Thủ tục xin phép làm khu du lịch sinh thái kết hợp resort Coral Bay Hotel
Dự an khu du lịch sinh thái Thủ tục xin phép làm khu du lịch sinh thái kết hợp resort Coral Bay
Thủ tục xin phép làm khu du lịch sinh thái kết hợp resort Coral Bay Hotel
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
-
-
Tên chủ dự án đầu tư
-
Tên Dự án đầu tư.
-
Dự án đầu tư khách sạn kết hợp khu du lịch Coral Bay Hotel & Resort
Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Dự án thuộc tỉnh Kiên Giang.
1. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư.
2. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật vềđầu tư công)
+ Loại hình dự án: Dự án thuộc loại hình du lịch (Dự án đầu tư xây dựng khách sạn, resort).
+ Vốn đầu tư của dự án: 42,042,000,000 VNĐ đồng
Căn cứ theo quy định tại Khoản 4, Điều 10 của Luật Đầu tư công thì quy mô của dự án thuộc phân loại nhóm C (Dự án thuộc lĩnh vực du lịch có tổng mức đầu tư dưới 45 tỷ đồng).
Dự án đầu tư khách sạn kết hợp khu du lịch Coral Bay Hotel & Resort thuộc dự án đầu tư nhóm III theo quy định tại số thứ tự 02, Mục II. Nội dung báo cáo được viết theo Phụ lục XII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/02/2022 của Chính phủ và có phát sinh chất thải. Do đó dự án phải thực hiện đăng ký Giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp thành phố (huyện) cấp.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của án đầu tư
-
Công suất hoạt động của Dự án
Dự án đầu tư khách sạn kết hợp khu du lịch Coral Bay Hotel & Resort có quy mô 1.916,5 m2 tọa lạc tại tỉnh Kiên Giang. Được đầu tư xây dựng 07 tầng (48 phòng nghỉ và 01 nhà hàng), resort 12 căn với 14 phòng nghỉ.
-
-
Số lượng khách lưu trú khoảng 120 người.
-
Số lượng nhân viên phục vụ khoảng 12 người.
-
Quy mô diện tích của Dự án là 1.916,5 m2. Trong đó, cơ cấu sử dụng đất của Dự án được xác định như sau:
Bảng 1: Cơ cấu sử dụng đất của Dự án
TT |
Loại đất |
Diện tích (m²) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất xây dựng khách sạn cao tầng |
360 |
18,78 |
2 |
Đất xây dựng khu resort |
520 |
27,12 |
3 |
Hồ bơi |
180 |
9,4 |
4 |
Đất giao thông nội bộ - sân và cảnh quan |
856,5 |
44,7 |
|
Tổng cộng: |
1.916,5 |
100,00 |
+ Với cơ cấu sử dụng đất như trên đảm bảo phù hợp theo quy hoạch theo quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu du lịch núi Bà Kèo đã được phê duyệt.
+ Dự án đầu tư khách sạn kết hợp khu du lịch là một trong những khu nghỉ dưỡng cao cấp với đầy đủ tiện cho khách nghỉ dưỡng với các dịch vụ du lịch, hồ bơi và bãi biển.
+ Các khu vực quy hoạch đều được tiếp cận các không gian cây xanh, điều tiết khí hậu và đem lại môi trường trong lành.
+ Các loại hình du lịch nghỉ dưỡng đa dạng đáp ứng nhu cầu, thị yếu của du khách trong và ngoài nước.
Với các chức năng đất được quy hoạch xây dựng và phân khu phù hợp đáp ứng cho công năng, tính chất của một khu du lịch nghỉ dưỡngcao cấp. Dự án được quy hoạch xây dựng với các công trình như sau:
Bảng 2: Các hạng mục công trình của Dự án
TT |
Hạng mục |
Diện tích đất (m2) |
DTXD (m2) |
Tầng cao |
Tổng DT sàn (m2) |
Tỷ lệ(%) |
1 |
Đất xây dựng khách sạn cao tầng |
360 |
360 |
9 |
3.240 |
60,94 |
2 |
Đất xây dựng bungalow |
520 |
520 |
2 |
1040 |
19,56 |
3 |
Hồ bơi |
180 |
180 |
- |
180 |
3,38 |
4 |
Đất giao thông nội bộ - sân và cảnh quan |
856,5 |
856,5 |
- |
856,5 |
16,12 |
|
Tổng cộng: |
1.916,5 |
1.916,5 |
11 |
5.316,5 |
100 |
2. Công nghệ sản xuất của dự án.
Công nghệ hoạt động và loại hình của dự án
+ Đón khách: Khách đi theo đoàn đến dự án bởi các xe chuyên dụng của những đơn vị du lịch lữ hành. Khách lẻ tự đến dự án bởi các phương tiện như xe máy, taxi, ô tô,… trong quá trình này sẽ phát sinh bụi và tiếng ồn.
+ Khách lưu trú: Du khách đến với khách sạn sẽ vào quầy lễ tân để được bố trí phòng tại khối khách sạn cao tầng. Đối với những du khách đã đặt phòng trước sẽ vào quầy lễ tân để nhận phòng. Sau đó, du khách sẽ nghỉ ngơi tại các phòng đã được bố trí. Bên cạnh đó du khách sẽ được phục vụ các dịch vụ,... ngay tại dự án. Thời gian lưu trú tại dự án sẽ tùy thuộc vào nhu cầu của du khách.
+ Khách vãng lai: Khách vãng lai sẽ được phục vụ các dịch vụ ăn uống tại nhà hàng theo yêu cầu ngay tại dự án những du khách này sẽ ra về ngay trong ngày mà không lưu trú lại dự án.
+ Hoạt động của khách lưu trú và khách vãng lai sẽ làm phát sinh nước thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại và tiếng ồn.
+ Sau khi sử dụng các dịch vụ tại dự án, du khách sẽ ra về sẽ phát sinh ra bụi và tiếng ồn.
-
Thiết bị máy móc của dự án
Danh mục thiết bị, máy móc được trang bị tại dự án trong giai đoạn hoạt động được trình bày ở bảng sau:
Bảng 3: Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong giai đoạn hoạt động
TT |
Tên máy móc, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Tình trạng (%) |
Xuất xứ |
1 |
Máy phát điện 500 kVA |
Cái |
01 |
100% |
Nhật Bản |
2 |
Các loại đèn chiếu sáng |
Cái |
230 |
100% |
Việt Nam |
3 |
Hệ thống điều hòa không khí |
Cái |
60 |
100% |
Nhật Bản |
4 |
Hệ thống thang máy |
Cái |
02 |
100% |
Nhật Bản |
5 |
Hệ thống tủ điện |
Cái |
05 |
100% |
Nhật Bản |
6 |
Ti vi |
Cái |
60 |
100% |
Hàn Quốc |
7 |
Quạt |
Cái |
60 |
100% |
Việt Nam |
8 |
Điện thoại bàn |
Cái |
64 |
100% |
Việt Nam |
9 |
Máy bơm PCCC |
Cái |
02 |
100% |
Đức |
10 |
Máy bơm nước sinh hoạt |
Cái |
04 |
100% |
Nhật Bản |
11 |
Hệ thống máy xử lý nước thải |
Cái |
08 |
100% |
Nhật Bản |
Ngoài ra khi dự án đi vào hoạt động sẽ trang bị thêm các thiết bị phục vụ nghỉ dưỡng, du lịch như: Các loại tách, bàn ghế, tủ quần áo, giường, máy sấy tóc, đèn ngủ,...
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động kinh doanh của dự án được nhập khẩu từ nước ngoài và sản xuất trong nước. Dự án cam kết tất cả các loại máy móc, thiết bị sử dụng không thuộc danh mục cấm sử dụng tại Việt Nam theo quy định hiện hành.
3. Dự án lựa chọn phương án thiết kế
Dự án lựa chọn phương án thiết kế được lựa chọn tuân theo các yêu cầu như sau:
+ Đảm bảo tính thống nhất từ không gian tổng thể đến không gian cụ thể thuộc các khối công trình. Có tính kế thừa kiến trúc, cảnh quan và phù hợp với các điều kiện, đặc điểm tự nhiên, đặc điểm không gian đô thị trong khu vực đô thị.
+ Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan phù hợp với điều kiện địa hình và cảnh quan tự nhiên.
+ Gắn kết mạng lưới hạ tầng kỹ thuật của khu vực dự án với mạng lưới chung của thành phố Phú Quốc tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh.
+ Tuân thủ theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất được duyệt. Tuân thủ theo các yêucầu, quy định được xác lập theo tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng Việt Nam.
-
-
-
Sản phẩm của dự án đầu tư
-
-
Dự án được quy hoạch là khu du lịch khách sạn, resort cao cấp với các chức năng chính như: khách sạn, resort, nhà hàng, dịch vụ du lịch... Sau khi đi vào hoạt động dự án cung cấp các sản phẩm như sau:
+ Cung cấp 08 căn resort 2 tầng với 12 phòng nghỉ, 01 khách sạn cao tầng với 48 phòng nghỉ, phục vụ lưu trú, nghỉ dưỡng cho khoảng 120 người và 01 nhà hàng.
+ Cung cấp dịch vụ cafe ăn nhẹ và hồ bơi cho du khách.
-
-
Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồncung cấp điện, nước của dự án đầu tư
-
Giai đoạn thi công xây dựng
-
-
CHƯƠNG 4: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
-
-
Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
-
Nguồn phát sinh nước thải: Dự án Coral Bay Hotel & Resort chỉ phát sinh một nguồn nước thải là nước thải sinh hoạt thừ khu nhà nghỉ cao tầng, Bungalow và nước thải từ chế biến thức ăn thuộc nhà hàng.
-
-
Lưu lượng xả nước thải tối đa: hiện tại, lưu lượng xả thải tối đa của dự án Coral Bay Hotel & Resort là 52 m3/ngày.đêm.
-
Dòng nước thải: Dự án chỉ xả thải theo 1 dòng duy nhất. Nước thải sau xử lý được bơm ra biển bằng đường ống PVC 60mm.
-
Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải:
-
+ Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn trong các nguồn nước thải của dự án được quy định theo QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
+ Các chất ô nhiễm đề nghị cấp phép bao gồm: pH, BOD5, TSS, TDS, Sunfua (tính theo H2S), Amoni (tính theo N), Nitrat (NO3- , tính theo N), Dầumỡ động, thực vật, Tổng các chất hoạt động bề mặt, Phosphat (PO43-, tính theo P), Tổng Coliforms.
+ Giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải như sau:
Cmax = C x K
Trong đó:
K = 1 ứng với nguồn thải là dự án trên 60 phòng
Giá trị tối đa (Cmax) cho phép của các thông số và các chất gây ô nhiễmđược tính như sau: Cmax = C x K= C x 1,
Vậy giá trị nồng độ tối đa (Cmax) cho phép thải ra môi trường bằng với nồng độ cho phép của QCVN14:2008/BTNMT, loại A.
Bảng 12: Nồng độ các chất ô nhiễm tối đa được thải ra theo QCVN14:2008/BTNMT, loại A
STT |
Thông số |
Đơn vị |
QCVN14:2008/BTNMT (Loại A) |
1 |
pH |
- |
5 - 9 |
2 |
BOD (200C) |
mg/l |
30 |
3 |
TSS |
mg/l |
50 |
4 |
TDS |
mg/l |
500 |
5 |
Sunfua (tính theo H2S) |
mg/l |
1.0 |
6 |
NH4+ |
mg/l |
5 |
7 |
NO3- |
mg/l |
30 |
8 |
Dầu mỡ động thực vật |
mg/l |
10 |
9 |
Tổng các chất hoạt động bề mặt |
mg/l |
5 |
10 |
PO43- |
Bq/l |
6 |
11 |
Coliform |
Bq/l |
3.000 |
-
-
Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải
-
+ Vị trí: Vị trí tiếp nhận nước thải nước biển ven bờ thuộc khu vực phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang là vị trí tiếp giáp của dự án Coral Bay Hotel & Resort. Tọa độ vị trí nơi tiếp nhận nước thải:
-
X: 1127276; Y: 441081.
+ Phương thức xả thải: Phương thức xả thải: Nước thải được bơm tự động ra bãi biển.
CHƯƠNG 5: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
.1. Kết quả quan trắc môi trường đối với nước thải
Để đánh giá tình hình vận hành hệ thống xử lý nước thải của dự án Coral Bay Hotel & Resort, chúng tôi tiến hành thu mẫu và phân tích số liệu quan trắc nước thải đầu vào, đầu ra của hệ thống xử lý nước thải và nguồn tiếp nhận nước biển ngày 08/12/2022 kết quả quan trắc như sau:
Vị trí lấy mẫu:
-
Nước thải đầu vào hệ thống xử lý: X: 1127286; Y: 441119
-
Nước thải đầu ra hệ thống xử lý: X: 1127282; Y: 441098
- Vị trí tiếp nhận nước thải (nước biển ven bờ): X: 1127276; Y: 441081.
Chỉ tiêu phân tích nước thải: pH, BOD5, TSS, TDS, Sunfua (tính theo H2S), NH4+, NO -, Dầu mỡ động thực vật, COD, PO43-, Tổng coliform.
Chỉ tiêu phân tích nước biển ven bờ: pH, BOD5, TSS, DO, NH4+, Dầu mỡ động thực vật, PO43-, Tổng coliform.
Bảng 13: Kết quả phân tích chất lượngnước thải sau khi xử lý ngày 15/12/2022
Thuyết minh dự an khách sạn THUYẾT minh dự an Khu du lịch sinh thái
TT |
Chỉ tiêu phân tích |
Đơnvị |
Kết quả |
QCVN 14:2008/BTN MT cột A |
||
NT đầu vào |
NT đầu ra |
Nước biển |
||||
1 |
pH |
- |
6,52 |
7,5 |
6,8 |
5 - 9 |
2 |
BOD5 |
mg/l |
85,6 |
25,6 |
4 |
30 |
3 |
TSS |
mg/l |
155 |
43,3 |
13,6 |
50 |
4 |
TDS |
mg/l |
1.660 |
347 |
- |
500 |
5 |
H2S |
mg/l |
5,63 |
0,05 |
- |
1.0 |
6 |
+ N-NH4 |
mg/l |
7,65 |
2,4 |
KPH |
5 |
7 |
NO3 |
mg/l |
30 |
15,8 |
- |
30 |
8 |
P-PO43- |
mg/l |
1,5 |
0,99 |
- |
6 |
9 |
Dầu mỡ ĐTV |
mg/l |
10 |
KPH |
KPH |
10 |
10 |
Chất hoạt động bề mặt |
mg/l |
2,2 |
KPH |
- |
5 |
11 |
Coliforms |
MPN/100ml |
10.000 |
1.500 |
100 |
3.000 |
Ghi chú: KPH: không phát hiện
Nhận xét: kết quả phân tích cho thấy, tất cả các chỉ tiêu phân tích chất lượng nước thải sau xử lý của hệ thống xử lý nước thải tại Coral Bay Hotel & Resort trong năm 2022 và đến thời điểm hiện tại đều đạt cột A của QCVN 14: 2008/BTNMT. Do đó, việc xả nước thải vào vùng của Dự án ra môi trường sẽ không gây tác động tiêu cực đến môi trường, hệ sinh thái thủy sinh vùng biển ven bờ gần khu vực dự án.
1.2. Kết quả quan trắc môi trường không khí
Để đánh giá môi trường không khí và tiếng ồn thuộc dự án Coral Bay Hotel & Resort, chúng tôi tiến hành thu mẫu và phân tích số liệu quan trắc ngày 14/09/2022 kết quả quan trắc như sau:
Vị trí lấy mẫu:
Không khí xung quanh gần khu vực xử lý nước thải của dự án: X:1127284; Y:0441076
Bảng 14: Kết quả phân tích chất lượng không khí ngày 15/12/2022
TT |
Chỉ tiêu phân tích |
Đơnvị |
Kết quả |
QCVN 05:2013/BTNMT |
QCVN 06:2009/BTNMT |
QCVN 26:2010/BTNMT |
1 |
Bụi |
- |
0,127 |
0,3 |
- |
- |
2 |
SO2 |
mg/l |
0,076 |
0,35 |
- |
- |
3 |
NO2 |
mg/l |
0,052 |
0,2 |
- |
- |
4 |
CO |
mg/l |
5,24 |
30 |
- |
- |
5 |
NH3 |
mg/l |
KPH |
- |
0,2 |
- |
6 |
H2S |
mg/l |
KPH |
- |
0,042 |
- |
7 |
Tiếng ồn |
dBA |
65,0 |
- |
- |
70 |
Ghi chú: KPH: không phát hiện
Nhận xét: Kết quả phân tích cho thấy, tất cả các chỉ tiêu phân tích chất lượng không khí và tiếng ồn thuộc khu vực Coral Bay Hotel & Resort đều đạt theo QCVN 05:2013/BTNMT, QCVN 06:2009/BTNMT, QCVN 26:2010/BTNMT.
DỊCH VỤ TƯ VẤN GIẤY PHÉP VIẾT HỒ SƠ MÔI TRƯỜNG - MINH PHƯƠNG CORP
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ 0903 649 782
Xem thêm: Mẫu giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất viên nén gỗ xuất khẩu
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Xem thêm