Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trang trại 5000 con heo nái
Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho Dự án “Trang trại heo theo mô hình trại lạnh khép kín, quy mô 5.000 con” theo mẫu báo cáo đề xuất tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường trang trại chăn nuôi 5000 con heo nái
PHẦN MỞ ĐẦU
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
II. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT THỰC HIỆN GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
1. Căn cứ Luật
2. Căn cứ Nghị định
3. Căn cứ Thông tư
4. Quy chuẩn, tiêu chuẩn
III. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ:
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ: “TRANG TRẠI NUÔI HEO THEO MÔ HÌNH TRẠI LẠNH KHÉP KÍN”
2.1. Địa điểm thực hiện dự án
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư
2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
2.4. Quy mô của dự án đầu tư
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Công suất của dự án đầu tư
3.2. Quy trình, công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư: Heo con
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất của dự án
4.2. Nhu cầu sử dụng điện
4.3. Nhu cầu sử dụng nước
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
5.1. Các hạng mục công trình
5.2. Danh mục thiết bị máy móc đầu tư tại dự án
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1. Tác động của các nguồn có liên quan đến chất thải
2.1.1. Đối với bụi, khí thải
2.1.2. Đối với nước thải
2.1.3. Đối với chất thải rắn
2.2. Tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
1.1. Thu gom, thoát nước mưa
1.2. Thu gom, thoát nước thải
1.3. Xử lý nước thải
2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI
3. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt
3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường
4. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
4.1. Chất thải rắn nguy hại
4.2. Hình thức lưu trữ
5. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
5.1. Các biện pháp kỹ thuật âm học
5.2. Đối với ô nhiễm tiếng ồn do máy phát điện dự phòng
5.3. Đối với ô nhiễm tiếng ồn do heo kêu
6. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ KHI DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH
6.1. Phòng chống sự cố hệ thống cấp thoát nước và xử lý nước thải
6.1.1. Sự cố rò rỉ, vỡ đường ống cấp thoát nước
6.1.2. Đối với bể tự hoại, bể biogas, hệ thống xử lý nước thải
6.1.3. Phòng chống sự cố đối với khu chứa chất thải
6.2. Phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ
6.3. Phòng ngừa dịch bệnh
7. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC: (Không có)
8. BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NGUỒN NƯỚC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI KHI CÓ HOẠT ĐỘNG XẢ NƯỚC THẢI VÀO CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
9. KẾ HOẠCH, TIẾN ĐỘ, KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP MÔI TRƯỜNG
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI
3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG
4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI
4.1. Khối lượng chất thải rắn phát sinh
4.2. Lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại
4.2.1. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt
4.2.2. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn thông thường (không nguy hại)
4.2.3. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại (CTNH)
CHƯƠNG V: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA DỰ ÁN
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải
1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch
2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: không có
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án
3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM
CHƯƠNG VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
PHỤ LỤC
Xem thêm <tại đây>: Mẫu giấy phép môi trường dự án trang trại chăn nuôi heo thịt
PHẦN MỞ ĐẦU
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
Dự án “Trang trại nuôi heo theo mô hình trại lạnh khép kín, quy mô 5.000 con heo nái” của Công ty TNHH đã được UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 và được Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 31/5/2021, với quy mô, công suất như sau:
- Công suất 5.000 con heo nái.
- Diện tích đất sử dụng: 81.370,8 m2
- Vốn đầu tư: 32.750.000.000 đồng.
Căn cứ Phụ lục I Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công, Quy mô dự án đầu tư thuộc nhóm C (dưới 45 tỷ đồng) theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
Căn cứ mục II số thứ tự 5.2.1 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. Theo đó, Dự án “Trang trại nuôi heo theo mô hình trại lạnh khép kín, quy mô 5.000 con heo nái”, tương đương 2.500 đơn vị vật nuôi (5.000 heo nái x 250 kg/con)/500.
Căn cứ Mục số 3 Phụ lục III Nghị định số 08/2022/NĐ – CP, dự án thuộc Nhóm I: “Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất lớn quy định tại Cột 3 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này”.
Căn cứ khoản 1 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 quy định đối tượng phải có Giấy phép môi trường: “Dự án đầu tư nhóm I, nhóm II, nhóm III có phát sinh nước thải, bụi, khí thải rả ra môi trường phải được xử lý hoặc phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo quy định về quản lý chất thải khi đi vào vận hành chính thức”.
Trên cơ sở các quy định trên, Công ty TNHH tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho Dự án “Trang trại heo theo mô hình trại lạnh khép kín, quy mô 5.000 con heo nái” theo mẫu báo cáo đề xuất tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo quy định.
II. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT THỰC HIỆN GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
1. Căn cứ Luật
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/6/2001.
- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 được Quốc hội nước Công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 10, thông qua ngày 03/12/2004.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/6/2006.
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21/11/2007.
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21/6/2012.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29/11/2013.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18/6/2014.
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 15/6/2015.
- Luật Thú y số 97/2015/QH13 ngày 19/6/2015 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 19/6/2015.
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 19/11/2018.
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17/6/2020.
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 17/11/2020.
2. Căn cứ Nghị định
- Nghị định số 14/2014/NĐ – CP ngày 26/02/2014 của Chỉnh phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 113/2017/NĐ – CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Nghị định số 08/2022/NĐ – CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.
- Nghị định số 45/2022/NĐ – CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
3. Căn cứ Thông tư
- Thông tư số 32/2017/TT – BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ – CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.
- Thông tư số 29/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi.
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư.
- Thông tư số 01/2021/TT – BXD ngày 19/5/2021 của Bộ Xây dựng ban hành QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng.
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai.
- Thông tư số 10/2021/TT – BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường.
- Thông tư số 17/2021/TT – BTNMT ngày 14/10/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước;
- Thông tư số 02/2022/TT – BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.
4. Quy chuẩn, tiêu chuẩn
- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 01-41:2011/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu vệ sinh khi tiêu hủy động vật, sản phẩm động vật.
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh;
- QCVN 01-14:2010/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học.
- QCVN 22:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chiếu sáng – Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc.
- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
- QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu – Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
- QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung – Giá trị cho phép tại nơi làm việc.
- QCVN 07 – 2:2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình thoát nước.
- QCVN 07 – 5:2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật – Công trình cấp điện.
- QCVN 62-MT/2016/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi.
- QCVN 02:2019/BTYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bụi – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.
- QCVN 03:2019/BTYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bụi – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.
- QCVN 18:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong thi công xây dựng.
III. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CỦA DỰ ÁN
- Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trang trại nuôi heo theo mô hình trại lạnh khép kín.
- Công văn số 1403/SNN-TTĐ ngày 04/5/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở của dự án Trang trại chăn nuôi heo theo mô hình trại lạnh khép kín.
- Giấy phép xây dựng số 12/GPXD ngày 06/4/2022 của UBND huyện Châu Thành.
- Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 1964/GP-STNMT ngày 29/3/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi số 72/07/2021/ĐKCN ngày 28/10/2021 của Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ:
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ: “TRANG TRẠI NUÔI HEO THEO MÔ HÌNH TRẠI LẠNH KHÉP KÍN”
2.1. Địa điểm thực hiện dự án
Dự án “Trang trại nuôi heo theo mô hình trại lạnh khép kín, quy mô 5.000 con heo nái” của Công ty TNHH bố trí trên các thửa đất số 16, 23 tờ bản đồ số 57; thửa đất số 51, 52, 54 tờ bản đồ 56 tỉnh Tây Ninh.
Khu đất có tọa độ VN2000:
Khu đất xây dựng dự án có vị trí tiếp giáp
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư
Căn cứ khoản 2 Điều 6 Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh thì Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng là Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh.
Căn cứ điểm a khoản 2 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thì Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường là UBND tỉnh Tây Ninh.
2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Trang trại nuôi heo theo mô hình trại lạnh khép kín, quy mô 5.000 con heo nái” của Công ty TNHH Tây Thành Long.
2.4. Quy mô của dự án đầu tư
Căn cứ Phụ lục I Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công, Quy mô dự án đầu tư thuộc nhóm C (dưới 45 tỷ đồng) theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
- Quy mô, công suất: 5.000 con heo nái; heo nọc: 84 con.
- Tỷ lệ heo nọc/heo nái = 1/60 (heo nọc khai thác tinh nhân tạo và trại phối tinh nhân tạo 100%).
- Một chu kỳ động dục của heo nái từ 18 – 21 ngày, thời gian trung bình 1 con heo mang thai là 114 ngày và chăm sóc heo con là 14 đến 20 ngày; lợn nái sau cai sữa 5 – 7 ngày thì động dục trở lại. Tổng 01 chu kỳ động dục – mang thai – đẻ - cai sữa – động dục lại là từ 155 đến 163 ngày (khoảng gần 6 tháng).
- Khi trang trại bắt đầu đi vào hoạt động, 06 tháng đầu năm thứ 1 là thời gian ổn định của trang trại (trong thời gian này không có heo con xuất bán), số heo nhập về lần lượt tối đa là 05 lần, trung bình mỗi tháng nhập 01 lần, mỗi lần tối đa 1.000 con. Trong vòng 5 tháng nhập đủ số lượng 5.000 neo nái. Từ thời điểm 06 tháng cuối năm thứ 1 trở về sau thì trang trại đi vào hoạt động ổn định và duy trì mỗi tháng xuất tới đa 10.000 heo con. Do đó, số lượng heo xuyên suốt định kỳ nhu cầu chăn nuôi trong trang trại là 4.000 heo chửa, 1.000 heo nái nuôi con và 10.000 heo con và 84 heo nọc.
- Trung bình 01 tháng duy trì tối đa 1.000 con heo nái đẻ, trung bình mỗi con heo nái đẻ 10 con heo con. Vậy trung bình mỗi tháng có tối đa là 1.000 x 10 = 10.000 heo con xuất bán.
3.2. Quy trình, công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
- Giống heo nái sinh sản: Heo nái có trọng lượng khoảng 60 kg được nhập từ Công ty Cổ phần Greenfeed Việt Nam. Loại heo nái giống này có khả năng sinh sản cao.
- Chăm sóc, nuôi dưỡng: Chủ dự án chịu trách nhiệm chính trong chăn nuôi và chi trả mọi chi phí: con giống, thức ăn, thuốc chữa bệnh, lương chuyên gia, bác sĩ thú y, lương công nhân,… Công ty Cổ phần Greenfeed Việt Nam hỗ trợ kỹ thuật và bao tiêu sản phẩm đầu ra.
- Tiêu chuẩn heo xuất chuồng: Heo con xuất chuồng khoảng 30 ngày tuổi có trọng lượng > 4 kg.
Định mức kỹ thuật chăn nuôi heo nái đẻ và nuôi con:
- Số con đẻ ra còn sống/lứa: 10 con.
- Số lứa đẻ/nái/năm: 02 lứa.
- Thời gian sử dụng heo nái: 5 lứa.
Định mức kỹ thuật heo đực:
- Thụ tinh nhân tạo 1 con heo đực cho khoảng 60 con cái. Thời gian khai thác heo đực khoảng 02 năm.
Quy trình chăn nuôi heo nái sinh sản:
Heo nái giống (trọng lượng khoảng 60 kg) -> nhập chuồng -> chăm sóc -> phối giống -> heo nái mang thai -> heo nái sinh sản -> heo con (chăm sóc đến khoảng 30 ngày tuổi) -> xuất bán.
Thuyết minh quy trình chăn nuôi:
Heo nái giống và heo nọc giống trọng lượng khoảng 60 kg nhập về trại, đã được kiểm dịch trước khi vận chuyển đảm bảo đạt yêu cầu về chất lượng. Trước khi nhập vào trại tại khu vực nhập/xuất heo, có bố trí cụm nhà tắm heo, tại đây heo sẽ được tắm rửa, vệ sinh sạch sẽ trước khi nhập/xuất chuồng. Nước thải từ quá trình tắm heo tại cụm nhà tắm heo sẽ được thu gom về hồ thu gom, sau đó được dẫn về biogas để xử lý tiếp theo.
Heo nái sau khi qua cụm tắm heo được chăm sóc thích nghi tại nhà phát triển hậu bị trong thời gian từ 10 – 12 ngày. Heo nọc qua cụm tắm được chăm sóc, được đưa về nhập chuồng tại các ô nọc (03 ô/nhà heo mang thai, 04 nhà heo mang thai) thuộc nhà heo mang thai và được chăm sóc tại đây để khai thác tinh. Heo nái sau 10 – 12 ngày nuôi thích nghi tại nhà phát triển hậu bị, được lùa sang các ô phối tinh (10 ô/nhà heo mang thai, 04 nhà heo mang thai) tại nhà heo mang thai và được chăm sóc, phối tinh tại đây. Sau khi phối tinh trong khoảng 22 ngày, heo nái sẽ mang thai và được chuyển sang các ô mang thai (872 ô/nhà heo mang thai, 04 nhà heo mang thai) để tiếp tục chăm sóc, dưỡng thai trong thời gian khoảng 100 ngày. Sau đó, heo mang thai được chuyển sang nhà heo nái đẻ để chờ sinh, sau khoảng 5 – 12 ngày sẽ sinh con tại đây. Sau khi sinh, heo con được nuôi chung với heo mẹ tại nhà heo nái đẻ (được bố trí lồng ấm) để cung cấp chất dinh dưỡng, quá trình chăm sóc này yêu cầu đòi hỏi về chuồng úm sạch sẽ, khô ráo và nhiệt độ đèn sao cho đảm bảo ngừa bệnh hô hấp và đi ngoài của heo con. Đối với heo con sau sinh khoảng 7 – 10 ngày được tập ăn bằng loại thức ăn dễ tiêu. Sau khi heo con được chăm sóc từ 14 – 21 ngày tuổi sẽ được tách mẹ. Heo con tiếp tục được nuôi tại đây khoảng 4 – 9 ngày, thức ăn chính là cám dinh dưỡng tổng hợp và nước uống, đạt trọng lượng trung bình ≥ 4kg sẽ được xuất chuồng. Heo nái sau đẻ và chăm sóc heo con, được đưa về lại chăm sóc tại nhà phát triển hậu bị. Quy trình chăn nuôi heo nái tiếp tục được lập lại như trên.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư: Heo con.
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất của dự án
Nhu cầu nguyên liệu phục vụ cho trang trại chăn nuôi gồm nhiều nguyên phụ liệu khác nhau. Trong đó, chủ yếu là heo con, thức ăn và thuốc phòng bệnh. Tất cả nguyên vật liệu nuôi heo thịt do Công ty cổ Greenfeed Việt Nam cung cấp và quy trình hoạt động cũng tuân thủ nghiêm ngặt theo hướng dẫn từ Công ty này. Danh mục thuốc thú y sử dụng đảm bảo tuân thủ theo quy định Danh mục ban hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
a) Nhu cầu về con giống
Nhu cầu về con giống là 5.000 heo nái và 84 heo nọc.
b) Nhu cầu về thức ăn
Nhu cần thức ăn là cám viên: 15,525 tấn/ngày.
c) Nhu cầu thuốc thú y, vaccine
Thuốc thú y và vaccine trong chăn nuôi có một vai trò hết sức quan trọng để đảm bào an toàn đàn heo.
Bảng 1: Nhu cầu thuốc thú y và vaccine phục vụ dự án
STT |
Tên thuốc, vaccine |
Định mức |
Khối lượng |
Đơn vị |
I |
Heo nái |
|
|
|
1 |
Vaccine phó thương hàn |
01 liều/con |
5.000 |
Liều/năm |
2 |
Vaccine tụ huyết trùng |
01 liều/con |
5.000 |
Liều/năm |
3 |
Vaccine ngừa dịch tả |
02 liều/con |
10.000 |
Liều/năm |
4 |
Vaccine ngừa lở mồm long móng |
02 liều/con |
10.000 |
Liều/năm |
5 |
Vaccine phù đầu lợn con |
01 liều/con |
5.000 |
Liều/năm |
6 |
Vaccine tai xanh |
01 liều/con |
5.000 |
Liều/năm |
7 |
Vaccine phòng bệnh đóng dấu lợn |
01 liều/con |
5.000 |
Liều/năm |
II |
Heo nọc |
|
|
|
1 |
Vaccine ngừa dịch tả |
02 liều/con |
168 |
Liều/năm |
2 |
Vaccine ngừa lở mồm long móng |
02 liều/con |
168 |
Liều/năm |
III |
Heo con |
|
|
|
1 |
Fertran – B12 hoặc Fhar-F.B 1080 |
01 liều/con |
120.000 |
Liều/năm |
2 |
ADE-Bcomplex |
01 liều/con |
120.000 |
Liều/năm |
3 |
Pharm-cox (phòng cầu trùng) |
01 liều/con |
120.000 |
Liều/năm |
4 |
Vaccine phó thương hàn |
01 liều/con |
120.000 |
Liều/năm |
5 |
Vaccine rối loạn sinh sản và hô hấp |
01 liều/con |
120.000 |
Liều/năm |
Toàn bộ lượng thuốc thú y, vaccine và chuyên viên kỹ thuật chăm sóc cho đàn heo được Công ty cổ Greenfeed Việt Nam cung cấp và hỗ trợ.
d. Nhu cầu hóa chất, sát trùng hóa chất:
Dự án có sử dụng thuốc sát trùng để vệ sinh chuồng trại, xử lý môi trường. Nhu cầu sử dụng của dự án được trình bày trong bảng sau:
Bảng 2: Nhu cầu chất sát trùng và hóa chất phục vụ dự án
STT |
Tên hóa chất |
Đơn vị |
Số lượng/năm |
Nguồn cung cấp |
1 |
Omicide |
lít |
3.802 |
Công ty cổ Greenfeed Việt Nam |
2 |
Vôi bột |
tấn |
20,8 |
|
3 |
NaOH |
lít |
1.875 |
|
4 |
Chế phẩm sinh học EM |
lít |
3.802 |
|
5 |
PAC |
kg |
312 |
|
6 |
Clorine |
tấn |
4,2 |
|
7 |
Polimer |
kg |
312 |
|
8 |
Formol 2% |
lít |
1.670 |
Các hóa chất phục vụ cho hoạt động của dự án không nằm trong danh mục cấm sử dụng ở Việt Nam theo quy định hiện hành.
4.2. Nhu cầu sử dụng điện
Nhu cầu điện cho trang trại sử dụng điện lưới quốc gia. Lắp đặt trạm biến áp 250Kv để cung cấp điện cho trang trại. Sử dụng điện cho dự án khoảng 25.000 kWh/tháng.
Ngoài ra, chủ dự án còn lắp đặt 01 máy phát điện dự phòng, công suất khoảng 250 KVA. Nhiên liệu cho máy phát điện dự phòng: dầu DO tiêu thụ khoảng 12,75 lít/giờ.
4.3. Nhu cầu sử dụng nước
Tổng nhu cầu cấp nước tại trang trại khi Dự án đi vào hoạt động ổn định được trình bày như sau:
Bảng 3: Nhu cầu nước cho quá trình chăn nuôi giai đoạn ổn định
TT |
Mục đích sử dụng |
Định mức cấp nước |
Số lượng |
Tổng lượng nước cấp (m3/ngày) |
Tổng lượng nước cấp ngày dùng nước lớn nhất (m3/ngày) |
|
1 |
Nước cấp cho sinh hoạt + chuẩn bị bửa ăn |
80 lít/người/ngày 25 lít/người/ngày |
30 người |
2,4 0,75 |
- |
|
2 |
Nước cấp cho heo |
Nước cấp cho heo nọc và heo nái nuôi con |
40lít/con/ngày |
1.000 heo nái nuôi con |
40 |
- |
84 heo nọc |
3,4 |
- |
||||
Nước cấp cho heo con |
15lít/con/ngày |
10.000 heo con |
150 |
- |
||
Nước cấp cho heo nái mang thai |
20lít/con/ngày |
4.000 heo con |
80 |
- |
||
3 |
Nước rửa chuồng |
- |
- |
45 |
- |
|
4 |
Nước cấp hoạt động khử trùng, vệ sinh xe ra vào trại |
500 lít/xe/ngày |
2 xe |
1 |
- |
|
5 |
Nước cấp cho hoạt động sát trùng công nhân |
7 lít/ngày |
- |
0,007 |
- |
|
6 |
Nước cấp cho xử lý khí thải buồng thu gom khí thải |
- |
- |
3 |
- |
|
7 |
Nước tưới cây xanh |
1,5 lít/m2 |
37.630,76 |
56,45 |
- |
|
8 |
Nước cấp cho PCCC |
- |
- |
108 |
- |
|
9 |
Nước vệ sinh dụng cụ |
- |
- |
0,2 |
- |
|
10 |
Nước từ cụm tắm heo |
11 lít/con/ngày |
5.000 heo nái |
- |
55 |
|
31 lít/con/ngày |
84 heo nọc |
- |
2,604 |
|||
|
Tổng cộng |
|
|
490,207 |
544,811 |
Nguồn cung cấp: 04 giếng khoan để đáp ứng cho nhu cầu sử dụng nước của dự án. Việc khai thác nước Trang trại sẽ thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
5.1. Các hạng mục công trình
Dự án có tổng diện tích đất sử dụng là 81.370,8 m2. Các hạng mục công trình chính phục vụ cho hoạt động chăn nuôi của trại heo được trình bày như sau:
Bảng 4: Diện tích các hạng mục công trình dự án
STT |
Tên hạng mục công trình |
Số lượng |
Kích thước (m) |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
I |
Hạng mục công trình chăn nuôi chính |
||||
1 |
Nhà nuôi heo nái đẻ |
4 |
73 x 25,8 |
7.533,6 |
9,3 |
2 |
Nhà heo mang thai |
4 |
89,7 x 25,5 |
9.149,4 |
11,24 |
3 |
Nhà phát triển heo dự bị |
01 |
70,6 x 12,4 |
875,44 |
1,08 |
4 |
Đài xuất/nhập heo |
01 |
2,23 x 4,1 |
9,143 |
0,011 |
5 |
Silo cám |
09 |
3,4 x 3,4 |
104,04 |
0,13 |
6 |
Cụm nhà tắm heo + kho + vệ sinh |
01 |
6,8 x 4,2 |
28,56 |
0,04 |
7 |
Nhà văn phòng |
01 |
28,95 x 5,6 |
162,12 |
0,2 |
8 |
Nhà kho chứa dụng cụ phục vụ dự án |
01 |
3,2 x 3,2 |
10,24 |
0,01 |
II |
Hạng mục công trình phụ trợ |
||||
1 |
Nhà công nhân rửa xe |
01 |
6,2 x 6,7 |
41,54 |
0,05 |
2 |
Nhà bảo vệ + hố sát trùng |
01 |
6,3 x 6,3 |
39,69 |
0,05 |
3 |
Nhà để xe |
01 |
6,3 x 7 |
44,1 |
0,05 |
4 |
Nhà sát trùng xe tải |
01 |
20 x 4,7 |
94 |
0,12 |
5 |
Nhà sát trùng tài xế |
01 |
7,24 x 2 |
14,48 |
0,02 |
6 |
Nhà sát trùng khu sinh hoạt |
01 |
8,4 x 9,9 |
83,16 |
0,1 |
7 |
Nhà ăn + bếp ăn |
01 |
23 x 6,49 |
149,3 |
0,18 |
8 |
Nhà công nhân 1 |
01 |
5,2 x 51,4 |
267,28 |
0,33 |
9 |
Nhà công nhân 2 |
01 |
40,2 x 6,2 |
249,24 |
0,31 |
10 |
Tháp nước 50m3 |
01 |
7,3 x 8,3 |
60,59 |
0,07 |
11 |
Bể nước 1.200m3 |
01 |
18,75 x 15 |
281,25 |
0,35 |
12 |
Kho dụng cụ, cơ khí |
01 |
8,2 x 13,8 |
113,16 |
0,14 |
13 |
Nhà sát trùng khu sản xuất |
01 |
11,5 x 16,8 |
193,2 |
0,24 |
14 |
Nhà bán hàng Cầu cân 1,5 tấn |
01 |
3,2 x 3 6,23 x 3,25 |
29,91 |
0,04 |
15 |
Trạm biến áp |
01 |
4,2 x 4,27 |
17,93 |
0,022 |
16 |
Nhà đặt máy phát điện |
01 |
7,6 x 7,5 |
57 |
0,07 |
17 |
Đường dẫn heo 1,1m |
-- |
-- |
625,2 |
0,44 |
18 |
Trạm biến áp |
01 |
3,7 x 4,9 |
17,93 |
0,01 |
19 |
Nhà đặt máy phát điện dự phòng |
01 |
7,6 x 9,5 |
72,2 |
0,05 |
III |
Hạng mục công trình bảo vệ môi trường |
||||
1 |
Kho chứa chất thải nguy hại |
01 |
3 x 5 |
15 |
0,018 |
2 |
Nhà để xác heo |
03 |
3,2 x 3,2 |
30,72 |
0,04 |
3 |
Hố thu gom (hồ city) |
01 |
4 x 4 |
16 |
0,02 |
4 |
Bể biogas |
02 |
51 x 55 |
5.610 |
6,89 |
5 |
Bể lắng + điều hòa |
01 |
115 x 50 |
5.750 |
7,07 |
6 |
Bể sự cố |
01 |
55 x 30 |
1.650 |
2,03 |
7 |
Bể sinh học |
01 |
58 x 36 |
2.088 |
2,57 |
8 |
Khu xử lý nước thải |
01 |
15 x 50 |
750 |
0,92 |
9 |
Hầm tiêu hủy xác heo chết |
01 |
18 x 10 |
180 |
0,22 |
10 |
Nhà ép phân và chứa phân |
01 |
15 x 20 |
300 |
0,37 |
11 |
Bể tự hoại 03 ngăn |
04 |
- |
- |
- |
IV |
Sân, đường giao thông |
||||
1 |
Đường nội bộ |
- |
- |
7.025,947 |
9,64 |
2 |
Hàng rào gạch |
- |
- |
- |
- |
3 |
Hàng rào gạch + lưới B40 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đường đi bộ |
- |
- |
503 |
0,62 |
5 |
Sân bê tông |
- |
- |
74 |
0,09 |
6 |
Đường lùa heo |
- |
- |
239 |
0,29 |
V |
Cây xanh, thảm cỏ |
37.630,76 |
46,25 |
||
|
Tổng cộng |
|
|
81.370,8 |
100 |
Xem thêm: Mẫu giấy phép môi trường nhà máy sản xuất giày
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Xem thêm