Báo cáo tác động môi trường dự án cấp nước sinh hoạt

Báo cáo tác động môi trường dự án cấp nước sinh hoạt Tây Bắc huyện Phù Cát và Tây Nam huyện Phù Mỹ sau khi đu tư hoàn thành, vận hành khai thác sđảm bảo lưu lượng QCĐP 01:2022/ tỉnh Bình Định.

MỤC LỤC

DANH MỤC HÌNH NH VÀ BẢNG BIỂU.................................................................v

DANH MỤC TỪ VIT TẮT........................................................................................vii

MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN............................................................................................1

1.1. Thông tin chung về Dự án .....................................................................................1

1.2. Cơ quan, tổ chc có thm quyn phê duyt chủ trương đầu tư.............................1

1.3. Sự phù hợp của Dự án với Quy hoạch BVMT quốc gia, quy hoạch vùng, quy

hoạch tỉnh, quy đnh của pháp luật về BVMT; mối quan hệ của Dự án với các dự án

khác, các quy hoạch và quy định khác có liên quan.....................................................1

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THC HIỆN ĐTM....................2

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan

làm căn cứ cho vic thc hiện ĐTM.............................................................................2

2.2. Văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của cp thm quyền liên

quan đến Dự án.............................................................................................................3

2.3. Tài liu, dữ liệu do Chủ dự án tạo lập đưc sử dụng trong ĐTM .........................4

3. TỔ CHC THC HIỆN ĐTM...................................................................................4

4. CÁC BƯỚC, PHƯƠNG PHÁP ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ ĐTM DỰ ÁN.....................5

5. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN..........................................................6

5.1. Thông tin về dự án.................................................................................................6

5.1.1. Thông tin chung................................................................................................6

5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất của Dự án............................................................6

5.1.3. Các hạng mục công trình và hoạt động của Dự án .........................................7

5.2. Hạng mục và hoạt động của Dự án có khả năng tác động đến môi trường (cả 02

giai đoạn) ......................................................................................................................8

5.3. Dự báo tác động môi trường chính, chất thải phát sinh của Dự án .......................9

5.3.1. Nước thải, khí thi............................................................................................9

5.3.2. Chất thải rắn, chất thải nguy hại.....................................................................9

5.3.3. Tiếng ồn, độ rung...........................................................................................10

5.3.4. Các tác động khác không liên đến chất thải..................................................10

5.4. Các công trình và biện pháp BVMT của Dự án ..................................................10

5.4.1. Công trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải ..........................10

5.4.2. Công trình, biện pháp quản lý CTR thông thường, CTNH............................11

5.4.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung và ô nhim khác................12

5.4.4. Công trình, biện pháp phòng ngừa và ng phó sự cố môi trưng.................12

5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của Chủ dự án.............................12

CHƯƠNG I....................................................................................................................14

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN .............................................................................................14

I.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN.......................................................................................14

I.1.1. Thông tin Dự án.................................................................................................14

I.1.2. Vị trí địa lý của địa đim thực hiện Dự án........................................................14

I.1.3. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của Dự án.......................................................17

I.1.4. Khoảng cách từ Dự án tới khu dân cư và khu vc có yếu tố nhy cm về môi

trường..........................................................................................................................17

I.1.5. Mục tiêu; loi hình, quy mô, công suất và công nghệ của Dự án .....................18

I.1.5.1. Mc tiêu Dự án ............................................................................................18

I.1.5.2. Loại hình, quy mô, công suất của Dự án.....................................................18

I.2. CÁC HNG MC CÔNG TRÌNH VÀ HOT ĐNG CA D ÁN....................20

I.2.1. Các hạng mc công trình chính.........................................................................20

I.2.1.1. Giai đoạn 1 (2023-2025) .............................................................................20

I.2.1.2. Giai đoạn 2 (2024-2026) .............................................................................21

I.2.2. Các hoạt động ca Dự án...................................................................................22

I.2.4. Các hạng mc công trình xử lý chất thải và BVMT..........................................23

I.2.5. Đánh giá vic lựa chọn công nghệ, hạng mc công trình và hoạt động của Dự án

có khả năng tác động xấu đến môi trường..................................................................23

I.2.5.1. Nguồn nước thô............................................................................................23

I.2.5.2. Phương án xây dựng mạng đường ống cấp nước........................................24

I.2.5.3. Cơ sở la chọn công nghệ xử lý cấp nước của Dự án.................................24

I.3. CÁC NGUYÊN NHIÊN VT LIỆU, HÓA CHT SỬ DNG, NGUỒN CP

ĐIỆN, CP NƯC VÀ SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN....................................................26

I.3.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng....................................................................26

I.3.2. Trong giai đoạn hoàn thành đi vào hoạt động...................................................27

I.3.2.1. Nhu cầu sử dụng điện ..................................................................................27

I.3.2.2. Nhu cầu sử dụng nước, hóa chất .................................................................28

I.3.2.3. Danh mục máy móc, thiết bị ........................................................................28

I.4. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ CẤP NƯỚC SCH CỦA DỰ ÁN....................................30

I.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG......................................................................34

I.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC VÀ QUẢN LÝ THỰC HIN DỰ ÁN...........................36

I.6.1. Tiến độ thực hin của Dự án .............................................................................36

I.6.2. Tổng mức đầu tư của Dự án..............................................................................37

I.6.3. Tổ chức qun lý và thc hiện Dự án..................................................................37

CHƯƠNG II..................................................................................................................38

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-HỘI VÀ HIN TRẠNG MÔI TRƯNG KHU

VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..........................................................................................38

II.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI......................................................38

II.1.1. Điều kiện tự nhiên............................................................................................38

II.1.1.1. Điều kiện địa lý...........................................................................................38

II.1.1.2. Đặc điểm địa chất.......................................................................................38

II.1.1.3. Điều kiện khí hậu, khí tượng.......................................................................39

II.1.1.4. Điều kiện thủy văn......................................................................................41

II.1.1.5. Tài nguyên nước ngầm ...............................................................................42

II.1.2. Điều kiện về kinh tế-xã hội..............................................................................42

II.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU

VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..........................................................................................43

II.2.1. Hiện trạng các thành phần môi trường.............................................................43

II.2.1.1. Môi trường không khí xung quanh.............................................................43

II.2.1.2. Môi trường nước mặt..................................................................................43

II.2.2. Hiện trạng đa dng sinh hc.............................................................................45

II.2.2.1. Hệ sinh thái dưới nước...............................................................................45

II.2.2.2. Hệ sinh thái trên cạn ..................................................................................45

II.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YU TỐ NHẠY CẢM V

MÔI TRƯNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN......................................................45

II.4. SỰ PHÙ HP CA ĐỊA ĐIỂM ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................46

CHƯƠNG III.................................................................................................................47

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT

CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SCMÔI

TRƯỜNG ......................................................................................................................47

III.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIN PHÁP, CÔNG TRÌNH

BVMT TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG............................................47

III.1.1. Đánh giá và dự báo các tác động trong giai đoạn thi công.............................47

III.1.1.1. Các tác động môi trường liên quan đến chất thi ....................................47

III.1.1.2. Nguồn phát sinh và mức độ của tiếng ồn, độ rung ...................................55

III.1.2.3. Các tác động không liên quan đến chất thải.............................................57

III.1.1.4. Đối tượng và quy mô bị tác động giai đoạn thi công Dự án ....................59

III.1.1.5. Sự cố môi trường trong giai đoạn thi công xây dng Dự án....................60

III.1.2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THU GOM, LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI

VÀ BIN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CC KHÁC ĐẾN MÔI

TRƯỜNG....................................................................................................................61

III.1.2.1. Giảm thiu các tác động có liên quan đến chất thi.................................61

III.1.2.2. Giảm thiu các tác động không liên quan đến chất thải...........................64

III.1.2.3. Biện pháp gim thiểu các rủi ro, scố trong giai đoạn thi công.............66

III.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIN PHÁP, CÔNG TRÌNH

BVMT TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH ................................................................67

III.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động khi Dự án đưa vào hoạt động ........................67

III.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác đng có liên quan đến chất thải.............................67

III.2.1.2. Đánh giá, dự báo tác đng không liên quan đến chất thải khi Dự án hoạt

động..........................................................................................................................71

III.2.1.4. Nhận dng sự cố môi trường có thể xảy ra khi Dự án hoạt động.............73

III.2.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp gim

thiểu tác đng tiêu cc khác đến môi trường khi Dự án đưa vào hoạt động..............73
III.2.2.1. Giảm thiu các tác động có liên quan đến chất thi.................................73

III.2.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động nguồn phát sinh không liên quan đến chất

thải............................................................................................................................75

III.2.2.3. Bin pháp phòng ngừa, giảm thiu sự cố, rủi ro trong quá trình hoạt động

của Dự án.................................................................................................................76

III.3. TỔ CHỨC THC HIỆN CÔNG TNH, BIỆN PHÁP BVMT.........................76

III.4. NHN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ

NHẬN DẠNG ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO.........................................................................76

CHƯƠNG IV.................................................................................................................78

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG................................78

IV.1. CƠNG TRÌNH QUN LÝ MÔI TRƯỜNG CA CHD ÁN......................78

IV.2. CƠNG TRÌNH GIÁM SÁT I TRƯỜNG CỦA CHD ÁN ....................79

IV.2.1. Giám sát môi tờng giai đoạn thi công xây dựng của Dự án........................79

IV.2.2. Giám sát môi tờng giai đon hoạt động của Dự án.....................................79

KẾT LUN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KT...................................................................80

1. KẾT LUẬN ...............................................................................................................80

2. KIẾN NGH...............................................................................................................80

3. CAM KẾT CA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................80

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHO..................................................................82

PHỤ LC I: VĂN BN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN.................................................83

PHỤ LC II: CÁC BN VẼ DỰ ÁN...........................................................................84

 

ĐTM dự án cấp nước, ĐTM nước sinh hoạt, báo cáo ĐTM dự án cấp nước, báo cáo ĐTM dự án cấp nước sinh hoạt

 

CHƯƠNG I

 

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

 

I.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

 

I.1.1. Tng tin Dự án

 

- Tên dự án: Dự án Cấp nưc sinh hot Tây Bắc huyện Phù Cát và Tây Nam huyện Phù M.

 

- Chủ dự án: Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

 

+ Địa chỉ: P.Trần Phú, TP.Quy Nhơn, T.Bình Đnh + Người đại diện: ............ Chức v: Giám đc

 

+ Điện thoại: ............

 

+ Tiến độ thực hin: 2023-2026 (02 giai đon: 2023-2025 và 2024-2026).

 

I.1.2. Vị trí địa lý ca địa điểm thực hiện Dự án

 

Dự án đưc xâydng trên địa bàn các xã Cát Sơn, Cát Lâm, Cát Hiệp (huyện Phù Cát) và các xã MHiệp, Mỹ Hào, M Trinh (huyện Phù M), gm:

 

- Công trình thu nước mặt và tuyến ống nước thô: Din tích 274,2m2 (đất lòng suối), lâm phần rừng phòng hđầu ngun hồ Hội Sơn, rừng t nhiên trữ lượng g trung bình (TXB), thuộc ranh gii khonh 6, tiêu khu 178 và khoảnh 2, tiêu khu 190; tuyến ng nưc thô HDPE OD355, dài L=6.000m về khu xlý nước, thuộc rng phòng hộ và lòng hồ Hội Sơn;

 

- Khu xử lý cp nước sạch: Diện tích đt S=11.000m2 (tại xã Cát Sơn), thuc hạ lưu tràn lũ hồ Hội Sơn, thửa đất s17, 18 tờ bản đồ số 7 (bản đồ Vlap).

 

+ Trm tăng áp s1 (xã Cát Lâm): Diện tích S=2.500m2, thửa đất số 1, 2, 4 t bản đồ số 19 (bản đồ Vlap).

 

+ Trạm tăng áp số 3 (xã Mỹ Trinh): Diện tích S=1.200m2, thửa đt số 351 tờ bản đồ số 22 (bản đồ Vlap).

 

- Tuyến ng truyền ti, phân phối cấp nưc: Xây dng tuyến ng truyền ti và phân phối nước sch HDPE, tp mkm (D40-D315), L=475.000m, tkhu xử lý đến các Trạm tăng áp, khu dân cư các xã Cát Sơn, Cát Lâm, Cát Hiệp, Mỹ Hiệp, Mỹ Hòa, Mỹ Trinh và cung cp đng hồ nưc dch vụ đến hộ gia đình.

 

I.1.3. Hiện trng quản lý, sử dụng đt của Dán

 

I.1.4. Khoảng cách từ Dán tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường

 

- Công tnh thu nưc mt: Thuộc suối chính về hồ Hi Sơn, xung quanh là rừng tự nhiên, cách khu dân cư khong 6.500m về phía Tây Bắc.

 

- Khu xử lý nước sạch: Khoảng ch đến ndân gn nhất là 40m về phía Nam (dân cư khá thưa); cách h lưu tràn hồ Hi Sơn 80m về phía Đông Nam.

 

- Các Trạm tăng áp, khoảng cách đến nhà dân gần nhất c thể là:

 

+ Trm tăng áp số 1: Khong 400m vphía Tây, khu vực lân cận có Nhà máy sơ chế cát và ch đp Cây gai 200m vphía Bắc.

 

+ Trm tăng áp số 2: Khoảng 50m v phía Đông Nam.

 

+ Trm tăng áp số 3: Khoảng 20m v phía Tây.

 

- Tuyến ng truyền tải, phân phối cấp nưc sạch: Xây dựng dc theo các tuyến đường QL1A, ĐT634, ĐT638, các đường giao thông liên xã, khu dân cư, mương thủy li, đt nông nghip chui qua các hào kỹ thut ca tuyến cao tc Bắc-Nam (đang xây dựng)ĐTM dự án cấp nước, ĐTM nước sinh hoạt, báo cáo ĐTM dự án cấp nước, báo cáo ĐTM dự án cấp nước sinh hoạt

 

I.1.5. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghcủa Dự án

 

I.1.5.1. Mục tiêu Dán

 

Dự án đảm bảo cấp nước sch đạt chất lưng theo QCĐP 01:2022/BĐ cho 14.580 hộ gia đình (khong 45.660 người) các Cát Sơn, Cát Lâm, Cát Hiệp (huyện Phù Cát), Mỹ Hiệp, Mỹ Hòa, Mỹ Trinh (huyện Phù M), các cơ quan, doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, công nghip, thương mại, dch vụ, trạm y tế, trường học, công trình công cng; góp phần nâng cao sức khỏe, điều kiện sng cho ngưi dân, thông qua ci thiện dch vụ cp nước sch, tng bưc ổn đnh cuc sống, nâng cao sản xuất và phát triển kinh tế-hội góp phn hoàn thành Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.

 

I.1.5.2. Loại hình, quy mô, công sut ca Dự án

 

- Loại, cp công trình: H tng kỹ thut, cp III; dự án Nhóm B.

 

- Quy mô, công suất:

 

(i) Giai đon 1 (2023-2025): Triển khai xây dng các hạng mc sau:

 

+ Công trình thu c mt: Xây dng đp dâng và công trình thu nưc mặt ở suối chính thượng nguồn hồ Hội Sơn, nước thô tự chyvề khu xử lý nước, tuyến ng nước thô HDPE OD355, L=6.000m.

 

+ Khu xử lý cp nước sạch Q=6.200m3/ngày.đêm, tại xã Cát Sơn, gm: Cm blng - lọc Q=330m3/giờ; B chứa nước sch V=1.000m3; lp 03 bơm Q=150-195m3/giờ, H=20-50m (02 hot đng, 01 ngh) và các bơm nước, gió rửa lc. Các hng mc khác: Nhà hóa cht, hệ thng xử lý bùn, nhà qun lý-nghỉ nhân viên, phòng thí nghim, sân nền, đường giao tng; tường rào, cng n, nhà kho, trạm biến áp, điện đng lực, đin điu khin và chiếu sáng...

 

+ Tuyến ng truyền tải và phân phối nước sch HDPE, thép mkẽm (D40-D315), L=45.000m, đng hồ nước dch vụ hgia đình, cấp nước cho địa bàn xã Cát Sơn.

 

(ii) Giai đoạn 2 (2024-2026): Triển khai xây dựng các hng mc sau:

 

+ Trm tăng áp số 1, Q=3.100m3/ngàyêm, tại xã Cát Lâm, gồm các hạng mc chính: Bể chứa nước sch V=800m3; lp 03 bơm nước sạch Q=30-60m3/giờ, H=30-60m (02 hoạt động, 01 nghỉ) cấp nưc cho xã Cát Lâm, Cát Hiệp, Mỹ Hiệp và 02 bơm nước sạch Q=60-100m3/giờ, H=30-60m (01 hoạt động, 01 ngh) cp nước cho Trạm bơm tăng áp s2. Các hng mc khác: Nhà quản lý-nghỉ nhân viên, nhóa chất, nhà kho, sân nền, đường giao thông; tường rào, cổng ngõ, trạm biến áp, điện đng lực, đin điu khin và chiếu sáng...

 

+ Trm tăng áp số 2, Q=1.600m3/ngày.đêm, tại xã M Hòa, gồm các hng mc chính: Bể chứa nước sch V=600m3; lp 03 bơm nước sạch Q=30-60m3/giờ, H=30-60m (02 hot động, 01 ngh) để cp nước cho các xã Mỹ Hòa, Mỹ Trinh và Trmtăng áp số 3. Các hạng mc khác: Nhà qun-nghỉ nhân vn, nhà hóa chất, nhà kho, sân nn, đường giao tng; tưng rào, cng ngõ, trạm biến áp, điện động lc, điện điều khin và chiếu sáng...

 

+ Trm bơm tăng áp số 3, Q=330m3/ngày.đêm, tại xã Mỹ Trinh, gm các hng mục chính: B chứa nước sạch V=120m3, kết hp ntrạm bơm; lắp 02 bơm nước sch Q=10-30m3/giờ, H=20-50m (01 hoạt động, 01 ngh), cấp nước cho 03 thôn Lạc Sơn, Chánh Thuận, Trung Hi (xã Mỹ Trinh). Các hng mc khác: Nhà quản lý-nghỉ nhân viên, nhà hóa chất, nhà kho, sân nn, đưng giao tng; tưng rào, cổng ngõ, trạm biến áp, đin động lực, đin điều khin và chiếu sáng...

 

+ Tuyến ng truyền tải và phân phối cp nước sch HDPE, thép mkẽm (D40-D315), L=430.000m, đng hồ nước dịch vhộ gia đình, cấp nưc cho địa bàn các xã Cát Lâm, Cát Hip, Mỹ Hiệp, Mỹ Hòa, Mỹ Trinh.

 

I.2. C HNG MC CÔNG TRÌNH VÀ HOT ĐỘNG CA DÁN

 

I.2.1. Các hạng mục công trình chính

 

I.2.1.1. Giai đon 1 (2023-2025)

 

- Công trình thu nước mặt và tuyến ng nước thô: Đp dâng bêtông (24,0*0,3)m, hng mc thu nước mặt ng lọc inox DN350 dài L=3,0m phn thưng lưu đp. Tuyến ống nước thô HDPE OD355, L=6.000m.

 

- Khu xử lý cấp nước sạch: Sử dụng đất S=11.000m2, tại xã Cát Sơn, gm:

 

+ Hồ lng, bể thu hồi nước rửa lọc kết cấu BTCT (45,6*58,9)m. Bể phn ứng-bể lng:

 

3ngăn,kếtcấuBTCT(19,15*10,2)m. Bể lọc: 03 ngăn, kết cấu BTCT (10,7*16,05)m, tườngxâygạch.Bchứa nước sch: KếtcuBTCT(16,8*16,8)m.

 

+ Trm bơm nưc sạch (bơm cấp II): Khung sàn BTCT (19,4*7,3)m, tường xây, lắp 03 bơm nước sạch Q=150-195m3/giờ, H=20-50m và bơm cấp nước ra lc Qb=590m3/h, H=12m, bơm gió rửa lọc Qb=1.100m3/h, H=5m.


+ Các hng mục khác: Nhà hóa cht, Nkho, Kho chứa CTNH: Khung sàn BTCT (8,2*23,25)m, tường xây. Sân phơi bùn: Tường, đáy bêtông (51,1*16,1)m. Nhà quản lý-nghỉ nhân viên: Khung sàn BTCT, tường xây (16,2*63,4)m.

 

+ Hệ thống đin đường dây, trm biến áp, điện động lực, điu khin, chiếu sáng: Tuyến điện 22kV, biến áp 250kVA-22/0,4kV, chiu dài Lt=100m.

 

+ Các hng mc khác: Cổng, tường rào; đường ống kỹ thuật kết nối các hng mc và thoát nước; nhà để xe; giao thông kết nối,đường ni bvà sân nn bêtông.

- Tuyến ống cp nước sạch: Lắp đặt tuyến ống truyền ti, phân phối nước sch HDPE, thép mạ kẽm (D40-D315), L=45.000m, van xả cn và đồng hnưc khách hàng đa bàn xã Cát Sơn.

 

Hình 6. Cm đng hồ nưc khách hàng D15

 

I.2.1.2. Giai đon 2 (2024-2026)

 

- Trm tăng áp số 1: Sử dụng đất S=2.500m2, tại xã Cát Lâm, gm:

 

+ B chứa nước sạch: Kết cu BTCT (16,8*16,8)m, nắp đp đất trồng cỏ. Trmmnước sch: Khung sàn BTCT (15,2*5,4)m, tường xây gạch; lắp 03 máy bơm Qb=90m3/h, H=45m. Nhà hóa chất, Nhà kho, Kho chứa CTNH: Khung sàn BTCT (18,6*5,2)m, tường xây gch. Nhà quản lý-nghỉ nhân viên: Khung sàn BTCT (19,8*8,34141)m, tường xây gch.

 

+ Hệ thống đin đường dây, trm biến áp, điện động lực, điu khin, chiếu sáng: Tuyến điện 22kV và biến áp 160kV 22/0,4kV, chiều dài tuyến Lt=688m.

 

+ Các hng mc phụ trợ khác: Cng, tưng rào; đường ống kthuật kết nối các hạng mc và thoát nưc; nhà đ xe; giao thông kết nối trực tiếp vi ĐT638, đường nội bộ, sân nn bêtông.

 

- Trm tăng áp số 2: Sử dụng đất S=5.000m2, tại xã Mỹ Hòa, gm:

 

+ B chứa nước sạch: Kết cu BTCT (14,6*14,6)m, nắp đp đất trồng cỏ. Trm bơm nước sạch: Khung sàn BTCT (12,1*5,95)m, tường xây gạch; lắp 03 máy bơm Qb=30-60m3/h, H=30-60m. Nhà hóa chất, Nhà kho, Kho chứa CTNH: Khung sàn BTCT (18,6*5,2)m, tường xây gạch. Nhà qun lý-nghnhân viên: Khung sàn BTCT (13,4*6,3694)m, tường xây gạch.

 

+ Hệ thống đin đường dây, trạm biến áp, điện động lực, điu khin, chiếu sáng: Tuyến điện 22kV và biến áp 160kVA-22/0,4kV, chiều dài tuyến Lt=688m.

 

+ Các hạng mc phtrợ: Cổng, tưng rào; ống kthuật kết ni các hạng mc và thoát nước; nhà để xe; giao thông kết ni; đường nội bộ, sân nền bêtông. ĐTM dự án cấp nước, ĐTM nước sinh hoạt, báo cáo ĐTM dự án cấp nước, báo cáo ĐTM dự án cấp nước sinh hoạt

 

- Trm tăng áp số 3: Sdụng đất S=5.000m2, tại xã Mỹ Hòa, gồm:

 

+ Bể chứa nước sch, trạm bơm: Kết cấu BTCT (6,6*6,6)m, tường xây gch; lắp 03 máy bơm Qb=10-30m3/h, H=20-60m.

 

+ Hệ thống đin đường dây, trạm biến áp, điện động lực, điu khin, chiếu sáng: Tuyến điện 22kV và biến áp 160kVA-22/0,4kV, chiều dài tuyến Lt=688m.

 

+ Các hng mc phụ trợ khác: Cng, tưng rào; đường ống kthuật kết nối các hng mc và thoát nước; giao thông kết nối, đường nội b, sân nền bêtông.

 

- Tuyến ng: Tuyến ng truyền tải, phân phi nước sch HDPE, thép mkm(D40-D315), L=430.000m, van xả cặn, hạng mc trên tuyếnvà đồng hồ nưc các xã Cát Lâm, Cát Hiệp, Mỹ Hiệp, Mỹ Hòa, Mỹ Trinh.

 

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất phân bón

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Điểm mới trong quản lí chất thải nguy hại hiện nay
Điểm mới trong quản lí chất thải nguy hại hiện nay

1172 Lượt xem

Đối với dự án đầu tư, cơ sở thuộc nhóm I, nhóm II, nhóm III có phát sinh chất thải nguy hại với tổng khối lượng từ 1.200 kg/năm trở lên hoặc từ 100 kg/tháng trở lên trong quá trình vận hành thì phải lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường.

Mẫu giấy phép môi trường mới nhất - dự án nhà máy chế biến cà phê
Mẫu giấy phép môi trường mới nhất - dự án nhà máy chế biến cà phê

529 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến cà phê công suất 24.000 tấn/ năm. Mẫu giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất cà phê công suất 24.000 tấn/ năm là mẫu 40 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép môi trường là mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP.

Cuộc khủng hoảng COVID-19 này đã qua?
Cuộc khủng hoảng COVID-19 này đã qua?

969 Lượt xem

Đặc biệt, trong thời kỳ khủng hoảng dịch covid 19 tại thành phố Hồ Chí Minh, sự yếu kém của sự kết hợp giữa quan điểm vĩ mô và vi mô, như được trình bày bởi nhiều phương tiện truyền thông, vốn tập trung nhiều vào con người hơn là quá trình, nhiều thiệt hại của ngày hôm qua hơn là cơ hội của ngày mai.

Tham vấn đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án Khai thác khoáng sản than bùn
Tham vấn đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án Khai thác khoáng sản than bùn

151 Lượt xem

Tham vấn đánh giá tác động môi trường (ĐTM) dự án Khai thác khoáng sản than bùn công suất khai thác 980 tấn than bùn khô/năm. Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Mẫu báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM cho nhà máy sản xuất nước sạch
Mẫu báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM cho nhà máy sản xuất nước sạch

859 Lượt xem

Tư vấn xin cấp giấy phép môi trường. Các thủ tục xin trình báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM, giấy phép môi trường. Minh Phương Corp - Đơn vị tư vấn xin cấp Giấy phép môi trường các Cấp cho Nhà máy sản xuất, cơ sở kinh doanh... Mọi chi tiết xin liên hệ để được tư vấn: 0903 649 782.

Mẫu báo cáo giấy phép môi trường nhà máy sản xuất hạt nhựa công suất 60.000 tấn sản phẩm/năm
Mẫu báo cáo giấy phép môi trường nhà máy sản xuất hạt nhựa công suất 60.000 tấn sản phẩm/năm

460 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất hạt nhựa với công suất tái chế hạt nhựa của dự án đăng ký tối đa là 60.000 tấn hạt nhựa/năm. Dịch vụ tư vấn hồ sơ giấy phép môi trường - Minh Phương Corp 


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng