Hồ sơ xin giấy phép môi trường khu du lịch sinh thái

Giấy phép môi trường khu du lịch, giấy phép môi trường, giấy phép môi trường là gì, thủ tục xin phép làm khu du lịch sinh thái

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường khu du lịch sinh thái Sài Gòn Xanh 

MỤCLỤC i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮTiii

DANH MỤC BẢNG BIỂU iv

DANH MỤC HÌNH ẢNH iv

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ1

  1. Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Du lịch Khách sạn Sài Gòn1
  2. Tên cơ sở.1
  3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở2
  4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở5
    1. Nguyên vật liệu phục vụ các hoạt động của cơ sở.5
    2. Nhiên liệu phục vụ cho cơ sở6
    3. Nhu cầu cấp điện6
    4. Nhu cầu sử dụng nước 6

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG9

  1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: 9
  2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:9

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ11

  1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải11
    1. Thu gom, thoát nước mưa:11
    2. Thu gom, thoát nước thải:12
    3. Xử lý nước thải 14
  2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 22
    1. Giảm thiểu khí thải từ máy phát điện dự phòng22
    2. Giảm thiểu bụi từ hoạt động giao thông 22
    3. Giảm thiểu khí thải, mùi hôi từ trạm xử lý nước thải, phân bón và thuốc bảo vệ thực vật, hoạt động nấu nướng. 23
  3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 24
  4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.25
  5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung27
  6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.28
  7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác31
  8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có) 32

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 33

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở:

2. Tên cơ sở:

Căn cứ quy định của pháp luật về bảo vệ môi truờng tại mục số I.2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị dịnh số 08/2022/NÐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, theo đó Khu du lịch Sài Gòn thuộc nhóm II và thuộc đối tượng phải thực hiện hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường và thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi truờng của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận. Nhằm tuân thủ Luật Bảo vệ môi truờng số 72/2020/QH14 và các quy định hiện hành, Công ty tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi truờng cho “Khu du lịch Sài Gòn Xanh”.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩn sản xuất của cơ sở:

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

3.2. Công nghệ kinh doanh của cơ sở

Mục đích của doanh nghiệp là xây dựng và khai thác một khu du lịch xanh, du lịch sinh thái biển phục vụ nhu cầu nghỉ dưỡng cho du khách. Hoạt động của khu du lịch tập trung vào ngành du lịch - dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của lƣợng khách du lịch trong và ngoài nước.

Sơ đồ quy trình kinh doanh của khu du lịch Sài Gòn Xanh được thể hiện tại hình 1.

Hồ sơ xin giấy phép môi trường khu du lịch

Hình 1: Sơ đo quy trình kinh doanh

Thuyết minh quy trình kinh doanh của cơ sở:

- Công ty tiến hành quảng cáo cũng như phối hợp với các Công ty lữ hành trong vào ngoài nước tìm kiếm nguồn khách du lịch về khu du lịch mình. Khách du lịch sau khi biết đến khu du lịch sẽ tiến hành đặt phòng tùy theo nhu cầu của khách và khả năng đáp ứng của Khu du lịch Sài Gòn Xanh. Sau khi tiến hành đặt chỗ, khách du lịch sẽ di chuyển đến khu du lịch và nghỉ dưỡng tại các phòng đã đặt trước. Trong quá trình nghỉ ngơi, tắm biển, khách sẽ có các hoạt động vui chơi giải trí do mình tổ chức, đồng thời thƣởng thức các món ăn tại khu du lịch. Sau khi kết thúc thời gian vui chơi, khách du lịch sẽ tiến hành trả phòng và trở về.

- Do đặc thù là ngành dịch vụ du lịch và nhà hàng nên nguồn nguyên, nhiên liệu cho quá trình hoạt động của khu du lịch chủ yếu là các loại hải sản, lương thực, thực phẩm như: Cá, mực, tôm, thịt, rau củ quả, các loại trái cây ... được lấy từ các vựa cá, vựa trái cây trong khu vực xung quanh.

- Đối với hoạt động kinh doanh du lịch, phòng nghỉ thì hoạt động sử dụng nước và phát sinh nước thải chủ yếu từ quá trình sinh hoạt của du khách tại khu du lịch như: tắm, ăn uống tại nhà hàng, vệ sinh,...

Mẫu xin cấp giấy phép môi trường khu du lịch, hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường,  tờ khai xin cấp lý lịch tư pháp số 2

    1. Sản phẩm của cơ sở:

Sản phẩm du lịch là một dịch vụ cung cấp các loại hàng hóa cho khách du lịch.

Các sản phẩm du lịch tại cơ sở bao gồm:

    •  

- Dịch vụ vận chuyển: Đây là một phần cơ bản của sản phẩm du lịch bao gồm các phương tiện giao thông đưa đón khách như xe đạp, xe máy, ô tô, tàu thuyền…

- Dịch vụ lưu trú và ăn uống: Đây là thành phần chính tạo nên sản phẩm du lịch nhằm phục vụ du khách bao gồm nhà hàng, khách sạn, khu dịch vụ spa, bơi lội…

- Các dịch vụ tham quan: cảnh quan tại khu du lịch…

- Hàng hóa được bày bán: Bao gồm hàng tiêu dùng, quà lưu niệm,…

4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

  1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
    1. Nguồn phát sinh nước thải

Nguồn số 1:Nước thải từ khu 97 sau khi xử lý sơ bộ bằng hầm tự hoại được dẫn về hệ thống xử lý nước thải công suất 25 m3/ngày đêm để tiếp tục xử lý.

Nguồn số 2: Nước thải từ khu 56 bao gồm nƣớc thải từ hoạt động giặt, hoạt động vệ sinh. Nước thải sau xử lý tại bể tự hoại và nước thải máy giặt được dẫn về hệ thống xử lý nước thải công suất 40 m3/ngày đêm để tiếp tục xử lý.

    1.  Lưu lượng xả nước thải tối đa

Dòng nước thải số 1: Lưu lượng xả nước thải lớn nhất là 25 m3/ngày đêm, tƣơng ứng 1,042 m3/giờ.

Dòng nước thải số 2: Lưu lượng xả nước thải lớn nhất là 40 m3/ngày đêm, tƣơng ứng 1,67 m3/giờ.

    1.  Dòng nước thải

Dòng nước thải số 1: Tương ứng với nƣớc thải sau xử lý của nguồn số 01. Dòng nước thải số 2: Tương ứng với nước thải sau xử lý của nguồn số 02.

    1.  Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải

Bảng 4-1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm

TT

Chất ô nhiễm

Đơn vị tính

Giá trị giới hạn cho phép QCVN 14:2008/BTNMT (Cột A, K= 1)

Tần suất quan trắc định kỳ

Quan trắc tự động, liên tục (nếu có)

1

pH

-

5 - 9

Không thuộc đối tượng quan trắc theo quy định tại điểm b, khoản 2

Điều 97 Nghị định 08/2022/NĐ-

CP ngày 10/01/2022

2

BOD5 (20 oC)

mg/l

30

3

Tổng chất rắn lơ lửng

mg/l

(TSS)

50

4

Tổng chất rắn hoà tan

mg/l

(TDS)

500

5

Sunfua (tính theo H2S)

mg/l

1

6

Amoni (tính theo N)

mg/l

5

Không có

7

Nitrat     (NO3-)     (tính

mg/l

theo N)

30

8

Dầu mỡ động, thực vật

mg/l

10

9

Tổng các   chất   hoạt

mg/l

động bề mặt

5

10

Phosphat (PO43-)

mg/l

6

11

Tổng coliforms

MPN/

3.000

100ml

    1.  Vị trí, phương thức xả nước thải
      • Nguồn tiếp nhận nước thải: vùng biển ven bờ phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
      • Vị trí xả thải:
  • Đối với nước thải sau xử lý từ hệ thống xử lý nước thải công suất 25m3/ngày đêm xả thải ra vùng biển ven bờ tại phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Tọa độ vị trí xả nƣớc thải (theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 108030’, múi chiếu 30): X (m)= 1.210663; Y (m)= 467.431.
  • Đối với nước thải sau xử lý từ hệ thống xử lý nước thải công suất 40m3/ngày đêm xả thải ra vùng biển ven bờ tại phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận. Tọa độ vị trí xả nước thải (theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 108030’, múi chiếu 30): X (m)= 1.210606; Y (m)= 467400.
      • Phƣơng thức xả thải:

+ Nước thải sau xử lý của hệ thống xử lý nước thải 25 m2/ngày đêm (đạt QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh hoạt (cột A, k = 1)) theo đƣờng ống uPVC Æ315, dài 12 xả thải ra vùng biển ven bờ theo phƣơng thức xả thải là tự chảy, xả mặt, ven bờ.

+ Nƣ=ước thải sau xử lý của hệ thống xử lý nước thải 40 m2/ngày đêm (đạt QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt (cột A, k = 1)) theo đường ống uPVC Æ60, dài 32m xả thải ra vùng biển ven bờ theo phƣơng thức xả thải là bơm, xả mặt, ven bờ.

      • Chế độ xả nước thải: Liên tục 24/24 giờ.
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường , hồ sơ xin giấy phép môi trường , hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường , hồ sơ môi trường doanh nghiệp cần có
  1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải

Hoạt động của khu du lịch, tạo không gian thoáng mát, với nắng vàng và gió mát mẻ, khí hậu vô cùng dễ chịu không phát sinh khí thải ra môi trường. Do đó công ty không đề nghị cấp phép đối với khí thải.

  1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung
  • Nguồn phát sinh:
  • Nguồn số 1: Tiếng ồn, độ rung từ máy phát điện dự phòng.
  • Nguồn số 2: Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất thiết kế 25 m3/ngày đêm.
  • Nguồn số 3: Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung công suất thiết kế 40 m3/ngày đêm.
  • Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung:

+ Nguồn số 01: tọa độ: X=1.210.691; Y=467.360.

+ Nguồn số 02: tọa độ: X=1.210.790; Y=467.440.

+ Nguồn số 03: tọa độ: X=1.210.642; Y=467.383.

(theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 108030’, múi chiếu 30)

  • Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn:

Bảng 4-2. Giá trị giới hạn đối với tiếng on

TT

Từ 6 giờ đến 21 giờ (dBA)

Từ 21 giờ đến 6 giờ (dBA)

Tần suất quan trắc định kỳ

Ghi chú

1

70

55

-

Khu vực

thông thường

  • Giá trị giới hạn đối với độ rung:

Bảng 4-3. Giá trị giới hạn đối với độ rung

TT

Thời gian áp dụng trong ngày và mức gia tốc rung cho phép (dB)

Tần suất quan trắc định kỳ

Ghi chú

Từ 6 giờ đến 21 giờ

Từ 21 giờ đến 6 giờ

1

70

60

-

Khu vực

thông thường

Xem thêm: Báo cáo giấy phép môi trường lò mổ gia súc gia cầm 

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm

147 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở sản xuất ống thép cỡ lớn, tôn cán nguội và tôn mạ kẽm. Tổng vốn đầu tư của Cơ sở là 149.561.000.000 VNĐ (Một trăm bốn mươi chín tỷ, năm trăm sáu mươi mốt triệu đồng chẵn). Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (theo quy mô, mức độ quan trọng)
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy đường công xuất 2.500 tấn/ngày
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy đường công xuất 2.500 tấn/ngày

148 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy đường mở rộng nâng công suất nhà máy từ 1.800 tấn mía/ngày lên 2.500 tấn mía/ngày.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án cơ sở Nhà xưởng sản xuất nhôm
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án cơ sở Nhà xưởng sản xuất nhôm

95 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án cơ sở Nhà xưởng sản xuất nhôm công suất 15.000 tấn sản phẩm/năm. Tổng mức đầu tư dự án là: 9.164.531.000 VND
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Xây dựng khu kinh doanh thương mại dịch vụ tập trung
Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án Xây dựng khu kinh doanh thương mại dịch vụ tập trung

80 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) của dự án Xây dựng khu kinh doanh thương mại dịch vụ tập trung. Dự án đi vào hoạt động sẽ đáp ứng các nhu cầu về dịch vụ lưu trú, dịch vụ ăn uống, thể thao, dịch vụ cho thuê nhà nghỉ gia đình, khu thương mại dịch vụ.
Báo cáo giấy phép môi trường dự án nhà máy dệt vải thô
Báo cáo giấy phép môi trường dự án nhà máy dệt vải thô

466 Lượt xem

Dự án đầu tư: “Nhà máy Dệt vải thô công suất 7.000 tấn sản phẩm/năm; nhuộm vải và in trên vải công suất 7.000 tấn sản phẩm/năm”. Dự án có nhiều thay đổi so với Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường như: Thay đổi về công nghệ sản xuất (lược bỏ công đoạn quấn sợi, nhuộm sợi, sấy sợi, hồ sợi); tăng công suất của lò hơi (từ 15 thành 20 tấn/giờ), lò dầu tài nhiệt (từ 6 triệu kcal/giờ thành 7 triệu kcal/giờ); thay đổi phương án xử lý nước thải,…
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở nhà máy sản xuất bia và nước giải khát
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở nhà máy sản xuất bia và nước giải khát

118 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở nhà máy sản xuất bia và nước giải khát nâng công suất sản xuất bia từ 20 triệu lít/năm lên 200 triệu lít/năm và 100 triệu lít nước ngọt/năm.

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng