Dịch vụ tư vấn giấy phép môi trường cho trang trại chăn nuôi

Dự án đầu tư Xây dựng trại chăn nuôi heo công nghiệp, quy mô 20.000 con heo thịt/lứa. Dịch vụ tư vấn môi trường trang trại chăn nuôi heo. Quy mô sản lượng: Khi đi vào hoạt động trung bình mỗi năm trang trại sẽ tạo ra 40.000 con heo thịt/năm (mỗi năm sẽ nuôi 2 lứa, mỗi lứa là 20.000 con). 

Giấy phép môi trường Trang trại

MỤC LỤC

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................................. 3

DANH MỤC BẢNG................................................................................................................ 4

DANH MỤC HÌNH................................................................................................................. 5

CHƯƠNG I............................................................................................................................... 6

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................................................................... 6

  1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH............................................................................... 6
  2. Tên dự án đầu tư................................................................................................................... 6
  3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư........................................................... 6

3.1. Công suất của dự án đầu tư......................................................................................... 6

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư........................................................................ 6

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư......................................................................................... 8

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.......................................................................................... 8

4.1. Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án............................................................................ 9

4.2. Nhu cầu nhiên liệu, hóa chất đầu vào của dự án...................................................... 9

4.3. Nhu cầu sử dụng nước của dự án............................................................................. 11

4.4. Nhu cầu sử dụng điện............................................................................................... 13

4.5. Nhu cầu lao động:...................................................................................................... 13

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có)............................................... 14

5.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án..................................................................................... 14

5.2. Các hạng mục công trình.......................................................................................... 14

6. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vừng môi trường (nếu có):.............................................................................. 17

7. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có):..... 17

CHưƠNG IIKẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................................................................................... 18

  1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:........................... 18

Mạng lưới thu gom, thoát nước mưa:....................................................................... 18

Mạng lưới thu gom, thoát nước thải......................................................................... 18

1.1. Công trình xử lý nước thải:....................................................................................... 19

  1. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:....................................................................... 28

  1. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:.................................................... 32
  2. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:.............................................. 37
  3. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có):..................................... 38
  4. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành:............................................................................. 38
  5. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có):............................................. 49
  6. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi (nếu có):...................................................... 49
  7. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có):............................................................. 49
  8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có):.................................................................................... 49

CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.......................... 51

  1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải (nếu có):............................................... 51
  2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có):................................................... 52
  3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có):.................................. 53
  4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại (nếu có):........................................................................................................................ 53
  5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tƣ có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có):.................................................................................. 53

CHƯƠNG V KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.................................. 54

  1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án:....................... 54

1.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm................................................ 54

  1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................................................... 57
  2. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm...................................................... 58

CHƯƠNG VI.......................................................................................................................... 59

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................................................................... 59

PHỤ LỤC BÁO CÁO........................................................................................................... 60

Mẫu giấy phép môi trường trang trại heo. Điều kiện xây dựng trang trại chăn nuôi 

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

  1. Tên chủ dự án đầu tư:
  2. Tên dự án đầu tư: Xây dựng trại chăn nuôi heo công nghiệp, quy mô 20.000 con heo thịt/lứa.

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: tỉnh Bình Phước.

Quyết định phê duyệt về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Xây dựng trại chăn nuôi heo công nghiệp, quy mô 20.000 con heo thịt/lứa tại tỉnh Bình Phước do Công ty làm chủ đầu tư.

- Quy mô dự án (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án nhóm B (20.000 con heo thịt/lứa, tổng vốn đầu tư VNĐ).

  1. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:

3.1. Công suất của dự án đầu tư:

Quy mô sản lượng: Khi đi vào hoạt động trung bình mỗi năm trang trại sẽ tạo ra

40.000 con heo thịt/năm (mỗi năm sẽ nuôi 2 lứa, mỗi lứa là 20.000 con). Khối lượng heo xuất chuồng khoảng 90kg/con => Mỗi lứa xuất chuồng sẽ xuất 20.000 con x 90 kg/con = 1.800.000 kg/lứa = 1.800 tấn/lứa. Bình quân cấp cho công ty khoảng 3.600.000 kg thịt heo sạch/năm.

  1. Thực hiện giấy phép môi trường

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

Con giống sẽ được Công ty Cổ phần chăn nuôi C.P cung cấp, đảm bảo chất lƣợng con giống cao, sạch bệnh.

Quy trình nuôi heo:

Quy trình chăn nuôi heo thịt
Hình 1. 1: Sơ đồ quy trình nuôi heo thịt

  1. Mô tả quy trình công nghệ:

Số heo giống dùng cho Dự án ban đầu đƣợc cung cấp từ Công ty C.P, đảm bảo chất lượng cao, sạch bệnh; heo con nhập về khoảng 5-7 kg/con. Heo sau khi được vận chuyển về trang trại nuôi thành heo thịt thương phẩm với chế độ chăm sóc đầy đủ, thích hợp. Heo thịt được nuôi từ 5 – 6 tháng tuổi và có trọng lượng trung bình từ 90kg đủ trọng lượng sẽ được kiểm tra trƣớc khi xuất bán. Trung bình mỗi năm trang trại sẽ nuôi 2 lứa heo, tức trong một năm Trại xuất chuồng khoảng 40.000 con heo thịt ra thị trường. Trong quá trình nuôi heo sẽ phát sinh các loại chất thải gây ô nhiễm môi trường. Chủ đầu tư sẽ áp dụng các biện pháp để hạn chế tối đa tác động của các chất thải đến môi trường xung quanh và con người.

Heo được nuôi công nghiệp, áp dụng công nghệ nuôi tiên tiến, cụ thể như sau:

  • Sử dụng chuồng trại tuân theo các quy định hiện hành; thao tác cho ăn, uống nước được tự động hóa toàn bộ. Heo được cho ăn bằng thức ăn qua hệ thống silo tự động và cấp nước uống đến từng vị trí bằng núm uống tự động, bên dưới có máng thu gom khi bị rơi vãi.
  • Sàn chuồng cao hơn đường bộ 0,8 – 1,5m san làm bằng bê tông cốt thép, chịu lực được chế tạo sẵn có rãnh thoát nước. Nền dưới sàn làm bằng bê tông cốt thép dày 50cm, được tạo độ dốc thoát nước phía sau trại. Nền hành lang láng xi-măng mác 75 dày 30, dưới là 1*2mac 200 dày 100.
  • Trại phải đủ ánh sáng bảo vệ và đủ ánh sáng cho heo ăn, đèn sử dụng là loại đèn huỳnh quang 1,2 m.
  • Sử dụng kỹ thuật dẫn lạnh trực tiếp bằng khí và hơi nước lạnh được áp dụng, thông gió cưỡng bức bằng quạt để làm máy chuồng trại.
  • Tất cả các phương tiện vận chuyển khi vào trại chăn nuôi, khu chăn nuôi phải đi qua hố khử trùng và phải được phun thuốc sát trùng. Mọi người trước khi vào khu chăn nuôi phải thay quần áo, giầy dép và mặc quần áo bảo hộ của trại; trƣớc khi vào các chuồng nuôi phải nhúng ủng hoặc giầy dép vào hố khử trùng
  • Thực hiện các quy định về tiêm phòng cho đàn lợn theo quy định. Trong trường hợp trại có dịch, phải thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành về chống dịch.
  • Sau mỗi đợt nuôi phải làm vệ sinh, tiêu độc khử trùng chuồng, dụng cụ chăn nuôi và để trống chuồng ít nhất 7 ngày trước khi đưa lợn mới đến.
  • Định kỳ phun thuốc sát trùng xung quanh khu chăn nuôi, các chuồng nuôi ít nhất 1 lần/2 tuần; phun thuốc sát trùng lối đi trong khu chăn nuôi và các dãy chuồng nuôi ít nhất 1 lần/tuần khi không có dịch bệnh, và ít nhất 1 lần/ngày khi có dịch bệnh; phun thuốc sát trùng trên lợn 1 lần/tuần khi có dịch bệnh bằng các dung dịch sát trùng thích hợp theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
  • Định kỳ phát quang bụi rậm, khơi thông và vệ sinh cống rãnh trong khu chăn nuôi ít nhất 1 lần/tháng.
  • Không vận chuyển lợn, thức ăn, chất thải hay vật dụng khác chung một phƣơng tiện; phải thực hiện sát trùng phương tiện vận chuyển trước và sau khi vận chuyển.
  • Mô hình chăn nuôi trại lạnh được xây dựng khép kín, thiết kế hệ thống làm mát cùng với những chiếc quạt thông gió, giúp điều hòa nhiệt độ luôn ổn định. Quy trình vận hành hệ thống thông gió làm mát như sau:

+ Hệ thống quạt hút được đặt ở cuối trại, đầu còn lại đặt các tấm làm mát được làm ướt bằng nước. Khi quạt hút hoạt động, không khí nóng trong chuồng được hút ra và không khí mới được tràn vào thông qua các tấm làm mát, không khí qua tấm làm mát đã làm ướt sẽ trở thành không khí lạnh.

+ Không khí sẽ di chuyển từ đầu đến cuối trại tạo môi trƣờng mát mẻ, đảm bảo thông thoáng cho chuồng trại và giữ nhiệt độ ban ngày từ 25 -270C. Khi nhiệt độ được duy trì mát mẻ ở mức 25 -270C, sẽ giúp đàn heo tăng trưởng nhanh hơn do tỷ lệ chuyển đổi thức ăn tốt, heo khỏe mạnh, có sức đề kháng nên ít dịch bệnh.

  • Đây là mô hình nuôi khép kín đƣợc áp dụng theo công nghệ hiện đại của các nước Châu Âu, Châu Mỹ đó là chương trình “ Cùng vào cùng ra” (All in, All out) là mô hình rất tốt cho việc phòng dịch. Đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật chăn nuôi heo của dự án: cao ráo, thoáng mát, sạch sẽ, tránh được dịch bệnh, cách ly được với môi trường xung quanh để tránh lây lan.

4. Sản phẩm của dự án đầu tư :

Quy mô sản lượng: Khi đi vào hoạt động trung bình mỗi năm trang trại sẽ tạo ra 40.000 con heo thịt/năm (mỗi năm sẽ nuôi 2 lứa, mỗi lứa là 20.000 con). Khối lượng heo xuất chuồng khoảng 90kg/con => Mỗi lứa xuất chuồng sẽ xuất 20.000 con x 90 kg/con = 1.800.000 kg/lứa = 1.800 tấn/lứa. Bình quân cấp cho công ty khoảng 3.600.000 kg thịt heo sạch/năm.

Các giấy phép vệ môi trườngGiấy phép xả thải và giấy phép môi trường Quy định công khai giấy phép môi trường Đầu tư trang trại nuôi heo

  1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư :

4.1. Nhu cầu nguyên vật liệu của dự án :

Nhu cầu nguyên liệu phục vụ cho trang trại chăn nuôi chủ yếu thức ăn và thuốc phòng bệnh. Nguồn cung cấp thức ăn và thuốc cho dự án là từ Công ty CP cung cấp toàn bộ đảm bảo chất lƣợng và phù hợp với nhu cầu. Thức ăn là dạng thức ăn đã được đóng gói sẵn, chỉ việc đổ cho heo ăn, không cần pha chế phối trộn. Thức ăn được lưu chứa trong các silo cám, đảm bảo cho heo dùng trong vài ngày, khi hết, thức ăn sẽ đƣợc vận chuyển đến đổ vào silo.

Bảng 1. 1: Nhu cầu thức ăn của dự án

Số lượng

heo giống

Nguyên liệu, nhiên liệu

ĐVT

Số

lượng

Nguồn cung cấp

20.000

con/lứa

Lƣợng cám

Heo từ 7kg – 30kg

(0,8kg/con/ngày)

kg/ngày

16.000

Công ty Cổ phần Chăn nuôi CP Việt Nam

Heo từ 31kg – 60kg (1,7 kg/con/ngày)

34.000

Heo từ 61kg – 90Kg (2,2kg/con/ngày)

44.000

(Nguồn: từ công ty CP cung cấp)

Như vậy lượng cám tiêu thụ lớn nhất được tính như sau: 20.000 con với lƣợng cám là 2,2 kg/con à Lượng cám heo tiêu thụ trong ngày là 20.000 x 2,2 = 44.000kg/ngày = 44 tấn/ngày.

  1. Giấy phép môi trường chăn nuôi 

Nhu cầu nhiên liệu, hóa chất đầu vào của dự án.

4.2. Các hạng mục công trình

Bảng 1.8. Các hạng mục công trình của dự án

Stt

Hạng mục

S. L

Rộng

Dài

Diện tích

Tỉ lệ

m

m

m2

%

I

Tổng diện tích xây dựng

51.120,56

35,88

Các hạng mục công trình chính

25.600,00

17,97

1

Nhà heo thịt

20

16

80

25.600,00

17,97

Các hạng mục công trình phụ trợ

3.737,36

2,62

2

Trạm cân 40 tấn

1

3

12

36,00

0,03

3

Nhà bảo vệ

1

5,5

7

38,50

0,03

4

Nhà để xe

1

6

20

120,00

0,08

5

Nhà sát trùng xe

-

4,5

16

72,00

0,05

6

2,5

8,2

20,50

0,01

7

Nhà công nhân số 1

1

8,5

31,7

269,45

0,19

8

Nhà ăn, bếp ăn

1

8,7

20,1

174,87

0,12

9

Tháp nước sinh hoạt

1

3,5

3,5

12,25

0,01

10

Nhà kỹ thuật

1

7

31

217,00

0,15

11

Nhà công nhân số 2

1

8,5

24,1

204,85

0,14

12

Nhà phơi đồ

1

4

8

32,00

0,02

13

Nhà điều hành

1

9,4

39

366,60

0,26

14

Nhà WC

2

2,4

2,4

11,52

0,01

15

Sân bóng chuyền

-

-

-

-

-

16

Kho cám

2

7

20

280,00

0,20

17

Kho cám UV

2

5

7

70,00

0,05

18

Kho hóa chất

1

5

7

35,00

0,02

19

Kho cơ khí

1

7

10

70,00

0,05

20

Kho dụng cụ

1

7

10

70,00

0,05

21

Nhà đặt máy phát điện

1

7

13

91,00

0,06

22

Trạm điện 3 pha

-

-

-

-

-

23

Nhà nhập heo

1

4

5

20,00

24

Hệ thống truyền cám, silo tổng

6

6

6

216,00

0,15

25

Bể nước heo uống

1

6

15

90,00

0,06

26

Tháp nước uống

1

3,6

3,6

12,96

0,01

27

Hồ nước tái sử dụng lót bạt 1 ly

2

10

15

300,00

0,21

28

Bể nước xả gầm

1

6

15

90,00

0,06

29

Tháp nước xả gầm 20m3

1

3,6

3,6

12,96

0,01

30

Hệ thống ăn tự động, si lo cám

20

3

3

180,00

0,13

31

Bể ngâm rửa đan

10

7,25

72,50

0,05

32

Nhà xuất heo

1

7

10,2

71,40

0,05

33

Hố sát trùng cổng phụ

1

4

12

48,00

0,03

34

Sân phơi bùn

1

4

8

32,00

0,02

35

Cột chống sét

2

-

-

-

-

36

Đường dẫn heo có mái che

-

-

-

400,00

0,28

Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường

21.783,20

15,29

37

Nhà chứa chất thải rắn thông

thường

1

3

4

12,00

0,01

38

Nhà chứa chất thải nguy hại

1

3

3

9,00

0,01

39

Nhà để phân

1

7

20

140,00

0,10

40

Nhà để máy ép phân

1

7

15

105,00

0,07

41

Nhà xử lý xác heo

1

5

7

35,00

42

Hầm hủy xác

1

6

12

72,00

0,05

43

Hố CT

1

5

10

50,00

0,04

44

Hầm biogas

1

40

80

3.200,00

2,25

45

Hồ sinh học 1,2

2

40

60

4.800,00

3,37

46

Cụm xử lý nước thải

1

10

30

300,00

0,21

47

Hồ chứa nước thải sau xử lý

1,2

2

40

60

4.800,00

3,37

48

Hồ chứa nước mưa 1

1

35

60

2.100,00

1,47

49

Hồ chứa nước mưa 2

1

-

-

6.122,20

4,30

50

Nhà điều hành XLNT

1

5

10

50,00

0,04

II

Diện tích cây xanh

91.374,44

64,12

51

Cây xanh cách ly

28.499,00

20,00

52

Đất trồng cao su

62.875,44

44,12

TỔNG CỘNG

142.495,00

100,00

(Nguồn: Công ty TNHH)

Xem thêm: Giấy phép môi trường trang trại chăn nuôi heo thịt 3400 con/năm  

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Điểm mới trong quản lí chất thải nguy hại hiện nay
Điểm mới trong quản lí chất thải nguy hại hiện nay

1186 Lượt xem

Đối với dự án đầu tư, cơ sở thuộc nhóm I, nhóm II, nhóm III có phát sinh chất thải nguy hại với tổng khối lượng từ 1.200 kg/năm trở lên hoặc từ 100 kg/tháng trở lên trong quá trình vận hành thì phải lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường.

Vai trò của các quy định thương mại trong bảo vệ môi trường
Vai trò của các quy định thương mại trong bảo vệ môi trường

1747 Lượt xem

Do các chính sách khí hậu hiện tại, cộng đồng toàn cầu đang trải qua mức tăng nhiệt độ khoảng 3 độ C so với mức thời kỳ tiền công nghiệp.

Cuộc khủng hoảng COVID-19 này đã qua?
Cuộc khủng hoảng COVID-19 này đã qua?

982 Lượt xem

Đặc biệt, trong thời kỳ khủng hoảng dịch covid 19 tại thành phố Hồ Chí Minh, sự yếu kém của sự kết hợp giữa quan điểm vĩ mô và vi mô, như được trình bày bởi nhiều phương tiện truyền thông, vốn tập trung nhiều vào con người hơn là quá trình, nhiều thiệt hại của ngày hôm qua hơn là cơ hội của ngày mai.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất đá thạch anh nhân tạo
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất đá thạch anh nhân tạo

100 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) Dự án Nhà máy sản xuất đá thạch anh nhân tạo với công suất sản xuất dự kiến 900.000m2/năm. Sản phẩm được cung ứng cho thị trường trong nước và xuất khẩu sang các nước châu âu.

Mẫu giấy phép môi trường dự án khu dân cư quy mô hơn 100.000 m2
Mẫu giấy phép môi trường dự án khu dân cư quy mô hơn 100.000 m2

465 Lượt xem

Mẫu giấy phép môi trường dự án khu dân cư. Dự án được thực hiện với quy mô 123.383,78 m2 tại tỉnh Kiên Giang, được xác định là khu dân cư bao gồm các hạng mục chính như: khu nhà ở biệt thư đơn song lập, khu nhà ở trung cao tầng, khu nhà ở xã hội, khu nhà ở tái định cư,… Dự án đảm bảo có thể để đáp ứng nhu cầu sinh sống của cộng đồng dân cư trong khu vực.

Báo cáo de xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất viên nén chất đốt sinh học rắn
Báo cáo de xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy sản xuất viên nén chất đốt sinh học rắn

686 Lượt xem

Căn cứ khoản 2 Điều 28 Nghị định 08/2022/NĐ-CP, nội dung chính của báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường không thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường. Mẫu báo cáo giấy phép môi trường dự án đầu tư nhà máy sản xuất viên nén chất đốt sinh học rắn.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng