Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của xưởng sản xuất giầy da, giầy vải xuất khẩu

nội dung Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Đầu tư mở rộng xưởng sản xuất giầy da, giầy vải xuất khẩu

MỤC LC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ....................................................

I DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................................

II DANH MỤC CÁC HÌNH V..........................................................................................

CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .............................................4

1.1      Tên chủ cơ sở ...........................................................................................................4

1.2 Tên cơ s.......................................................................................................................4

1.2.1 Tên cơ sở ....................................................................................................................4

1.2.2 Văn bản thm định thiết kế xây dng, các laoij giy phép có liên quan đến Môi

trường, phê duyệt dự án.......................................................................................................4

1.2.3 Phạm vi, quy mô, công suất của cơ s:......................................................................5

1.3 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư .......................................................................5

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ s..................................................................................5

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ...................................................................................5

1.3.3 Sản phm của dự án đầu tư.......................................................................................10

1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liu, phế liệu (loại phế liu, mã HS, khối lượng phế

liệu dự kiến nhp khẩu), điện năng, hóa cht sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước ca

cơ sở ..................................................................................................................................10

1.4.1 Nhu cầu nguyên vật liệu chính................................................................................10

1.4.2 Nhu cầu sử dụng máy móc, thiết b.........................................................................12

1.4.3 Nhu cầu sử dụng nước của cơ s.............................................................................19

1.4.4 Nhu cầu sử dụng hóa chất cho hệ thng xử lý nước thải .........................................21

1.4.5 Nguồn cung cấp điện, nước của cơ s......................................................................21

1.4.6 Nguồn cung nhiên liệu..............................................................................................21

CHƯƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,...............22

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯNG............................................................22

2.1 Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi tường quốc gia, quy hoạch tỉnh,

phân vùng Môi trưng....................................................................................................22

2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trưng ........................22

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIN PHÁP BẢO V

MÔI TRƯNG CỦA DỰ ÁN ĐU TƯ..........................................................................23

3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..................23

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa .......................................................................................23

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ........................................................................................24

3.1.3. Xử lý nưc thải........................................................................................................26

3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thi...............................................................32

3.2.1 Công trình thu gom bụi công đoạn luyện cao su......................................................32

3.2.2 Công trình thu gom khí thải tại xưởng in.................................................................33

3.2.3 Công trình thu gom khí thải tại xưởng dán đế (xưởng đế nhựa và đế cao su).........34

3.2.4 Công trình thu gom bụi, khí thải tại nồi hơi.............................................................35

3.2.5 Gim thiểu bụi, khí thải từ quá trình vận chuyển, bốc dỡ hàng hoá ........................35

3.2.6 Gim thiểu mùi hôi và thông thoáng nhà xưởng......................................................36

3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rn thông thường.......................37

3.3.1 Công trình biện pháp quản lý rác thải sinh hoạt.......................................................37

3.3.2 Công trình biện pháp quản lý chất thi rn sản xuất................................................37

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại (CTNH) .......................38

3.4.1 Dự báo về khối ợng CTNH trong quá trình vận hành...........................................38

3.4.2 Công trình lưu giữ CTNH ........................................................................................38

3.5 Công trình, biện pháp gim thiểu tiếng ồn, độ rung..............................................39

3.5.1 Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn của máy móc sản xuất.............................................39

3.5.2 Biện pháp gim thiu tiếng ồn độ rung trong nhà xưởng........................................39

3.6 Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cmôi trường...............................................39

3.6.1 Phương án phòng ngừa, ng phó sự cố cháy nổ.......................................................39

3.6.2 Phòng ngừa và ng phó sự cố hoá chất....................................................................40

3.6.3 Phòng ngừa và ng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải..........................................40

3.6.4 Phòng ngừa sự cố hệ thống xử lý bụi, khí thải.........................................................41

3.7 Các nội dung thay đổi so với quyết đnh phê duyệt kết quả thm định báo cáo

đánh giá tác đng môi trường ........................................................................................42

CHƯƠNG 4: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CP GIẤY PHÉP MÔI TRƯNG......................45

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nưc thải ........................................................45

4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải.......................................................................................45

4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa.................................................................................45

4.1.3. Dòng nước thi........................................................................................................45

4.1.4. Các chất ô nhim và giá trị giới hạn ca các chất ô nhim theo dòng nước thi....45

4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhn nước thải..............................46

4.2 Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ............................................................46

4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải..........................................................................................46

4.2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa....................................................................................46

4.2.3. Dòng khí thải...........................................................................................................46

4.2.4. Các chất ô nhim và giá trị giới hạn ca các chất ô nhim theo dòng khí thi.......46

4.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải ................................................................................47

4.3 Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn...................................................47

4.3.1 Nguồn phát sinh........................................................................................................47

4.3.2 Giá trị giới hạn đối vi tiếng ồn và độ rung.............................................................47

CHƯƠNG 5: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ S..........................49

5.1.1 Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ..................................49

5.1.2 Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đi với khí thải............................................52

CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CỞ SỞ .....55

6.1 Kế hoạch vn hành thử nghim công trình xử lý chất thi đã thực hiện.............55

6.1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm...................................................................55

6.1.2 Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử

lý chất thải .........................................................................................................................55

6.2.1 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ ......................................................56

6.2 Chương trình quan trắc chất thải............................................................................56

6.2.1 Chương trình quan trắc môi trường định k.............................................................56

CHƯƠNG VII:..................................................................................................................58

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VBẢO VỆ MÔI TRƯNG ...........................58

CHƯƠNG 8: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN..................................................................59

giấy phép môi trường xưởng, giấy phép môi trường xưởng giày, giấy phép môi trường xưởng giày xuất khẩu

CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VDỰ ÁN ĐU TƯ

1.1Tên chủ cơ sở

- Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Da giy Xuất khẩu 

- Địa chỉ văn phòng: Thôn Thượng Cm, xã Vũ Lạc, Thành phố Thái Bình, tnh Thái Bình.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông ...... - Điện thoại liên hệ: ......

- Giy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Trách nhim hữu hạn hai thành viên trở lên số ..... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 07 tháng 07 năm 2017.

1.2 Tên s1.2.1 Tên cơ sở

Dự án đầu tư mở rộng Xưởng sản xuất Giy da, giy vải xuất khu.

- Địa đim cơ sở: Thôn Thượng Cm, xã Vũ Lạc, Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.

* Quá trình hình thành cơ sở:

Công ty TNHH da giy Thành Phát được thành lập theo Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 1000289714 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Thái Bình cấp ngày 18/04/2002. Công ty đã đi vào hoạt động với sản lượng 120.000-200.000 sản phm/năm, công ty đã lập bản cam kết bảo vệ Môi trường và được UBND thành phố phê duyt. Do nhu cầu thực tiễn và kinh nghim nhiều năm trong lĩnh vực sản xuất giày dép xuất khu, Công ty TNHH da giy xuất khẩu Thành Phát quyết định đầu tư mở rộng xưởng sản xuất giy da, giy vải xuất khẩu tại xã Vũ Lạc, Thành phố Thái Bình và được UBND tỉnh Thái Bình chấp thun chủ trương đầu tư theo quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 06/10/2015.

Tuy nhiên để đáp ứng nhu cầu sản xuất và có khuôn viên rộng rãi, đáp ứng yêu cầu của khách hàng, đng thời thiếu kho chứa sản phm và nguyên vật liu sản xuất, đm bảo nhu cầu của thị trường, Công tyđã quyết đnh xin điều chỉnh chủ trương và đã được UBND tỉnh Thái Bình phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án tại quyết định số 3834/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 nâng công suất sn xuất lên 2.500.000 đôi và đã hoàn thành thủ tục đất đai theo quy định (được UBND tỉnh Thái Bình cấp giy chứng nhận quyền sử dụng đất số CG686907 ngày 29/06/2019 với phần diện tích đất mở rộng là 4.573 m2). Tổng diện tích của Dự án sau khi mở rộng là 34.201,4 m2.

1.2.2 Văn bn thẩm đnh thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến Môi trường, phê duyệt dự án

- Giy phép xây dựng số 28/GPXD do Sở Xây dựng - UBND tnh Thái Bình cấp ngày 04/07/2014.

+ Giy phép xây dng số 59/GPXD do Sở Xây dựng - UBND tỉnh Thái Bình cp ngày 09/08/2017 đối với công trình Xưởng xuất kiêm kho gm 07 hạng mục (số 01 theo quy hoạch tổng mặt bng xây dựng (số 01 theo quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng) thuộc dự án “Mở rộng xưởng sản xuất giy da, giy vải xuất khu.

+ Giy phép xây dựng số 40/2018/GPXD do Sở Xây dựng - UBND tỉnh Thái Bình cấp ngày 06/06/2018 đối với công trình Xưởng xuất + kho (số 08 theo quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng).

- Quyết đnh phê duyt kết quthtc môi trưng; các giấy phép môi tng thành phn:Quyếtđnhs1935/QĐ-UBNDngày28/08/2015caUBNDtnhTháiBìnhvviệcphê duyt báo cáo ĐTM ca dán Đu tư m rng xưng sản xut giầy da, giầy vi xut khu;

- Giy phép xả nước thải vào nguồn nước (Gia hạn lần 1) số 60/GP-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Thái Bình.

1.2.3 Phạm vi, quy mô, công sut của cơ sở:

+ Phạm vi: Tng diện tích đất sử dụng của dự án là 34.201,4 m2 (theo Giy chứng

nhận quyền sử dụng đt số BC634981 ngày 20/05/2014, Giy chứng nhận quyền sử dụng đất số CG763047 ngày 30/12/2016 và Giy chứng nhận quyền sử dng đất số CG686907 ngày29/06/2021). Trong đó, diện tích cũ là 29.628,35 m2, phần diện tích đất mở rộng thêm là 4.573 m2.

- Quy : Tng vốn đầu tư của cơ sở là 84.018.000.000 đồng, dán tương đương với dự án nhóm B theo quy đnh của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 (nhóm dự án công nghip có tng mức đầu tư từ 60 tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đng). Công suất: Công suất sản xuất giy là 2.500.000 đôi/năm, bao gồm giy da, giy vải, giy thể thao.

- Quy của s (phân loại theo tiêu c về Môi trường): nhà máy thuộc số thứ tự số 2, mục I, phụ lục IV Nghị đnh 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của luật Bảo vệ Môi trường. Do đó, dán thuộc dán đu tư nhóm II.

1.3 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

Công suất: Công suất sản xuất giy là 2.500.000 đôi/năm, bao gm giy da, giy vải, giy thể thao. Nhà máy đang hoạt động theo đúng công suất thiết kế, công suất sản xuất năm 2022 đạt 2.500.000 đôi/năm, bao gm giy da, giy vải, giy thể thao. giấy phép môi trường xưởng, giấy phép môi trường xưởng giày, giấy phép môi trường xưởng giày xuất khẩu

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

* Quy trình sản xuất ca nhà máy đưc chia làm các công đoạn chính như sau: - Sản xuất giy da:

+ Sản xuất đế nhựa PVC; + Hoàn thin giày da

- Sản xuất giy vải, giày thể thao:

+ Sản xuất đế cao su;

+ Hoàn thin giy vải, giày thể thao.

* Quy trình công nghệ sản xuất gia công hàng may mặc xuất khẩu như sau:

Thuyết minh quy trình:

- Nguyên liu chính là hạt nhựa được đưa vào máy trn và được gia nhiệt cho nhiệt độ nóng chy sau đó đổ vào khuôn để tạo thành đế. Đế được đưa qua máy cắt rìa để tạo thành đế nhựa sản phm.

- Quá trình gia nhiệt hoá dẻo nhựa bằng năng lượng điện, vì vy công đoạn này chỉ phát sinh hơi nhựa.

Thuyết minh quy trình:

- Nguyên, ph liệu đu vào (da, chỉ, mác...) sau khi nhập về nhà máy được phân loại, cân đối và cắt nguyên liu (da thành phm được nhập khẩu từ các đơn vị sản xuất uy tín có ngun gốc hoá đơn, chng từ rõ ràng) sẽ được chuyển sang bộ phận may hoàn chỉnh thành đôi mũ giy.

- Mũ giytiếp tc đưc đưa vào form đnh hình giyqua máygò mũi, gò t. - Tiếp tục đưc đưa sang công đoạn quét keo và dán đế.

- Sau khi giy và đế giy đã liên kết với nhau tạo thành một chiếc giy hoàn chỉnh sẽ được chuyển tiếp qua dàn dàn lạnh, tháo form.

- Tiếp theo đó, công nhân sẽ kim tra phần mũi giày và đế giày bị xước, bong bmặt thì sẽ được xử lý bề mặt bằng cách phun xi làm bóng bmặt, tuy nhiên công đọn này là rất ít.

Cuối cùng, sản phm được chuyn lên bộ phn đóng gói hoàn chnh và nhập kho, xuất hàng.

1.3.2.2 Quy trình sản xuất giầy vi, giầy thể thao

Thuyết minh quy trình:

- Đế cao su: Nguyên liệu là cao su thiên nhiên, cao su khô tng hợp cùng các loi hoá chất như bột CaCO3, mt màu, bột hdẻo, lưu hunh và km được cân định lưng sau đó đưa vào máy luyện. Quá trình luyn cao su diễn ra trong vòng 14 phút tạo ra các tấm cao su. Các tm cao su tiếp tục được đưa sang máy cán đtạo thành các tm cao su thành phm. Tm cao su thành phẩm được đưa vào khuôn lên dàn ép để to thành đế. Đế được đưa qua máy ct rìa để toạ thành đế cao su thành phm. Quá trình gia nhiệt nung cao su bằng năng lượng đin, vì vy công đoạn này chỉ phát sinh hơi cao su.

- Gia công giày: Nguyên, phụ liệu đầu vào (vải, chỉ, mác…) sau khi nhập về nhà máy được qua máy bồi vải để dán các lớp vải lại với nhau tạo độ dày. Tiếp theo được phân loại, cân đối và ct nguyên liệu vải; sau đó chuyển sang bộ phận in sóng cao tần, may, đóng khuy để tạo tính thm mỹ cho thành thm. Quá trình in được tiến hành tại khu vực riêng biệt với quá trình sản xuất khác hoàn chỉnh thành đôi giy.

- Mũ giy được đưa vào form định hình giy qua máy gò mũi, gò gót. - Công đon tiếp theo là quét keo và dán đế.

- Khi giầu và đế đã tạo được liên kết vi nhau tạo thành một chiếc giy hoàn chỉnh sẽ được chuyển qua dàn lạnh, tháo form thành giày thành phẩm.

- Giy thành phm sẽ được chuyển lên bphận đóng gói hoàn chnh; nhập kho và xuất hàng.

1.3.3 Sản phẩm của dự án đầu tư

Sản phm của dự án bao gm 2.500.000 đôi/năm giy da, giy vải và giy thể thao để tiêu thụ trong nước và xuất khẩu.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy đường công xuất 2.500 tấn/ngày

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Tham vấn ĐTM dự án Phục hồi, tái tạo hệ sinh thái thủy sinh và nguồn lợi thủy sản
Tham vấn ĐTM dự án Phục hồi, tái tạo hệ sinh thái thủy sinh và nguồn lợi thủy sản

47 Lượt xem

Tham vấn ĐTM dự án Phục hồi, tái tạo hệ sinh thái thủy sinh và nguồn lợi thủy sản. Hình thành sinh cảnh nhân tạo cho các loài thủy sản cư trú và giảm thiểu tác động của hoạt động khai thác bằng lưới kéo đáy đến các khu vực tập trung sinh sản, khu vực thủy sản còn non sinh sống nhằm phục hồi tái tạo nguồn lợi thủy sản.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy chế biến mủ cao su
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy chế biến mủ cao su

188 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư nhà máy chế biến mủ cao su. Dự án nhà máy mủ cao su được đầu tư trên tổng diện tích 118.722 m2.
Bài báo cáo về ô nhiễm môi trường của Liên Hợp Quốc về hậu quả môi trường và sức khỏe
Bài báo cáo về ô nhiễm môi trường của Liên Hợp Quốc về hậu quả môi trường và sức khỏe

1317 Lượt xem

Đến năm 2050, nếu dân số thế giới tiếp tục tăng và mô hình tiêu thụ và sản xuất hiện tại không thay đổi, chúng ta sẽ cần 2 hành tinh để duy trì lối sống của chúng ta.
Báo cáo Đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với Dự án Khu dân cư
Báo cáo Đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với Dự án Khu dân cư

193 Lượt xem

Báo cáo Đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với Dự án Khu dân cư. Tổng quy mô 66.826,88 m2, chiếm 49,44% tổng diện tích khu vực quy hoạch, bố trí khoảng 2.920 người (trung bình 5 người/hộ), chỉ tiêu đất ở bình quân 22,89 m2/người.
Đề án phát triển du lịch sinh thái rừng sản xuất trong khu bảo tồn thiên nhiên
Đề án phát triển du lịch sinh thái rừng sản xuất trong khu bảo tồn thiên nhiên

716 Lượt xem

Hồ sơ đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng sản xuất khu bảo tồn thiên nhiên. Hồ sơ đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí bao gồm: Tờ trình của chủ rừng và Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí quy định theo khoản 2 Điều 14 Nghị định 156/2018/NĐ-CP. 
Báo cáo tổng kết xác định chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển
Báo cáo tổng kết xác định chiều rộng, ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển

117 Lượt xem

Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển nhằm tăng cường công tác quản lý nhà nước, khai thác, sử dụng hiệu quả tài nguyên vùng bờ theo hướng bền vững; bảo vệ hệ sinh thái, duy trì giá trị dịch vụ của hệ sinh thái và cảnh quan tự nhiên ở vùng bờ; giảm thiểu sạt lở bờ biển, ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển dâng; bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển.

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng