Giấy phép môi trường dự án khu nhà ở Tân Phú

Chi phí lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường khu nhà ở, Mẫu báo cáo giấy phép môi trường khu nhà ở, Mẫu số 40 giấy phép môi trường cho dự án khu nhà ở.

 

Mẫu giấy phép môi trường dự án khu nhà ở Tân Phú

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH

2. Tên dự án đu tư: Khu nhà ở quận 7 – Giai đon 1 (tháp S1).

+ Diện tích khu đất: 99.174,5 m2.

+ D án thuộc nhóm A theo quy đnh tại Phần B Mục I Phụ lục I kèm theo Nghị đinh 40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020 về quy định chi tiết thi hành môt số điều của Luật Đầu tư công: “Dự án thuộc lĩnh vc quy định tại Mục II Phần A có tổng mức đu tư từ 2.300 tđồng trở lên”.

3. Công suất, công nghệ, sản phm sản xuất ca dự án đầu tư:

3.1. Công suất của dự án đầu tư:

3.1.1. Đối với các hng mục công trình chính:

a. Theo báo cáo ĐTM được phê duyệt:

-     Khu nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại - dịch vụ - văn phòng, bố trí các khu thương mại, dch vụ, văn phòng, sinh hoạt cộng đồng, căn hộ, cụ thể:

+ Khu đất B1 (nhóm nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ - văn phòng): gm 04 tháp sử dụng chung 02 tầng hầm, trong đó tháp A (nay là S1) gm A1 + A2 cao 26 tầng, tháp B (nay là S2) và tháp C (nay là S3) cao 26 tầng, tháp D (nah là S4) cao 38 tầng;

+ Khu đất B2 (nhóm nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ - văn phòng): gm 01 tháp E (nay là S5) gm 02 tầng hm, cao 38 tng;

+ Khu B3 (nhóm nhà chung cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ -văn phòng): gm 01 tháp G (nay là S6) gm 02 tầng hm, cao 36 tầng;

+ Khu đất B4 (nhóm nhà ở chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ - văn phòng): gm 03 tháp là tháp H (nay là S7), tháp I (nay là S8), tháp K (nay là S9) gm K1+K2 sử dụng chung 02 tầng hm, cao 36 tầng, bố trí 500m2 sàn xây dựng trm y tế ti tháp K.

- Khu nhà ở riêng lẻ thấp tầng: bao gm nhà liên kế và nhà liên kế vườn thiết kế cao 03 tầng, cụ thể:

+ Khu nhà liên kế: lô A1 có 22 căn, lô A2 có 19 căn;

+ Khu nhà liên kế vườn: Lô A3 có 16 căn, lô A4 có 18 căn, lô A5 có 03 căn;

-  Trường học: cao 04 tng, tổng số 1.080 học sinh.

-    Số căn hộ: 2.264 căn.

- Xử lý nước thải: 07 đơn nguyên (07 trm) với tổng công suất là 3.045m3/ngày. Tiến độ xây dựng các trạm xử lý nước thải theo tiến độ xây dựng các khối nhà.

b. Thực tế triển khai có một số thay đổi:

c. Quy mô Dự án theo thực tế triển khai:

Tháp S1 cao 26 tầng (không kể tầng hm), diện tích xây dng 2.174m2, tổng diện tích sàn xây dựng không kể tầng hm, tầng lửng, tầng lánh nn, mái kthuật là 56.399m2, chiều cao công trình tính từ cốt sân đến cao độ đỉnh mái khong 102,5m, tổng số căn hộ ở là 248 căn, tổng số khu văn phòng đa năng là 264 khu, tổng số khu dịch vụ thương mại là 17 khu.

-     Tm hm 2 cao 3,0m, tầng hm 1 cao 3,9m, mi tầng hm có diện tích sàn xây dựng 5.170m2 bố trí khu để xe và không gian kỹ thuật.

-     Tầng 1 cao 5,2m có diện tích sàn xây dựng 2.049m2 bố trí khu sảnh căn hộ, không gian sinh hoạt cộng đồng và 06 khu dch vụ thương mại và các khu tiện ích.

-     Tầng 2 cao 3,9m có diện tích sàn xây dng 2.174m2 bố trí 06 khu dịch vụ thương mại.

-     Tầng 2 lng cao 4,2m có diện tích sàn xây dng 1.995m2 bố trí 05 khu dịch vụ thương mại và các khu sân vườn.

-     Tầng 3 đến tầng 24 cao 3,3m/tầng, din tích sàn xây dựng 2.174m2/tầng, mỗi tầng bố trí 12 khu văn phòng đa năng và 10 căn hộ; giữa tầng 19 và 20 có bố trí 01 tầng lánh nạn cao 4,0m, diện tích sàn xây dựng 2.174m2.

-     Tầng 25 cao 4,0m có diện tích sàn xây dựng 2.174m2 bố trí 20 căn hộ ở.

-     Tầng 26 cao 4,0m có diện tích sàn xây dựng 2.174m2 bố trí 08 căn hộ ở.

-     Tầng tum cao 3,8m có diện tích sàn xây dựng 278,58m2 bố trí kng gian kỹ thuật.

Chi phí lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường khu nhà ở, Mẫu báo cáo giấy phép môi trường, Mẫu số 40 giấy phép môi trường

d. Tiến độ thc hin toàn dự án:

vCác giai đoạn đầu tư của toàn Dự án: -

3.1.2. Đối với các hng mục công trình bảo vmôi trường

3.2. Công nghệ sản xuất của d án đầu tư:

3.3. Sản phm của d án đầu tư: Tháp S1 cao 26 tầng (không kể tầng hầm), din tích xây dng 2.174m2, tổng diện tích sàn xây dựng không kể tầng hm, tầng lng, tầng lánh nạn, mái kỹ thuật là 56.399m2, chiu cao công trình tính từ cốt sân đến cao độ đỉnh mái khoảng 102,5m, tổng số căn hộ ở là 248 căn, tổng số khu văn phòng đa năng là 264 khu, tổng số khu dịch vụ thương mại là 17 khu.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liu (loại phế liệu, mã HS, khối ng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, ngun cung cấp điện, nưc của dự án đầu tư:

4.1. Nhu cầu sử dụng nước:

+ Tính toán theo đnh mức sử dụng nước theo ĐTM:

Bảng 4. 1: Nhu cu sử dụng nước và lượng nước thải theo định mức tính toán

Giấy phép môi trường khu nhà ở

+ Theo hóa đơn sử dng nước thực tế:

Theo hóa đơn tin nước từ tháng 1 – 5/2022 tmột ngày Tháp S1 sử dụng từ 84 – 129 m3/ngày, trung bình khoảng 100 m3/ngày (Đính kèm hóa đơn tin nước ở Phụ lục).

4.2. Nguồn cung cấp nước: Nước sử dụng ti dự án được cung cấp bởi Công ty Cp nước Nhà Bè.

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: Không có.

Chương II

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TI CỦA MÔI TRƯỜNG

1. Sự p hp của d án đu tư vi quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng i trường:

2. Sự phù hợp ca dự án đầu tư đối với khả năng chu tải ca môi trường :

Chương III

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có):

1.1. Thu gom, thoát nước mưa:

1.2. Thu gom, thoát nước thải:

1.3. Xửnước thải:

a. Quy trình công nghệ xử lý nước thải:

Quy trình công nghệ xử lý nước thải vận hành thử nghiệm như sau:

Mẫu giấy phép môi trường khu nhà ở

Hình 3. 1: Quy trình công nghệ xử lý nước thi tại dự án

Ban nhận xét báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của thành viên Hội đồng thẩm địnhBáo cáo cấp giấy phép môi trường

Thuyết minh quy trình công nghệ:

Nước thải phát sinh từ khối chung cư sau khi được xử lý sơ bộ tại bể tự hoại và thiết b tách dầu mỡ được dẫn về hố thu gom của XLNT tp trung.

Bể điều hòa

Bể điều hòa là nơi tập trung các nguồn nước thải thành một nguồn duy nhất. Do tính chất cũng như nhu cầu thải nước từ các block nhà là không ổn đnh, và luôn thay đổi theo tng giờ sinh hot vì vy cần thiết xây dng bể điều hòa. Bể điều hòa có nhim vụ điều hòa nước thải và lưu lượng và nồng độ làm gim kích thước và tạo chế độ làm việc ổn định liên tục cho các công trình phía sau, tránh hiện tượng hệ thng xử lý bị quá tải. Nước thải sau khi tập trung về bể điều hòa tiếp tục được bơm lên bể sinh học hiếu khí.

Bể Annoxic + Aerotank (MBBR)

Từ bể điều hòa nước thải được bơm vào bể sinh học thiếu khí (Anoxic) để thực hiện quá trình khử nitrat hóa. Tại bể MBBR có lắp đặt hai bơm khuy chìm để xáo trộn nước duy trì điều kin thiếu khí và giúp khí N2 dễ dàng thoát lên khỏi mặt nước. Tiếp đó qua bể Aerotank có nhim vụ khử các chất ô nhim còn lại, xử lý các thông số BOD, COD, N, P trong thành phần nước thải. Trong bể MBBR khuy trộn đều nước thải với bùn hoạt tính lơ lng nhờ thiết bị sục khí là các đĩa phân phối khí đặt dưới đáy bể đồng thời khuếch tán oxy vào nước đm bo điều kiện cho quá trình phân hy hiếu khí xy ra.

Quá trình nitrat hóa trong bể hiếu khi diễn ra qua 2 bước:

Bước 1: amoni được chuyn hóa thành nitrit nhờ vi khuẩn Nitrosomonas NH4+ + O2 NO2- + 2H+ + H2O

Bước 2: nitrit chuyển hóa thành nitrat nhờ loài vi khuẩn Nitrobacter NO2 + O2 NO3-

Quá trình khử nitrat hóa:

6NO3- + 5CH3OH 5CO2 +3N2 +7H20 + 6OH-

Sau đó hn hợp bùn hot tính và nước thải này chy đến bể lắng có nhim vụ lắng và tách bùn ra khỏi nước thải. Bùn sau lng có hàm lưng SS = 7000 – 8000 mg/L, một phần sẽ tuần hoàn trở lại bể Anoxic (25-75% lưu lượng, giữ ổn định mật độ vi khuẩn tạo điều kiện phân hy nhanh chất hu cơ, đồng thời ổn định nồng độ MLSS = 3000 mg/L. Nước thải sau khi qua bể lắng II sẽ tự chy vào bể khử trùng mục đích tiêu diệt vi khuẩn dọc hại trước khi xả ra nguồn tiếp nhận.

Bể lắng

Nước từ bể sinh học mang theo bùn hoạt tính chy vào ống trung tâm của bể lắng, nước thải được phân phối đều trên toàn diện tích mặt cắt ngang trong toàn bể lắng, thời gian lưu khoảng 2-3 giờ. Bể lắng được thiết kế sao cho nước chy trong bể có vận tốc chậm, khi đó các bông cặn hình thành có ttrọng đủ lớn thắng đưc vận tốc của dòng nước thải di qua sẽ lắng xuống đáy bể lắng. Nước thải ra khỏi blắng có nng độ COD gim 70 - 75%

Phần nước trong trên mặt từ bể lng tập trung vào mảng thu sau đó chy tự nhiên qua bể khử trùng, đồng thời hóa cht khử trùng được bơm đnh lưng bơm vào. Phần bùn dư từ bể lắng đng đnh kỳ được xả vào bể cha bùn. Phần bùn lng dưới đáy bể được bơm chìm bơm tuần hoàn về bể sinh học hiếu khí để bổ sung lưng bùn theo nước thi qua bể lắng ngang, nhm n định lượng bùn vi sinh trong bể sinh hc hiếu khí, nâng cao hiệu quả xử lý. Phần bùn dư từ bể lắng đứng định kỳ được xả vào bể cha bùn.

Bể khử trùng

Đây là công đoạn sau cùng của hệ thống xử lý. Tại đây, nước thi được khử trùng triệt để bằng chlorine trước khi thải ra nguồn tiếp nhận. Chlorine là chất oxy hóa mạnh sẽ oxi hóa màng tế bào vi sinh vật gây bnh và giết chết chúng. Thời gian tiếp xúc để loại bỏ vi sinh khoảng 20 – 40 phút. Nước thải sau khi qua hệ thống xử lý đạt tiêu chuẩn

nguồn xả: QCVN 14:2008/BTNMT, cột B trước khi đu nối vào hệ thống thoát nước của thành phố trên đường N1.

Bể chứa bùn

Giữ bùn lại ở bể và định kỳ chở đi thải bỏ. Phần nước ở trên của bể sẽ được đưa trở lại bể điều hòa để tiếp tục xử lý

Nước thải sau khi được khử trùng đạt QCVN 14:2008/BTNMT, Cột B, K=1, trước khi xả thải vào nguồn tiếp nhận cng chung trên đường N1

Xem thêm: Mẫu báo cáo giấy phép môi trường nhà máy xử lí nước thải đô th

 

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Mẫu báo cáo giấy phép môi trường cơ sở lắp đặt thiết bị xử lí rác thải
Mẫu báo cáo giấy phép môi trường cơ sở lắp đặt thiết bị xử lí rác thải

570 Lượt xem

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy cơ sở lắp đặt thiết bị xử lí rác thải, để đảm bảo hoạt động của nhà máy tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn môi trường, đề xuất cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất lắp đặt thiết xử lý rác thải.
Mẫu giấy phép môi trường công trình xử lí khí thải lò hơi công suất 10 tấn hơi/giờ
Mẫu giấy phép môi trường công trình xử lí khí thải lò hơi công suất 10 tấn hơi/giờ

1265 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường công trình xử lí khí thải lò hơi công suất 10 tấn hơi/giờ.  Giấy phép môi trường là văn bản do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phép xả chất thải ra môi trường kèm theo yêu cầu, điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất gỗ
Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất gỗ

1108 Lượt xem

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất gỗ. Minh Phuong Corp - Dịch vụ tư vấn hồ sơ cấp giấy phép môi trường. Liên hệ: 0903 649 782.
Những quy định mới về Giấy phép bảo vệ môi trường theo Luật Bảo vệ môi trường 2020
Những quy định mới về Giấy phép bảo vệ môi trường theo Luật Bảo vệ môi trường 2020

1630 Lượt xem

Quy định về Giấy phép bảo vệ môi trường Theo Luật mới, nội dung về Giấy phép môi trường được quy định từ Điều 39 đến Điều 49.
Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất giày
Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất giày

877 Lượt xem

Giấy phép môi trường do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép cho tổ chức, cá nhân được quyền thực hiện một số hoạt động liên quan đến môi trường. Đơn vị tư vấn xin cấp giấy phép môi trường theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP Luật Bảo vệ môi trường. 
Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu
Mẫu giấy phép môi trường cho nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu

960 Lượt xem

Mẫu hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu. Tư vấn thủ tục xin cấp giấy phép môi trường - Minh Phuong Corp - 0903 639 782.

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng