Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất hàng may mặc công nghệ cao với sản lượng 3.000.000 sản phẩm/năm, đặc biệt hàng thời trang cao cấp phục vụ trong nước và xuất khẩu.
MỤC LỤC
Chương I.........................................................................................1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................................1
1. Tên chủ dự án đầu tư............................................................................1
2. Tên dự án đầu tư..............................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư........................................3
3.1. Công suất của dự án đầu tư .................................................................3
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư................................................................6
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng,
hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư..........................................................6
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng,
hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước trong giai đoạn xây dựng của dự án đầu tư..........................6
`4.1.1. Nhu cầu sử dụng máy móc, trang thiết bị .....................................................7
4.1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu xây dựng............................................7
4.1.3. Nhu cầu sử dụng xăng dầu ....................................................................................9
4.1.4. Nhu cầu sử dụng nhân lực.....................................................10
4.1.5. Nhu cầu sử dụng nước........................................................................10
4.1.6. Nhu cầu sử dụng điện....................................................................11
4.2. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước trong giai đoạn hoạt động của dự án đầu tư......................11
4.2.1. Danh mục nguyên liệu trong giai đoạn hoạt động...............................................11
4.2.2. Danh mục máy móc sử dụng trong giai đoạn hoạt động.....................................12
4.2.4. Nhu cầu sử dụng nước...................................................................14
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư .......................................15
5.1. Tiến độ thực hiện dự án...........................................................15
5.2.Tổng mức đầu tư........................15
Chương II..........................18
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...........18
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi
trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường...........18
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường...................18
Chương III..........................................................20
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..20
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật..........................................20
1.1. Các thành phần môi trường có khả năng chịu tác động trực tiếp bởi dự án...........20
1.2. Các đối tượng nhạy cảm về môi trường.................................................................24
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án..................................................24
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG........................26
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong thi
công xây dựng dự án .....................................................................................................26
1.1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong
giai đoạn xây dựng ........................................................................................................26
1.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động liên quan đến chất thải.......................................26
1.1.2. Đánh giá tác động từ nước thải............................................................................28
1.1.3. Các nguồn tác động không liên quan đến chất thải.............................................35
1.1.4. Tác động gây ra bởi rủi ro, sự cố trong giai đoạn thi công xây dựng của dự án.41
1.2.. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn thi
công xây dựng ...............................................................................................................42
1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu nguồn tác động liên quan đến chất thải.....................42
1.2.2. Các biện pháp giảm thiểu nguồn tác động liên quan đến chất thải.....................48
1.2.3. Các biện pháp giảm thiểu sự cố trong giai đoạn xây dựng .................................49
2.2. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong
giai đoạn vận hành.........................................................................................................50
2.2.1. Nguồn tác động liên quan đến chất thải ..............................................................50
2.2.2. Nguồn tác động liên quan đến khí thải................................................................53
2.2.3. Tác động do nước thải.........................................................................................60
2.2.4. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải...................................................64
2.2.5. Rủi ro, sự cố của dự án........................................................................................66
2.2.6. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn
dự án đi vào hoạt động ..................................................................................................68
CHƯƠNG V..................................................................................................................89
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN
ĐA DẠNG SINH HỌC.................................................................................................89
CHƯƠNG VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................90
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI...................................90
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI........................................90
2.1. Nguồn phát sinh khí thải.........................................................................................90
2.2. Dòng khí thải, vị trí xả khí thải...............................................................................90
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...............................................91
3.1. Nguồn phát sinh......................................................................................................91
3.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung...............................................................91
Chương VII. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.93
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư............93
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................................93
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị
xử lý chất thải................................................................................................................93
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật..................................94
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ...........................................................94
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................................................94
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.
Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦUTƯ ......95
PHỤ LỤC BÁO CÁO ......................................96
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
CÔNG TY CỔ PHẦN M2 FACTORY
- Địa chỉ văn phòng: Thôn Vũ Đoài, xã Hồng Lĩnh, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
Họ và tên: ............ Giới tính: Nam Chức danh: Tổng giám đốc
Sinh ngày: .......... Dân tộc: Kinh Quốc tịch: Việt Nam
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: Chứng minh nhân dân số .......... do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 02/07/2010.
Chỗ ở hiện tại: ........... Bạch Mai, phường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
- Điện thoại:.............
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ....... do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp lần đầu ngày 03/06/2022, cấp thay đổi lần thứ hai ngày 28/06/2023.
Hình 1. Vị trí thực hiện dự án
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất hàng may mặc công nghệ cao” đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với Mã số dự án 6154025250 cấp ngày 04/12/2023.
2. Tên dự án đầu tư
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT HÀNG MAY MẶC CÔNG NGHỆ CAO
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ......., Cụm công nghiệp Hưng Nhân, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình với tổng diện tích thực hiện của dự án là 16.875,0 m2 (Theo Hợp đồng thuê lại đất của Nhà đầu tư hạ tầng- Công ty cổ phần đầu tư QH Land với Công ty Cố phần M2 Factory ..... số 01/HD/QHL-M2 ký ngày 17/11/2023).
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công): Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp có tổng mức vốn đầu tư là 147.600.000.000 đồng nằm trong khoảng từ 60 tỷ đồng đến dưới 1000 tỷ đồng. Căn cứ theo khoản 3 Điều 9 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 do Quốc Hội ban hành dự án thuộc Nhóm B.
- Theo quy định tại khoản 4, điều 28, Luật Bảo vệ môi trường 2020, dự án thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình.
Hình 1.1.Quy trình sản xuất hàng may mặc của dự án
* Thuyết quy trình sản xuất hàng may mặc của dự án:
- Thiết kế mẫu, giác sơ đồ mẫu: Thiết kế mẫu dựa trên kiểm tra, chỉnh sửa các thông số và mẫu từ khách hàng gửi, lấy mẫu ra dập để may mẫu thực hiện. Sau khi gửi mẫu đi mà khách hàng duyệt thì bắt đầu triển khai cho giác sơ đồ để in chuyển sang cắt.
- Cắt: Vải được trải theo kích thước sơ đồ mẫu, cắt trực tiếp trên sơ đồ (bao gồm cắt phá, cắt gọt chi tiết). Sau khi cắt xong chuyển các chi tiết bán thành phẩm sang bộ phận tiếp theo hoặc sang in thêu (nếu khách hàng yêu cầu hoặc theo thiết kế). Nhà máy công ty không sử dụng công nghệ in và nếu sản phẩm có in thì nhà máy công ty đi gia công bên ngoài, đối với công đoạn này không có phát sinh nước thải.
- May: Trước khi may cần bóc tách các chi tiết (sản phẩm bước cắt) rải các chi tiết may trên chuyện, may các ci tiết may bán thàn phẩm, lắp ráp thành phẩm, kiểm tra bước may.
- Thùa, đính: Sản phẩm của bước may được thùa đính theo yêu cầu. Kiểm tra lại sản phẩm trước khi chuyển sang bước tiếp theo.
- Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Từng bước trên đều có kiểm tra chất lượng theo quy trình, tới bước trước khi hoàn thiện sản phẩm lúc này sản phẩm đã hoàn chỉnh, bộ phận KCS (kiểm tra chất lượng sản phẩm) tiến hành kiểm tra chất lượng của sản phẩm.
- Là – hoàn thiện: Là hoàn thiện theo yêu cầu thiết kế của khách hàng, kiểm tra trướckhi đóng gói.
- Đóng gói: Diễn ra tại Tổ hoàn thành và là khâu cuối cùng trước khi nhập thành phẩm để xuất. Sản phẩm cho vào túi, đóng kiện, đóng tỷ lệ theo yêu cầu của khách hàng.
- Nhập kho thành phẩm: Hàng đạt chất lượng được nhập kho.
* Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
- Công nghệ sản xuất mà dự án áp dụng là dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến và đồng bộ, hiện đang được sử dụng và hiệu quả trên thế giới. Dây chuyền công nghệ này có những đặc tính nổi bật sau:
+ Trình độ công nghệ tiên tiến, có độ chính xác cao. + Phù hợp với quy mô đầu tư được lựa chọn.
+ Sử dụng hợp lý nguyên, nhiên liệu, năng lượng và nhân lực.
+ Chất lượng sản phẩm có thể khẳng định trong quá trình sản xuất.
* Đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
- Sự phù hợp của công nghệ, máy móc thiết bị với phương án được lựa chọn trong giai đoạn quyết định chủ trương đầu tư; tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và quy định khác của pháp luật có liên quan:
+ Công nghệ của dự án không thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao và danh mục công nghệ cấm chuyển giao theo quy định tại nghị định số 76/2018/NĐ-CP;
+ Công nghệ sản xuất của dự án phù hợp với phương án công nghệ đã lựa chọn trong giai đoạn quyết định chủ trường đầu tư;
+ Công nghệ sản xuất của dự án lựa chọn phù hợp với mục tiêu, quy mô, công suất của dự án;
+ Công nghệ của dự án phù hợp với các yêu cầu, quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn được áp dụng cho dự án;
+ Máy móc, thiết bị chính trong các dây chuyền phù hợp với phương án công nghệ được lựa chọn;
+ Hệ thống thiết bị máy móc của dự án được đầu tư đồng bộ, có khả năng đáp ứng dây chuyền công nghệ của dự án;
+ Hệ thống thiết bị của dự án không thuộc đối tượng áp dụng các quy định riêng về điều kiện quy chuẩn kỹ thuật đặc thù;
- Sản phẩm, tiêu chuẩn, chất lượng sản phẩm:
+ Đặc tính, quy mô, công suất sản phẩm dự kiến là phù hợp theo phương án công nghệ đã chọn;
+ Chất lượng sản phẩm, hàng hoá sau khi xuất xưởng đảm bảo phù hợp với các tiêu chuẩn hiện hành;
- Xem xét sự phù hợp, khả năng đáp ứng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu cho việc vận hành công nghệ, máy móc, thiết bị:
+ Khả năng khai thác, vận chuyển, lưu giữ nguyên, nhiên, vật liệu cho việc vận hành công nghệ, máy móc, thiết bị là đảm bảo;
- Chương trình đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật để vận hành dây chuyền công nghệ, máy móc, thiết bị:
Chương trình đào tạo, hỗ trợ kỹ thuật để vận hành dây chuyền công nghệ, máy móc, thiết bị là đảm bảo.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sản phẩm của dự án là: Hàng may mặc với sản lượng 3.000.000 sản phẩm/năm, đặc biệt hàng thời trang cao cấp phục vụ trong nước và xuất khẩu.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước trong giai đoạn xây dựng của dự án đầu tư
4.1.1. Nhu cầu sử dụng máy móc, trang thiết bị
Bảng 1.1. Bảng thống kê máy móc sử dụng trong giai đoạn xây dựng
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư
* Mục tiêu dự án:
Sản xuất hàng may mặc phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
* Công suất thiết kế:
Sản xuất quần áo các loại với quy mô: 3.000.000 sản phẩm/năm.
Ghi chú: 360sp/1chuyền x 312 ngày/năm x 29 chuyền = 3.257.280 SMC/năm.
Lựa chọn 1 năm trung bình sản xuất được khoảng 3.000.000 sp/năm với 1 chuyền dự kiến khoảng 28 người.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
* Công nghệ vận hành của dự án:
Quy trình sản xuất hàng may mặc của dự án như sau:
Để đảm bảo vật tư, vật liệu cung cấp kịp thời cho công trình, đáp ứng yêu cầu tiến độ, chất lượng, công trình sẽ sử dụng vật tư, vật liệu từ các nguồn cung cấp sẵn có tại địa phương là các công ty liên doanh, nhà máy sản xuất tại tỉnh Thái Bình. Khoảng cách vận chuyển trung bình khoảng 10km.
Nguyên vật liệu phục vụ thi công sẽ được mua từ các nhà cung cấp có giấy phép và vận chuyển nguyên vật liệu đến chân công trình. Dự án không tiến hành khai thác nguyên vật liệu phục vụ thi công các hạng mục công trình, vì thế tác động do việc khai thác nguyên vật liệu phục vụ xây dựng dự án không thuộc phạm vi báo cáo này.
Về phương án và khối lượng vận chuyển: Chủ dự án sẽ yêu cầu đơn vị nhà thầu tính toán khối lượng nguyên vật liệu cần thiết trong từng giai đoạn thi công nhằm phân chia khối lượng nguyên vật liệu tập trung tại khu vực dự án, thu nhỏ phạm vi bãi chứa tạm, hạn chế các tác động tiêu cực có thể xảy ra do lưu chứa nguyên vật liệu trong khuôn viên khu vực dự án. Nguồn nguyên, vật liệu trong quá trình thi công được tập kết trong giới hạn của lô đất thực hiện dự án, không gây ảnh hưởng đến khu vực xung quanh. Một số nguyên liệu đặc trưng như xi măng, cát, đá, ... được che phủ bằng bạt để đảm bảo chất lượng, tránh phát tán ra môi trường xung quanh.
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy đường công xuất 2.500 tấn/ngày
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Xem thêm