Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng với diện tích 481.861 m2.
MỤC LỤC...................................................................................... i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT................... iv
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................. v
DANH MỤC CÁC HÌNH...................................................... vi
CHƯƠNG 1..................................................................................... 7
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ......................................... 7
1.1. Tên chủ cơ sở.............................................................................. 7
1.2. Tên cơ sở.............................................................................. 7
1.3. Quy mô của cơ sở.............................................................. 7
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở...... 8
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở................................ 10
1.5.1. Vị trí địa lý của cơ sở...................................................................... 10
1.5.2. Máy móc, thiết bị................................................................ 12
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG... 13
CHƯƠNG 3................................................................................. 17
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.... 17
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.............. 17
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa..................................................................... 17
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải.................................................................... 17
3.1.2.1. Công trình thu gom nước thải...................................................... 17
3.1.2.2. Công trình thoát nước thải............................................................ 17
3.1.2.3. Điểm xả nước thải sau xử lý....................................................... 18
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường..................... 23
3.3.1. Khối lượng chất thải rắn thông thường trong quá trình vận hành......... 23
3.3.2. Biện pháp lưu giữ, xử lý..................................................................... 23
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.............................. 24
3.4.1. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình vận hành..... 24
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.............................. 25
3.6.2. Sự cố hư hỏng hệ thống xử lý nước thải................................................ 26
3.6.3. Sự cố vệ sinh an toàn thực phẩm....................................................... 26
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường 27
3.8. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường 29
3.8.1. Phương án cải tạo phục hồi môi trường............................................... 29
3.8.2. Nội dung cải tạo, phục hồi môi trường....................................................... 29
3.8.2.1. Các công việc cải tạo, phục hồi môi trường................................... 29
3.8.2.2. Tổng hợp khối lượng công việc để cải tạo, phục hồi môi trường....... 30
3.8.3. Dự toán chi phí cải tạo, phục hồi môi trường.................................... 30
3.8.3.1. Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây................................................. 30
3.8.3.2. Dự toán đơn giá san gạt đất......................................................... 33
3.8.3.3. Dự toán đơn giá tháo dỡ các công trình.................................. 35
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................ 40
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.............................................. 40
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................. 41
CHƯƠNG 5............................................................................... 43
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................................ 43
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải....................................... 43
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................ 46
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải........................ 46
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................. 46
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải đánh giá hiệu quả xử lý của công trình xử lý chất thải 46
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật..................... 47
CHƯƠNG 7........................................................................... 48
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ 48
CHƯƠNG 8.................................................................................... 49
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ........................................................... 49
CHƯƠNG 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. 1 Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần ........... Thừa Thiên Huế.
- Địa chỉ văn phòng:..............., phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông .........; chức vụ: Tổng giám đốc.
- Điện thoại: ...............- Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp công ty cổ phần số .........., đăng kí lần đầu ngày 11/4/1998, đăng ký thay đổi lần thứ 17 ngày 14/9/2023 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế cấp.
1.2 Tên cơ sở: Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng
- Địa điểm cơ sở: .............., huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 176/QĐ-TNMT-MT ngày 04/11/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nâng cấp và mở rộng khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng ....xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án nhóm B.
1.3.Quy mô của cơ sở
- Diện tích: 481.861 m2 (Căn cứ Hợp đồng thuê đất số 69/HĐTĐ ngày 22/5/2012)
- Quy mô các hạng mục của cơ sở:
Bảng 1.1. Quy mô các hạng mục
Stt |
Các hạng mục |
Diện tích (m2) |
I |
Diện tích xây dựng |
32.220 |
1 |
Khách sạn 30 phòng (Khu Alba Wellness) |
1.563 |
2 |
Bungalow 20 phòng (Khu Alba Wellness) |
1.050 |
Stt |
Các hạng mục |
Diện tích (m2) |
3 |
Khách sạn .... 12 phòng (Khu ... Resort) |
805 |
4 |
Khách sạn ... 14 phòng (Khu .... Resort) |
805 |
5 |
Nhà hàng Hoa Sen |
597 |
6 |
Nhà hàng Hoa Sữa mới |
480 |
7 |
Nhà hàng Phong Lan |
227 |
8 |
Nhà hàng Hoa Phượng |
133 |
9 |
Open Bar |
232 |
10 |
Nhà nghỉ dịch vụ mái tranh |
466 |
11 |
Hội trường, Spa Center, Nhà yoga |
2.419 |
12 |
Hồ suối cho ngâm tắm |
4.934 |
13 |
Khu cắm trại, thể thao |
6.000 |
14 |
Các công trình hạ tầng khác (nhà vệ sinh, khu văn phòng, bãi đỗ xe, khu giặt là, kho buồng, đường giao thông, đường nội bộ, làng nhân viên,…) |
12.510 |
II |
Diện tích sân vườn, cây xanh cảnh quan |
256.738 |
III |
Diện tích trồng rừng |
192.903 |
|
Tổng |
481.861 |
1.4.Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở
a. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng
Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng tại cơ sở được trình bày tại bảng sau
Bảng 1.2. Khối lượng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng tại cơ sở
Stt |
Tên nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất |
Đơn vị |
Khối lượng |
Mục đích sử dụng |
1 |
Gas |
Kg/tháng |
1.500 |
Nấu ăn |
2 |
Dầu Diesel |
Lít/tháng |
150 |
Máy phát điện dự phòng |
3 |
Chlorine |
Kg/ngày |
0,3 |
Xử lý nước hồ bơi |
4 |
Javen |
Kg/ngày |
15 |
HTXLNT |
b. Nguồn cung cấp điện, nước
Điện:
Công ty tiến hành hợp đồng với Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế để cấp điện cho hoạt động của cơ sở.
Nước:
- Nguồn cung cấp nước khoáng: Nguồn nước khoáng ....., xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp phép cho
- Công ty Cổ phần ...... Thừa Thiên Huế khai thác tại Giấy phép khai thác khoáng sản số 43/GP-BTNMT ngày 07/02/2022.
- Nguồn cung cấp nước cho các hoạt động khác tại cơ sở:
- Công ty tiến hành hợp đồng với Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế để sử dụng nước cho các hoạt động của cơ sở.
Nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở:
1. Khu Resort:
Lưu lượng nước cấp cho khách hàng tại các phòng nghỉ: Với số lượng khách mỗi phòng là 2 người, số lượng phòng là 26 người, tiêu chuẩn cấp nước là 200 lít/người/ngày (TCVN 4513:1988) thì lưu lượng nước sử dụng là 10,4 m3/ngày.
Lưu lượng nước cấp cho CBCNV: Với số lượng CBCNV là 45 người, tiêu chuẩn cấp nước là 150 lít/người/ngày (TCXDVN 33:2006) thì lưu lượng nước sử dụng là 6,75 m3/ngày.
Lưu lượng nước cấp cho nhà hàng, nhà bếp:
Với số lượng khách hàng lớn nhất tại nhà hàng khoảng 150 người và CBCNV là 45 người, tiêu chuẩn cấp nước là 25 lít/bữa ăn (TCVN 4513:1988) thì lưu lượng nước sử dụng là 4,88 m3/ngày.
Vậy lưu lượng nước cấp cho các hoạt động tại khu Resort là: 10,4 m3/ngày + 6,75 m3/ngày + 4,88 m3/ngày = 22,03 m3/ngày, làm tròn 22 m3/ngày.
2. Khu Alba Wellness:
Lưu lượng nước cấp cho khách hàng tại các phòng nghỉ: Với số lượng khách mỗi phòng là 2 người, số lượng phòng là 50 người, tiêu chuẩn cấp nước là 200 lít/người/ngày (TCVN 4513:1988) thì lưu lượng nước sử dụng là 20 m3/ngày.
Lưu lượng nước cấp cho CBCNV: Với số lượng CBCNV là 140 người, tiêu chuẩn cấp nước là 150 lít/người/ngày (TCXDVN 33:2006) thì lưu lượng nước sử dụng là 21 m3/ngày.
Lưu lượng nước cấp cho nhà hàng, nhà bếp:
Với số lượng khách hàng lớn nhất tại nhà hàng khoảng 220 người và CBCNV là 140 người, tiêu chuẩn cấp nước là 25 lít/bữa ăn (TCVN 4513:1988) thì lưu lượng nước sử dụng là 9 m3/ngày.
Vậy lưu lượng nước cấp cho các hoạt động tại khu Alba Wellness là: 20 m3/ngày + 21 m3/ngày + 9 m3/ngày = 50 m3/ngày
1.5.Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
1.5.1.Vị trí địa lý của cơ sở
Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng ..... nằm tại xã Phong Chương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế với diện tích 481.861 m2.
Vị trí cơ sở được thể hiện tại hình sau:
Hình 1.1. Vị trí cơ sở
1.5.2.Máy móc, thiết bị
Máy móc, thiết bị sử dụng cho hoạt động của cơ sở được trình bày tại bảng sau:
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị tại cơ sở
Stt |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Bàn bát bẩn kết nối với máy rửa bát |
Cái |
01 |
2 |
Bàn bát sạch kết nối với máy rửa bát |
Cái |
01 |
3 |
Giá treo máy chiếu |
Cái |
01 |
4 |
Máy khuếch tán tinh dầu gỗ tre |
Cái |
16 |
5 |
Máy hút chân không |
Cái |
01 |
6 |
Máy trộn cầm tay |
Cái |
01 |
7 |
Máy lọc nước |
Cái |
01 |
8 |
Máy cắt cỏ |
Cái |
01 |
9 |
Máy khoan điện |
Cái |
01 |
10 |
Máy bắn vít |
Cái |
01 |
11 |
Máy thổi lá |
Cái |
01 |
12 |
Máy xịt rửa xe |
Cái |
01 |
13 |
Máy ép trái cây |
Cái |
01 |
14 |
Máy cán bột |
Cái |
01 |
15 |
Máy pha cà phê |
Cái |
01 |
16 |
Máy sản xuất đá viên |
Cái |
01 |
(Nguồn: Thống kê thực tế tại cơ sở)
CHƯƠNG 2
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
* Sự phù hợp của cơ sở với khả năng chịu tải của môi trường
Nước thải sau xử lý tại cơ sở theo mương nước tự nhiên chảy ra suối Nam cách cơ sở khoảng 250m về phía Đông.
Việc đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước được tính toán theo hướng dẫn tại Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước đối với chất ô nhiễm đang đánh giá được tính toán theo công thức dưới đây: Ln = (Ltđ – Lnn – Lt) x FS
Trong đó:
+ Ln: khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải đối với từng thông số ô nhiễm, đơn vị tính là kg/ngày.
+ Ltđ: tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt đối với đoạn sông.
+ Lnn: tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước của đoạn sông.
+ L: tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải.
+ FS: hệ số an toàn, được xem xét, lựa chọn trong khoảng từ 0,3 đến 0,7 trên cơ sở mức độ đầy đủ, tin cậy, chính xác của các thông tin, số liệu sử dụng để đánh giá.
Trình tự đánh giá được tiến hành theo các bước sau:
- Xác định tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt theo công thức sau: Ltđ = Cqc x QS x 86,4
Trong đó:
+ Cqc: giá trị giới hạn của thông số chất lượng nước mặt theo quy chuẩn kỹ thuật về chất lượng nước mặt ứng với mục đích sử dụng nước của đoạn sông, đơn vị tính là mg/l.
+ QS: lưu lượng dòng chảy của đoạn sông đánh giá
+ Giá trị 86,4 là hệ số chuyển đổi thứ nguyên (được chuyển đổi từ đơn vị tính là mg/l, m3/s thành đơn vị tính là kg/ngày).
Xác định tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước theo công thức sau:
Lnn = Cnn x QS x 86,4 Trong đó:
+ Cnn: kết quả phân tích thông số chất lượng nước mặt.
Xác định tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải theo công thức sau: Lt = Ct x Qt x 86,4
Trong đó:
+ Ct: kết quả phân tích thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải xả vào đoạn sông.
+ Qt: lưu lượng lớn nhất của nguồn nước thải xả vào đoạn sông.
Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của sông theo công thức sau: Ln = (Ltđ – Lnn – Lt) x FS
Nếu Ltn > 0 thì nguồn nước vẫn còn khả năng tiếp nhận đối với chất ô nhiễm. Nếu Ltn ≤ 0 thì nguồn nước không còn khả năng tiếp nhận đối với chất ô nhiễm.
* Xác định các giá trị:
+ Xác định QS
Theo kết quả tìm hiểu khảo sát, ước tính lưu lượng dòng chảy tối thiểu tại suối Nam là QS = 0,1 m3/s.
+ Xác định Qt
Lưu lượng nước thải phát sinh lớn nhất của cơ sở là 150 m3/ngày.đêm = 1,7 x 10-3 m3/s.
+ Xác định Cqc
Bảng 2.1. Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm trong nguồn tiếp nhận
Stt |
Thông số |
Đơn vị |
QCVN 08:2023/BTNMT (mức B) |
1 |
BOD5 |
mg/l |
10 |
2 |
Coliform |
MPN/100ml |
7.500 |
+ Xác đinh Cnn
Cnn là giá trị nồng độ trung bình của chất ô nhiễm trong nguồn nước mặt. Vì vậy, chọn giá trị Cnn là giá trị trung bình của các kết quả phân tích chất lượng nước suối Nam (căn cứ vào Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước của cơ sở), theo đó BOD5: 5 mg/l, Coliform: 430 MPN/100ml.
+ Xác định Ct
Ct là giá trị nồng độ trung bình của chất ô nhiễm trong nguồn nước thải xả vào nguồn tiếp nhận. Vì vậy, chọn giá trị Ct là giá trị trung bình của các kết quả phân tích chất lượng nước thải sau xử lý của cơ sở (căn cứ vào Báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2022 của cơ sở), theo đó: đối với nước thải của Khu ..... Resort: BOD5: 3,6 mg/l, Coliform: 3 mg/l; đối với nước thải của Khu hành chính và khu giặt là: BOD5: 4,4 mg/l, Coliform: 1.200 MPN/100ml.
+ Xác định Fs Chọn Fs = 0,5.
* Kết quả tính toán khả năng tiếp nhận nước thải:
Bảng 2.2. Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt
Thông số |
BOD5 |
TSS |
NO3- |
PO43- |
Coliform |
Qs (m3/s) |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Cqc (mg/l) |
15 |
50 |
10 |
0,3 |
7500 |
Hệ số |
86,4 |
86,4 |
86,4 |
86,4 |
86,4 |
Ltđ (kg/ngày) |
259,2 |
864 |
172,8 |
5,184 |
129.600 |
Bảng 2.3. Tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước
Thông số |
BOD5 |
TSS |
NO3- |
PO43- |
Coliform |
Qs (m3/s) |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Cnn (mg/l) |
3,4 |
17,6 |
0,419 |
0,078 |
1100 |
Hệ số |
86,4 |
86,4 |
86,4 |
86,4 |
86,4 |
Lnn (kg/ngày) |
58,752 |
304,128 |
7,24 |
1,35 |
19.008 |
Bảng 2.4. Tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải
Thông số |
BOD5 |
TSS |
NO3- |
PO43- |
Coliform |
Qt (m3/s) |
0,00103 |
0,00103 |
0,00103 |
0,00103 |
0,00103 |
Ct (mg/l) |
30 |
50 |
30 |
6 |
3.000 |
Hệ số |
86,4 |
86,4 |
86,4 |
86,4 |
86,4 |
Lt (kg/ngày) |
2,670 |
4,450 |
2,670 |
0,534 |
267 |
Bảng 2.5. Khả năng tiếp nhận tải lượng chất ô nhiễm của nguồn nước
Thông số |
BOD5 |
TSS |
NO3- |
PO43- |
Coliform |
|
Ltđ (kg/ngày) |
259,2 |
864 |
172,8 |
5,184 |
129.600 |
|
Ln (kg/ngày) |
58,752 |
304,128 |
7,24 |
1,35 |
19.008 |
|
Lt (kg/ngày) |
2,670 |
4,450 |
2,670 |
0,534 |
267 |
|
Ltn (kg/ngày) |
98,889 |
277,712 |
81,445 |
1,651 |
55.163 |
>>> XEM THÊM: Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư mới
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Xem thêm