mặt.

Xác định tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải theo công thức sau: Lt = Ct x Qt x 86,4

Trong đó:

+ Ct: kết quả phân tích thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải xả vào đoạn sông.

+ Qt: lưu lượng lớn nhất của nguồn nước thải xả vào đoạn sông.

Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của sông theo công thức sau: Ln = (Ltđ – Lnn – Lt) x FS

Nếu Ltn > 0 thì nguồn nước vẫn còn khả năng tiếp nhận đối với chất ô nhiễm. Nếu Ltn ≤ 0 thì nguồn nước không còn khả năng tiếp nhận đối với chất ô nhiễm.

* Xác định các giá trị:

+ Xác định QS

Theo kết quả tìm hiểu khảo sát, ước tính lưu lượng dòng chảy tối thiểu tại suối Nam là QS = 0,1 m3/s.

+ Xác định Qt

Lưu lượng nước thải phát sinh lớn nhất của cơ sở là 150 m3/ngày.đêm = 1,7 x 10-3 m3/s.

+ Xác định Cqc

Bảng 2.1. Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm trong nguồn tiếp nhận

Stt

Thông số

Đơn vị

QCVN 08:2023/BTNMT

(mức B)

1

BOD5

mg/l

10

2

Coliform

MPN/100ml

7.500

+ Xác đinh Cnn

Cnn là giá trị nồng độ trung bình của chất ô nhiễm trong nguồn nước mặt. Vì vậy, chọn giá trị Cnn là giá trị trung bình của các kết quả phân tích chất lượng nước suối Nam (căn cứ vào Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước của cơ sở), theo đó BOD5: 5 mg/l, Coliform: 430 MPN/100ml.

+ Xác định Ct

Ct là giá trị nồng độ trung bình của chất ô nhiễm trong nguồn nước thải xả vào nguồn tiếp nhận. Vì vậy, chọn giá trị Ct là giá trị trung bình của các kết quả phân tích chất lượng nước thải sau xử lý của cơ sở (căn cứ vào Báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2022 của cơ sở), theo đó: đối với nước thải của Khu ..... Resort: BOD5: 3,6 mg/l, Coliform: 3 mg/l; đối với nước thải của Khu hành chính và khu giặt là: BOD5: 4,4 mg/l, Coliform: 1.200 MPN/100ml.

+ Xác định Fs Chọn Fs = 0,5.

* Kết quả​ tính toán khả năng tiếp nhận nước thải:

Bảng 2.2. Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt

Thông số

BOD5

TSS

NO3-

PO43-

Coliform

Qs (m3/s)

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

Cqc (mg/l)

15

50

10

0,3

7500

Hệ số

86,4

86,4

86,4

86,4

86,4

Ltđ (kg/ngày)

259,2

864

172,8

5,184

129.600

Bảng 2.3. Tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước

Thông số

BOD5

TSS

NO3-

PO43-

Coliform

Qs (m3/s)

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

Cnn (mg/l)

3,4

17,6

0,419

0,078

1100

Hệ số

86,4

86,4

86,4

86,4

86,4

Lnn (kg/ngày)

58,752

304,128

7,24

1,35

19.008

Bảng 2.4. Tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải

Thông số

BOD5

TSS

NO3-

PO43-

Coliform

Qt (m3/s)

0,00103

0,00103

0,00103

0,00103

0,00103

Ct (mg/l)

30

50

30

6

3.000

Hệ số

86,4

86,4

86,4

86,4

86,4

Lt (kg/ngày)

2,670

4,450

2,670

0,534

267

Bảng 2.5. Khả năng tiếp nhận tải lượng chất ô nhiễm của nguồn nước

Thông số

BOD5

TSS

NO3-

PO43-

Coliform

 

Ltđ (kg/ngày)

259,2

864

172,8

5,184

129.600

Ln (kg/ngày)

58,752

304,128

7,24

1,35

19.008

Lt (kg/ngày)

2,670

4,450

2,670

0,534

267

Ltn (kg/ngày)

98,889

277,712

81,445

1,651

55.163

 

>>> XEM THÊM: Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Nội dung của báo cáo ĐTM dự án trạm biến áp 110kv cát nhơn và đấu nối
Nội dung của báo cáo ĐTM dự án trạm biến áp 110kv cát nhơn và đấu nối

703 Lượt xem

Tên dự án trạm biến áp 110kV Cát Nhơn và đấu nối. Địa điểm thực hiện dự án: thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định.

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất gỗ
Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất gỗ

1208 Lượt xem

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất gỗ. Minh Phuong Corp - Dịch vụ tư vấn hồ sơ cấp giấy phép môi trường. Liên hệ: 0903 649 782.

Báo cáo đề xuất cấp phép môi trường của Công ty TNHH Nha khoa
Báo cáo đề xuất cấp phép môi trường của Công ty TNHH Nha khoa

171 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp phép môi trường của Công ty TNHH Nha khoa

Báo cáo ĐTM dự an chăn nuôi công nghệ cao
Báo cáo ĐTM dự an chăn nuôi công nghệ cao

697 Lượt xem

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM của dự án chăn nuôi heo công nghệ cao quy mô: 15.000 heo nái, 300.000-350.000 heo con/năm và thuyết minh dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo công nghệ cao.

Mẫu giấy phép môi trường dự án khu dân cư quy mô hơn 100.000 m2
Mẫu giấy phép môi trường dự án khu dân cư quy mô hơn 100.000 m2

464 Lượt xem

Mẫu giấy phép môi trường dự án khu dân cư. Dự án được thực hiện với quy mô 123.383,78 m2 tại tỉnh Kiên Giang, được xác định là khu dân cư bao gồm các hạng mục chính như: khu nhà ở biệt thư đơn song lập, khu nhà ở trung cao tầng, khu nhà ở xã hội, khu nhà ở tái định cư,… Dự án đảm bảo có thể để đáp ứng nhu cầu sinh sống của cộng đồng dân cư trong khu vực.

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án đầu tư sản xuất và chăn nuôi thịt lợn sạch
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án đầu tư sản xuất và chăn nuôi thịt lợn sạch

175 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (gpmt) dự án đầu tư sản xuất và chăn nuôi thịt lợn sạch. Công suất của dự án đầu tư: 300 lợn nái ngoại. 4000 lợn thịt giống ngoại


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng