Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy đường công xuất 2.500 tấn/ngày

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy đường mở rộng nâng công suất nhà mátừ 1.800 tấn mía/ny lên 2.500 tấn mía/ngày.

MỤC LC

CƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VCƠ S......................................................................5

1.Tênchcơsở:.............................................................................................................................5

2.Têncơs:....................................................................................................................................5

3. Công suất,côngngh,sn phẩmsnxuấtcacơs................................................................7

3.1. Công sut hoạt độngcủacơs......................................................................................................7

3.2. Công nghsn xuất cacơs.......................................................................................................7

3.3. Sản phẩmcacơs.....................................................................................................................14

4. Nguyên liệu, nhn liu, vật liệu, đin ng, hóa chất sdụng, nguồn cung cp đin, nưc

của cơs:.......................................................................................................................................14

5.Cácthôngtinkcliênquanđếncơs:..................................................................................16

CƠNG II. S PHÙ HỢP CỦA CƠ S VỚI QUY HOCH, KHNĂNG CHU TI

CA MÔI TRƯỜNG..................................................................................................................22

1. S phù hp ca cơ svi quy hoạch bo vmôi trưng quốc gia, quy hoạch tnh, phân

vùngmôitrường............................................................................................................................22

2. Sphù hp cacơsđối vớikhnăngchuticamôitrường..........................................22

CƠNG III. KT QUHOÀN TNH CÁC CÔNG TNH, BIN PHÁP BẢO

V MÔI TRƯỜNG CỦA DÁN ĐU TƯ.............................................26

1. Công trình, binphápthtnưcmưa,thugomvàx lýnưc thi.....................................26

1.1. Thu gom, thoát nưcmưa..........................................................................................................26

1.2. Thu gom, thoát nưc thải............................................................................................................26

1.3. Xlý nưc thi............................................................................................................................29

2. Công trình, binphápxlýbi,khíthải.................................................................................39

2.1. Đối với khí thảiptsinhtquá tnh đốt.................................................................................39

2.2. Đối với khí thi thot động vậnchuynnguyênvt liu và tnh phm...........................40

2.3. i i tbãi changuyên liệu, tp kết c thi và trong quá trình sy...............................47

3. Công trình, binpháplưugi, x lýchấtthảirnthôngthưng...........................................48

4. Công trình, binpháplưugi, x lýchấtthảinguyhi.........................................................50

5. Công trình, binphápgimthiểutiếngn, đrung...............................................................52

6.Phươngánpngngừa, ngphóscitrưng đivi hthốngXLNT......................52

7. Công trình, binphápbo vmôitrưngkhác.......................................................................53

7.1. Bin pháp phòng nga, ng phó sckhohóachất...............................................................53

7.2. Bin pháp phòng chngcháy,n...............................................................................................54

7.3. Bin pháp an tn lao động........................................................................................................55

7.4. Bin pháp van tn đin, chống t.........................................................................................55

8. c ni dung thay đổi so với quyết định phê duyt kết quthẩm định báoo đánh giá tác

độngmôitrường............................................................................................................................56

CƠNG V. KT QUQUAN TRẮC I TRƯNG CA CƠ S.............................63

1. Kếtququantrcitrưngđịnhkđi vinưcthi.......................................................63

2.Kếtququantrắc môitrưngđịnhkđi vớibụi,khíthi...................................................65

CƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯNG CA CƠ S.............68

1. Kếtquvnhànhthnghiệmcôngtrìnhxlýchấtthải.......................................................68

1.1. Kết quvận nh công trình xlý nưcthải............................................................................68

1.2. Kết quvn hành công trình xlý khíthải...............................................................................72

2.Chươngtrìnhquantrc chtthitheoquyđnh củapháplut..............................................74

2.1. Chương trình quan trcmôitrưng định k.............................................................................74

2.2. Chương trình quan trc tđộng, liên tcchấtthải...................................................................74

2.3. Hoạt động quan trcmôitrường định kkháctheo đxuất của chcơs...........................75

3.Kinhphíthc hinquantrcitrưng hngnăm...............................................................75

CƠNG VII. KT QUKIM TRA, THANH TRA V BẢO V MÔI TRƯNGĐỐI

VI CƠ S...................................................................................................................................76

CƠNG VIII. CAM KT CỦA CHCƠ S.....................................................................77

PHLỤC......................................................................................................................................78

giấy phép môi trường dự án, giấy phép môi trường dự án nhà máy, giấy phép môi trường dự án nhà máy đường

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Đưng

- Đa chn phòng:xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

- Người đại diện theo pháp luật của chcơ sở: ..... - Chức vụ: .....

- Điện thoại: ......; Fax: .....

- Giy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số ...... do Phòng đăng ký kinh doanh của Sở Kế hoạch và Đầu tỉnh Kon Tum cấp lần đầu ngày 27/10/2006 và đăng ký thay đổi ln thứ 8 ngày 18/11/2015.

2. Tên sở: Đầu tư mở rộng nâng ng suất Nhà máy đường từ 1.800 tấn/ngày lên 2.500 tấn/ngày 

a. Địa điểm cơ sở: xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum. Tổng diện tích sử dụng đất của Nhà máy là 75.214,1 m2 đưc chia làm 2 khu vc vi ranh giới tứ cận như sau:

- Khu 1: Din tích 73.402,8 m2.

+ Phía Đông + Phía y + Phía Bc

+ Phía Nam

: Giáp đưng đt hin trạng rng 8m.

: Giáp đt nhà thKon Rng và đất ca ngưi dân.

: Giáp đưng đt hin trng rng 8m.

: Giáp đưng Hai Bà Trưng.

- Khu 2: Diện tích 1.811,3 m2.

+ Phía Đông + Phía y + Phía Bc

+ Phía Nam

: Giáp đt kè sông Đăk Bla.

: Giáp đt của ngưi dân.

: Giáp đưng Hai Bà Trưng.

: Giáp đt kè sông Đăk Bla.

b. Văn bn thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án

- Quyết định số 33/QĐ-HĐQT/2017 ngày 13/5/2017 của Hội đng quản trị Công ty Cổ phần Đưng Kon Tum về việc Phê duyệt điều chỉnh “Dự án đầu bổ sung thiết bị ổn định công suất 2.000 TMN” thành Dự án đầu nâng công suất Nhà máy Đường từ 1.800 TMN lên 2.500 TMN” của Công ty Cổ phần Đường Kon Tum.

- Quyết định chủ trương đầu số 599/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 ca UBND tỉnh Kon Tum chấp thuận cho Công ty Cphần Đường Kon Tum thc hiện dự án Đầu mở rộng nâng công suất Nhà máy Đường từ 1.800 tấn mía/ny lên 2.500 tấn mía/ngày.

- Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh Kon Tum về việc cho Công ty Cphần Đưng Kon Tum chuyển t hình thc thuê đt trả tiền một lần cho cả thời gian thuê sang hình thc thuê đất trả tiền hàng năm.

- Giy chng nhận quyn sử dụng đất, quyền sở hu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CL 967887 do UBND tỉnh Kon Tum cấp ngày 16/01/2018.

- Biên bản nghim thu (72 H) và bàn giao đưa vào sdụng số HĐ 28.08.17/HĐKT-ĐTK 2017 ngày 26/06/2018b của Công ty CP TM-DV công nghtư vấn môi trường Bách khoa với Công ty CP Đường Kon Tum.

- Biên bản nghim thu hoàn thành đưa vào sử dụng số HĐ 07.09.18/HĐKT-ĐTK ngày 10/12/2018 của Công ty TNHH Thiết bị và giải pháp năng lượng với Công ty CP Đường Kon Tum.

- Giy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 487/GP-UBND do UBND tỉnh Kon Tum cấp ngày 03/10/2018.

- Giy phép xnước thi vào nguồn nước số 2015/GP-BTNMT do Bộ Tài nguyên và môi trường cấp ngày 22/11/2012.

c. Quyết định phê duyt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác đng môi trường của dự án

Dự án Đầu mở rộng nâng ng sut Nmáy đường t 1.800 tấn/ngày lên 2.500 tấn/ngày của ng ty Cổ phn đưng Kon Tum đã được UBND tỉnh Kon Tum phê duyt Báo cáo đánh giá tác động môi trưng ti Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 17/4/2018.

d. Quy mô cơ s

- Quy s theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu công: Dự án thuộc nhóm B.

- Quy mô sử dụng đất: Tổng diện tích sử dụng đất của Nhà máy là 75.214,1 m2 (đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền shữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số CL 967887), hiện trạng sử dụng đất như sau:

Bảng 2. Hiện trng sử dụng đất của cơ sở

 

3. Công suất, công nghệ, sản phm sản xuất của cơ sở

3.1. Công suất hoạt đng của cơ sở

Công suất sản xut: 2.500 tấn mía/ngày.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ s

Công ngh sản xut áp dụng: Công nghệ Blanco Director. Đây là công nghệ kết hợp gia sử dụng Sulfit hóa 1 lần cho nước mía hỗn hợp vi sử dụng công nghệ lắng nổi mật chè và lắng nổi nước mía lọc. Khi đầu công nghệ Blanco Director sẽ có những ưu điểm so với các công nghệ sản xuất đưng khác cho cùng một chất ợng sản phm: Chi pđu thp; tiêu hao đin – hơi – nước – hóa chất thp; thu hi đường cao.

Công ngh Blanco Director sẽ cho sản phm đường đáp ng được phần lớn nhu cầu th trường đường Vit Nam.

 

đồ quy trình công nghệ:

Hình 1. Sơ đồ công nghệ sản xuất

 

vCác công đoạn của quy trình công nghệ:

- Công đoạn xmía và ép mía.

- Công đoạn làm sạch nước mía.

- Công đoạn bốc hơi và lắng nổi mt chè.

- Công đoạn nấu đưng.

- Công đoạn trợ tinh, phân mật và bo quản thành phm.

a. Công đoạn xử lý mía và ép mía

Mía sau khi qua cân được ly mẫu để phân tích chữ đưng (CCS) và tạp chất. Sau đó mía đưc cẩu đưa trực tiếp đến bàn cp mía.

Mía từ bàn cấp mía đưc đưa đều đặn xung băng tải để cấp vào hệ thống xử lý mía. Hệ thống xử lý mía gồm tổ hợp các thiết bị dao chặt và dao băm mía, có nhiệm vụ phá vỡ tế bào cây mía, nhm chuẩn bị điều kiện tốt nhất cho công đoạn trích ly nước mía hệ thống giàn máy ép phía sau.

Hệ thống giàn ép gm 5 bộ máy ép: 01 bmáy ép đầu loại 5 trục ép và 04 bmáy ép loại 3 trục ép với 01 trục nạp liệu cưng bức.

Trong công nghệ trích nưc mía, máy ép I thực hiện ép khô và đó chính là nước mía đầu. Để có thể trích tối đa đường trong cây mía phải sử dụng hệ thống tưi thm thấu kép thực hiện như sau:

mía qua máy ép I được tưi bằng nước mía trích ra từ máy ép III trước khi đi vào máy ép II.

Nước mía trích ra từ máy ép I và máy ép II được đưa qua khu chế luyện.

mía qua máy ép II được tưi bằng nưc mía trích ra tmáy ép IV trước khi đi vào máy ép III.

mía qua máy ép III đưc tưới bằng nưc mía trích ra tmáy ép V trước khi đi vào máy ép IV.

Nước nóng thm thu được tưới vào bã sau khi ra khỏi máy ép IV trước khi vào máy ép V. Với cách sử dụng thm thấu phc hợp như trên góp phn gim thiểu ợng đường còn lại trong bã khi làm nhiên liệu cho lò đốt hơi.

Nước mía hỗn hợp được thu từ máy số I và II, sau khi được lọc để loại bỏ phần cám mía (bằng thiết bị lọc thùng quay và lọc sàng cong) sđược bổ sung P2O5 đạt 300 – 350 mg/lít và sữa vôi để điều chnh pH = 6,4 ÷ 6,6 rồi bơm tới công đoạn làm sạch.

mía tmáy ép cuối cùng có đm W = 49 ÷ 51% đưc vận chuyn đến hệ thống lò hơi sử dụng làm nhiên liu đốt.

Nước nóng thm thấu có nhiệt độ t = 60 ÷ 700C đưc bổ sung vào ming cửa ra

của máy ép IV. Nưc mía thm thấu gia các máy ép được thc hiện theo phương pháp thm thấu kép.

b. Công đoạn làm sch nước mía

Nước mía hn hợp từ khu ép qua lưu lưng kế để xác định trọng lượng trước khi được đưa sang khu chế luyện.

Nước mía sđược gia nhiệt lần 1 đến nhiệt độ T = 65 ÷ 700C. Mục đích của gia nhiệt lần 1 là để loi trừ bọt khí trong nưc mía, kìm chế và ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật, làm mt nước một số loi keo ưu nước, làm đông tchất keo, to điều kiện cho phản ứng kết tủa được xy ra nhanh chóng và hoàn toàn.

Sau đó đi vào tháp xông SO2 lần thứ nhất, đạt cường độ xông t14 – 16 mg/lít (pH = 3,4 ÷ 3,8), rồi được gia vôi trung hòa bng sữa vôi tới pH = 7,1 ÷ 7,3. Trong quá trình sulfit hóa và gia vôi trung hòa, các kết tủa Ca3(PO4)2 CaSO3 tác dụng hấp phụ các thành phần tp chất như acid hu cơ, chất keo, péc tin và các chất màu,được kết tủa. Vic sulfit hóa cũng gim được chất màu của các muối kim loại. Kết tủa hình thành góp phần giữ lại các chất lơ lửng có trong nưc mía.

Nước mía sau khi trung hòa được bơm đi gia nhiệt lần 2 ti nhiệt độ T = 102 ÷ 1040C rồi đưa thng vào thiết bị lắng. Mục đích của gia nhiệt ln 2 là làm gim độ nht của dung dịch nước mía, tăng nhanh tốc độ lắng.

Trong thiết bị lng, các chất lơ lng cũng như các chất kết tủa s lắng xuống đáy; còn nước mía trong đưc tháo ra ở phn trên của từng ngăn và sđược gom chung qua i lọc mn để loại thêm các chất lơ lửng còn lại. Phần nước mía trong sđược đưa đến hệ thống bốc hơi. Còn nước bùn đưc đưa đến thiết bị lọc chân không.

Nước bùn lắng đáy thiết bị lắng sđược tháo ra đưa về thiết blc chân không thùng quay để tách ly nưc mía lọc và bã bùn.

02 sản phm chính sau quá trình lọc chân kng thùng quay là: nưc mía lọc và bã bùn. Bã bùn có độ ẩm W = 75 ÷ 78% và Pol = 1,2 ÷ 1,5%, đưc chuyển đi làm phân vi sinh; còn nước mía lọc đưc cấp tới hệ thống lắng nổi nước mía xử lý lại.

c. Công nghệ lng nổi nước mía lọc

Công nghệ lắng nổi nước mía lọc (hay còn gi là chè lọc) được áp dụng cho việc xử lý nưc mía từ máy lọc chân không.

Chè lọc từ máy lọc chân không được đưa tới thùng chứa, sau đó nó được bơm tới thiết b phn ứng thông qua hệ thng kim soát u lượng đặc biệt.

Acid Phosphoric được bơm định ợng theo tỷ lệ lưu lượng nước mía, vào ngăn đầu của thiết bị phản ng, tiếp theo là sữa vôi được đưa vào điều chỉnh pH của dung dịch. Kết tủa Calcium Phosphate đưc tạo ra, sẽ hấp phụ các chất không tinh khiết anionic nhưcác chất huyền phù, chất keo,… và một ợng nhỏ chất màu.

Từ thiết bị phản ứng, nước mía đi vào thiết bị lắng nổi cùng với việc sục khí. Các bông kết thứ cp sẽ được tạo ra do có ttrọng thấp, sẽ ni lên trên bề mặt dung dịch và được tách ra nhờ những cánh gạt bọt, còn nước mía lc trong được đưa trực tiếp đi bốc hơi, còn bã nổi bn được đưa trở lại máy lọc chân không. giấy phép môi trường dự án, giấy phép môi trường dự án nhà máy, giấy phép môi trường dự án nhà máy đường

d. Công đoạn bốc i và lắng nổi mật c

Nước chè trong thu đưc từ thiết bị lng chìm và thiết bị lng ni, sau khi tách loại các tạp chất lơ lửng còn sót lại bằng thiết bị lọc sàng cong; sđược bơm đi gia nhiệt lần 3 đến nhiệt độ T = 115 ÷ 1180C, trước khi đưa vào hệ thống bốc hơi.

Hệ thống bốc hơi có nhiệm vụ:

- đặc nưc mía từ nng độ: 14 ÷ 170Bx lên nồng độ Bx: 58 ÷ 600Bx.

- Cung cấp i thứ cho hệ thống gia nhiệt và nu đường.

- Cấp nước ngưng tụ sạch cho lò hơi và nưc nóng cho quá trình công nghệ.

Mật chè sau bốc hơi có nồng độ 58 ÷ 600Bx được bơm chuyn đến h thống lắng nổi mật chè.

vCông nghệ lắng nổi mật chè sau bốc hơi:

Mật chè sau hệ thống bốc hơi và mật c hồi dung được đưa về thùng chứa nhm khuy trộn đều hn hp mật chè. Thông thường dung dịch hỗn hp này có nồng độ dao động t 50 ÷ 60oBx và nhiệt độ từ 60 ÷ 70oC.

Hỗn hợp mt chè được bơm tới thiết bị gia nhiệt để gia nhiệt và chuyển đến thiết bị phản ứng.

Thiết bị phản ng là thiết bị có dạng hình lp phương được chia làm 3 ngăn có trang bị cánh khuy và thiết bị sc khí bên trong.

Các hoá cht gm: canxi sacarate, axit photphoric và chất trợ lng được các bơm định ợng bổ sung vào thiết bị phản ng. Hỗn hợp dung dch được hoà trộn với bọt khí và tiếp tục cấp vào đáy thiết bị lng ni.

Tại thiết bị lắng nổi, các chất kết tủa hình thành sẽ hp phụ các tp chất và liên kết với các bọt khí, tạo ra mt khối vật chất có tỷ trng nhẹ hơn tỷ trng dung dịch nên sẽ nổi lên trên bmặt dung dịch (còn gọi là bã nổi), còn dung dịch mật chè tinh sẽ lng xuống đáy thiết bị và được rút ra ngoài nhờ hệ thống van rút nguyên liệu. Bã nổi đưc cấp tới hệ thống lắng nổi nưc mía để xử lý lại còn dung dịch mt chè tinh đưc xả vào thùng cha để cấp cho công đoạn nấu đưng.

vng đon nấu đường và trợ tinh:

Mật chè tinh sau khi lng nổi có nng độ t: 58 ÷ 60oBx, được bơm tới các thùng

chứa tại công đoạn nu đường. Tùy theo chất lượng: Độ tinh khiết AP của mật chè, sẽ ban hành quyết định chế độ nấu đưng.

- Trong điều kin AP mt chè: < 80% thực hiện chế độ nấu đường 2 h: A và C.

- Trong điều kin AP mt chè: > 80% thực hiện chế độ nấu đường 3 hệ A, B, C.

Chế độ nấu đường 2 hệ A- C được thực hiện như sau:

- Đường non C được nu bởi giống C và mật nguyên A1. Đưng giống C được nấu bởi mật chè và mật loãng A2 (khởi giống bằng phương pháp bỏ bột). Đưng cát C được hồi dung bằng nước nóng (hoặc chè trong) và xử lý lại bằng lắng nổi mật chè.

- Đường non A được nấu bởi mật chè (mật chè sau bốc hơi và mật chè hồi dung đã được xử lý lng nổi). Việc khi giống A được thực hiện theo phương pháp bỏ bột.

Chế độ nấu đường 3 hệ A – B – C được thực hiện như sau:

- Đường non C: Được nu bởi giống C, mật B, thêm một phần mật nguyên A1.

+ Giống C được nấu bởi mật chè vi mật loãng A2 hoặc mt nguyên A1.

+ Tu theo chất ợng (độ AP) của mt loãng A2, mà thnấu bởi mật loãng A2 với mật nguyên A1 (khi AP của mật loãng và mật nguyên đều cao); (khởi ging bằng phương pháp bỏ bột).

- Đường non B: Đưc nấu bởi giống B, mật nguyên A1 thể thêm 1 phần của mật loãng A2.

+ Giống B được nấu bởi mật chè với mật loãng A2 (khởi giống bằng phương pháp bỏ bt).

+ Đường cát B đưc h bng nưc nóng (haymật chè), làm giống nu đưng non A.

- Đường non A: Được nấu bởi hồ B, mật cvà có thể mt phần mật loãng A2.

+ Quá trình nấu đường được thc hiện trong các nồi nấu đưng chân không, kiểu gián đoạn.

+ Đường non thu đưc sau quá trình nu đưc nh xung các tr tinh đưng non.

Trong quá trình nấu đường, việc duy trì hoặc nâng cao độ quá bão hòa của dung dịch được da vào sự bốc hơi nước; còn trong quá trình trợ tinh tđộng lc của quá trình là sự gim nhiệt đđưng non trong quá trình thực hiện.

Trong thc tế sn xuất, các thiết btrợ tinh A, B đưc xem như các thiết bị chứa trung gian trước khi ly tâm, còn quá trình trợ tinh đường non C được quản lý khá chặt chẽ dựa trên các tiêu chí sau:

- Thời gian trợ tinh đạt trên 24 giờ.

- Tốc độ gim nhiệt độ đường non C: 0,8 ÷ 1,0oC/giờ.

Việc gim nhiệt độ đưng non C được thc hiện bằng các dàn ống nước lnh chy bên trong thiết bị trợ tinh.

 

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy gạch ngói

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án đầu tư sản xuất và chăn nuôi thịt lợn sạch
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án đầu tư sản xuất và chăn nuôi thịt lợn sạch

227 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (gpmt) dự án đầu tư sản xuất và chăn nuôi thịt lợn sạch. Công suất của dự án đầu tư: 300 lợn nái ngoại. 4000 lợn thịt giống ngoại

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án mở rộng nâng cấp khu du lịch
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án mở rộng nâng cấp khu du lịch

208 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án mở rộng nâng cấp khu du lịch tổng diện tích là 70,5 ha, với các hạng mục công trình: khu nghỉ dưỡng, khu dịch vụ, vui chơi, giải trí… phục vụ khoảng 1.000 khách

Bài báo cáo về ô nhiễm môi trường của Liên Hợp Quốc về hậu quả môi trường và sức khỏe
Bài báo cáo về ô nhiễm môi trường của Liên Hợp Quốc về hậu quả môi trường và sức khỏe

1468 Lượt xem

Đến năm 2050, nếu dân số thế giới tiếp tục tăng và mô hình tiêu thụ và sản xuất hiện tại không thay đổi, chúng ta sẽ cần 2 hành tinh để duy trì lối sống của chúng ta.

Mẫu giấy phép môi trường mới nhất - dự án nhà máy chế biến cà phê
Mẫu giấy phép môi trường mới nhất - dự án nhà máy chế biến cà phê

611 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến cà phê công suất 24.000 tấn/ năm. Mẫu giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất cà phê công suất 24.000 tấn/ năm là mẫu 40 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép môi trường là mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP.

Vai trò của các quy định thương mại trong bảo vệ môi trường
Vai trò của các quy định thương mại trong bảo vệ môi trường

1773 Lượt xem

Do các chính sách khí hậu hiện tại, cộng đồng toàn cầu đang trải qua mức tăng nhiệt độ khoảng 3 độ C so với mức thời kỳ tiền công nghiệp.

Tham vấn ĐTM dự án Phục hồi, tái tạo hệ sinh thái thủy sinh và nguồn lợi thủy sản
Tham vấn ĐTM dự án Phục hồi, tái tạo hệ sinh thái thủy sinh và nguồn lợi thủy sản

178 Lượt xem

Tham vấn ĐTM dự án Phục hồi, tái tạo hệ sinh thái thủy sinh và nguồn lợi thủy sản. Hình thành sinh cảnh nhân tạo cho các loài thủy sản cư trú và giảm thiểu tác động của hoạt động khai thác bằng lưới kéo đáy đến các khu vực tập trung sinh sản, khu vực thủy sản còn non sinh sống nhằm phục hồi tái tạo nguồn lợi thủy sản.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng