Mẫu báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM mới nhất dự án khu du lịch sinh thái Tam Đảo
Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM dự án Khu du lịch sinh thái Tam Đảo, là dự án triển khai có yếu tố nhạy cảm về môi trưởng, dự án thuộc khu bảo tồn thiên nhiên, theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học, các loại rừng theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp (Theo điểm c, khoản 1, Điều 28, Mục 2, Luật BVMT 2020).
Mẫu báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu du lịch sinh thái
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.................................................. 1
Xuất xứ dự án..................................... 1
Thông tin chung về Dự án................................... 1
Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Báo cáo đầu tư của Dự án..... 2
Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án đối với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan............................................. 2
Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM) 3
Cơ sở pháp lý và kỹ thuật làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của Dự án............................................................ 3
Các văn bản pháp luật.................................................................. 3
Các Nghị định của Chính phủ................................................................................ 4
Các thông tư của các bộ, ngành.............................................................. 6
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng....................................................................... 7
Các văn bản pháp lý của các cấp có thẩm quyền liên quan trực tiếp đến dự án.... 8
Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM..................9
Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường............................................................. 9
Tóm tắt về tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường.................................... 9
Thông tin về chủ Dự án.............................................................................................. 10
Thông tin đơn vị tư vấn.............................................................................................. 10
Phương pháp đánh giá tác động môi trường.................................................................... 12
Các phương pháp Đánh giá tác động môi trường.................................................... 12
Phương pháp lập bảng liệt kê..................................................... 12
Phương pháp ma trận........................................................... 13
Phương pháp đánh giá nhanh............................................................................... 13
Phương pháp chuyên gia............................................................. 13
Phương pháp chồng ghép bản đồ......................................................................... 13
Phương pháp đánh giá rủi ro.................................................... 14
Các phương pháp khác............................................................. 14
Phương pháp thống kê, kế thừa nguồn số liệu sẵn có....................................... 14
Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa.................................... 14
Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm..........14
Phương pháp so sánh.................................................................... 15
Phương pháp tham vấn cộng đồng...................................................................... 15
Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM...................................................................... 15
Thông tin về dự án................................................................. 15
Thông tin chung............................................................. 15
Phạm vi, quy mô, công suất................................. 15
Các hạng mục công trình và hoạt động của Dự án............................................ 15
Các yếu tố nhạy cảm về môi trường........................................... 16
Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường 16
Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án 17
Tác động đến môi trường nước........................................ 17
Tác động đến môi trường đất......................................... 18
Tác động đến môi trường không khí, tiếng ồn................................................... 18
Tác động đến môi trường kinh tế xã hội............................................................. 19
Tác động đến hệ sinh thái....................................................... 21
Các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu và khắc phục tác động môi trường của dự án 21
Bảo vệ môi trường nước................................................ 21
Bảo vệ môi trường không khí và giảm độ ồn..................................................... 22
Biện pháp quản lý chất thải rắn............................................... 23
Thiết lập vùng đệm xanh giữa các khu vực có tiềm năng xung khắc với khu vực nhạy cảm môi trường 24
Giảm thiểu các tác động môi trường xã hội....................................................... 24
Phòng ngừa tai biến môi trường...................................... 24
Xây dựng kế hoạch quản lý, quan trắc, giám sát tác động môi trường........... 25
Các biện pháp khác....................................................... 25
Giải pháp bảo vệ phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học........ 26
Chỉ tiêu bảo vệ phát triển rừng và bảo tồn đa dạng sinh học........................... 26
Các giải pháp bảo vệ phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên........................... 27
Giải pháp bảo vệ môi trường tự nhiên.............................. 28
Giải pháp bảo tồn và phát triển tài nguyên du lịch nhân văn........................... 28
Các chương trình bảo vệ phát triển rừng và bảo tồn thiên nhiên..................... 29
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN................................................ 31
Thông tin về dự án.............................................................. 31
Tên dự án................................................................................ 31
Chủ dự án........................................................................ 31
Vị trí địa lý........................................................ 31
Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án......................................... 38
Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường 40
Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án........ 43
Mục tiêu của Dự án............................................................................................ 43
Loại hình dự án................................................................................................... 43
Quy mô, công suất và công nghệ của dự án.................................................... 43
Các hạng mục công trình của Dự án............................................................................. 49
Các hạng mục công trình chính của dự án...................................... 49
Khu vực xây dựng công trình nghỉ dưỡng....................................................... 49
Khu vực thương mại dịch vụ............................................................................ 52
Khu vực dich vụ hậu cần............................................. 53
Công trình khu vực bảo tồn và giáo dục đa dạng sinh học Khu Ga đến..... 54
Công trình khu vực dịch vụ và công viên rừng Khu Ga đến........................ 54
Công trình khu vực Ga cáp treo kết hợp dịch vụ............................................ 54
Công trình khu vực dịch vụ du lịch Khu ga đến............................................. 55
Các công trình khác tại Khu Ga đến................................................................ 55
Các công trình phụ trợ của Dự án................................................... 57
Khu vực rừng tự nhiên (giữ nguyên hiện trạng)............................................. 57
Khu vực cảnh quan, quảng trường................................................................... 57
Hạ tầng kỹ thuật và giao thông............................................... 58
Cấp điện.......................................................... 59
Hệ thống thông tin liên lạc.............................................................. 60
Cấp nước............................................................................... 61
Các hoạt động của dự án........................................................... 63
Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường của dự án...... 63
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa, nước thải........................................... 63
Kho lưu trữ tạm thời chất thải rắn.................................................................... 70
Các công trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung; các công trình bảo vệ môi trường khác 70
Các công trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung................................................... 70
Công trình, biện pháp phòng ngừa và ứng phó đối với sự cố cháy nổ........ 71
Công trình, biện pháp phòng ngừa và ứng phó đối với sự cố vận hành hệ thống xử lý nước thải 71
Công trình, biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố khác........................... 71
Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường 71
Nguyên, nghiên, vật liệu, hóa chất sử dụng cả dự án; nguồn cung cấp điện, nước và cá sản phẩm của dự án 72
Nhu cầu nguyên vật liệu trong giai đoạn thi công xây dựng.............................. 72
Nhu cầu nguyên, vật liệu phục vụ giai đoạn thi công xây dựng................... 72
Nhu cầu sử dụng nhiên liệu........................................ 76
Nhu cầu sử dụng nước............................................................... 77
Nhu cầu sử dụng điện........................................................... 77
Nhu cầu nguyên vật liệu trong giai đoạn vận hành......................... 77
Nhu cầu nhiên liệu cho việc vận hành các công trình................................... 77
Nhu cầu về hóa chất sử dụng trong quá trình vận hành hệ thống XLNT..... 78
Nhu cầu sử dụng điện.................................................................... 79
Nhu cầu sử dụng nước............................................................ 79
Sản phẩm của dự án......................................................................... 79
Công nghệ sản xuất, vận hành.................................................................. 80
Vận hành các công trình hạ tầng kỹ thuật............................................. 80
Vận hành hệ thống thu gom và thoát nước mưa, nước thải.......................... 80
Vận hành Trạm XLNTTT.................................................................................. 80
Vận hành hệ thống quản lý, thu gom và vận chuyển chất thải..................... 81
Duy tu, bảo trì, bão dưỡng các công trình hạ tầng kỹ thuật............................... 82
Duy tu, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điện........................................................ 83
Duy tu, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thu gom, thoát nước mưa; thu gom nước thải 83
Vệ sinh kho trung chuyển chất thải................................................. 84
Biện pháp tổ chức thi công.................................................................. 84
Công tác chuẩn bị........................................................... 84
Xây dựng khu lán trại, khu tập kết nguyên vật liệu và khu lưu trữ tạm thời chất thải răn 84
Chặt bỏ, dọn dẹp lớp phủ thực vật................................................................... 85
Vận chuyển, đổ bỏ CTR phát sinh................................................................... 86
Biện pháp thi công tổng thể của dự án............................................... 86
Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án................................. 98
Tiến độ thực hiện dự án................................................................. 98
Tổng mức đầu tư của dự án..................................................... 99
Tổ chức quản lý và thực hiện dự án......................................................... 99
Giai đoạn xây dựng...................................................................... 100
Giai đoạn vận hành................................................................. 102
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN....................................................... 104
Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội........................................................ 104
Điều kiện môi trường tự nhiên............................................................................. 104
Điều kiện về địa lý, địa chất........................................................................... 104
Điều kiện về khí tượng - thủy văn.................................................................. 105
Điều kiện kinh tế xã hội.................................................................. 112
Điều kiện kinh tế............................................................... 112
Điều kiện về xã hội..................................................................... 114
Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường................................. 117
Hiện trạng chất lượng môi trường không khí............................................... 119
Hiện trạng chất lượng môi trường nước mặt................................................. 120
Hiện trạng chất lượng môi trường đất........................................................... 122
Hiện trạng đa dạng sinh học................................................................................. 122
Thực vật................................................................... 122
Động vật................................................................................... 125
Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án 126
Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án.................................................. 128
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG....................................................................... 131
Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng 131
Đánh giá, dự báo các tác động...................................................... 131
Các tác động môi trường liên quan đến chất thải......................................... 131
Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải 162
Đánh giá, dự báo các tác động gây nên bởi rủi ro, sự cố của dự án........... 173
Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tiêu cực khác đến môi trường 176
Biện pháp, công trình phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực có liên quan đến nước thải 176
Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực có liên quan đến chất thải rắn 179
Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực có liên quan bụi, khí thải 184
Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực không liên quan đến chất thải 187
Biện pháp giảm thiểu các tác động xã hội và các tác động khác............... 190
Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng 192
Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành 198
Đánh giá, dự báo các tác động............................................................................. 198
Đánh giá, dự báo các tác động liên quan đến chất thải................................ 198
Đánh giá, dự báo các tác động không liên quan đến chất thải.................... 213
Đánh giá, dự báo các tác động rủi ro, sự cố môi trường.............................. 219
Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tiêu cực khác đến môi trường 222
Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động liên quan đến chất thải........ 222
Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải..............................................................................235
Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động rủi ro, sự cố môi trường....... 242
Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường............................ 249
Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án....................... 249
Kế hoạch xây lắp các công trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục 252
Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường.......... 252
Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo............. 253
Mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo.............................. 253
Mức độ tin cậy của các đánh giá................................................ 255
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG................... 258
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG.............. 259
Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án...................................................... 259
Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ Dự án.................................. 268
Giám sát trong giai đoạn triển khai xây dựng..................................................... 268
Giám sát trong giai đoạn vận hành thử nghiệm công trình xử lý nước thải... 273
Giám sát môi trường trong giai đoạn hoạt động................................................ 274
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN................................................... 277
Tham vấn cộng đồng........................................................... 277
Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử................................ 277
Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến............................................................... 277
Tham vấn bằng văn bản theo quy định............................................................... 279
Kết quả tham vấn cộng đồng.................................................. 281
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT........................................... 295
Kết luận........................................................ 295
Kiến nghị................................................................... 295
Cam kết......................................................................... 296
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................... 298
PHỤ LỤC........................................................ 299
Nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu du lịch sinh thái Tam Đảo
1. Thông tin về dự án
1.1. Thông tin chung
− Tên Dự án: Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu du lịch sinh thái Tam Đảo
− Địa điểm thực hiện Dự án:
-
- 2. Phạm vi, quy mô, công suất
Đầu tư đồng bộ, hoàn thiện cơ sở hạ tầng trên toàn bộ Dự án: Khu du lịch sinh thái Tam Đảo với diện tích 3.855.000,41 m2.
-
- 3. Các hạng mục công trình và hoạt động của Dự án
− Các hạng mục công trình gồm: Diện tích khu Ga đi: 950.000m²; tương đương khoảng 24,64% tổng diện tích toàn khu dự án, diện tích khu Ga đến: 2.905.000 m²; tương đương khoảng 75,36% tổng diện tích toàn khu dự án. Báo cáo đánh giá tác động môi trường
*Các hoạt động của Dự án:
Giai đoạn thi công xây dựng khu ga đi: Hoạt động san nền tạo mặt bằng thi công, xây dựng các hạng mục công trình của khu ga đi gồm: khu công trình nghỉ dưỡng, khách sạn nghỉ dưỡng, khu công trình nghỉ dưỡng thương mại, công trình thương mại dịch vụ, khu dịch vụ hậu cần, công trình ga cáp treo kết hợp dịch vụ, công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật, bãi đỗ xe, quảng trường.
Giai đoạn thi công xây dựng Khu ga đến: Hoạt động san nền tạo mặt bằng thi công, xây dựng các hạng mục công trình của khu ga đến gồm công trình nghỉ dưỡng, công trình khách sạn nghỉ dưỡng, công trình thương mại dịch vụ, ga cáp treo kết hợp dịch vụ, khu trung tâm bảo tồn và giáo dục đa dạng sinh học, khu dịch vụ và công viên rừng, khu du lịch trải nghiệm sinh thái, khu trung tâm sáng tạo – nghệ thuật, khu chăm sóc sức khỏe và trị liệu, khu vườn thực vật, khu du lịch sinh thái – khám phá – giải trí và thể thao, khu chăm sóc sức khỏe và trị liệu, khu vườn thực vật, công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật, bãi đỗ xe.
Giai đoạn vận hành: Hoạt động lưu trú ở khu công trình nghỉ dưỡng, khách sạn nghỉ dưỡng; hoạt động kinh doanh, dịch vụ ở khu thương mại; khu vực ga cáp treo; hoạt động của các công trình công cộng; khu bảo tàng, công viên, khu sáng tạo nghệ thuât, khu chăm sóc sức khỏe trị liệu, khu vườn thực vật, khu du lịch sinh thái, khám phá, thể thao và hoạt động của các công trình bảo vệ môi trường của Dự án.
-
- 4. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường
Dự án Khu du lịch sinh thái Tam Đảo, là dự án triển khai có yếu tố nhạy cảm về môi trưởng khi triển khai tại diện tích thuê môi trường rừng (3.855.000,41 m2), thuộc vườn quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. Như vậy, dự án thuộc khu bảo tồn thiên nhiên, theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học, các loại rừng theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp (Theo điểm c, khoản 1, Điều 28, Mục 2, Luật BVMT 2020).
Mẫu báo cáo đánh giá tác động môi trường
Quy định về đánh giá tác động môi trường
- 5. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường
Các hạng mục công trình và hoạt động của Dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường bao gồm:
- Hoạt động san gạt mặt bằng tại khu bến tắm, khu ga đi, khu ga đến.
- Hoạt động thi công xây dựng các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật: giao thông nội bộ; cáp treo, cấp điện; cấp nước; thu gom, thoát nước mưa, xử lý, thoát nước thải; trạm xử lý nước thải tập trung; kho trung chuyển chất thải; cây xanh, cảnh quan.
- Hoạt động xây dựng công trình nghỉ dưỡng (biệt thự nghỉ dưỡng, khách sạn nghỉ dưỡng; công trình nghỉ dưỡng thương mại, nhà quản lý).
- Hoạt động xây dựng: khu trung tâm sáng tạo - nghệ thuật; khu chăm sóc sức khỏe và trị liệu; khu dịch vụ và công viên rừng; khu vườn thực vật; khu du lịch trải nghiệm sinh thái; khu trung tâm bảo tồn và giáo dục đa dạng sinh học.
-
- Hoạt động xây dựng: công trình giao thông, và đầu mối hạ tầng tầng kỹ thuật gồm: công trình ga cáp treo kết hợp dịch vụ.
- Hoạt động phục vụ lưu trú cho khách du lịch tại khu nghỉ dưỡng.
- Hoạt động kinh doanh của các khu thương mại dịch vụ (nhà hàng, cafe, bar…).
- Hoạt động của các công trình công cộng.
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN
- 1. Thông tin về dự án
1.1. Tên dự án: Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái Tam Đảo
- 2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án
2.1. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất:
Khu vực Dự án được đầu tư xây dựng trong khu vực VQG Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc và tỉnh Thái Nguyên với diện tích sử dụng 3.855.756m2 (khoảng 385,5ha). Địa hình chủ
yếu là đồi núi, cao độ biến thiên theo các vùng từ +60 ÷ +1230 (m). Độ dốc địa hình chính từ Đông Bắc, Tây Nam.
Hiện trạng sử dụng đất khu vực dự án bao gồm đất rừng tự nhiên, rừng trồng và đất chưa có rừng. Tại diện tích đất rừng tự nhiên trong ranh giới khu vực dự án chủ yếu là rừng trung bình và rừng phục hồi, không có rừng giàu.
Tổng diện tích đất trống toàn khu khoảng 50,5 ha, đây là khu vực đất sử dụng để xây dựng công trình. Đối với khu vực ga đi, diện tích đất trống tạo thành ô có diện tích lớn tập trung, thuận lợi cho việc xây dựng.
2.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng mặt nước:
Bảng 1.3. Cơ cấu sử dụng đất theo chức năng công trình của Dự án
STT |
Loại đất |
Diện tích (m²) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Khu vực xây dựng công trình nghỉ dưỡng |
90.782 |
2,35 |
2 |
Khu vực xây dựng khách sạn nghỉ dưỡng |
125.001 |
3,24 |
3 |
Khu vực xây dựng công trình nghỉ dưỡng thương mại |
5.197 |
0,13 |
4 |
Khu vực thương mại dịch vụ |
46.604 |
1,21 |
5 |
Khu vực bảo tồn và giáo dục đa dạng sinh học |
88.588 |
2,30 |
6 |
Khu vực dịch vụ và công viên rừng |
16.471 |
0,43 |
7 |
Khu vực du lịch trải nghiệm sinh thái |
20.137 |
0,52 |
8 |
Khu vực vui chơi - hoạt động ngoài trời |
17.343 |
0,45 |
9 |
Khu vực sáng tạo - nghệ thuật |
19.525 |
0,51 |
10 |
Khu vực chăm sóc sức khỏe và trị liệu |
8.804 |
0,23 |
11 |
Khu vườn thực vật |
12.235 |
0,32 |
12 |
Khu vực du lịch sinh thái - khám phá - giải trí và thể thao |
143.882 |
3,73 |
13 |
Khu vực rừng tự nhiên |
2.888.654 |
74,93 |
14 |
Khu vực cảnh quan |
43.150 |
1,12 |
15 |
Khu vực dịch vụ hậu cần |
13.112 |
0,34 |
16 |
Khu vực ga cáp treo kết hợp dịch vụ |
90.996 |
2,36 |
17 |
Khu vực dịch vụ du lịch |
92.986 |
2,41 |
18 |
Khu vực hạ tầng kỹ thuật |
43.829 |
1,14 |
19 |
Khu vực quảng trường |
2.579 |
0,07 |
20 |
Giao thông |
85.125 |
2,21 |
Tổng cộng |
3.855.000 |
100,00 |
|
Mật độ xây dựng gộp |
6,37 |
Nguồn: Công ty TNHH
Diện tích khu Ga đi: 950.000m²; tương đương khoảng 24,64% tổng diện tích toàn
Bảng 1.4. Cơ cấu sử dụng đất theo chức năng công trình - Ga đi
STT |
Loại đất |
Diện tích (m²) |
Tỷ lệ (%) |
Diện tích xây dựng (m²) |
Mật độ xây dựng (%) |
1 |
Khu vực xây dựng công trình nghỉ dưỡng |
18.345 |
1,93 |
7.338 |
40 |
2 |
Khu vực khách sạn nghỉ dưỡng |
9.846 |
1,04 |
2.954 |
30 |
3 |
Kv xây dựng công trình nghỉ dưỡng thương mại |
5.197 |
0,55 |
4.157 |
80 |
4 |
Khu vực thương mại dịch vụ |
18.976 |
2,00 |
5.693 |
30 |
5 |
Khu vực dịch vụ hậu cần |
13.112 |
1,38 |
3.934 |
30 |
6 |
Khu vực rừng tự nhiên |
755.450 |
79,52 |
- |
- |
7 |
Khu vực cảnh quan |
1.746 |
0,18 |
- |
- |
8 |
Khu vực ga cáp treo kết hợp dịch vụ |
33.126 |
3,49 |
13.250 |
40 |
9 |
Khu vực hạ tầng kỹ thuật |
41.543 |
4,37 |
12.463 |
30 |
10 |
Khu vực quảng trường |
2.579 |
0,27 |
- |
- |
11 |
Giao thông |
50.080 |
5,27 |
- |
- |
Tổng |
950.000 |
100,00 |
49.789 |
5,24 |
|
Chiều cao các công trình nghỉ dưỡng <12m đảm bảo theo đúng quy định xây dựng công trình trong luật lâm nghiệp |
Nguồn: Công ty TNHH
Diện tích khu Ga đến: 2.905.000 m²; tương đương khoảng 75,36% tổng diện tích toàn khu.
Xem thêm: MẪU BÁO CÁO ĐTM KHU DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG MỚI NHẤT
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Xem thêm