Báo cáo tác động môi trường dự án cấp nước sinh hoạt
Báo cáo tác động môi trường dự án cấp nước sinh hoạt Tây Bắc huyện Phù Cát và Tây Nam huyện Phù Mỹ sau khi đầu tư hoàn thành, vận hành khai thác sẽ đảm bảo lưu lượng QCĐP 01:2022/BĐ tỉnh Bình Định.
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH VÀ BẢNG BIỂU.................................................................v
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư.............................1
1.3. Sự phù hợp của Dự án với Quy hoạch BVMT quốc gia, quy hoạch vùng, quy
hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về BVMT; mối quan hệ của Dự án với các dự án
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM....................2
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
2.2. Văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của cấp thẩm quyền liên
2.3. Tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tạo lập được sử dụng trong ĐTM .........................4
4. CÁC BƯỚC, PHƯƠNG PHÁP ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ ĐTM DỰ ÁN.....................5
5. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN..........................................................6
5.1.3. Các hạng mục công trình và hoạt động của Dự án .........................................7
5.2. Hạng mục và hoạt động của Dự án có khả năng tác động đến môi trường (cả 02
5.3. Dự báo tác động môi trường chính, chất thải phát sinh của Dự án .......................9
5.4. Các công trình và biện pháp BVMT của Dự án ..................................................10
5.4.1. Công trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải ..........................10
5.4.2. Công trình, biện pháp quản lý CTR thông thường, CTNH............................11
5.4.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung và ô nhiễm khác................12
5.4.4. Công trình, biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường.................12
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của Chủ dự án.............................12
I.1.4. Khoảng cách từ Dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
I.1.5. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ của Dự án .....................18
I.2. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN....................20
I.2.4. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và BVMT..........................................23
I.2.5. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động của Dự án
I.2.5.2. Phương án xây dựng mạng đường ống cấp nước........................................24
I.2.5.3. Cơ sở lựa chọn công nghệ xử lý cấp nước của Dự án.................................24
I.3. CÁC NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CẤP
ĐIỆN, CẤP NƯỚC VÀ SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN....................................................26
I.4. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CẤP NƯỚC SẠCH CỦA DỰ ÁN....................................30
I.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC VÀ QUẢN LÝ THỰC HIỆN DỰ ÁN...........................36
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU
II.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI......................................................38
II.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU
II.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN......................................................45
II.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................46
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI
III.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH
BVMT TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG............................................47
III.1.1. Đánh giá và dự báo các tác động trong giai đoạn thi công.............................47
III.1.1.1. Các tác động môi trường liên quan đến chất thải ....................................47
III.1.1.2. Nguồn phát sinh và mức độ của tiếng ồn, độ rung ...................................55
III.1.2.3. Các tác động không liên quan đến chất thải.............................................57
III.1.1.4. Đối tượng và quy mô bị tác động giai đoạn thi công Dự án ....................59
III.1.1.5. Sự cố môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng Dự án....................60
III.1.2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THU GOM, LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC KHÁC ĐẾN MÔI
III.1.2.1. Giảm thiểu các tác động có liên quan đến chất thải.................................61
III.1.2.2. Giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải...........................64
III.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu các rủi ro, sự cố trong giai đoạn thi công.............66
III.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH
BVMT TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH ................................................................67
III.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động khi Dự án đưa vào hoạt động ........................67
III.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động có liên quan đến chất thải.............................67
III.2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động không liên quan đến chất thải khi Dự án hoạt
III.2.1.4. Nhận dạng sự cố môi trường có thể xảy ra khi Dự án hoạt động.............73
III.2.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường khi Dự án đưa vào hoạt động..............73
III.2.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động nguồn phát sinh không liên quan đến chất
III.2.2.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu sự cố, rủi ro trong quá trình hoạt động
III.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BVMT.........................76
III.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG................................78
IV.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN......................78
IV.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ....................79
IV.2.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng của Dự án........................79
IV.2.2. Giám sát môi trường giai đoạn hoạt động của Dự án.....................................79
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT...................................................................80
3. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................80
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO..................................................................82
PHỤ LỤC I: VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN.................................................83
ĐTM dự án cấp nước, ĐTM nước sinh hoạt, báo cáo ĐTM dự án cấp nước, báo cáo ĐTM dự án cấp nước sinh hoạt
CHƯƠNG I
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
I.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
I.1.1. Thông tin Dự án
- Tên dự án: Dự án Cấp nước sinh hoạt Tây Bắc huyện Phù Cát và Tây Nam huyện Phù Mỹ.
- Chủ dự án: Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn
+ Địa chỉ: P.Trần Phú, TP.Quy Nhơn, T.Bình Định + Người đại diện: ............ Chức vụ: Giám đốc
+ Điện thoại: ............
+ Tiến độ thực hiện: 2023-2026 (02 giai đoạn: 2023-2025 và 2024-2026).
I.1.2. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện Dự án
Dự án được xâydựng trên địa bàn các xã Cát Sơn, Cát Lâm, Cát Hiệp (huyện Phù Cát) và các xã Mỹ Hiệp, Mỹ Hào, Mỹ Trinh (huyện Phù Mỹ), gồm:
- Công trình thu nước mặt và tuyến ống nước thô: Diện tích 274,2m2 (đất lòng suối), lâm phần rừng phòng hộ đầu nguồn hồ Hội Sơn, rừng tự nhiên trữ lượng gỗ trung bình (TXB), thuộc ranh giới khoảnh 6, tiêu khu 178 và khoảnh 2, tiêu khu 190; tuyến ống nước thô HDPE OD355, dài L=6.000m về khu xử lý nước, thuộc rừng phòng hộ và lòng hồ Hội Sơn;
- Khu xử lý cấp nước sạch: Diện tích đất S=11.000m2 (tại xã Cát Sơn), thuộc hạ lưu tràn xã lũ hồ Hội Sơn, thửa đất số 17, 18 tờ bản đồ số 7 (bản đồ Vlap).
+ Trạm tăng áp số 1 (xã Cát Lâm): Diện tích S=2.500m2, thửa đất số 1, 2, 4 tờ bản đồ số 19 (bản đồ Vlap).
+ Trạm tăng áp số 3 (xã Mỹ Trinh): Diện tích S=1.200m2, thửa đất số 351 tờ bản đồ số 22 (bản đồ Vlap).
- Tuyến ống truyền tải, phân phối cấp nước: Xây dựng tuyến ống truyền tải và phân phối nước sạch HDPE, thép mạ kẽm (D40-D315), L=475.000m, từ khu xử lý đến các Trạm tăng áp, khu dân cư các xã Cát Sơn, Cát Lâm, Cát Hiệp, Mỹ Hiệp, Mỹ Hòa, Mỹ Trinh và cung cấp đồng hồ nước dịch vụ đến hộ gia đình.
I.1.3. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của Dự án
I.1.4. Khoảng cách từ Dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường
- Công trình thu nước mặt: Thuộc suối chính về hồ Hội Sơn, xung quanh là rừng tự nhiên, cách khu dân cư khoảng 6.500m về phía Tây Bắc.
- Khu xử lý nước sạch: Khoảng cách đến nhà dân gần nhất là 40m về phía Nam (dân cư khá thưa); cách hạ lưu tràn hồ Hội Sơn 80m về phía Đông Nam.
- Các Trạm tăng áp, khoảng cách đến nhà dân gần nhất cụ thể là:
+ Trạm tăng áp số 1: Khoảng 400m về phía Tây, khu vực lân cận có Nhà máy sơ chế cát và cách đập Cây gai 200m về phía Bắc.
+ Trạm tăng áp số 2: Khoảng 50m về phía Đông Nam.
+ Trạm tăng áp số 3: Khoảng 20m về phía Tây.
- Tuyến ống truyền tải, phân phối cấp nước sạch: Xây dựng dọc theo các tuyến đường QL1A, ĐT634, ĐT638, các đường giao thông liên xã, khu dân cư, mương thủy lợi, đất nông nghiệp và chui qua các hào kỹ thuật của tuyến cao tốc Bắc-Nam (đang xây dựng). ĐTM dự án cấp nước, ĐTM nước sinh hoạt, báo cáo ĐTM dự án cấp nước, báo cáo ĐTM dự án cấp nước sinh hoạt
I.1.5. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ của Dự án
I.1.5.1. Mục tiêu Dự án
Dự án đảm bảo cấp nước sạch đạt chất lượng theo QCĐP 01:2022/BĐ cho 14.580 hộ gia đình (khoảng 45.660 người) các xã Cát Sơn, Cát Lâm, Cát Hiệp (huyện Phù Cát), Mỹ Hiệp, Mỹ Hòa, Mỹ Trinh (huyện Phù Mỹ), các cơ quan, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, công nghiệp, thương mại, dịch vụ, trạm y tế, trường học, công trình công cộng; góp phần nâng cao sức khỏe, điều kiện sống cho người dân, thông qua cải thiện dịch vụ cấp nước sạch, từng bước ổn định cuộc sống, nâng cao sản xuất và phát triển kinh tế-xã hội góp phần hoàn thành Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.
I.1.5.2. Loại hình, quy mô, công suất của Dự án
- Loại, cấp công trình: Hạ tầng kỹ thuật, cấp III; dự án Nhóm B.
- Quy mô, công suất:
(i) Giai đoạn 1 (2023-2025): Triển khai xây dựng các hạng mục sau:
+ Công trình thu nước mặt: Xây dựng đập dâng và công trình thu nước mặt ở suối chính thượng nguồn hồ Hội Sơn, nước thô tự chảyvề khu xử lý nước, tuyến ống nước thô HDPE OD355, L=6.000m.
+ Khu xử lý cấp nước sạch Q=6.200m3/ngày.đêm, tại xã Cát Sơn, gồm: Cụm bể lắng - lọc Q=330m3/giờ; Bể chứa nước sạch V=1.000m3; lắp 03 bơm Q=150-195m3/giờ, H=20-50m (02 hoạt động, 01 nghỉ) và các bơm nước, gió rửa lọc. Các hạng mục khác: Nhà hóa chất, hệ thống xử lý bùn, nhà quản lý-nghỉ nhân viên, phòng thí nghiệm, sân nền, đường giao thông; tường rào, cổng ngõ, nhà kho, trạm biến áp, điện động lực, điện điều khiển và chiếu sáng...
+ Tuyến ống truyền tải và phân phối nước sạch HDPE, thép mạ kẽm (D40-D315), L=45.000m, đồng hồ nước dịch vụ hộ gia đình, cấp nước cho địa bàn xã Cát Sơn.
(ii) Giai đoạn 2 (2024-2026): Triển khai xây dựng các hạng mục sau:
+ Trạm tăng áp số 1, Q=3.100m3/ngày.đêm, tại xã Cát Lâm, gồm các hạng mục chính: Bể chứa nước sạch V=800m3; lắp 03 bơm nước sạch Q=30-60m3/giờ, H=30-60m (02 hoạt động, 01 nghỉ) cấp nước cho xã Cát Lâm, Cát Hiệp, Mỹ Hiệp và 02 bơm nước sạch Q=60-100m3/giờ, H=30-60m (01 hoạt động, 01 nghỉ) cấp nước cho Trạm bơm tăng áp số 2. Các hạng mục khác: Nhà quản lý-nghỉ nhân viên, nhà hóa chất, nhà kho, sân nền, đường giao thông; tường rào, cổng ngõ, trạm biến áp, điện động lực, điện điều khiển và chiếu sáng...
+ Trạm bơm tăng áp số 3, Q=330m3/ngày.đêm, tại xã Mỹ Trinh, gồm các hạng mục chính: Bể chứa nước sạch V=120m3, kết hợp nhà trạm bơm; lắp 02 bơm nước sạch Q=10-30m3/giờ, H=20-50m (01 hoạt động, 01 nghỉ), cấp nước cho 03 thôn Lạc Sơn, Chánh Thuận, Trung Hội (xã Mỹ Trinh). Các hạng mục khác: Nhà quản lý-nghỉ nhân viên, nhà hóa chất, nhà kho, sân nền, đường giao thông; tường rào, cổng ngõ, trạm biến áp, điện động lực, điện điều khiển và chiếu sáng...
+ Tuyến ống truyền tải và phân phối cấp nước sạch HDPE, thép mạ kẽm (D40-D315), L=430.000m, đồng hồ nước dịch vụ hộ gia đình, cấp nước cho địa bàn các xã Cát Lâm, Cát Hiệp, Mỹ Hiệp, Mỹ Hòa, Mỹ Trinh.
I.2. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
I.2.1. Các hạng mục công trình chính
I.2.1.1. Giai đoạn 1 (2023-2025)
- Công trình thu nước mặt và tuyến ống nước thô: Đập dâng bêtông (24,0*0,3)m, hạng mục thu nước mặt ống lọc inox DN350 dài L=3,0m phần thượng lưu đập. Tuyến ống nước thô HDPE OD355, L=6.000m.
- Khu xử lý cấp nước sạch: Sử dụng đất S=11.000m2, tại xã Cát Sơn, gồm:
+ Hồ sơ lắng, bể thu hồi nước rửa lọc kết cấu BTCT (45,6*58,9)m. Bể phản ứng-bể lắng:
3ngăn,kếtcấuBTCT(19,15*10,2)m. Bể lọc: 03 ngăn, kết cấu BTCT (10,7*16,05)m, tườngxâygạch.Bểchứa nước sạch: KếtcấuBTCT(16,8*16,8)m.
+ Trạm bơm nước sạch (bơm cấp II): Khung sàn BTCT (19,4*7,3)m, tường xây, lắp 03 bơm nước sạch Q=150-195m3/giờ, H=20-50m và bơm cấp nước rửa lọc Qb=590m3/h, H=12m, bơm gió rửa lọc Qb=1.100m3/h, H=5m.
+ Các hạng mục khác: Nhà hóa chất, Nhà kho, Kho chứa CTNH: Khung sàn BTCT (8,2*23,25)m, tường xây. Sân phơi bùn: Tường, đáy bêtông (51,1*16,1)m. Nhà quản lý-nghỉ nhân viên: Khung sàn BTCT, tường xây (16,2*63,4)m.
+ Hệ thống điện đường dây, trạm biến áp, điện động lực, điều khiển, chiếu sáng: Tuyến điện 22kV, biến áp 250kVA-22/0,4kV, chiều dài Lt=100m.
+ Các hạng mục khác: Cổng, tường rào; đường ống kỹ thuật kết nối các hạng mục và thoát nước; nhà để xe; giao thông kết nối,đường nội bộ và sân nền bêtông.
- Tuyến ống cấp nước sạch: Lắp đặt tuyến ống truyền tải, phân phối nước sạch HDPE, thép mạ kẽm (D40-D315), L=45.000m, van xả cặn và đồng hồ nước khách hàng địa bàn xã Cát Sơn.
Hình 6. Cụm đồng hồ nước khách hàng D15
I.2.1.2. Giai đoạn 2 (2024-2026)
- Trạm tăng áp số 1: Sử dụng đất S=2.500m2, tại xã Cát Lâm, gồm:
+ Bể chứa nước sạch: Kết cấu BTCT (16,8*16,8)m, nắp đắp đất trồng cỏ. Trạmbơmnước sạch: Khung sàn BTCT (15,2*5,4)m, tường xây gạch; lắp 03 máy bơm Qb=90m3/h, H=45m. Nhà hóa chất, Nhà kho, Kho chứa CTNH: Khung sàn BTCT (18,6*5,2)m, tường xây gạch. Nhà quản lý-nghỉ nhân viên: Khung sàn BTCT (19,8*8,34141)m, tường xây gạch.
+ Hệ thống điện đường dây, trạm biến áp, điện động lực, điều khiển, chiếu sáng: Tuyến điện 22kV và biến áp 160kV 22/0,4kV, chiều dài tuyến Lt=688m.
+ Các hạng mục phụ trợ khác: Cổng, tường rào; đường ống kỹ thuật kết nối các hạng mục và thoát nước; nhà để xe; giao thông kết nối trực tiếp với ĐT638, đường nội bộ, sân nền bêtông.
- Trạm tăng áp số 2: Sử dụng đất S=5.000m2, tại xã Mỹ Hòa, gồm:
+ Bể chứa nước sạch: Kết cấu BTCT (14,6*14,6)m, nắp đắp đất trồng cỏ. Trạm bơm nước sạch: Khung sàn BTCT (12,1*5,95)m, tường xây gạch; lắp 03 máy bơm Qb=30-60m3/h, H=30-60m. Nhà hóa chất, Nhà kho, Kho chứa CTNH: Khung sàn BTCT (18,6*5,2)m, tường xây gạch. Nhà quản lý-nghỉ nhân viên: Khung sàn BTCT (13,4*6,3694)m, tường xây gạch.
+ Hệ thống điện đường dây, trạm biến áp, điện động lực, điều khiển, chiếu sáng: Tuyến điện 22kV và biến áp 160kVA-22/0,4kV, chiều dài tuyến Lt=688m.
+ Các hạng mục phụ trợ: Cổng, tường rào; ống kỹthuật kết nối các hạng mục và thoát nước; nhà để xe; giao thông kết nối; đường nội bộ, sân nền bêtông. ĐTM dự án cấp nước, ĐTM nước sinh hoạt, báo cáo ĐTM dự án cấp nước, báo cáo ĐTM dự án cấp nước sinh hoạt
- Trạm tăng áp số 3: Sử dụng đất S=5.000m2, tại xã Mỹ Hòa, gồm:
+ Bể chứa nước sạch, trạm bơm: Kết cấu BTCT (6,6*6,6)m, tường xây gạch; lắp 03 máy bơm Qb=10-30m3/h, H=20-60m.
+ Hệ thống điện đường dây, trạm biến áp, điện động lực, điều khiển, chiếu sáng: Tuyến điện 22kV và biến áp 160kVA-22/0,4kV, chiều dài tuyến Lt=688m.
+ Các hạng mục phụ trợ khác: Cổng, tường rào; đường ống kỹ thuật kết nối các hạng mục và thoát nước; giao thông kết nối, đường nội bộ, sân nền bêtông.
- Tuyến ống: Tuyến ống truyền tải, phân phối nước sạch HDPE, thép mạ kẽm(D40-D315), L=430.000m, van xả cặn, hạng mục trên tuyếnvà đồng hồ nước các xã Cát Lâm, Cát Hiệp, Mỹ Hiệp, Mỹ Hòa, Mỹ Trinh.
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất phân bón
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Xem thêm