Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở Khu du lịch tại Phan Thiết

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở khu du lịch với loại hình kinh doanh dịch vụ du lịch, nghỉ dưng, kết hợp ăn uống cho khách du lịch trong và ngoài nước.

MỤC LC

DANH MỤC BNG.................................................3

DANH MỤC HÌNH ............................................................4

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT......................................................5

LỜI MỞ ĐẦU ........................................................6

Chương I..................................................................................7

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ S............................................7

1.1. Tên chủ cơ sở: ........................................................7

1.2.  Tên cơ sở:.....................................................................7

1.3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:.............8

1.3.1 Công suất hoạt đng ca cơ s:.........................................8

1.3.2 Công nghệ sản xuất ca cơ sở:.........................................8

1.3.3 Sản phẩm của cơ sở:.............................................................9

1.4 Nguyên liu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cp

điện, nước của cơ s:..........................................................9

1.4.1 Nguyên liu, nhiên liu, vật liệu, hoá chất..........................9

1.4.2 Nhu cầu sử dng điện...................................................9

1.4.3 Nhu cầu sử dng nước...........................................10

Chương II.......................................................................12

SỰ PHÙ HỢP CA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHU TẢI CỦA MÔI

TRƯỜNG ......................................................12

2.1.Sự phù hợp ca cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch

tỉnh, phân vùng môi tờng...........................................12

2.2. Sự phù hp của cơ sđối với khả năng chịu tải của môi trưng................12

Chương III.................................................14

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG CỦA CƠ S..................................................................................................14

3.1 Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải...................14

3.1.1 Thu gom, thoát nướca.........................................................14

3.1.2 Thu gom, thoát nước thi......................................................14

3.1.3 Xử lý nước thải:.....................................................15

3.2 Công trình xử lý bụi, khí thải .....................................................31

3.3 Công trình lưu gi, xử lý chất thải rắn thông thường............................34

3.4 Công trình, biện pháp u gi, xử lý chất thải nguy hại.............................36

3.5 Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung của cơ sở: ..........................37

3.6 Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường:...........................................38

3.7 Kế hoạch, tiến độ, kết quả thc hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,

phương án bi hoàn đa dạng sinh học (nếu có)........................................42

Chương IV...............................................................43

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIY PHÉP MÔI TRƯỜNG...........................................43

4.1  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thi:....................................................43

4.2  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.........................................44

Chương V .........................................................45

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ S...............................................45

5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải....................................45

5.2. Kết quả quan trắc ngun tiếp nhận......................................................................47

5.3. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thi................................47

Chương VI......................................................................48

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRC MÔI TRƯỜNG CA CƠ SỞ .................................48

6.1. Kế hoạch vn hành thử nghiệm công trình xlý chất thải..................................48

6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật............................48

6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ ....................................................48

6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải...........................................48

6.2.3. Hoạt đng quan trắc môi trưng đnh k, quan trắc môi trường tự động, liên

tục khác theo quy định của pháp lut có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ s..48

6.3  Kinh phí thc hiện quan trắc hằng năm...................................49

Chương VII..................................................................51

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VBẢO VỆ MÔI TRƯNG ĐỐI V CƠ SỞ.....51

Chương VIII ................................................52

CAM KT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ..................................52

PHỤ LC....................................53

 

LỜI MỞ ĐẦU

 

Công ty TNHH Du lch ........... được Sở Kế hoạch và Đầu tư tnh Bình Thuận cấp Giấy chứng nhn đăng ký doanh nghiệp: mã số 3400495225 đăng ký lần đầu ngày 08 tháng 10 năm 2007, đăng ký thay đổi lần thứ 7: ngày 14 tháng 06 năm 2023. Ngành nghề, lĩnh vực hoạt động chính của công ty là dch vụ lưu trú ngn ngày và các dịch vụ phục vụ khách du lịch khác như ăn uống, vui chơi giải trí…

 

Khu du lch ............ (gọi tắt Cơ sở) bắt đầu đi vào hoạt đng từ năm 2008, nâng cấp năm 2016 và được xây dng trên tổng diện tích đất là 2.235,4 m2 đã được y ban nhân dân tnh Bình Thuận cấp Giy chng nhận quyền sử dụng đất số AC 763616 ngày 25/08/2005.

 

Công ty TNHH Du lịch ............. đã lp và được Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường cho dự án: Du lịch ............ tại phiếu xác nhận số 37/KHCNMT ngày 14/06/2001 với quy mô 06 bungalow tng 27 phòng. Năm 2016, để phù hợp với công việc kinh doanh tại Khu du lịch ........... đã tiến hành sa cha, cải tạo, tháo dỡ một số hng mục của cơ sở để xây dng Khu khách sạn 40 phòng nâng tng quy mô từ 27 phòng lên 48 phòng, được Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết cp Giấy xác nhận Bản đăng ký Kế hoạch bảo vê môi trường số 29/GXN-UBND ngày 21/04/2016. Bên cạnh đó, nhm đảm bảo lượng nưc thải phát sinh trong quá trình kinh doanh được xử lý đạt tiêu chun trước khi xả ra môi trường, cơ sở đã xây dựng hệ thống xử lý nước thải công suất 40m3/ngày đêm và đã được UBND tỉnh Bình Thuận cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 2087/GP-UBND ngày 19/08/2019.

 

Cơ sở đã xây dng và đi vào hoạt động với tổng vốn đầu tư là 15 tỷ đồng. Do đó, căn cứ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường tại mc số I.2 Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, theo đó Khu du lịch ........... thuộc đối tượng nhóm III phải thc hin hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường và thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết.

 

Nhằm tuân thủ Lut Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 và các quy định hiện hành, đồng thi căn cứ theo khoản 5, Điều 28 của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP cấp ngày 10/01/2022 theo Phụ lc số XII quy định về báo cáo đề xuất cấp li giấy phép môi trường đối với cơ sở đang hot động có tiêu chí về môi trường tương đương với dự án nhóm III, Công ty TNHH Du lịch .......... xin được đăng ký Giấy phép môi trường cho dự án “Khu du lch ..........” ........., phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận trình UBND Thành phố Phan Thiết xem xét, phê duyệt.

 

Chương I

 

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

 

1.1. Tên chủ cơ s:

 

- Tên chủ cơ sở: CÔNG TY TNHH DU LỊCH ..........

- Địa chỉ văn phòng: .........., phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

- Người đại din theo pháp luật của chủ cơ sở: bà ........ - Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Giám Đốc

- Điện thoại: ..............

- Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp: mã số ............ đăng ký lần đầu: ngày 08 tháng 10 năm 2007, đăng ký thay đổi ln thứ 7: ngày 14 tháng 06 năm 2023.

 

1.2. Tên cơ sở:

 

- Tên cơ sở: Khu du lịch ..........

- Địa điểm cơ sở: ............, phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các Giấy phép môi trưng thành phần đã được phê duyệt:

+ Phiếu xác nhận s37/KHCNMT Bản đăng ký đạt tiêu chun môi trường dự án: Du lịch ............ do Sở Khoa hc, công nghệ và Môi trưng cấp ngày 14/06/2001.

+ Giấy xác nhn số 29/GXN-UBND Bn đăng ký Kế hoạch bảo vê môi trường của “Khu du lịch ..........do y ban nhân dân thành phố Phan Thiết cấp ngày 21/04/2016.

+ Công văn số 3945/UBND – QHĐT v/v điu chỉnh một số nội dung hồ sơ môi trường của Khu du lch ............ do Ủy ban nhân dân thành phố Phan thiết cấp ngày 31/05/2019.

+ Công văn số 5201/UBND – QHĐT v/v điều chỉnh ni dung trong Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường của dự án ............ Resort do Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết cấp ngày 15/07/2019.

+ Giấy phép xả nước thải vào ngun nước 2087/GP-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận cp ngày 19/08/2019.

- Quy mô ca cơ sở:

+ Khu du lch .............. được xây dựng trên tổng diện tích đất là 2.235,4 m2.

+ Các hạng mục công trình chính: Nhà tiếp tân, Nhà Bungalow, Khách sạn, Nhà hàng + bếp, hồ bơi, hệ thống xử lý nước thải, còn lại là các công trình phụ trợ khác bao gm: hồ cảnh, sân vườn, cây xanh, thảm cỏ, kho,…

+ Tổng vốn đầu tư dự án là: 15.000.000.000 đồng (Mười lăm tỷ đồng).

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

1.3.1Công suất hoạt động của cơ sở:

Khu du lịch ......... đang hoạt động với quy mô kinh doanh là 48 phòng.

1.3.2Công nghệ sản xuất của cơ sở:

Đặc trưng của khu du lịch là kinh doanh dịch vụ du lịch, nghỉ dưng, kết hợp ăn uống cho khách du lịch trong và ngoài nước. Do đó, cơ sở không có các hoạt động sản xuất nên không có quy trình công nghệ sản xuất.

Sơ đồ quy trình kinh doanh của Khu du lch ............. được thể hin tại Hình 1.

Hình 1. Sơ đồ quy trình kinh doanh

Thuyết minh sơ đồ quy trình kinh doanh:

Công ty TNHH Du lịch ......... tiến hành quảng cáo cũng như phối hợp với các Công ty lữ hành trong vào ngoài nước tìm kiếm nguồn khách du lịch về dự án mình. Sau khi biết đến, la chn hình thức nghỉ dưỡng theo nhu cầu, khách sẽ tiến hành đặt phòng tại khu du lịch. Trong quá trình nghỉ dưỡng, du khách còn có thể thưởng thc các dịch vụ khác của dự án. Vi đặc trưng của loại hình kinh doanh dịch vụ du lịch, nước thải phát sinh tại Khu du lịch ............ chủ yếu từ hoạt động sinh hoạt của du khách nghỉ dưỡng và cán bộ nhân viên ti dự án như: tm giặt, ăn uống, vệ sinh, ... Ngoài ra, còn có hoạt động phát sinh nước thải từ khu vực nhà hàng.

1.3.3Sản phm của cơ sở:

Khu du lịch .......... kinh doanh lĩnh vực khu du lịch kết hợp dịch vụ nhà hàng, khách sạn phục vụ kch du lịch tham quan, nghỉ dưỡng nên sản phẩm làm ra của Cơ sở là sản phẩm vô hình, không thể liệt kê.

1.4 Nguyên liệu, nhiên liu, vật liu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở:

1.4.1Nguyên liu, nhiên liu, vật liệu, hoá chất

Với đặc trưng dự án là kinh doanh du lịch nghỉ dưỡng và nhà hàng. Dó đó, nguồn nguyên liệu chủ yếu của dự án là các loại thực phẩm dùng để chế biến thc ăn, đồ dùng vệ sinh. Thành phần chủ yếu là: gạo, bún, mỳ, thịt các loại, hải sản tươi sống, rau củ quả các loại, các loại nưc uống, dầu ăn, các loại gia vị, bột các loi,… để phục vụ cho quá trình hoạt động của khu du lịch. Các loại thực phẩm được lấy từ các vựa hải sản, vựa trái cây rau quả, các cửa hàng, siêu thị trong khu vực phường Hàm Tiến và thành phố Phan Thiết. Ngoài ra, còn có các vật dụng phục vụ cho phòng nghỉ dưỡng như xà phòng, sa tắm, khăn tắm, giy vệ sinh,… phục vụ sinh hoạt của du khách. Nguồn nguyên, nhiên liệu được cũng cung cấp từ các đơn vị sản xuất trong khu vc phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết và các vùng lân cn.

Nhiên liệu phục vụ cho dự án chủ yếu là xăng, dầu DO, gas phục vụ nấu nưng, nhớt dùng để chạy ô tô, máy phát điện dự phòng, máy cắt cỏ,… Ngoài ra, khu du lịch còn sử dụng một số loại hóa chất tẩy ra vệ sinh, Chlorine khử trùng, thuốc bảo vệ thực vật.

Khối lượng các nguyên liệu, nhiên liệu này được sử dụng tùy thuộc vào lượng khách từng thời điểm, nên khó có thể thng kê chính xác.

1.4.2Nhu cầu sử dụng điện

Ước tính lưng đin tiêu thụ khong 5.000 kWh/tháng. Tuy nhiên, lượng điện năng tiêu thụ thc tế sẽ phụ thuộc vào công suất hoạt động của các phòng nghỉ trong khu du lịch và phụ thuộc vào tng mùa trong năm nên khó đưa ra con số cụ thể. Lượng điện tiêu thụ cụ thể tng tháng sẽ thể hiện ti Hóa đơn tiền điện hàng tháng.

Dự án sử dụng nguồn điện lưới quốc gia để phục vụ cho quá trình hoạt động của khu du lịch. Bên cạnh đó, Khu du lịch ...........đã trang bị 01 máy phát điện dự phòng công suất 150 KVA để phòng ngừa sự cố cúp điện.

1.4.3Nhu cầu sử dụng nưc

Khu du lịch ........ với quy mô 48 phòng hoạt động kinh doanh du lịch bao gồm phòng nghỉ, nhà hàng và các dịch vụ khác, nên nhu cầu sử dụng nước của khu du lịch khi hoạt động chủ yếu phc vụ nhu cầu sinh hoạt của khách và nhân viên, khu dịch vụ, nhà hàng, phòng cháy cha cháy và tưới cây.

Nhu cầu sử dụng nưc cho khách trong khu nghỉ dưng:

Tổng số phòng có thể phục vụ khách nghỉ dưỡng của khu du lịch là 48 phòng (38 phòng đơn và 10 phòng đôi). Tng sức chứa tối đa tại các phòng là 116 khách/ngày. Theo TCVN 33:2006 – Cấp nước – Mạng lưới đưng ống và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế (Bảng 3.1) thì Tiêu chuẩn cấp nước cho khu vực nội đô của đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I, khu du lịch, khu nghỉ mát giai đoạn năm 2020 là: 250 lít/người/ngày.

Nhu cầu sử dụng nưc cho hoạt động của nhà hàng:

Nhà hàng khu du lịch có khả năng phục vụ ngày cao đim nhất là 60 lượt khách trong 02 buổi. Theo TCVN 4513-1988 – Cp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế thì Tiêu chuẩn dùng nước của nhà hàng của 1 người cho 1 bữa ăn là 25 lít/người.

Nhu cầu sử dụng nưc cho nhân viên phục vụ trong khu du lịch:

Đội ngũ cán bộ công nhân viên làm việc tại khu du lịch là 10 người làm việc trong 3 ca với nhu cầu sử dụng nước khoảng 45 lít/ người ngày.

Nhu cầu sử dụng nưc cho hồ bơi:

Lượng nước được bơm vào hồ bơi, hàng ngày được bơm lên hệ thống lọc sau đó khử trùng và bơm lại để sử dụng. Vì vậy theo thực tế chỉ bổ sung lượng nước thất thoát do bốc hơi, chảy tràn khoảng 2 m3/ngày đêm.

Nhu cầu sử dụng nưc cho giặt ủi:

Khu du lịch Nhân Hòa không phát sinh nưc thải từ hoạt đng git ủi. Công ty đã hợp đng vi Công ty TNHH Giặt ủi Thanh Mai để giặt ủi toàn bộ khăn ăn, khăn bàn, khăn tắm, ga giường, gối,…

Nhu cầu sử dụng nước cho mục đích công cộng (tưới cây, tưi đường, giảm bụi):

Theo TCVN 33:2006 – Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế, lượng nước phục cho nhu cu công cộng như tưới cây, ra đường, bằng 10% tổng lưng nước cấp phục vụ sinh hoạt.

Nhu cầu sử dụng nưc cho mục đích phòng cháy chữa cháy:

Dự tính khi có sự cố cháy, lượng nước cần cha cháy có lưu lượng q = 5 l/s, theo Thông tư số 06:2021/TT-BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình, số đám cháy xảy ra đồng thời là 1 đám cháy với thi gian chữa cháy liên tục trong vòng 90 phút.

Nhu cầu sử dng nước phục vụ các hoạt đng trong khu du lịch được tính toán thể hiện tại bảng sau:

 

Tổng lượng nước sạch lớn nhất cần cấp cho Khu du lịch ......... trong 01 ngày: Qnc = 64,65 m3/ ngày đêm.

- Lưu lượng xả thải trung bình: Theo công thc bảo toàn khối lượng, lượng nước cấp dùng cho nhu cầu sinh hoạt sẽ bằng lượng nước thải phát sinh tại Khu du lịch ........... (không bao gồm lượng nưc cấp cho mc đích công cộng, PCCC và hồ bơi) là 32,45 m3/ngày đêm.

- Lưu lượng xả thải lớn nhất (bằng công suất tối đa của hệ thống xử lý nưc thải của Khu du lịch ..........) là 40 m3/ngày đêm tương đương 5 m3/giờ (xả thải gián đoạn 8 giờ /ngày).

Nguồn nước sử dụng tại Khu du lịch .............. lấy từ nguồn nước thủy cục dùng cho sinh hot và lấy nước từ giếng khoan để sử dụng cho mc đích tưới cây, công cộng, hồ bơi khoảng 5 - 7 m3/ngày.

 

Chương II

 

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

 

2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường

 

Hiện nay, chưa có quy hoạch bảo vmôi tờng quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trưng đối với tỉnh Bình Thuận. Tuy nhiên, Khu du lịch .......... phù hợp với quy hoạch sử dụng đất về ngành du lịch tại tỉnh Bình Thuận.

 

Khu du lịch ............. với định hưng phát triển du lịch phù hợp Quyết định số 1701/QĐ-TTg ngày 27/12/2023 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Quy hoch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Theo đó, ưu tiên đầu tư mi nguồn lc, phát trin du lịch Bình Thuận trở thành ngành kinh tế mũi nhọn ca Tỉnh, xây dựng Bình Thuận trở thành Trung tâm Du lch - Thể thao biển mang tầm quốc gia, quốc tế. Giữ vng hình nh du lịch Bình Thuận An toàn - thân thin - chất lượng”, với hạt nhân là Khu du lịch quốc gia Mũi Né trở thành đim đến du lịch xanh và thông minh (một trong nhng đim đến hàng đầu khu vc châu Á - Thái Bình Dương). Phát triển, đa dạng hóa những sn phẩm du lch chất lượng cao dựa trên thế mạnh về biển. Thu hút đu tư các dự án tổ hợp du lịch, khu nghỉ dưỡng cao cấp gắn với dịch vụ vui chơi, giải trí, thương mại, dịch v, thể thao, casino. Hình thành và phát triển một số Trung tâm hi nghị, hội thảo, triển lãm, mua sắm, giải trí quy mô ln, hin đi tại khu du lịch quốc gia Mũi Né và các Khu du lịch trọng điểm tim năng của Tỉnh.

 

Bên cạnh đó, Khu du lịch ............ tọa lạc tại phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thun phù hợp nằm trong Quy hoạch tng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Mũi Né, tỉnh Bình Thuận đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1772/QĐ-TTg ngày 18/12/2018 vi mục tiêu xây dng và phát triển Mũi Né thành trung tâm du lịch mang tm quốc tế, mt điểm đến hàng đầu của Khu vc Châu Á - Thái Bình Dương và là trung m phát triển du lịch đi đầu trong vùng du lch Nam Trung Bộ, qua đó thu hút đầu tư trong và ngoài nước để phát triển địa phương nói riêng và cả nước nói chung. Ranh giới đưc quy hoạch của khu vực thành phố Phan Thiết khoảng 6.625 ha (trong đó phường Mũi Né khoảng 2.525 ha, phường Hàm Tiến khoảng 1.004 ha, phường Phú Hài khoảng 532 ha, xã Thiện Nghiệp khoảng 2.564 ha): Bao gồm dải đất ven bin từ phường Phú Hài (giáp sông Phú Hài) đến hết ranh giới phường Mũi Né, được giới hn bởi đường Võ Nguyên Giáp, đưng tnh 715, đường giao thông liên xã hiện trạng xã Thiện Nghiệp, đường quy hoạch theo Quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Bình.

Ngoài ra, Khu du lịch ............ cũng đã xây dựng hoàn chỉnh và đi vào hoạt động với các hạng mục theo đúng quy hoạch đất đã được Sở Xây dng cấp phép.

 

2.2.      Sự phù hp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường

 

Theo Báo cáo Tổng hp thông tin cơ bn về kết quả quan trắc môi trường tỉnh Bình Thuận năm 2020 số 08/BC-STNMT của STài nguyên và Môi trưng ngày 27/01/2021, các chỉ tiêu pH, TSS, DO, Coliform, độ mặn, COD, dầu mỡ khng, amoni,… đu nằm

trong giới hạn cho phép của QCVN 10-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước bin.

Nguồn tiếp nhn nước thải sau xử lý của cơ sở là nước biển ven bờ, phù hợp vi nội dung của UBND tỉnh Bình Thuận quy định tại Điều 5 Quyết định số 37/2017/UBND-QĐ ngày 21/11/2017 Ban hành quy định về phân vùng các nguồn tiếp nhn nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.

 

- Nước thải của khu du lịch sẽ được thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn theo quy định trước khi xra ngun tiếp nhận là nước bin ven bờ ti phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết. Vùng biển nơi đây rất phong phú, đa dạng về tài nguyên sinh vật biển. Hệ sinh thái biển ở đây phong phú, điển hình của vùng biển nhiệt đi. Trong thời gian lập hồ sơ không phát hin các hin ợng bất thường tại khu vực này.

 

- Tác động đến hướng dòng chảy: Toàn bộ lưng nước thải sau xử lý của dự án được chảy ngầm ra biển hòa vào tầng nước mặt của nước biển ven bờ - lớp sóng nên hoàn toàn không gây tác động lên hướng dòng chảy trong biển. Bên cnh đó, lưu lượng nước thải sau xử lý lớn nhất là 40 m3/ngày đêm tương ng với 0,0014 m3/s (xả thải gián đoạn 8 giờ/ngày) là rất nhỏ. Vic xả thải của dự án không gây tác động đáng kể lên hướng chy dòng biển cũng như mực nưc biển ven bờ.

 

- Tác động đến vận tốc dòng chảy: Với hình thức xả thải ven bờ và lưu lượng tối đa chỉ 0,0014 m3/s (xả thi gián đoạn 8 giờ/ngày), vận tốc dòng nước thi sau xử lý của Khu du lch .......... là không đáng kso vi vận tốc ca dòng chy ven biển khu vực phường Hàm Tiến. Do đó, vic xả nước thải sau xử lý ca Khu du lịch ......... không gây tác đng đáng kể lên vận tốc dòng chảy nước biển ven b.

 

- Nước biển khu vực dự án thuộc vùng bãi tm, thể thao dưới nước; do đó, có rất ít loài hải sản cũng như phù du sng trong vùng nước biển này. Nước thải của Khu du lịch ........... sau khi xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT cột A, k=1,2 được bơm gián đoạn trung bình 8 giờ/ngày theo tuyến ng uPVC49 dài 15m thoát ra biển và theo kết quả phân tích mẫu nước biển ven bờ Khu du lịch .......... ngày 21/11/2022 thì các thông số đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 10-MT:2015/BTNMT, vùng bãi tắm, thể thao ới nước. Lưu lượng khoảng 0,0014 m3/s (xả thải gián đon 8 giờ/ngày) rất nhỏ nên nồng độ các tng smôi trường nước biển nguồn tiếp nhận không bị tác đng đáng kể, các thông số này đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 10-MT:2015/BTNMT, vùng bãi tắm, thể thao dưới nước. Vì vy, hệ sinh thái thủy sinh sẽ không bị tác đng mạnh bởi việc xả nước thải của dự án vi chất lượng và lưu lưng nước sau xử lý được nêu trên.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ và vô cơ

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Mẫu báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM mới nhất dự án khu du lịch sinh thái Tam Đảo
Mẫu báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM mới nhất dự án khu du lịch sinh thái Tam Đảo

430 Lượt xem

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM dự án Khu du lịch sinh thái Tam Đảo, là dự án triển khai có yếu tố nhạy cảm về môi trưởng, dự án thuộc khu bảo tồn thiên nhiên, theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học, các loại rừng theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp (Theo điểm c, khoản 1, Điều 28, Mục 2, Luật BVMT 2020). 

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trang trại chăn nuôi gà giống
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trang trại chăn nuôi gà giống

293 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (gpmt) của dự án Trang trại chăn nuôi gà giống hoạt động với quy mô, công suất là: 120.000 con gà giống bố mẹ với sản phẩm đầu ra là 90.000 trứng gà giống/năm và gà thịt thương phẩm.

GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT ỐNG NHỰA PVC VÀ PHỤ KIỆN
GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT ỐNG NHỰA PVC VÀ PHỤ KIỆN

960 Lượt xem

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường của cơ sở sản xuất ống nhực PVC và phụ kiện. Địa điểm khu công nghiệp Nam Sách tỉnh Hải Dương. Minh Phuong Corp - Chuyên viết tư vấn hồ sơ môi trường dự án. GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT ỐNG NHỰA PVC VÀ PHỤ KIỆN  bao gồm các văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường.

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án Nhà máy chiết xuất tinh dầu, cao dược liệu
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án Nhà máy chiết xuất tinh dầu, cao dược liệu

209 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án Nhà máy chiết xuất tinh dầu, cao dược liệu, thực phẩm chức năng và sản xuất hóa mỹ phẩm

Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư Thọ Mỹ
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư Thọ Mỹ

748 Lượt xem

Mục tiêu của việc lập đánh giá tác động môi trường ĐTM dự án khu dân cư Thọ Mỹ để hỗ trợ hiệu quả công tác kiểm soát của các cơ quan chức năng về tình hình hoạt động của dự án khu dân cư đối với môi trường như thế nào. Qua đó đưa ra những giải pháp kịp thời nếu khu dân cư thải ra chất thải có tương tác xấu tới môi trường, bảo vệ sự trong lành của môi trường và đề cao trách nhiệm xã hội.

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất sữa và các thực phẩm dinh dưỡng
Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất sữa và các thực phẩm dinh dưỡng

760 Lượt xem

Đầu tư nhà máy sản xuất sữa và các thực phẩm dinh dưỡng Nutifood công suất từ 402.500 tấn sản phẩm/năm lên 580.000 tấn sản phẩm/năm. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương. Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường cửa dự án đầu tư: Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng