THUYẾT MINH BÁO CÁO ĐẦU TƯ: PHƯƠNG ÁN DI DỜI NHÀ MÁY SƠN
Sau khi dự án di dời nhà máy sơn được phê duyệt, chủ đầu tư sẽ tiến hành thủ tục xin phép xây dựng công trình, thời gian thi công dự tính là 06 tháng.
THUYẾT MINH BÁO CÁO ĐẦU TƯ: PHƯƠNG ÁN DI DỜI NHÀ MÁY SƠN
I.1 Mô tả sơ bộ dự án
- Mô tả dự án: Công ty sơn lập phương án di dời nhà máy sơn với tổng diện tích khoảng 13000 m2 tại
TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
- Phân loại dự án: Dự án công nghiệp thuộc Nhóm C
- Quy mô của dự án:
Di dời toàn bộ nhà máy hiện hữu
Xây dựng nhà máy mới có quy mô và công suất tương đương.
I.2 Hình thức đầu tư:
Công ty sơn làm chủ đầu tư trực tiếp đầu tư xây dựng công trình.
I.3 Thời hạn đầu tư :
Sau khi dự án di dời nhà máy sơn được phê duyệt, chủ đầu tư sẽ tiến hành thủ tục xin phép xây dựng công trình, thời gian thi công dự tính là 06 tháng.
I.4 Nguồn vốn đầu tư:
Từ nguồn vốn tự có và vốn góp của các cổ đông và vốn vay ngân hàng.
I.5 Sản phẩm của dự án
CHỈ TIÊU |
ĐVT |
KẾ HOẠCH |
ƯỚC THỰC HIỆN 2016 |
KẾ HOẠCH |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
* Sản xuất và tiêu thụ |
Tấn |
13,500 |
18,557 |
14,744 |
- Sơn alkyd |
" |
700 |
798 |
880 |
- Bột trét tường |
" |
4,200 |
4,620 |
5,080 |
- Sơn Fleisure |
" |
- |
5 |
- |
- Sơn nước |
" |
2,100 |
2,100 |
2,310 |
- Sơn tàu biển (IP) |
" |
2,520 |
5,388 |
2,794 |
- Sơn công nghiệp (PPG) |
" |
3,180 |
4,390 |
3,180 |
- Sơn AN |
" |
500 |
500 |
500 |
- Sơn Hempel |
" |
300 |
756 |
- |
CHƯƠNG II: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ
II.1 Mục tiêu đầu tư.
Phương án di dời nhà máy sơn được đầu tư trong lĩnh vực sản xuất sơn phục vụ nhu cầu thị trường khu vực miền Đông nam bộ và phạm vi toàn quốc để trở thành một trong những doanh nghiệp hàng đầu của Việt Nam với các tiêu chuẩn và chất lượng phù hợp với yêu cầu của về an toàn cho thiết bị chịu áp. Bên cạnh việc duy trì phát triển thị trường trong tỉnh, doanh nghiệp còn mở rộng thị phần ra toàn quốc trong tương lai.
Phương án di dời nhà máy sơn bao gồm các sản phẩm là các loại sơn phục vụ công trình công nghiệp và dân dụng nhằm đáp ứng nhu cầu cần thiết ngày càng lớn của thị trường. Đồng thời nhằm hổ trợ, đào tạo, tạo công ăn việc làm cho khoảng 100 – 200 lao động địa phương, tăng thu ngân sách nhà nước, cũng như ổn định thị trường lao động tại chổ.
II.2 Sự cần thiết phải đầu tư
Những năm trở lại đây, kinh tế xã hội ngày càng phát triển, nhu cầu sử dụng các sản phẩn của nhà máy sơn Đồng Nai ngày càng tăng cao, vì vậy việc di dời nhà máy theo chủ trương của UBND tỉnh Đồng Nai là phù hợp với chiến lược phát triển của Công ty tạo một bộ mặt mới với cơ sở xây dựng khang trang theo định hướng thương hiệu. Cùng với những mặt tích cực trên, chủ trương nhiệm vụ phát triển kinh tế tại các khu công nghiệp của tỉnh. Thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2021, trong bối cảnh nền kinh tế trong và ngoài nước tiếp tục gặp nhiều khó khăn, thị trường cạnh tranh gay gắt, cùng với những yếu tố khách quan đã tác động đến hoạt động sản xuất, kinh doanh và đời sống của các doanh nghiệp.
Qua tìm hiểu thị trường, việc đầu tư di dời nhà máy sơn thấy được sự cần thiết của nhu cầu thực tế. Công ty đã chủ động khảo sát các khu công nghiệp hiện tại của Đồng Nai như KCM Amata, KCN Thạnh Phú, KCN Giang Điền để phân tích hiệu quả của từng vị trí để ra quyết định di dời nhà máy Sơn Đồng Nai, có thể nhận thấy đây là một nhiệm vụ cần thiết trong giai đoạn hiện nay.
CHƯƠNG III: SO SÁNH LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM DI DỜI NHÀ MÁY
III.1 So sánh lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy mới
III.1.1 KCN AMATA - ĐỒNG NAI
Thông tin chung Khu Công Nghiệp Amata Đồng Nai
- Website: |
http://www.amata.com; http://www.sonadezi.vn; http://sonadezi.com.vn |
- Chủ đầu tư KCN: |
Công ty TNHH Amata (Việt Nam) (liên doanh giữa CtySonadezi và CtyAmataCorp.Public - Thái Lan) |
- Lĩnh vực ưu tiên: |
Máy vi tính và phụ kiện; Thực phẩm, chế biến thực phẩm; Chế tạo, lắp ráp điện, cơ khí, điện tử; Sản phẩm da, dệt, may mặc, len, giầy dép; Hàng nữ trang, mỹ nghệ, mỹ phẩm; Dụng cụ thể thao, đồ chơi; Sản phẩm nhựa, bao bì; Sản phẩm từ cao su, gốm sứ, thuỷ tinh; Kết cấu kim loại; Vật liệu xây dựng; Sản xuất phụ tùng, chế tạo ô tô; Dược phẩm, nông dược, thuốc diệt côn trùng; Hoá chất, sợi PE, hạt nhựa, bột màu công nghiệp.… |
- Doanh nghiệp tiêu biểu: |
Ritek, NOK, San Miguel, YKK, ZamilSteel, AkzoNobel, Gannon, Amway… |
Vị trí
- Mô tả: |
Phường Long Bình, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
- Khoảng cách đến tp lớn: |
Cách trung tâm TP. Hồ Chí Minh 32 Km |
- Cảng biển gần nhất: |
Cách cảng Đồng Nai 4 Km, Tân Cảng 26 Km, Cảng Sài Gòn 32 Km, Cảng Phú Mỹ 40 Km. |
- Sân bay gần nhất: |
Cách cảng Đồng Nai 4 Km, Tân Cảng 26 Km, Cảng Sài Gòn 32 Km, Cảng Phú Mỹ 40 Km. |
- Ga đường sắt gần nhất: |
Cách ga Sài Gòn 32 Km |
Cơ sở hạ tầng
- Đường giao thông: |
Đường giao thông nội bộ trong khu công nghiệp đã được đầu tư hoàn chỉnh. |
- Điện: |
Nhà máy điện Amata công suất 12,8 MW (công suất thiết kế 20 MW) và từ lưới điện quốc gia qua trạm biến áp 2x40 MVA. |
- Nước: |
Đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp (hiện tại 4.000m3/ngày) |
- Thông tin liên lạc: |
Hệ thống cáp điện thoại lắp đặt tới ranh giới các lô đất và cung cấp đầy đủ theo nhu cầu khách hàng, không giới hạn số lượng. Hệ thống cáp quang có thể nối kết với các ứng dụng viễn thông và hệ thống kênh thuê riêng. Tổng đài điện thoại IDD, VoIP, ADSL |
- Xử lý rác thải: |
Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định |
- Xử lý nước thải: |
Nhà máy xử lý nước thải tập trung với công suất hiện tại 2.000m3/ngày |
- Tài chính: |
Cách trung tâm tài chính 1 km |
- Trường đào tạo: |
Trường đại học Lạc Hồng, Trường cao đẳng công nghệ và quản trị Sonadezi, Trường Trung Cấp Kỹ thuật Công Nghiệp Đồng Nai... |
- Nhà ở cho người lao động: |
Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý |
- Tiện tích khác: |
Đường truyền dữ liệu tốc độ cao, tài chính, ngân hàng, thương mại, đào tạo, khu vui chơi giải trí, nhà ở cho chuyên gia, nhà xưởng cho thuê,… |
Diện tích
- Diện tích quy hoạch: |
494 ha |
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: |
50 ha |
- Bản đồ quy hoạch: |
N/A |
Chi phí
- Giá thuê chưa có hạ tầng: |
N/A USD/m2 |
- Giá thuê đã có hạ tầng: |
90 USD/m2 |
- Giá điện: |
Theo giá của EVN |
- Giá nước: |
Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh |
- Giá nhân công: |
Giá tham khảo: 100 - 400USD/người/tháng |
- Phí xử lý chất thải rắn: |
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN |
- Phí xử lý nước thải: |
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN |
- Phí quản lý: |
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN |
- Chi phí khác: |
N/A |
Hiện trạng
- Năm đi vào hoạt động: |
1995 |
- Tỷ lệ lấp đầy: |
70% |
- Doanh nghiệp trong KCN: |
|
- Các ưu đãi về đầu tư: |
Theo quy định của Chính phủ và địa phương |
Thông tin khác
- Điểm mạnh: |
KCN có vị trí tốt |
- Điểm yếu: |
Giá cao, chi phí vận hành cao |
- Cơ hội: |
Chính sách và hỗ trợ đầu tư tốt, Phù hợp với các ngành công nghiệp phụ trợ, chế biến |
- Thách thức: |
Xử lý môi trường, chính sách thu hút lao động |
Khoảng cách từ nhà máy hiện hữu tới vị trí xây dựng mới: KCN Amata
III.1.2 KCN THẠNH PHÚ – ĐỒNG NAI
Thông tin chung Khu Công Nghiệp
- Website: |
|
- Chủ đầu tư KCN: |
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN KHU CÔNG NGHIỆP THẠNH PHÚ Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình |
- Lĩnh vực ưu tiên: |
May mặc; Sản xuất đồ gia dụng; Vật liệu xây dựng (gạch lát hè, tấm trần, sứ vệ sinh cao cấp, cống bê tông đúc sẵn, bê tông tươi, thép xây dựng); Sản xuất nhựa gia dụng; Lắp ráp điện tử |
- Doanh nghiệp tiêu biểu: |
N/A |
Vị trí
- Mô tả: |
Số 1, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Phường Long Bình Tân, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Tel: 0613.834700 Khu công nghiệp Thạnh Phú thuộc tỉnh Đồng Nai, nằm trên đầu mối giao thông quan trọng của khu vực kinh tế trọng điểm phía Nam, có nhiều điều kiện thuận lợi cả về đường bộ, đường thuỷ và đường hàng không. |
- Khoảng cách đến tp lớn: |
Cách thành phố Biên Hòa 4 km; Cách thành phố Hồ Chí Minh 35 km |
- Cảng biển gần nhất: |
Cách cảng biển nước sâu Phước An (Nhơn Trạch) khoảng 40 km |
- Sân bay gần nhất: |
Cách sân bay quốc tế Long Thành khoảng 30 km |
- Ga đường sắt gần nhất: |
Cách ga Biên Hòa (Tỉnh Đồng Nai): 5km |
Cơ sở hạ tầng
- Đường giao thông: |
Có 4 làn xe đối với đường chính và 2 làn xe đối với đường nội bộ. Tải trọng H30. Kết cấu mặt đường: bê tông nhựa. Lòng đường rộng từ 8 – 16m. Vỉa hè rộng 8 m. Hệ thống thoát nước mưa, nước thải độc lập bố trí dọc hai bên đường |
- Điện: |
Điện được cung cấp từ lưới điện quốc gia tuyến 110KV. |
- Nước: |
Được cung cấp từ nhà máy nước Thiện Tân với công suất 10.000 m3/ngày đêm. |
- Thông tin liên lạc: |
Hệ thống thông tin liên lạc cho khu công nghiệp Thạnh Phú là một hệ thống được ghép nối vào mạng viễn thông của Bưu điện Tỉnh Đồng Nai. Hệ thống nội bộ là một mạng cáp điện thoại đáp ứng các nhu cầu viễn thông với các loại hình đa dịch vụ cho các nhà đầu tư vào khu công nghiệp: Thông tin thoại, fax truyền thống; XDSL:đường dây thuê bao số, sử dụng cho các loại hình đa dịch vụ như thoại, truyền dữ liệu, internet, conference… trên một đôi dây cáp; DDN: truyền số liệu; X25, FrameRelay, chuyển mạch gói |
- Xử lý rác thải: |
Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến khu vực xử lý tập trung theo quy định |
- Xử lý nước thải: |
Nhà máy xử lý nước thải tập trung với công suất đáp ứng lượng nước thải của các doanh nghiệp hoạt động trong Khu công nghiệp Thạnh Phú. chất lượng nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường quy định và ổn định với công suất là 5000m3/ngày đêm, dự kiến sẽ hoàn thành giai đoạn I (2.500 m3/ngày đêm) và đưa vào hoạt động trong năm 2012 |
- Tài chính: |
Cách trung tâm tài chính 4 km |
- Trường đào tạo: |
Trường đại học Lạc Hồng, Trường cao đẳng công nghệ và quản trị Sonadezi, Trường Trung Cấp Kỹ thuật Công Nghiệp Đồng Nai... |
- Nhà ở cho người lao động: |
Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý |
- Tiện tích khác: |
Hệ thống phòng cháy và chữa cháy theo tiêu chuẩn |
Diện tích
- Diện tích quy hoạch: |
177 ha |
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: |
60 ha |
- Bản đồ quy hoạch: |
N/A |
Chi phí
- Giá thuê chưa có hạ tầng: |
N/A USD/m2 |
- Giá thuê đã có hạ tầng: |
85 USD/m2 |
- Giá điện: |
Theo giá của EVN |
- Giá nước: |
Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh |
- Giá nhân công: |
Giá tham khảo: 100 - 400USD/người/tháng |
- Phí xử lý chất thải rắn: |
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN |
- Phí xử lý nước thải: |
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN |
- Phí quản lý: |
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN |
- Chi phí khác: |
N/A |
Hiện trạng
- Năm đi vào hoạt động: |
2006 |
- Tỷ lệ lấp đầy: |
50% |
- Doanh nghiệp trong KCN: |
Tên Doanh nghiệp; Ngành nghề 1. Công ty TNHH SXTM và DV An Phúc; Chế biến gổ và sx sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế), sx sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 2. Công ty TNHH TM Nguyên Hữu Thiệp Thành; Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 3. Công ty TNHH Chang Shin Việt Nam; Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 4. Công ty Công nghệ Chang Shin Việt Nam; Chế biến gổ và sx sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế), sx sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 5. Công ty TNHH SpringFashion Co., Ltd; Sản xuất trang phục 6. Công ty TNHH Vĩnh Hoàng; Chế biến gổ và sx sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế), sx sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 7. Công ty TNHH Tâm Văn Nhân; Chế biến gổ và sx sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế), sx sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 8. Xưởng chế biến và xuất nhập khẩu gỗ - Công ty TNHH Đồng Quốc Hưng; Chế biến gổ và sx sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế), sx sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 9. Công ty Cp Công trình Giao thông Đồng Nai; Hoạt động kinh doanh bất động sản |
- Các ưu đãi về đầu tư: |
Theo quy định của Chính phủ và địa phương |
Thông tin khác
- Điểm mạnh: |
KCN có vị trí tốt |
- Điểm yếu: |
Giá cao, chi phí vận hành cao |
- Cơ hội: |
Chính sách và hỗ trợ đầu tư tốt, Phù hợp với các ngành công nghiệp phụ trợ, chế biến |
- Thách thức: |
Xử lý môi trường, chính sách thu hút lao động |
Khoảng cách từ nhà máy hiện hữu tới vị trí xây dựng mới: KCN Thạnh Phú
III.1.3 KCN GIANG ĐIỀN - ĐỒNG NAI
Thông tin chung Khu Công Nghiệp
- Website: |
www.sonadezi.com.vn ; http://www.sonadezi.vn/ |
- Chủ đầu tư KCN: |
Tổng công ty Phát triển Khu công nghiệp (Sonadezi) |
- Lĩnh vực ưu tiên: |
Chế tạo, sản xuất các sản phẩm công nghệ cao trong viễn thông và công nghệ thông tin - Chế tạo, sản xuất các sản phẩm công nghệ cao trong tự động hóa, cơ điện tử và cơ khí chính xác - Chế tạo, sản xuất các sản phẩm mới, công nghệ cao trong lĩnh vực vật liệu - Chế tạo, sản xuất các sản phẩm công nghệ sinh học - Sản xuất và lắp ráp đồ điện, điện tử, thiết bị kỹ thuật số, thiết bị nghe, nhìn - Sản xuất dây điện, cáp điện - Sản xuất lắp ráp chế tạo xe và phụ tùng các loại xe ôtô, xe gắn máy, xe đạp - Sản xuất, lắp ráp các loại động cơ truyền động, phụ tùng, thiết bị điều khiển cho ngành hàng không, hàng hải - Sản xuất, gia công cơ khí - Sản xuất các sản phẩm từ kim loại, máy móc thiết bị, thiết bị văn phòng - Sản xuất dụng cụ y tế, thể dục thể thao, đồ chơi trẻ em, thiết bị dạy học - Sản xuất đồ kim hoàn, giả kim hoàn - Sản xuất các sản phẩm trang trí nội ngoại thất - Sản phẩm đồ gỗ cao cấp - Sản phẩm công nghiệp từ nhựa, cao su, thủy tinh - Sản xuất dược phẩm, nông dược - Dịch vụ cung cấp khẩu phần ăn, uống cho máy bay - Các ngành dịch vụ phục vụ sản xuất trong KCN - Các ngành sản xuất ít gây ô nhiễm khác |
- Doanh nghiệp tiêu biểu: |
An Thịnh, Thịnh Á |
Vị trí
- Mô tả: |
Khu công nghiệp Giang Điền thuộc địa bàn các xã Giang Điền, xã An Viễn huyện Trảng Bom và xã Tam Phước TP Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. Nằm giáp Khu dân cư dịch vụ Giang Điền và Khu du lịch sinh thái Thác Giang Điền |
- Khoảng cách đến tp lớn: |
Cách Thành phố Hồ Chí Minh 40 km; Cách Thành phố Biên Hòa 20 km |
- Cảng biển gần nhất: |
Cách cảng Gò Dầu 35 km; Cách Cảng nước sâu Phú Mỹ 70 km |
- Sân bay gần nhất: |
Cách sân bay Long Thành khoảng 12 km |
- Ga đường sắt gần nhất: |
Cách tuyến đường sắt Bắc Nam (quy hoạch) khoảng 03 km |
Cơ sở hạ tầng
- Đường giao thông: |
Đường giao thông và đường nội bộ hoàn chỉnh. Mặt đường thảm bê tông nhựa với tải trọng (H30 - 30MT/cm2 |
- Điện: |
Điện được cung cấp từ nguồn điện lưới quốc gia từ trạm giảm áp Sông Mây tuyến cao thế 110kV và trạm biến thế 110/22kV |
- Nước: |
Tuyến cấp nước chuyển tải D500, công suất: 15.000 m3/ngày đêm (giai đoạn 1: 5.000 m3/ngày đêm) do Công ty TNHH MTV Xây dựng và cấp nước Đồng Nai |
- Thông tin liên lạc: |
Bưu chính, viễn thông hiện đại như IDD phone, FAX, ADSL, VoIP … |
- Xử lý rác thải: |
Rác thải được thu gom, tập kết và vận chuyển đến nơi xử lý theo quy định |
- Xử lý nước thải: |
Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý nước thải tập trung, công suất: 12.000 m3/ngày (Giai đoạn 1: 3.000 m3/ngày ) |
- Tài chính: |
N/A |
- Trường đào tạo: |
Trường đại học Lạc Hồng, Trường Trung Cấp Kỹ thuật Công Nghiệp Đồng Nai... |
- Nhà ở cho người lao động: |
Có khu nhà ở công nhân, nhà ở chuyên gia và cán bộ quản lý |
- Tiện tích khác: |
Hệ thống phòng cháy và chữa cháy theo tiêu chuẩn |
Diện tích
- Diện tích quy hoạch: |
529 ha |
- Diện tích sẵn sàng cho thuê: |
320 ha |
- Bản đồ quy hoạch: |
N/A |
Chi phí
- Giá thuê chưa có hạ tầng: |
N/A USD/m2 |
- Giá thuê đã có hạ tầng: |
50 USD/m2 |
- Giá điện: |
815 đồng/Kwh |
- Giá nước: |
Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh |
- Giá nhân công: |
Giá tham khảo: 100 - 350USD/người/tháng |
- Phí xử lý chất thải rắn: |
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN |
- Phí xử lý nước thải: |
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN |
- Phí quản lý: |
Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN |
- Chi phí khác: |
N/A |
Hiện trạng
- Năm đi vào hoạt động: |
2008 |
- Tỷ lệ lấp đầy: |
10% |
- Doanh nghiệp trong KCN: |
|
- Các ưu đãi về đầu tư: |
Theo quy định của Chính phủ và địa phương |
Thông tin khác
- Điểm mạnh: |
Vị trí thuận lợi về giao thông, quỹ đất cho thuê còn nhiều, giá cả cạnh tranh |
- Điểm yếu: |
Xa khu trung tâm |
- Cơ hội: |
Phù hợp với nhiều loại hình đầu tư, đặc biệt là các ngành công nghiệp sạch. Chính sách ưu đãi và dịch vụ hỗ trợ đầu tư tốt |
- Thách thức: |
Xử lý môi trường, chính sách thu hút lao động |
Khoảng cách từ nhà máy hiện hữu tới vị trí xây dựng mới: KCN Giang Điền
Xem thêm các báo cáo thuyết minh dự án đầu tư khác >>
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Xem thêm