Giấy phép môi trường dự án nhà máy may gia công
Giấy phép môi trường dự án nhà máy may gia công
MỤC LỤC
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư 10
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư 10
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư: 16
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư: 20
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: 27
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU Tư VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: 28
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường: 28
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRưỜNG NƠI THỰC HIỆN 30
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật: 30
3.1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường 30
3.1.2. Dữ liệu về tài nguyên vi sinh vật 31
3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án: 31
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRưỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU Tư VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRưỜNG 35
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong
giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư 35
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 35
4.1.1.1. Tác động đến môi trường không khí 35
4.1.1.3. Tác động đến môi trường từ chất thải rắn 45
4.1.1.4. Tác động đến môi trường từ các tác động không liên quan chất thải 47
4.1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn
4.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động đối với nước thải 52
4.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động đối với chất thải rắn 53
4.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động đối với môi trường khí, bụi, ồn 54
4.1.3. Biện pháp giảm thiểu tác động tới hoạt động của nhà máy hiện hữu 60
4.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành 61
4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động môi trường tổng cộng (khu chuyển đổi công năng
Các đánh giá chi tiết được trình bày trong từng mục bên dưới. 61
4.2.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động liên quan đến chất thải 61
4.2.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động không liên quan đến nguồn thải 85
4.2.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố 89
4.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn
4.2.2.1. Công trình, biện pháp xử lý nước thải 96
4.2.2.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải, hơi dung môi 110
4.2.2.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn 116
4.2.2.4. Công trình, biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan chất thải 118
4.2.2.5. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố môi trường 120
4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường 144
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo 145
PHưƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRưỜNG, PHưƠNG ÁN BỒI HOÀN
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRưỜNG 148
6.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 148
6.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 149
6.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung 150
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 151
7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 151
7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
7.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ 152
7.2.2. Chương trình quan trắc chất thải tự động, liên tục chất thải 152
7.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của phát luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án 152
7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc 153
Giấy phép môi trường dự án nhà máy may gia công, quy trình thực hiện dự án đầu tư nhà máy may gia công, hoàn thiện báo cáo ĐTM nhà máy may gia công.
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRưỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU Tư VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRưỜNG
4.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư
4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động
Dự án được thực hiện trong khuôn viên đất của nhà máy mà không mở rộng, không lấy thêm đất các hộ dân xung quanh nên không đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất và giải phóng mặt bằng. Việc đánh giá, dự báo các tác động đến môi trường của giai đoạn triển khai xây dựng dự án tập trung vào các hoạt động chính sau:
Bảng 4. 1. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường của giai đoạn triển khai xây dựng dự án
TT |
Các hoạt động |
Nguồn gây tác |
Tác nhân gây |
Mức độ tác |
|||||||||
|
động |
|
ô nhiễm |
động |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Tập kết, |
vận chyển, |
Xe |
vận |
chuyển |
Bụi, |
khí |
|
thải, |
Ngắn hạn, có |
|||
1 |
bốc xếp, |
nguyên vật |
nguyên |
|
vật |
liệu, |
tiếng |
ồn, |
|
chất |
thể kiểm soát |
||
liệu xây |
dựng, |
máy |
máy móc thiết bị |
thải |
rắn; |
|
chất |
|
|||||
|
|
|
|||||||||||
|
móc trang thiết bị |
|
|
|
|
|
thải nguy hại |
|
|||||
|
Tập trung công nhân |
Sinh |
|
hoạt |
của |
Nước thải, chất |
Ngắn hạn, có |
||||||
2 |
thi công, |
xây |
dựng |
công nhân |
|
thải rắn |
|
|
thể kiểm soát |
||||
|
dự án; lắp đặt thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Thi công, xây |
dựng |
- Hoạt |
động |
đào |
Bụi, |
khí |
|
thải |
Ngắn hạn, có |
|||
|
hệ thống XLNT |
|
móng, đắp nền; |
tiếng |
ồn, |
rung, |
thể kiểm soát |
||||||
|
|
|
|
- Vận |
hành |
máy |
chất |
thải |
|
rắn, |
|
||
|
|
|
|
móc |
thiết bị thi |
chất |
thải |
nguy |
|
||||
3 |
|
|
|
công, xây dựng; |
hại |
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
- Cơ khí, hàn kim |
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
loại; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chà nhám hoàn |
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
thiện công trình. |
|
|
|
|
|
||||
|
Lắp đặt |
máy |
móc, |
Phương |
tiện |
lắp |
Bụi, |
tiếng |
ồn, |
Ngắn hạn, có |
|||
4 |
thiết bị |
|
|
đặt |
|
|
|
|
rung, |
chất |
thải |
thể kiểm soát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
rắn, |
chất |
|
thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
nguy hại |
|
|
|
- giá, dự báo các tác động liên quan đến chất thải
Do dự án được xây dựng trong nền nhà máy cũ có sẵn, nên trong giai đoạn này dự án không tiến hành san lắp mặt bằng, chỉ tiến hành lắp đặt thiết bị trong khu vực in bán thành phẩm và xây dựng hệ thống XLNT in ấn bán thành phẩm.
4.1.1.1. Tác động đến môi trường không khí
- từ quá trình tập kết vật liệu xây dựng
Trong quá trình thi công, nhà thầu sẽ lên kế hoạch, tổ chức và liên hệ với các
đơn vị cung ứng các loại vật tư xây dựng. Bụi phát sinh từ bãi tập kết vật liệu xây dựng như cát, đá, xi măng, thép… và quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu xây dựng từ các phương tiện vận chuyển đến các vị trí tập kết trên công trường (chủ yếu là đối với cát, đá, xi măng, gạch…) sẽ ảnh hưởng đến môi trường không khí khu vực.
Thông thường, bụi phát sinh trong quá trình phối trộn vật liệu xây dựng có phạm vi phát tán rộng với bán kính khoảng 200m. Tuy nhiên, mức độ phát tán còn tùy thuộc vào điều kiện thời tiết, vận tốc gió và chế độ thi công.
Khối lượng nguyên vật liệu: xi măng, cát, đá, gạch, ngói.... ước tính khoảng:
11.000 tấn.
Hệ số phát thải của vật liệu thi công: 0,075 kg/tấn (Nguồn: Cục thẩm định và đánh giá tác động môi trường, hướng dẫn đánh giá tác động môi trường một số dự án điển hình, năm 2009, 2010).
Tải lượng bụi phát sinh: 0,075 kg/tấn x 11.000 tấn = 825 kg hay 27,5 kg/ngày (với thời gian thi công là 2 tháng = 60 ngày) tương đương 5,3 mg/s.
Nhận xét: Từ kết quả tính toán cho thấy tải lượng bụi phát sinh nhỏ nên tác động không đáng kể đến các khối công trình hiện hữu khác và các hộ dân xung quanh, mà chủ yếu chỉ tác động trực tiếp lên công nhân tại công trường. Chủ dự án sẽ phối hợp cùng với nhà thầu lập kế hoạch thi công hợp lý và sẽ có biện pháp thích hợp để giảm thiểu các tác động này.
- và khí thải phát sinh từ các phương tiện vận chuyển vật liệu
Để phục vụ cho quá trình thi công xây dựng các hạng mục công trình, nhà thầu sẽ phải vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng (gạch, cát, xi măng...) từ các nhà cung cấp đến khu vực dự án. Trong thời gian thi công xây dựng, phương tiện vận chuyển chủ yếu là xe tải hạng nặng. Khí thải ô nhiễm phát sinh từ các quá trình đốt nhiên liệu của các động cơ như NOx, SO2, CO, CO2, CxH y... Mức độ phát thải các chất ô nhiễm phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố như: nhiệt độ không khí, vận tốc xe chạy, chiều dài quãng đường đi, phân khối động cơ, loại nhiên liệu sử dụng, các biện pháp kiểm soát ô nhiễm áp dụng. Theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO), đối với loại xe vận tải sử dụng dầu DO có công suất 3,5 - 16,0 tấn có hệ số ô nhiễm như trình bày trong bảng sau:
Bảng 4. 2. Hệ số ô nhiễm của các phương tiện giao thông sử dụng dầu diesel
|
Bụi |
SO2 |
CO |
NMVOC |
NO2 |
Phương tiện |
(THC-CH4) |
||||
(g/km) |
(g/km) |
(g/km) |
(g/km) |
||
|
(g/km) |
||||
|
|
|
|
|
|
Xe 12 – 14 tấn |
0,9 |
4,29S |
0,972 |
0,189 |
0,004 |
TCHD Euro III 2000 |
|||||
|
|
|
|
|
(Nguồn: EMEP/EEA air pollutant emission inventory guidebook, 2009).
Ghi chú: S là hàm lượng lưu huỳnh trong xăng dầu (S = 0,05 %)
- kiến thời gian thi công xây dựng là: 2 tháng = 60 ngày.
- Khối lượng nguyên vật liệu dự kiến của dự án: 11.000 tấn.
- bình số chuyến chuyên chở của toàn dự án: 17.000 tấn/14 = 786 chuyến (xe chuyên chở có tải trọng 14 tấn) => Số chuyến xe vận chuyển 14 chuyến/ngày.
Giấy phép môi trường dự án nhà máy may gia công, quy trình thực hiện dự án đầu tư nhà máy may gia công, hoàn thiện báo cáo ĐTM nhà máy may gia công.
- quảng đường vận chuyển nguyên vật liệu:
786 chuyến × 5 km × 2 chuyến (đi và về) = 7.860km.
Tải lượng ô nhiễm sinh ra do khí thải giao thông (không tính bụi đất bay vào không khí) được trình bày trong bảng sau:
Bảng 4. 3. Tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra từ các xe tải chở vật liệu
|
Chất ô |
Hệ số ô |
Tổng chiều |
Tổng tải |
Thời gian |
E |
STT |
nhiễm |
lượng |
vận |
|||
nhiễm |
dài (km) |
(mg/m.s) |
||||
|
(g/km) |
(g/km) |
chuyển (s) |
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bụi |
0,9 |
7.860 |
7074,00 |
5.184.000 |
1,365 |
2 |
CO |
0,972 |
7.860 |
7639,92 |
5.184.000 |
1,474 |
3 |
SO2 |
0,2145 |
7.860 |
1685,97 |
5.184.000 |
0,325 |
4 |
NOx |
0,004 |
7.860 |
31,44 |
5.184.000 |
0,006 |
5 |
VOC |
0,189 |
7.860 |
1485,54 |
5.184.000 |
0,287 |
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHưƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRưỜNG CỦA DỰ ÁN
7.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Hệ thống XLNT tập trung có công suất 250 m3/ngày đêm đã có giấy phép môi trường thành phần (báo cáo xả thải vào nguồn nước) nên không có kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
Do dự kiến xây dựng hệ thống XLNT cho khu vực in ấn trên bán thành phẩm nên nhà máy đề xuất kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải, chương trình quan trắc môi trường trong giai đoạn cơ sở đi vào vận hành, cụ thể như sau:
7.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
Theo tiến độ thực hiện, khu vực in ấn bán thành phẩm dự kiến bắt đầu từ tháng 01/2023, dự kiến kết thúc vào 02/2023. Như vậy, thời gian hoàn thành cơ sở và bắt đầu vận hành thử nghiệm vào khoảng tháng 03/2023.
Bảng 7. 1. Bảng kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình XLNT từ khu vực in ấn trên bán thành phẩm
Công trình xử lý |
Quy mô/ Công suất |
Thời gian bắt |
Thời gian |
|
|
đầu |
kết thúc |
Hệ thống XLNT khu |
Công suất thiết kế dự kiến |
|
|
vực in ấn bán thành |
12 m3/ngày đêm |
01/3/2023 |
31/8/2023 |
phẩm |
|
|
|
Công suất dự kiến đạt được của cơ sở tại thời điểm kết thúc VHTN |
100% |
7.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải
Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra ngoài môi trường hoặc thải ra ngoài phạm vi của công trình, thiết bị xử lý: Theo quy định tại khoản 5 Điều 21, Thông tư số 02/2022/BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, đối với cơ sở không thuộc trường hợp quy định tại khoản 4 Điều này (cơ sở quy định tại Cột 3 Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ), việc quan trắc chất thải do chủ cơ sở đầu tư, cơ sở tự quyết định nhưng phải đảm bảo quan trắc ít nhất 03 mẫu đơn trong 03 ngày liên tiếp của giai đoạn vận hành ổn định các công trình xử lý chất thải. Trên cơ sở đó, chủ cơ sở lập kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiệu quả xử lý của hệ thống XLNT như sau:
Giấy phép môi trường dự án nhà máy may gia công, quy trình thực hiện dự án đầu tư nhà máy may gia công, hoàn thiện báo cáo ĐTM nhà máy may gia công.
Bảng 7. 2. Bảng kế hoạch quan trắc nước thải từ khu vực in ấn trên
bán thành phẩm
TT |
Số |
Thời gian |
Vị trí |
Thông số |
Quy chuẩn so |
đợt |
dự kiến |
sánh |
|||
|
|
|
|||
|
|
|
- 01 mẫu đơn nước thải đầu |
Độ màu, pH, |
|
|
|
|
vào hệ thống xử lý tại bể |
|
|
|
Lần |
|
BOD5, COD, |
|
|
1 |
01/4/2023 |
điều hòa; |
|
||
1 |
TSS, Amoni, |
QCVN |
|||
|
|
- 01 mẫu đơn nước thải đầu |
|||
|
|
|
Tổng N, Tổng |
40:2011/BTNMT, |
|
|
|
|
ra sau hệ thống xử nước thải. |
||
|
|
|
P, Sunfua, |
cột B, Kq=0,9; |
|
|
Lần |
|
- 01 mẫu đơn nước thải đầu |
||
2 |
02/4/2023 |
Dầu mỡ |
Kf=1,1 |
||
2 |
ra sau hệ thống xử nước thải. |
||||
|
|
khoáng, tổng |
|
||
|
Lần |
|
- 01 mẫu đơn nước thải đầu |
|
|
3 |
03/4/2023 |
coliforms. |
|
||
3 |
ra sau hệ thống xử nước thải. |
|
|||
|
|
|
|
7.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật
Không thực hiện
7.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ
Theo quy định tại khoản 2 Điều 111 và khoản 2 Điều 112 Luật Bảo vệ môi trường 2020 và điểm a khoản 1 Điều 97 và điểm b khoản 1 Điều 09 Nghị định số 09/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: hoạt động của cơ sở không thuộc đối tượng quan trắc môi trường định kỳ.
7.2.2. Chương trình quan trắc chất thải tự động, liên tục chất thải
Không thực hiện
7.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo quy định của phát luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án
Tuy nhiên, trong quá trình hoạt động, nhà máy đề xuất thực hiện quan trắc nước thải, khí thải để tự theo dõi, giám sát việc vận hành hệ thống XLNTi, khí thải đảm bảo nước thải, khí thải được xử lý đạt quy chuẩn môi trường cho phép đối với nước thải và quy chuẩn môi trường đối với khí thải trước khi thải ra môi trường.
Bảng 7. 3. Kế hoạch quan trắc môi trường đề xuất
TT |
Vị trí |
Tần suất |
Các chỉ tiêu |
Quy chuẩn áp |
giám sát |
dụng |
|||
|
|
|
||
|
|
|
|
|
I. Nước thải |
|
|
|
|
|
Nước thải trước |
6 tháng/lần |
|
|
1 |
xử lý hệ thống |
|
Độ màu, pH, BOD5, COD, |
QCVN |
|
XLNT nội bộ |
|
TSS, Amoni, Tổng N, Tổng |
40:2011/BTNMT, |
|
Nước thải sau |
6 tháng/lần |
P, Sunfua, Dầu mỡ khoáng, |
cột B, Kq=0,9; |
2 |
xử lý hệ thống |
|
tổng coliforms. |
Kf=1,2 |
|
XLNT nội bộ |
|
|
|
|
Nước thải trước |
6 tháng/lần |
Độ màu, pH, BOD5, COD, |
QCVN |
3 |
xử lý hệ thống |
|
TSS, Chì, Cadimi, Cr(VI), |
40:2011/BTNMT, |
XLNT tập |
|
Kẽm, Niken, Amoni, Tổng |
cột A, Kq=0,9; |
|
|
|
|||
|
trung |
|
N, Tổng P, Sunfua, Dầu mỡ |
Kf=1,1 |
|
|
|
|
Giấy phép môi trường dự án nhà máy may gia công, quy trình thực hiện dự án đầu tư nhà máy may gia công, hoàn thiện báo cáo ĐTM nhà máy may gia công.
Nước thải trước |
|
6 tháng/lần |
khoáng, tổng coliforms |
|
|
4 |
xử lý hệ thống |
|
|
|
|
XLNT tập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
trung |
|
|
|
|
II. Khí thải tại nguồn |
|
|
|
||
1 |
Máy cắt laser |
|
6 tháng/lần |
Nhiệt độ, bụi, SO2, NOx, |
QCVN |
2 |
Máy cắt nhiệt |
|
6 tháng/lần |
||
|
CO |
19:2009/BTNMT |
|||
3 |
Máy phát điện |
|
6 tháng/lần |
||
|
|
|
|||
4 |
Khu pha mực |
|
6 tháng/lần |
Benzen, Methanol, |
QCVN |
in |
|
|
Acetone |
20:2009/BTNMT |
|
|
|
|
(Nguồn: Công ty TNHH May Việt Long Hưng)
7.3. Kinh phí thực hiện quan trắc
Tổng kinh phí thực hiện quan trắc môi trường dự kiến khoảng 100 triệu đồng/năm
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Xem thêm