Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Trạm xăng dầu

 Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cơ sở Trạm xăng dầu tổng dung tích bồn chứa 60m3. Trạm xăng dầu kinh doanh xăng dầu cho phương tiện giao thông với lượng tiêu thụ các loại là 1.825 m3/năm và dầu nhớt cho khách hàng có nhu cầu với lượng tiêu thụ là 18,2 m3/năm. Tổng thể tích tiêu thụ xăng dầu, dầu nhờn tại cơ sở là 1.843,2 m3/năm.

MỤC LỤC................................................................................................................................ i

DANH MỤC HÌNH – HÌNH VẼ....................................................................................... iv

DANH MỤC BẢNG.............................................................................................................. v

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.............................................. vi

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ............................................................ 1

1.1.  Tên chủ đầu tư.................................................................................................................. 1

1.2.  Tên cơ sở.......................................................................................................................... 1

1.3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................................... 2

1.3.1.   Công suất hoạt động............................................................................................ 2

1.3.2.   Quy trình hoạt động............................................................................................ 2

1.3.3.   Sản phẩm của cơ sở............................................................................................. 3

1.4.  Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hoá chất, nguồn cung cấp điện và nước của cơ sở.......... 3

1.4.1.   Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu sử dụng trong sản xuất.................................... 3

1.4.2.   Nhu cầu sử dụng điện......................................................................................... 3

1.4.3.   Nhu cầu sử dụng nước........................................................................................ 4

1.5.  Các thông tin khác của cơ sở.......................................................................................... 4

1.5.1.   Vị trí địa lý........................................................................................................... 4

1.5.2.   Các hạng mục công trình.................................................................................... 5

1.5.3.   Danh mục máy móc, thiết bị.............................................................................. 6

1.5.4.   Nhu cầu nhân công.............................................................................................. 6

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.... 7

2.1.  Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,

phân vùng môi trường...................................................................... 7

2.2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường............................... 7

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG..... 9

3.1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................... 9

3.1.1.   Thu gom, thoát nước mưa.................................................................................. 9

3.1.2.   Thu gom, thoát nước thải................................................................................. 11

3.1.3.   Xử lý nước thải.................................................................................................. 13

3.2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.................................................................... 15

3.3.  Công trình, biện pháp quản lý chất thải rắn................................................................ 16

3.3.1.   Chất thải rắn sinh hoạt...................................................................................... 16

3.3.2.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................... 18

3.4.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.................................................. 20

3.5.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường................................................... 20

3.5.1.   Phương án phòng ngừa sự cố vỡ bồn chứa và hệ thống đường ống nhập, ống xuất làm rò rỉ, tràn đổ xăng dầu... 20

3.5.2.   Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ............................................. 21

3.5.3.   Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tai nạn lao động..................................... 22

3.6.  Các nội dung thay đổi so với Kế hoạch bảo vệ môi trường...................................... 25

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI

TRƯỜNG............................................................................................ 26

4.1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải............................................................ 26

4.2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải............................................................... 26

4.3.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung............................................... 27

4.4.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải.............................................................. 27

4.4.1.   Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại.............................. 27

4.4.2.   Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt...................... 28

4.4.3.   Yêu cầu chung đối với thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại,

chất thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải rắn sinh hoạt:.................... 28

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.................. 29

5.1.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.......................................... 29

5.2.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải............................................. 29

5.3.  Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo....................................... 31

CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 32

6.1.  Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải....................................... 32

6.2.  Chương trình quan trắc chất thải.................................................................................. 32

6.2.1.   Chương trình quan trắc môi trường định kỳ................................................... 32

6.2.2.   Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải........................................ 32

6.3.  Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.................................................. 32

CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.............................................................................................. 34

CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................................ 35

PHỤ LỤC.................................................................................................... 36

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1.Tên chủ đầu tư

Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH MTV XĂNG DẦU 

Địa chỉ trụ sở chính:........., Đường Hồ Văn Cống, Khu phố 4, Phường Tương Bình Hiệp, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

Người đại diện theo pháp luật: .................. Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: ............

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ............ do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp chứng nhận lần đầu ngày 04 tháng 8 năm 2016, chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 03 tháng 11 năm 2022.

1.2.Tên cơ sở

TRẠM XĂNG DẦU TỔNG DUNG TÍCH BỒN CHỨA 60 M3

Địa điểm thực hiện: ............., Khu phố 4, Phường Tương Bình Hiệp, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.

Tổng diện tích đất là 665,7m2 đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số vào sổ cấp GCN: CT28748 ngày 19/07/2018.

*Cơ sở pháp lý

Văn bản thông báo số 2515/UBND-KTN ngày 20 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chấp thuận địa điểm đầu tư xây dựng trạm xăng dầu của ....

Giấy xác nhận số 2152/GXN-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của UBND Thành phố Thủ Dầu Một xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường của Trạm xăng dầu tổng dung tích bồn chứa 60 m3.

*Phân loại dự án đầu tư

Quy mô của cơ sở:

+ Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công: Tổng vốn đầu tư của Cơ sở là 1.000.000.000 (Một tỷ đồng). Theo quy định tại Khoản 3 Điều 10 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội, Cơ sở thuộc tiêu chí phân loại Dự án nhóm C.

+ Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về môi trường: Cơ sở không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường. Trong quá trình hoạt động, Cơ sở có phát sinh nước thải sinh hoạt cần được xử lý trước khi thải ra môi trường. Theo quy định tại điểm b khoản 5 điều 28 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội và số thứ tự 2 Phụ lục V phụ lục kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ, Cơ sở thuộc Dự án đầu tư nhóm III ít có nguy cơ tác động xấu đến môi trường. Đồng thời, theo khoản 2 điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 thì Cơ sở thuộc đối tượng phải có Giấy phép môi trường.

Thẩm quyền phê duyệt Giấy phép môi trường: Theo quy định tại Khoản 4 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường 2020, Cơ sở thuộc thẩm quyền phê duyệt Giấy phép môi trường của UBND Thành phố Thủ Dầu Một.

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

1.3.1.Công suất hoạt động

Trạm xăng dầu  có tổng dung tích bồn chứa 60m3 với thể tích kinh doanh mỗi mặt hàng như sau:

Bảng 1.1. Quy mô kinh doanh xăng dầu tại cơ sở

STT

Tên mặt hàng

Thể tích bồn

chứa (m3)

Số lượng tiêu thụ

(m3/ngày)

Lượng tiêu thụ

(m3/năm)

1

Dầu Diesel

20

1

365

2

Xăng M95

10

1

365

3

Xăng M92

20

2

730

4

Xăng E5

10

1

365

5

Dầu nhờn các loại

-

0,05

18,2

Tổng

60

5,05

1.843,2

(Nguồn: Công ty TNHH MTV Xăng dầu)

1.3.2.Quy trình hoạt động

Công ty hoạt động chủ yếu là kinh doanh xăng và dầu nhớt các loại cho khách hàng có nhu cầu sử dụng. Quy trình hoạt động tại cơ sở như sau:

Hình 1.1. Quy trình nhập và bán lẻ tại trạm xăng dầu

Thuyết minh quy trình:

Xăng, dầu nhập về Trạm xăng dầu được đưa vào bồn chứa tại Cơ sở bằng hệ thống nhập kín. Hệ thống nhập kín là hệ thống công nghệ bảo đảm quá trình nhập không phát tán hơi xăng dầu tại họng nhập của bồn mà chỉ cho hơi xăng dầu thoát ra tại van thở. Xăng dầu từ xe bồn chảy qua ống mềm liên kết với họng nhập bằng các khớp nối bảo đảm kín tuyệt đối và đi vào bồn chứa. Sau đó, xăng dầu từ các bồn chứa được xuất bán qua trạm bơm bằng vòi cấp tự ngắt. Hàng ngày cửa hàng kiểm tra khối lượng hàng tồn trong bồn chứa: 01 lần/ngày.

Các bồn đều được lắp đặt thiết bị ngăn tia lửa, lắp đặt hệ thống tiếp đất phòng chống sét đánh thẳng cho van thở và phòng chống tĩnh điện theo quy định của nhà nước. Đối với dầu nhờn các loại được trưng bày tại cửa hàng và bán cho khách hàng có nhu cầu.

1.3.3.Sản phẩm của cơ sở

Trạm xăng dầu kinh doanh xăng dầu cho phương tiện giao thông với lượng tiêu thụ các loại là 1.825 m3/năm và dầu nhớt cho khách hàng có nhu cầu với lượng tiêu thụ là 18,2 m3/năm. Tổng thể tích tiêu thụ xăng dầu, dầu nhờn tại cơ sở là 1.843,2 m3/năm.

1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hoá chất, nguồn cung cấp điện và nước của cơ sở

1.4.1.Nhu cầu nguyên liệu, vật liệu sử dụng trong sản xuất

Cơ sở xây dựng 4 bồn chứa xăng dầu đặt ngầm với diện tích mặt đất sử dụng khoảng 35,2 m2. Do đặc điểm của cửa hàng là kinh doanh xăng dầu nên sản phẩm kinh doanh cũng là nguyên liệu nhập vào. Tất cả các loại nguyên liệu phục vụ cho hoạt động kinh doanh của cơ sở được vận chuyển bằng đường bộ, khi bán hết sẽ được các xe bồn bơm vào các bồn chứa, đảm bảo an toàn và vận hành ổn định. Các mặt hàng kinh doanh là xăng A92, A95, dầu Diesel, xăng E5 và dầu nhờn các loại, được trình bày trong bảng như sau:

Bảng 1.2. Nguyên, nhiên vật liệu phục vụ cho hoạt động của cơ sở

 

STT

 

Tên nguyên, nhiên liệu

Thể tích bồn chứa (m3)

Lượng tiêu thụ (m3/năm)

1

Dầu Diesel

20

365

2

Xăng M95

10

365

3

Xăng M92

20

730

4

Xăng E5

10

365

5

Dầu nhờn các loại

-

18,2

 

Tổng

60

1.843,2

(Nguồn: Công ty TNHH MTV Xăng dầu )

1.4.2.Nhu cầu sử dụng điện

Nguồn cung cấp điện chính cho Công ty là mạng lưới điện của Điện lực Thành phố Thủ Dầu Một.

Điện được sử dụng để phục vụ cho các trụ bơm, thắp sáng các thiết bị điện nhà làm việc,…Nhu cầu sử dụng điện trung bình khoảng 600 kWh/ngày.

1.4.3.Nhu cầu sử dụng nước

Nguồn cung cấp nước:

Nguồn cung cấp nước cho hoạt động của cơ sở là Chi nhánh cấp nước Khu Liên hợp - Công ty Cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương. Nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở chủ yếu phục vụ cho hoạt động sinh hoạt của nhân viên, tưới cây và bể chứa PCCC.

- Nước cấp cho mục đích sinh hoạt:

+ Tổng số nhân viên của Cơ sở là 6 người.

+ Theo QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về quy hoạch xây dựng thì định mức cấp nước cho nhu cầu sinh hoạt tối thiểu là 80 lít/người/ngày. Cơ sở chọn định mức cấp nước là 100 lít/người/ngày. Khi đó nhu cầu sử dụng nước cho mục đích sinh hoạt là: Qsh = 6 người x 100 lít/người/ngày = 600 lít/ngày = 0,6 m3/ngày.

Nước tưới cây: Khoảng 0,5 m3/ngày.

Nước cấp cho phòng cháy chữa cháy (PCCC): Công ty đã bố trí 01 bồn nước phục vụ cho công tác PCCC với thể tích 10 m3. Do nước PCCC chỉ sử dụng khi có sự cố cháy, không sử dụng hàng ngày nên lượng nước PCCC nên giữ nguyên, chỉ sử dụng khi có trường hợp cháy xảy ra.Tổng nhu cầu sử dụng nước cho các hoạt động tại cơ sở thể hiện dưới bảng sau:

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước của Cơ sở

STT

Mục đích sử dụng

Khối lượng

(m3/ngày)

Nguồn cung cấp nước

1

Nước cấp cho sinh hoạt

0,6

Chi nhánh cấp nước Khu Liên hợp - Công ty Cổ phần

Nước - Môi trường Bình Dương

2

Nước tưới cây

0,5

Tổng (Không tính nước dùng

PCCC)

1,1

(Nguồn: Công ty TNHH MTV Xăng dầu)

1.5.Các thông tin khác của cơ sở

1.5.1.Vị trí địa lý

Cơ sở hoạt động trên khu đất tọa lạc tại thửa đất số 4423, tờ bản đồ số 10-14, đường Hồ Văn Cống, khu phố 4, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương với tổng diện tích là 665,7m2 (trong đó có 90m2 thuộc chỉ giới đường đỏ). Vị trí hoạt động của Cơ sở tiếp giáp:

  • Phía Bắc: Giáp với đường Hồ Văn Cống
  • Phía Nam: Giáp với đất hộ dân Nguyễn Thị An
  • Phía Đông: Giáp với đường bê tông
  • Phía Tây: Giáp với đất hộ dân Nguyễn Tiến Luật

Hình 1.2. Vị trí hoạt động của cơ sở

Các đối tượng tự nhiên – kinh tế, xã hội xung quanh cơ sở: Trong phạm vi bán kính 1.000 m, tính từ tâm của cơ sở, hiện không có công trình, kiến trúc, di tích lịch sử cần bảo tồn; xung quanh chủ yếu là khu dân cư tập trung khá đông đúc. Cơ sở nằm trên đường Hồ Văn Cống, cách Ngã ba Suối Giữa (Quốc lộ 13) 1 km nên rất thuận tiện cho việc giao thông đi lại và vận chuyển hàng hóa.

Khoảng cách từ cơ sở đến các trung tâm đô thị và cảng, sân bay:

+ Cách trung tâm chợ Thủ Dầu Một khoảng 4,5km

+ Cách UBND phường Tương Bình Hiệp khoảng 650m

+ Cách UBND tỉnh Bình Dương khoảng 9,5km

+ Cách cảng Sài Gòn khoảng 36km

+ Cách sân bay quốc tế Tân Sân Nhất khoảng 33km

1.5.2.Các hạng mục công trình

Trạm xăng dầu của Công ty TNHH MTV Xăng dầu xây dựng tại thửa đất số 4423, tờ bản đồ số 10-14, phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương có tổng diện tích là 665,7 m2 (trong đó có 90m2 thuộc chỉ giới đường đỏ) với các hạng mục công trình như sau:

Bảng 1.4. Hạng mục các công trình tại Cơ sở

STT

Hạng mục công trình

Số

lượng

Diện tích

(m2)

Tỷ lệ

Hiện trạng

1

Mái che trụ bơm

01

165

24,79

Đã xây dựng

2

Nhà điều hành (bao gồm

nhà vệ sinh)

01

84

12,62

Đã xây dựng

3

Bồn nhiên liệu

01

35,2

5,29

Đã xây dựng

4

Khuôn viên, cây xanh

01

381,5

57,3

Đã xây dựng

Tổng

665,7

100

 

(Nguồn: Công ty TNHH MTV Xăng dầu)

1.5.3.Danh mục máy móc, thiết bị

Máy móc thiết bị được sử dụng để phục vụ hoạt động của Cơ sở cụ thể như sau:

Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị tại cơ sở

TT

Danh mục

Số lượng

Đơn vị

Tình trạng

 

 

1

Bồn chứa xăng dầu đặt ngầm

4

 

 

Bồn

 

 

Đang sử dụng

Bồn xăng M92 – 20m3

Bồn xăng M95 – 10m3

Bồn xăng E5 – 10m3

Bồn dầu Diesel – 20m3

2

Trụ bơm

4

Trụ

Đang sử dụng

3

Bình chữa cháy

8

Bình

Đang sử dụng

4

Thùng đựng cát

1

Thùng

Đang sử dụng

5

Bồn chứa nước Inox 500l

1

Bồn

Đang sử dụng

(Nguồn: Công ty TNHH MTV Xăng dầu )

1.5.4.Nhu cầu nhân công:

Tổng số cán bộ, nhân viên, công nhân làm việc tại Công ty là 6 người:

+ Quản lý: 01 người

+ Nhân viên văn phòng: 2 người

+ Nhân viên: 3 người

Thời gian làm việc: 1 ca/ngày, từ 6h đến 18h, số ngày làm việc trong tháng là 30 ngày hoặc 31 ngày, tùy theo tháng.

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

2.1.Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường

Cơ sở đã có các giấy tờ pháp lý sau:

  • Công ty TNHH MTV Xăng dầu đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3702487453 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp chứng nhận lần đầu ngày 04 tháng 8 năm 2016, chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 03 tháng 11 năm 2022.
  • Văn bản thông báo số 2515/UBND-KTN ngày 20 tháng 07 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chấp thuận địa điểm đầu tư xây dựng trạm xăng dầu của .....
  • Giấy xác nhận số 2152/GXN-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của UBND Thành phố Thủ Dầu Một xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường của Trạm xăng dầu tổng dung tích bồn chứa 60 m3.
  • Quyết định số 4112/QĐ-UBND về việc phê duyệt “Đề án điều chỉnh, phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bình Dương đến năm 2030” của UBND tỉnh Bình Dương ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  • Cơ sở nằm trên đường Hồ Văn Cống, cách Quốc lộ 13 khoảng 1 km nên thuận lợi và phù hợp để kinh doanh xăng dầu.

Vì vậy, “Trạm xăng dầu...., tổng dung tích bồn chứa 60m3” của Công ty TNHH MTV Xăng dầu ....hoàn toàn phù hợp với định hướng phát triển kinh tế, xã hội của địa phương.

2.2.Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường

Khả năng chịu tải của môi trường đối với nước thải: Nước thải sinh hoạt sau xử lý qua bể tự hoại 3 ngăn tại cơ sở đạt quy chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước của khu vực trên đường Hồ Văn Cống. Theo kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải của cơ sở năm 2023 thì các thông số ô nhiễm đều nằm trong giới hạn cho phép của quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT. Đối chiếu giới hạn của các thành phần chất ô nhiễm tại quy chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT thì kết quả quan trắc của cơ sở hoàn toàn nằm trong giới hạn cho phép. Ngoài ra nước thải tại cơ sở sau khi đấu nối vào hệ thống thoát nước thải của khu vực được dẫn về nhà máy xử lý nước thải Tp.Thủ Dầu Một để xử lý trước khi thải ra môi trường nên tác động của nước thải tại cơ sở là không lớn.

-Khả năng chịu tải của môi trường đối với bụi và khí thải, tiếng ồn:

+ Hoạt động kinh doanh của Trạm xăng dầu ... khi hoạt động phát sinh ra bụi và khí thải từ hoạt động giao thông: vận chuyển nguyên, nhiên liệu, xuất hàng hóa, xe khách hàng ra vào,…làm tăng hàm lượng bụi, khí thải, tiếng ồn trong môi trường tại khu vực hoạt động của cơ sở. Tuy nhiên, hoạt động này không diễn ra liên tục, trong quá trình hoạt động Cơ sở đã áp dụng các biện pháp giảm thiểu đến môi trường không khí. Đồng thời, Cơ sở nằm tại khu vực thông thoáng, có chất lượng không khí không vượt quy chuẩn QCVN 05:2023/BTNMT (theo kết quả quan trắc định kỳ chất lượng không khí năm 2023 của cơ sở). Do đó, việc phát sinh bụi và khí thải từ hoạt động giao thông tại cơ sở tác động không lớn đến môi trường không khí khu vực.

Nguồn tiếp nhận chất thải rắn: Chất thải rắn phát sinh chủ yếu là rác thải sinh hoạt và chất thải nguy hại đều được đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển và xử lý theo đúng quy định của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ và Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Do đó, hoạt động tại cơ sở phù hợp với khả năng chịu tải của môi trường.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp GPMT Dự án Nâng công suất Nhà máy sản xuất bóng đánh Golf

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất inox II
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất inox II

865 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất inox II. Minh Phuong Corp - Dịch vụ tư vấn hồ sơ thủ tục pháp lý môi trường. Liên hệ 0903 649 782.

Cuộc khủng hoảng COVID-19 này đã qua?
Cuộc khủng hoảng COVID-19 này đã qua?

948 Lượt xem

Đặc biệt, trong thời kỳ khủng hoảng dịch covid 19 tại thành phố Hồ Chí Minh, sự yếu kém của sự kết hợp giữa quan điểm vĩ mô và vi mô, như được trình bày bởi nhiều phương tiện truyền thông, vốn tập trung nhiều vào con người hơn là quá trình, nhiều thiệt hại của ngày hôm qua hơn là cơ hội của ngày mai.

Mẫu báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM mới nhất dự án khu du lịch sinh thái Tam Đảo
Mẫu báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM mới nhất dự án khu du lịch sinh thái Tam Đảo

317 Lượt xem

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM dự án Khu du lịch sinh thái Tam Đảo, là dự án triển khai có yếu tố nhạy cảm về môi trưởng, dự án thuộc khu bảo tồn thiên nhiên, theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học, các loại rừng theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp (Theo điểm c, khoản 1, Điều 28, Mục 2, Luật BVMT 2020). 

Mẫu báo cáo xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy xử lí nước thải
Mẫu báo cáo xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy xử lí nước thải

908 Lượt xem

Mẫu báo cáo xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy xử lí nước thải ở Bình Thuận. Minh Phuong Corp - Dịch vụ chuyên tư vấn viết hồ sơ môi trường. LIên hê 0903 649 782.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy sản xuất vải
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy sản xuất vải

123 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phéo môi trường (GPMT) Dự án Nhà máy sản xuất vải. Sản xuất vải dệt kim (trong quy trình sản xuất có công đoạn nhuộm, không nhuộm gia công) với quy mô 7.500 tấn/năm (tương đương 25.000.000 m²/năm); Diện tích đất sử dụng 34.780 m²;

Mẫu giấy phép môi trường mới nhất - dự án nhà máy chế biến cà phê
Mẫu giấy phép môi trường mới nhất - dự án nhà máy chế biến cà phê

484 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy chế biến cà phê công suất 24.000 tấn/ năm. Mẫu giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất cà phê công suất 24.000 tấn/ năm là mẫu 40 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép môi trường là mẫu tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng