Giấy phép môi trường dự án nhà máy may gia công

Giấy phép môi trường dự án nhà máy may gia công

MỤC LỤC

Chương I 

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ 9

1.2. Tên dự án đầu tư: 9

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư 10

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư 10

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất

của dự án đầu tư 11

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư: 16

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn

cung cấp điện, nước của dự án đầu tư: 20

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: 27

Chương II 28

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU Tư VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI

CỦA MÔI TRưỜNG 28

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy

hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: 28

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường: 28

Chương III 30

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRưỜNG NƠI THỰC HIỆN 30

DỰ ÁN ĐẦU Tư 30

3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật: 30

3.1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường 30

3.1.2. Dữ liệu về tài nguyên vi sinh vật 31

3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án: 31

3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện

dự án: 32

CHưƠNG IV 35

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRưỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU Tư VÀ ĐỀ

XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRưỜNG 35

4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong

giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư 35

4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 35

4.1.1.1. Tác động đến môi trường không khí 35

4.1.1.2. Tác động đến môi trường nước 42

4.1.1.3. Tác động đến môi trường từ chất thải rắn 45

4.1.1.4. Tác động đến môi trường từ các tác động không liên quan chất thải 47

4.1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn

thi công, xây dựng 52

4.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động đối với nước thải 52

4.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động đối với chất thải rắn 53

4.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường khí, bụi, ồn 54

4.1.3. Biện pháp giảm thiểu tác động tới hoạt động của nhà máy hiện hữu 60

4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong

giai đoạn dự án đi vào vận hành 61

4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động môi trường tổng cộng (khu chuyển đổi công năng

và khu hiện hữu) 61

Các đánh giá chi tiết được trình bày trong từng mục bên dưới. 61

4.2.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động liên quan đến chất thải 61

4.2.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động không liên quan đến nguồn thải 85

4.2.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố 89

4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn

vận hành (toàn dự án) 96

4.2.2.1. Công trình, biện pháp xử lý nước thải 96

4.2.2.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải, hơi dung môi 110

4.2.2.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn 116

4.2.2.4. Công trình, biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan chất thải 118

4.2.2.5. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố môi trường 120

4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 144

4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo 145

Chương V 147

PHưƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRưỜNG, PHưƠNG ÁN BỒI HOÀN

ĐA DẠNG SINH HỌC 147

Chương VI 148

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRưỜNG 148

6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 148

6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 149

6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 150

Chương VII 151

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ

CHưƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRưỜNG CỦA DỰ ÁN 151

7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 151

Giấy phép môi trường dự án nhà máy may gia công, quy trình thực hiện dự án đầu tư nhà máy may gia công, hoàn thiện báo cáo ĐTM nhà máy may gia công.

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRưỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU Tư VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRưỜNG

4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư

4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động

Dự án được thực hiện trong khuôn viên đất của nhà máy mà không mở rộng, không lấy thêm đất các hộ dân xung quanh nên không đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất và giải phóng mặt bằng. Việc đánh giá, dự báo các tác động đến môi trường của giai đoạn triển khai xây dựng dự án tập trung vào các hoạt động chính sau:

Bảng 4. 1. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường của giai đoạn triển khai xây dựng dự án

TT

Các hoạt động

Nguồn gây tác

Tác nhân gây

Mức độ tác

động

ô nhiễm

động

Tập  kết,

vận  chyển,

Xe

vận

chuyển

Bụi,

khí

thải,

Ngắn  hạn,  có

1

bốc xếp,

nguyên vật

nguyên

vật

liệu,

tiếng

ồn,

chất

thể kiểm soát

liệu  xây

dựng,

máy

máy móc thiết bị

thải

rắn;

chất

móc trang thiết bị

thải nguy hại

Tập trung công nhân

Sinh

hoạt

của

Nước thải, chất

Ngắn  hạn,  có

2

thi  công,

xây

dựng

công nhân

thải rắn

thể kiểm soát

dự án; lắp đặt thiết bị

Thi  công,  xây

dựng

-  Hoạt

động

đào

Bụi,

khí

thải

Ngắn  hạn,  có

hệ thống XLNT

móng, đắp nền;

tiếng

ồn,

rung,

thể kiểm soát

-  Vận

hành

máy

chất

thải

rắn,

móc

thiết  bị  thi

chất

thải

nguy

3

công, xây dựng;

hại

- Cơ khí, hàn kim

loại;

- Chà nhám hoàn

thiện công trình.

Lắp  đặt

máy

móc,

Phương

tiện

lắp

Bụi,

tiếng

ồn,

Ngắn  hạn,  có

4

thiết bị

đặt

rung,

chất

thải

thể kiểm soát

rắn,

chất

thải

nguy hại

  1. giá, dự báo các tác động liên quan đến chất thải

Do dự án được xây dựng trong nền nhà máy cũ có sẵn, nên trong giai đoạn này dự án không tiến hành san lắp mặt bằng, chỉ tiến hành lắp đặt thiết bị trong khu vực in bán thành phẩm và xây dựng hệ thống XLNT in ấn bán thành phẩm.

4.1.1.1. Tác động đến môi trường không khí

  1. từ quá trình tập kết vật liệu xây dựng

Trong quá trình thi công, nhà thầu sẽ lên kế hoạch, tổ chức và liên hệ với các

đơn vị cung ứng các loại vật tư xây dựng. Bụi phát sinh từ bãi tập kết vật liệu xây dựng như cát, đá, xi măng, thép… và quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu xây dựng từ các phương tiện vận chuyển đến các vị trí tập kết trên công trường (chủ yếu là đối với cát, đá, xi măng, gạch…) sẽ ảnh hưởng đến môi trường không khí khu vực.

Thông thường, bụi phát sinh trong quá trình phối trộn vật liệu xây dựng có phạm vi phát tán rộng với bán kính khoảng 200m. Tuy nhiên, mức độ phát tán còn tùy thuộc vào điều kiện thời tiết, vận tốc gió và chế độ thi công.

Khối lượng nguyên vật liệu: xi măng, cát, đá, gạch, ngói.... ước tính khoảng:

11.000 tấn.

Hệ số phát thải của vật liệu thi công: 0,075 kg/tấn (Nguồn: Cục thẩm định và đánh giá tác động môi trường, hướng dẫn đánh giá tác động môi trường một số dự án điển hình, năm 2009, 2010).

Tải lượng bụi phát sinh: 0,075 kg/tấn x 11.000 tấn = 825 kg hay 27,5 kg/ngày (với thời gian thi công là 2 tháng = 60 ngày) tương đương 5,3 mg/s.

Nhận xét: Từ kết quả tính toán cho thấy tải lượng bụi phát sinh nhỏ nên tác động không đáng kể đến các khối công trình hiện hữu khác và các hộ dân xung quanh, mà chủ yếu chỉ tác động trực tiếp lên công nhân tại công trường. Chủ dự án sẽ phối hợp cùng với nhà thầu lập kế hoạch thi công hợp lý và sẽ có biện pháp thích hợp để giảm thiểu các tác động này.

  1. và khí thải phát sinh từ các phương tiện vận chuyển vật liệu

Để phục vụ cho quá trình thi công xây dựng các hạng mục công trình, nhà thầu sẽ phải vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng (gạch, cát, xi măng...) từ các nhà cung cấp đến khu vực dự án. Trong thời gian thi công xây dựng, phương tiện vận chuyển chủ yếu là xe tải hạng nặng. Khí thải ô nhiễm phát sinh từ các quá trình đốt nhiên liệu của các động cơ như NOx, SO2, CO, CO2, CxH y... Mức độ phát thải các chất ô nhiễm phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như: nhiệt độ không khí, vận tốc xe chạy, chiều dài quãng đường đi, phân khối động cơ, loại nhiên liệu sử dụng, các biện pháp kiểm soát ô nhiễm áp dụng. Theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO), đối với loại xe vận tải sử dụng dầu DO có công suất 3,5 - 16,0 tấn có hệ số ô nhiễm như trình bày trong bảng sau:

Bảng 4. 2. Hệ số ô nhiễm của các phương tiện giao thông sử dụng dầu diesel

Bụi

SO2

CO

NMVOC

NO2

Phương tiện

(THC-CH4)

(g/km)

(g/km)

(g/km)

(g/km)

(g/km)

Xe 12 – 14 tấn

0,9

4,29S

0,972

0,189

0,004

TCHD Euro III 2000

(Nguồn: EMEP/EEA air pollutant emission inventory guidebook, 2009).

Ghi chú: S là hàm lượng lưu huỳnh trong xăng dầu (S = 0,05 %)

  1. kiến thời gian thi công xây dựng là: 2 tháng = 60 ngày.

  1. Khối lượng nguyên vật liệu dự kiến của dự án: 11.000 tấn.

  1. bình số chuyến chuyên chở của toàn dự án: 17.000 tấn/14 = 786 chuyến (xe chuyên chở có tải trọng 14 tấn) => Số chuyến xe vận chuyển 14 chuyến/ngày.

Giấy phép môi trường dự án nhà máy may gia công, quy trình thực hiện dự án đầu tư nhà máy may gia công, hoàn thiện báo cáo ĐTM nhà máy may gia công.

  1. quảng đường vận chuyển nguyên vật liệu:

786 chuyến × 5 km × 2 chuyến (đi và về) = 7.860km.

Tải lượng ô nhiễm sinh ra do khí thải giao thông (không tính bụi đất bay vào không khí) được trình bày trong bảng sau:

Bảng 4. 3. Tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra từ các xe tải chở vật liệu

Chất ô

Hệ số ô

Tổng chiều

Tổng tải

Thời gian

E

STT

nhiễm

lượng

vận

nhiễm

dài (km)

(mg/m.s)

(g/km)

(g/km)

chuyển (s)

1

Bụi

0,9

7.860

7074,00

5.184.000

1,365

2

CO

0,972

7.860

7639,92

5.184.000

1,474

3

SO2

0,2145

7.860

1685,97

5.184.000

0,325

4

NOx

0,004

7.860

31,44

5.184.000

0,006

5

VOC

0,189

7.860

1485,54

5.184.000

0,287

 

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHưƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRưỜNG CỦA DỰ ÁN

7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải

Hệ thống XLNT tập trung có công suất 250 m3/ngày đêm đã có giấy phép môi trường thành phần (báo cáo xả thải vào nguồn nước) nên không có kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.

Do dự kiến xây dựng hệ thống XLNT cho khu vực in ấn trên bán thành phẩm nên nhà máy đề xuất kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải, chương trình quan trắc môi trường trong giai đoạn cơ sở đi vào vận hành, cụ thể như sau:

7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm

Theo tiến độ thực hiện, khu vực in ấn bán thành phẩm dự kiến bắt đầu từ tháng 01/2023, dự kiến kết thúc vào 02/2023. Như vậy, thời gian hoàn thành cơ sở và bắt đầu vận hành thử nghiệm vào khoảng tháng 03/2023.

Bảng 7. 1. Bảng kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình XLNT từ khu vực in ấn trên bán thành phẩm

Công trình xử lý

Quy mô/ Công suất

Thời gian bắt

Thời gian

đầu

kết thúc

Hệ thống XLNT khu

Công suất thiết kế dự kiến

vực in ấn bán thành

12 m3/ngày đêm

01/3/2023

31/8/2023

phẩm

Công suất dự kiến đạt được của cơ sở tại thời điểm kết thúc VHTN

100%

7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải

Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra ngoài môi trường hoặc thải ra ngoài phạm vi của công trình, thiết bị xử lý: Theo quy định tại khoản 5 Điều 21, Thông tư số 02/2022/BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, đối với cơ sở không thuộc trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này (cơ sở quy định tại Cột 3 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ), việc quan trắc chất thải do chủ cơ sở đầu tư, cơ sở tự quyết định nhưng phải đảm bảo quan trắc ít nhất 03 mẫu đơn trong 03 ngày liên tiếp của giai đoạn vận hành ổn định các công trình xử lý chất thải. Trên cơ sở đó, chủ cơ sở lập kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiệu quả xử lý của hệ thống XLNT như sau:

Giấy phép môi trường dự án nhà máy may gia công, quy trình thực hiện dự án đầu tư nhà máy may gia công, hoàn thiện báo cáo ĐTM nhà máy may gia công.

Bảng 7. 2. Bảng kế hoạch quan trắc nước thải từ khu vực in ấn trên

bán thành phẩm

TT

Số

Thời gian

Vị trí

Thông số

Quy chuẩn so

đợt

dự kiến

sánh

- 01 mẫu đơn nước thải đầu

Độ màu, pH,

vào hệ thống xử lý tại bể

Lần

BOD5, COD,

1

01/4/2023

điều hòa;

1

TSS, Amoni,

QCVN

- 01 mẫu đơn nước thải đầu

Tổng N, Tổng

40:2011/BTNMT,

ra sau hệ thống xử nước thải.

P, Sunfua,

cột B, Kq=0,9;

Lần

- 01 mẫu đơn nước thải đầu

2

02/4/2023

Dầu mỡ

Kf=1,1

2

ra sau hệ thống xử nước thải.

khoáng, tổng

Lần

- 01 mẫu đơn nước thải đầu

3

03/4/2023

coliforms.

3

ra sau hệ thống xử nước thải.

7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật

Không thực hiện

7.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ

Theo quy định tại khoản 2 Điều 111 và khoản 2 Điều 112 Luật Bảo vệ môi trường 2020 và điểm a khoản 1 Điều 97 và điểm b khoản 1 Điều 09 Nghị định số 09/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: hoạt động của cơ sở không thuộc đối tượng quan trắc môi trường định kỳ.

7.2.2. Chương trình quan trắc chất thải tự động, liên tục chất thải

Không thực hiện

7.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của phát luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án

Tuy nhiên, trong quá trình hoạt động, nhà máy đề xuất thực hiện quan trắc nước thải, khí thải để tự theo dõi, giám sát việc vận hành hệ thống XLNTi, khí thải đảm bảo nước thải, khí thải được xử lý đạt quy chuẩn môi trường cho phép đối với nước thải và quy chuẩn môi trường đối với khí thải trước khi thải ra môi trường.

Bảng 7. 3. Kế hoạch quan trắc môi trường đề xuất

TT

Vị trí

Tần suất

Các chỉ tiêu

Quy chuẩn áp

giám sát

dụng

I. Nước thải

Nước thải trước

6 tháng/lần

1

xử lý hệ thống

Độ màu, pH, BOD5, COD,

QCVN

XLNT nội bộ

TSS, Amoni, Tổng N, Tổng

40:2011/BTNMT,

Nước thải sau

6 tháng/lần

P, Sunfua, Dầu mỡ khoáng,

cột B, Kq=0,9;

2

xử lý hệ thống

tổng coliforms.

Kf=1,2

XLNT nội bộ

Nước thải trước

6 tháng/lần

Độ màu, pH, BOD5, COD,

QCVN

3

xử lý hệ thống

TSS, Chì, Cadimi, Cr(VI),

40:2011/BTNMT,

XLNT tập

Kẽm, Niken, Amoni, Tổng

cột A, Kq=0,9;

trung

N, Tổng P, Sunfua, Dầu mỡ

Kf=1,1

Giấy phép môi trường dự án nhà máy may gia công, quy trình thực hiện dự án đầu tư nhà máy may gia công, hoàn thiện báo cáo ĐTM nhà máy may gia công.

Nước thải trước

6 tháng/lần

khoáng, tổng coliforms

4

xử lý hệ thống

XLNT tập

trung

II. Khí thải tại nguồn

1

Máy cắt laser

6 tháng/lần

Nhiệt độ, bụi, SO2, NOx,

QCVN

2

Máy cắt nhiệt

6 tháng/lần

CO

19:2009/BTNMT

3

Máy phát điện

6 tháng/lần

4

Khu  pha  mực

6 tháng/lần

Benzen, Methanol,

QCVN

in

Acetone

20:2009/BTNMT

(Nguồn: Công ty TNHH May Việt Long Hưng)

7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc

Tổng kinh phí thực hiện quan trắc môi trường dự kiến khoảng 100 triệu đồng/năm

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Đầu tư xử lý sạt lở bờ biển
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Đầu tư xử lý sạt lở bờ biển

121 Lượt xem

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Đầu tư xử lý sạt lở bờ biển. Khắc phục và phòng chống sạt lở, đảm bảo an toàn cho tuyến đê biển. Tạo bãi gây bồi kết hợp trồng rừng phòng hộ ven biển góp phần bảo vệ và cải thiện rừng ngập mặn, tạo tiền đề chuyển đổi diện tích trồng lúa sang lúa - tôm, thích ứng với điều kiện BĐKH và NBD;

Đơn vị làm giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất viên nén gỗ xuất khẩu
Đơn vị làm giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất viên nén gỗ xuất khẩu

659 Lượt xem

Đơn vị làm giấy phép môi trường - Minh Phuong Corp - Dịch vụ chuyên tư vấn giấy phép môi trường, báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM dự án đầu tư, nhà máy sản xuất, cơ sở kinh doanh... Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất viên nén gỗ xuất khẩu

Điểm mới trong quản lí chất thải nguy hại hiện nay
Điểm mới trong quản lí chất thải nguy hại hiện nay

1186 Lượt xem

Đối với dự án đầu tư, cơ sở thuộc nhóm I, nhóm II, nhóm III có phát sinh chất thải nguy hại với tổng khối lượng từ 1.200 kg/năm trở lên hoặc từ 100 kg/tháng trở lên trong quá trình vận hành thì phải lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường.

Giấy phép môi trường trang trại chăn nuôi heo thịt 3400 con/năm
Giấy phép môi trường trang trại chăn nuôi heo thịt 3400 con/năm

513 Lượt xem

Dự án trang trại chăn nuôi heo với cơ sở được xây dựng trên khu đất có tổng diện tích 12.500 m2. Quy mô nuôi heo thịt là 3.400 con/đợt với 02 dãy chuồng nuôi (1.700 con/chuồng). Mỗi năm nuôi 2 đợt, mỗi đợt nuôi kéo dài khoảng 5 tháng.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy điện mặt trời
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy điện mặt trời

168 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Nhà máy điện mặt trời; trạm biến áp và đường dây dẫn 110KV. Sản xuất điện từ nguồn năng lượng mặt trời có công suất 30 MWp với đường dây truyền tải điện 110 kV từ nhà máy đến lưới điện quốc gia dài 8,36 km. Sản lượng điện hằng năm khoảng 43.195 MWh/năm

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy chế biến mủ cao su
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy chế biến mủ cao su

252 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy chế biến mủ cao su. Dự án nhà máy mủ cao su được đầu tư trên tổng din tích 118.722 m2.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng