Báo cáo Đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với Dự án Khu dân cư

Báo cáo Đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với Dự án Khu dân cư. Tổng quy mô 66.826,88 m2, chiếm 49,44% tổng diện tích khu vực quy hoạch, bố trí khoảng 2.920 người (trung bình 5 người/hộ), chỉ tiêu đất ở bình quân 22,89 m2/người.

MỤC LỤC

MỤC LC...............................................................................1

DANH MC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................................3

DANH MC CÁC BNG BIU.......................................................................4

DANH MC CÁC HÌNH....................................................................6

CHƯƠNG 1...............................................................................................7

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐU TƯ..........................................7

1.1. Tên chủ dự án đầu tư...........................................................................................................7

1.2. Tên dự án..................................................................................................................7

1.3. Quy mô, biện pháp thi công của dự án................................................................................8

1.3.1 Quy mô dự án....................................................................................................................8

1.3.2 Biện pháp thi công...........................................................................................................12

1.3.3 Sản phẩm của dự án.........................................................................................................21

1.4. Nguyên, nhiên, vật liệu, điện năng, nguồn cung cấp điện nước của dự án.......................21

1.4.1. Giai đoạn xây dng..............................................................................................21

1.3.2. Giai đoạn hoạt động của dự án............................................................................22

1.5. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức qun lý và thc hiện dự án ..................................................25

1.5.1. Tiến độ thực hin dự án.......................................................................................25

1.5.2. Vốn đầu tư của dự án...........................................................................................26

1.5.3. Tchc quản lý và thc hiện dự án ....................................................................26

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VI QUY HOẠCH KHẢ NĂNG

CHU TI CỦA MÔI TRƯỜNG.................................27

CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU

TƯ.............................................................29

3.1. Dữ liệu về hiện trng môi trường và tài nguyên sinh vt..................................................29

3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhn nước thải ca dự án..........................................................29

3.2.1.Đặc đim tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước thải........................................29

3.2.2. Chất lượng ngun tiếp nhận nước thải................................................................32

3.3. Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước không khí khu vực dự án..........33

CHƯƠNG IV............................................................................................................................37

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT

CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VMÔI TRƯỜNG ...............................37

4.1. Đánh giá tác đng và đxuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn

triển khai xây dựng dự án đầu tư..............................................................................................37

4.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................37

4.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi tờng đề xuất thc hiện.........................67

4.2. Đánh giá tác đng và đxuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn

dự án đi vào vn hành...............................................................................................................77

4.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................77

4.2.2. Các công trình, biện pháp bo vệ môi tờng đề xuất thc hiện.........................91

4.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường....................................119

4.4. Nhn xét về mức độ chi tiết, độ tin cy của các kết quả đánh giá, dự báo......................120

CHƯƠNG V: NI DUNG ĐỀ NGHCẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...........................122

CHƯƠNG VI: KẾ HOCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT

THI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN......................123

6.1. Kế hoch vận hành thử nghiệm công trình xlý chất thải của dự án đầu tư..................123

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................................123

6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị

xử lý chất thải..........................................................................................................123

6.2. Chương trình quan trắc chất thải đnh k........................................................................124

6.2.1. Quan trắc nước thải ...........................................................................................124

6.2.2. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ theo đề xut của chdự án ..............124

6.3. Kinh phí thực hiện quan trc môi trường hằng năm........................................................125

CHƯƠNG VII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .........................................126

CÁC TÀI LIU, DỮ LIỆU THAM KHO..............................................127

PHỤ LC.......................................................................128

CHƯƠNG 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐU TƯ

1.1. Tên chủ dự án đầu tư

- Chủ dự án: Công ty c phn bất động sn ..........

- Đa chỉ: ............, phườngVn Phúc, quận Hà Đông, TP Hà Ni;

- Người đại diện: Ông Nguyễn Thế Đạt

- Điện thoi: .........

Chức v: Tng giám đốc.

Fax: .............

-Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp số ........... cp lần đu ngày 01/12/2010, đăng ký thay đổi lần 7 ngày 09/3/2020 ca phòng Đăng ký kinh doanh TP Hà Ni.

1.2. Tên dự án

KHU DÂN CƯ HUYỆN CƯ M’GAR, TỈNH ĐẮK LẮK

- Đa điểm thực hin:

Khu đất dự án có din tích 135.161,17m2 (13,51ha) nằm ở tổ dân phố 7, thị trn Qung Phú, huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk; ranh giới được gii hạn như sau:

+ Phía Tây Bắc: Giáp trung tâm dy ngh huyn;

+ Phía Tây Nam: Giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai;

+ Phía Nam: Giáp đường Trần Kiên và khu dân cư hin trạng;

+ Phía Đông: Giáp khu thương mại theo quy hoạch

 

Hình 1.1. Vị trí dự án

- Quy mô ca dự án đu tư : nhóm B (dự án xây dựng khu đô thcó vốn t80-1500 tỷ đng NĐ 40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020 của Chính ph)

1.3. Quy mô, biện pháp thi công ca dự án

1.3.1 Quy mô dự án.

- Đầu tư hạ tng kỹ thuật bao gm:

+ Hệ thống san nn;

+ Hệ thống giao thông, cây xanh trên tuyến;

+ Hệ thống thoát nước mưa;

+ Hệ thống thoát nước thải;

+ Trm xử lý nước thải

+ Hệ thống cp đin chiếu sáng, hào cáp và trạm biến áp;

+ Hệ thống thông tin liên lạc;

+ Hệ thống an toàn giao thông;

+ Hệ thống cây xanh và hạ tng kỹ thuật trong công viên cây xanh.

Bảng 1.1. Thống kê quy hoạch sử dụng đt

Đất

Tổng quy mô 66.826,88 m2, chiếm 49,44% tng diện tích khu vực quhoạch, bố trí khong 2.920 người (trung bình 5 ngưi/h), chtiêu đất ở bình quân 22,89 m2/người, bao gm:

· Đất nhà liền kề

Quy mô 43.909,05 m2, chiếm 32,49% diện tích khu vực quy hoạch. Nhà chia lô trung bình t 100 - 160m2, mặt tiền 5m (trừ các lô đầu hồi). Bố trí tại các khu vực có địa hình tương đối bằng phng chạy dọc theo các trc đưng giao thông trong khu vực lập quy hoch, bố trí được khong 403 hộ cho khong 2.015 người (trungnh 5 ngưi/hộ) chtiêu bình quân 21,79 m2/ngưi.

+ Tng cao ti đa: 05 tng;

+ Mt đxây dng ti đa: 80%;

+ Hssdụng đt ti đa: k = 4,0.

· Đất nhà liền kế thương mại

Quy mô 16.909,44 m2, chiếm 12,51% diện tích khu vực quy hoch. Nhà chia lô trung bình t 100 - 160m2, mặt tiền t mặt tiền 5m (trừ các lô đu hồi). Bố trí tại các trục đường giao thông bên ngoài tiếp giáp khu vc quy hoạch để d dàng thuận tin kinh doanh, bố trí được khoảng 152 hộ cho khong 760 ngưi (trung bình 5 người/h), chtiêu bình quân 22,25 m2/người.

+ Tng cao ti đa: 05 tng;

+ Mt đxây dng ti đa: 80%;

+ Hssdụng đt ti đa: k = 4,0.

· Đất nhà biệt thự

Quy mô 6.008,39m2, chiếm 4,44% diện tích khu vực quy hoch. Đất xây dựng nhà ở bit thự (200 - 300m2/lô), bố trí dọc theo khu vc công viên cây xanh. Đây là nhng vtcó điểm nhìn đẹp, không gian yên nh. Bố tđưc khong 29 hộ cho khong 145 người (trung bình 5 người/hộ), chỉ tiêu bình quân 41,44 m2/ngưi.

+ Tng cao ti đa: 03 tng;

+ Mt đxây dng ti đa: 60%;

+ Hssdụng đt ti đa: k = 1,8.

vĐt công trình công cng

Quy mô 8.142,14m2, chiếm 6,02% diện ch khu vực quy hoch, bao gm các công trình thương mại dịch v, giáo dc, văn hóa:

- Khu vực công trình thương mại dịch vụ: Được btrí trên đường chính dễ lưu thông, thuận tiện phc v, tạo thêm không gian sm uất cho khu quy hoch. Quy mô 2.639,30 m2, chiếm 1,95% din tích khu vực quy hoch.

+ Tng cao ti đa: 03 tng;

+ Mt đxây dng ti đa: 40%;

+ Hssdụng đt ti đa: k = 1,2

- Khu vực công trình văn hóa: Btrí nhà sinh hoạt cng đồng trong cm công cng. Quy mô 2.220,97 m2, chiếm 1,64% diện tích khu vc quy hoạch

+ Tng cao ti đa: 03 tng;

+ Mt đxây dng ti đa: 40%;

+ Hssdụng đt ti đa: k = 1,2.

- Khu vực công tnh giáo dục: bố trí 1 trường trường mm non tại khu vc cây xanh, đảm bảo bán kính phục v. Quy mô 3.281,87 m2, chiếm 2,43% din tích khu vực quy hoch;

+ Tng cao ti đa: 03 tng;

+ Mt đxây dng ti đa: 40%;

+ Hssdụng đt ti đa:

1,2. vĐất cây xanh

Bố t01 công viên tập trung và 1 công viên nhóm nhà trong khu dân cư tạo thành các công viên vườn hoa, sân chơi nhỏ, to không gian sinh hoạt và thư giãn cho người dân khu vực. Quy mô 8.316,99 m2, chiếm 6,16 % din tích khu vực quy hoch.

+ Tng cao ti đa: 1 tng;

+ Mật độ xây dựng tối đa: 5%;

+ Hssdụng đt ti đa: k = 0,05.

vĐt giao thông

Gồm các tuyến đưng phục vụ thuận li và an toàn cho khu dân cư. Quy mô 51.875,16 m2, chiếm 38,38% din tích khu vực quy hoạch.

vTrm xử lý nước thi

- Đầu tư xây dựng hệ thống xửnước thải tập trung công suất 380 m3/ngàyêm cho đạt tiêu chuẩn ct A QCVN 14: 2008/BTNMT.

- Nước thi sau xử lý được thoát vào h thống thoát nước mưa của dự án.

- Nguồn cp nước: nước cp cho dự án t đường ống D63 của hạ tng kỹ thut

- Nguồn cp điện: nguồn đin được cp từ trạm biến áp 560kVA được xây dựng mới trong dự án.

- Nước mưa được thu gom bằng các hố thu và đu ni vào hthống thoát nước mưa của hạ tng trong dự án

- Đường giao thông được thiết kế theo bmặt sau khi san nn hoàn thiện vi kết cu áo đường cng BTCT M300, vỉa hè lát gạch terrazo

1.3.2. Biện pháp thi công

Căn cứ vào hiện trng kết cu ca các hng mc công trình, các bin pháp và tnh tthi công chủ đo như sau:

- Chuẩn bmặt bng, dọn quang, bóc phong hoá. - Thi công san lp mặt bng khu dự án.

- Thi công nn đường kết hợp thi công công trình thoát nước, cống kỹ thut.

- Thi công lớp móng dưới CPĐD loại II (Dmax=37,5mm). - Thi công bó va đổ ti chbng BTXM đá 1x2 M250.

- Thi công lớp móng trên CPĐD loại I (Dmax=25mm). - Thi công lớp bê tông nhựa

- Thi công công trình cấp nước, thoát nước. - Thi công h thống điện.

- Thi công vỉa hè cây xanh.

- Thi công h thống an toàn giao thông. - Hoàn thiện công trình.

Do đặc điểm của công trình thi công chủ yếu sử dụng máy móc cơ giới, ưu tiên sử dụng nguyên vật liu tại chỗ công nhân ti địa phương nên dự án không cần lp sân bãi, công trưng xây dựng.

1.3.2.1.Thi công hng mục san lấp mặt bằng khu dự án

-Tn dụng đa hình tnhiên, không đào đp đa hình tự nhiên quá ln, tn dng các cơ sở hiện trạng

-Tiến hành san lp toàn mặt bng xây dng lu lèn đến độ chặt yêu cầu nhằm đồng nhất độ chặt và cao độ khu vực, sau đó mới xây dng các công trình htầng khác. Lựa chọn cao độ hoàn thiện theo quy hoch chi tiết và hn chế tối đa khi lượng san đp nn, đảm bảo độ dốc san nn tchảy.

-Đdốc nn xây dng trong các lô dc ti thiu 0,4%, hưng dốc dn về phía đường giao thông và hthng thoát nước.

-San nền theo cao đmép ngoài va hè, khống chế theo các trc đưng

-Khi san lấp đảm bảo nn xây dng các lô đất có hệ số đầm nén K=0,85, đất hu cơ tận dng đắp vào lô cây xanh. Nền đắp bng đt, tại vị trí các vị trí đắp taluy sử dụng đp đất thành bờ chn.

-Đp phm vi mặt đường giao thông đạt hệ sđầm nén K=0,95, phm vi vỉa hè đạt h sđầm nén K=0,90.

1.3.2.2.Thi công nền đường

- Thiết bị thi công: Thi công chyếu bng cơ gii kết hp thủ công. Quá trình thi công chyếu dùng máy ủi- máy đầm và Ôtô - Máy i - Máy đào. Độ cht yêu cầu nền đường Kyc > 0,95 Kyc > 0,98.

Công tác thi công nn đường gồm :

- Thi công phn đường tạm đảm bảo giao thông tại các vị trí cống thoát nước.

- Thi công phn nền đường chính.

+ Thi công san i, dn sạch rễ cây hay các vt cng phm vi tuyến, đào blp đất hu cơ b mt không tch hp. Trường hp độ dc ngang mt đt > 30% thì phi đánh bc cấp trưc khi đp, đảm bo sự ln kết tt gia đt tự nhiên vi đt đp chng trưt mái dốc.

+ Đp theo tng lp dày không quá 30cm.

+ Đào nền đưng to mái taluy theo thiết kế.

-  Công tác kiểm tra trong quá trình thi công

- Công tác kiểm tra và nghiệm thu nn đường

1.3.2.3.Thi công lp móng Cấp phối đá dăm

- Thi công lớp CPĐD loi II (Dmax=37,5mm) lớp CPĐD loại I (Dmax=25mm).

+ Ri cp phi đá dăm: công tác ra đá tiến nh bng máy chuyên dùng và nhân công.

+ Lượng đá m cần ri đưc tính toán đy đủ với hslèn ép 1,42 + Khi ri cn cha lại 5-10% lưng đá để b phtrong thi công.

+ Trong quá trình thi công luôn kim tra các kích thước hình hc, chiu dày lp ri.

- Công tác lu lèn:

- Trước khi lu, nếu thấy CPĐD chưa đạt được độ ẩm Wtn tcó th tưi thêm nước (tưi nhvà đều, không phun mạnh). Trời nng to có thể tưới tm 2 - 3 l/ m2.

1.3.2.4.Thi công lp BTNN

Sau khi vệ sinh mặt đường trên lớp CPDD lp 2 thì tiến hành tưới mt lp nhũ tương với tiêu chun 1kg/m2.

- Tưới nhũ tương sau 24h thì mi thi công lp (BTNC 19) lớp 1, lu lèn K>=0.98.

- Tiến hành tưi nha pha dầu trên bmặt BTN lớp 1 vi tiêu chun 0,5kg/m2.

- Thi công bê tông nha cht (BTNC 12,5) lớp 2 lu lèn K>=0.98.

- Thi công lớp BTNN gồm có xe rùa, xe tải vn chuyển BTNN công nhân đbù phụ bê tông còn thiếu.

1.3.2.5.Thi công hng mục thoát nước mưa

Kiu h thống thoát nước riêng hoàn toàn gm: mạng lưới thoát nước mưa và mng lưới thoát nưc thải sinh hoạt + sản xuất riêng

- Trên cơ sở hướng thoát nước chính và tình hình hin trng, hệ thống thoát nước mưa được thu gom về tuyến ống chính (D600-D1000) trên đường N7 sau đó dn vào tuyến cng hp BxH=1200x1000 băng đường Nguyễn Thị Minh Khai nối vào mương B1500 cải to rồi đấu nối vào ga thoát nước tại ngã tư đường Hùng Vương.

- Bố trí tuyến cống thu nước mưa D600, D800, D1000 chạy dưới va hè vàng đường quy hoch mới đđảm bảo mquan đô thị. Trên mạng lưới bố trí các giếng thu, giếng tm và giếng thu thăm kết hợp, khoảng cách các giếng là 30-50m. Các ga thu, ga thăm xây bằng gạch đặc chu lc. Độ dc cng rãnh thoát nước lấy bng độ dốc ca đưng giao thông, tại các vị trí có độ dốc đường 0% hoặc ngược dốc thì lấy bằng 1/D đối với cng tròn (D là đường kính của cống). Nước mặt sau khi được thu gom vào hệ thng cống thoát nước trên các tuyến giao thông sau đó sẽ đổ ra hệ thng thoát nước hin trạng.

- Cống nưc mưa đưc bố trí trên hè đối với hè lớn hơn hoc bng 5m và được bố trí dưới đường đối với tuyến đưng có hè nhỏ hơn 5m.

- Các ống thoát nước a trên hè được chôn sâu ti thiểu 0,3m và 0,5m đối với ống dưới đưng.

- Chuẩn bmặt bng ván khuôn

+ Đào đắp, san gạt to bãi đúc ống cống, tm bản.

+ Bãi đúc cấu kiện được lp đặt mái che đm bảo không btác động bi các tác nhân bên ngi.

+ Phn ván khuôn chính: Các bộ phận tạo rung được gắn vi các tấm đệm trên ván khuôn, ván khuôn được lắp đặt kín khít, vững chc, đảm bảo kích thưc hình học chống dính bám của ván khuôn.

- Công tác cốt thép

+ Các loại cốt thép trước khi đưa vào sử dụng đều được kiểm tra chất lượng và được bo quản tt không bị rỉ sét.

+ Các ct thép đưc gia công và lp đặt theo đúng yêu cầu hồ sơ thiết kế.

+ Công tác cốt thép được tiến hành nghiệm thu trước khi chuyển sang giai đoạn đổtông.

- Quá trình trộn và đổ Bêtông

+ Các khâu vận chuyển ct liệu đổ vào máy trộn không btn thất đảm bảo chính xác.

+ Công tác đổ bê tông được tiến hành bng thủ công.

+ Tiến hành xác đnh khối lưng tốc độ đổ tông đlàm cơ sở cho thi công đại trà.

- Công tác đầm và bảo dưỡngtông üĐm bê tông:

+ Dùng đm dùi và đm bàn để đầm khi đổ bê tông.

+ Khong cách đt đầm rung trong bê tông không quá 1,5 lần đường kính tác dụng của máy.

+ Khong cách đặt máy của các điểm rung trên mặt phng phi đảm bảo cho bàn rung chùm lên biên ca vệt đầm bên cnh t 4-5cm.

+ Dùng đm rung đi với kết cu có bề dày < 50cm.

üBo dưỡng bê tông:

+ Sau khi đổ bê tông tiến hành bảo dưỡng trong điều kiện có độ m và nhit độ cn thiết đ tông ninh kết và ngăn ngừa các ảnh hưởng tác hại trong quá trình ninh kết bê tông.

+ Thời gian bo dưỡng > 17 ngày (tính từ khi bê tông bắt đu hình thành cường độ).

ØKết cấu ga:

- Ga xây gạch :

+ Thành ga xây gch đặc VXM mác75# trát vữa xi măng mác75# dày 15mm.

+ Bê tông cổ ga, ging tường, tấm đan, đáy ga sử dụng B.T.C.T mác 200#, đá 1x2.

+ Lót móng ga s dụng bê tông đá 1x2 M150.

+ Sử dụng np bê tông cốt thép đi vi ga nm trên va hè.

+ Sử dụng np gang đúc sẵn ti trọng (D) đối với ga nằm dưới lòng đường.

+ Sử dụng song chn rác đúc sẵn bng gang tiêu chun sản phẩm EN 124 cấp (C), tải trng >=250 KN.

+ Xung quanh cống đầu nối vi ga thăm chèn VXM mác100# dày 30-50mm.

+ Ct thép D<10 dùng thép nhóm CB240-T có RS=210 Mpa. + Ct thép D10 dùng thép nhóm CB300-V có RS=260 Mpa. + Thép thang lên xuống sơn 2 lớp chống g.

+ Số thanh thép thang lên xuống hố ga thay đổi theo tng ga. + Un, nối thép theo quy phmo ct thép ti hin trường.

+ Dất nền ga đã được xử lý theo nn đường giao thông đạt tối thiu r=1,2kg/cm2

- Ga bê tông:

+ Thành ga đ bê tông mác 200#, đá 1x2.

+ Bê tông cổ ga, ging tường, tấm đan, đáy ga sử dụng B.T.C.T mác 200#, đá 1x2.

+ Lót móng ga s dụng bê tông đá 1x2 M150. -16-

+ Sử dụng np bê tông ct thép đi vi ga nm trên va hè.

+ Sử dụng np gang đúc sẵn ti trọng (D) đối với ga nằm dưới lòng đường.

+ Sử dụng song chn rác đúc sẵn bng gang tiêu chun sản phẩm EN 124 cấp (C), tải trng >=250 KN.

+ Xung quanh cống đầu nối vi ga thăm chèn VXM mác100# dày 30-50mm.

+ Ct thép D<10 dùng thép nhóm CB240-T có RS=210 Mpa. + Ct thép D10 dùng thép nhóm CB300-V có RS=260 Mpa. + Thép thang lên xuống sơn 2 lớp chống g.

+ Số thanh thép thang lên xuống hố ga thay đổi theo tng ga. + Un, nối thép theo quy phmo ct thép ti hin trường.

+ Dất nền ga đã được xử lý theo nn đường giao thông đạt tối thiu r=1,2kg/cm2

Tn dng khối lưng đất đào cống và đào ga đđp hoàn tr hai bên mang thành gacng.

ØKết cu cống:

- Cống dưới hè : sử dụng cng BTCT tải trng thấp (T).

- Cống dưới đưng : sử dụng cng BTCT tải trọng tiêu chuẩn(TC). Kết cấu đế cng: Đế cống BTCT M#200 đá 1x2cm

1.3.2.6.Thi công hthống thoát nưc thải

- Công ngh thi công hệ thng cng thoát nưc thi giống như thi công hthống cng thoát nước mưa.

- Khi thi công hthống cấp nước đơn vị thi công cần phi phối hợp chặt ch với các công trình ngầm khác để xử lý các điểm giao ct được an toàn.

- Đnh vmặt bng theo bản vthi công.

- Trước khi đưa đườngng vào sử dụng cn tiến hành tháp lc tuyến ống. Trước khi tháp lc phải đm bo: Nn móng đã ổn định, các gối đỡ bê tông đã đủ cưng đchịu lực và cách ly toàn bộ các nhánh rẽ, van xả cn, van xả khí.

-     Hin ti, xung quanh khu vực quy hoạch chưa có hthống thoát nưc thải riêng biệt. Đđm bảo vsinh môi trường, h thống thoát nước thải trong khu vực quy hoạch được thiết kế riêng bit vi hệ thống thoát nước mưa sau đó

được thu gom và chy vào Trạm xử lý nước thi có công sut 380m3/ng.đ đặt tại khu đất cây xanh CX-1. Nước thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn sẽ thoát ra hệ thống thoát nước mưa.

-     Thu nước thi ca toàn bộ khu vực: Khu n lin kề, Công trình giáo dục, Nhà văn hóa khu, thương mại dch vụ bằng các tuyến cng tròn D300 sau đó chảy vào trạm xử lý nước thi. Nước thải từ nhà máy được đưa ra ga đu nối bng tuyến cống tn D400.

-     Các ng thoát nước mưa trên hè đưc chôn sâu ti thiểu 0,3m và 0,5m đối với ống dưới đưng.

ØKết cấu ga:

- Nắp hố ga sử dụng np BTCT trên hè loại đúc sn .

- Thành ga xây bằng gạch tưng 220mm vi hố gachiều cao dưi 2,5m.

- Lót đáy ga bằng bê tông đá 1x2 M150.

ØKết cấu ống :

- Cống thoát nước: Ống uPVC D300 và D400

- Bố trí ống uPVC tối thiu D110 chthoát nước thi t các n1.3.2.7.Thi công hthống cp nưc

- Từ trc cp nước quy hoch trên đường Hùng Vương (ống D150), bố trí 01 điểm đấu nối vào khu vực quy hoạch bằng tuyếnng HDPE D110 cấp vào mạch vòng D110, sau đó tách thành tng nhánh cấp nước cho các khu vực sử dụng nước bng các tuyến ng HDPE D63. Mng lưới truyền dẫn đưc thiết kế đảm bảo cấp nước an toàn liên tục.

- Đường ng cp nưc được btchôn dưới vỉa hè, độ sâu chôn ng không nhỏ hơn 0,5m tính tmặt đất đến đnh ống. Các vtng cp nước đi dưới đưng tphải có biện pháp kết cu tch hp đ bảo vệ đưng ống. Hố van được bố trí tại các điểm t để thuận tiện cho công tác vận hành và quản lý mạng lưi đưng ống.

- Các công tnh cao tầng: Được cp nước tng qua máy bơm, bchứa phục vụ riêng (do điu kin áp lc của mng lưi chung không đảm bảo yêu cu cho cấp nưc của các nhà cao tng). Các máy bơm, b cha nước có thể được bố trí bên trong công trình (khu kỹ thut của công trình).

- Các công tnh thp tầng: Được cấp nước trực tiếp t hệ thống ng phân phối của khu vực.

- Trên tuyến đưng trục cp nước làm mi D110 bố trí các trụ cu hoả, khong cách các trụ trung bình 120m/trụ.

- Khi có cháy xe cu hỏa đến lấy nước tại các hng cứu hỏa, áp lực ct nước t do tối thiu 10m. Họng cứu hỏa bố tnổi ti các nba, ngã tư, những nơi thuận tiện cho vic lấy nước.

- Các công tnh nhà và dịch vụ cao tng cn có hệ thống chữa cháy đng thời có bể dự trữ nước chữa cháy đủ cung cấp nưc chữa cháy trong 1 giờ liên tc sau đó được cp nước cu hỏa t mạng bên ngoài.

- Đồng hồ đo nước cho từng htiêu thụ do các hộ t lo.

Kết cấu mạng lưới cp nước

- Ống cấp ớc được bố trí dưới va hè với độ sâu chôn ống tính tmặt đất tới đnh ống vi độ sâu đặt ng trung bình H=0,7m

- Mạng lưới cấp nước sinh hot: Được thiết kế dạng mạch vòng, ct bao gồm 2 mạng lưới : Phân phối dịch v. Ống phân phi sdụngng D110; ng dch vụ sử dụng ống HDPE D63.

- Mạng phân phối làm nhiệm vụ phân phi nước đến các mng dịch vụ bố trí mạch vòng, không cho phép các đối tượng dùng ớc trực tiếp lấy nước trên mạng phân phối. Tại các đim đấu ni vi mạng phân phối bố thệ thống van khóa

- Vật liệu ống sử dng là ng HDPE. Nối bng phương pháp hàn nhit.

- Van xả khí: lắp đt tại vị trí cao của hệ thống đường ng và được thể hin trên bn v thiết kế.

- Van xả cn: lp đặt tại vtrí thp nht của hệ thống đường ống và được th hiện trên bản vthiết kế.

- H van, hố đồng hồ:

+ Thành ga xây gch đặc VXM mác75# trát vữa xi măng mác75# dày 15mm.

+ Bê tông cổ, giằng tường, tấm đan, đáy hsử dụng tông mác 150#, đá 1x2.

+ Bêng lót đá 1x2 mác 150.

- Gối đỡ: sử dng bê tông mác 200 đá 1x2, bê tông lót đá 1x2 mác 150.

- Họng cu hỏa: được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 6379-1998, được đt trên va hè gần các ngã giao của đường ô tô, cách mép đưng 0.5m đến 1m phi được cơ quan phòng cháy chữa cháy phê duyệt.

- Hệ thống cp nưc cho các trụ cứu hỏa sử dụng mạng lưi ống phân phối HDPE D110

1.3.2.8.Thi công hthống điện

- Khi hình thành nn đưng đủ độ cao như thiết kế, tổ chức thi công đổ móng ct có khung thép móng theo bn vẽ chi tiết. Định vị ct theo mặt bằng bản vẽ thi công, cao đmóng ct theo cao độ thiết kế mặt vỉa hè.

- Thi công tiếp đa cho ct và trạm biến áp.

- Sau khi móng cột đã đủ cường độ tiến hành thi công móng cột và cu lắp trụ bê tông và thi công lp ráp trụ giàn thép.

- Thi công đường dây trung áp, lp đặt trạm biến áp.

- Thi công đường dây trung áp, đường dây chiếu sàng, thi công hệ thng đèn chiếung.

- Lp đt tủ điu khin, đấu cáp vào t đin theo sơ đồ phân pha và đấu nối đng vị pha giữa đầu cáp ra và vào.

- Đo kiểm tra trị sđin trở tiếp đất. Đo kim tra cách điện cáp điện và các thiết bị.

- Kim tra hoàn thin, đóng đin thnghim. Đo kiểm tra các thông skthut, đo kiểm tra chế đphân pha toàn tuyến, đm bo sn bằng tương đối gia các pha.

1.4.8. Công tc xây

- Việc trộn vữa phải đúng yêu cầu theo mác thiết kế, trộn vữa xi măng cát vàng theo mt tỉ lệ nhất đnh của mt m trn.

- Toàn bộ lượng vữa đã trộn xong phải được đem dùng hết trước khi va bắt đầu đông kết.

- Trước khi xây đá phải kiểm tra cao trình, ch tc, dọn phẳng đt nền, vệ sinh khô ráo sạch sẽ.

- Khi y phi trát trùng mạch, mặt xây cần phi phẳng đảm bảo các yêu cầu v chất lưng kỹ thuật mỹ thuật.

- Công tác bảo dưỡng khối xây: Trong quá tnh xây đhạn chế mất nước, tiến hành bảo dưỡng khối xây bằng cách dùng các bao che phủi ẩm.

1.4.9.Thi công hthống an toàn giao thông

- H thng an toàn giao thông đưc thi công tuân thủ theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ QCVN41:2016/BGTVT”.

1.3.3 Sn phẩm của dự án

Khu dân cư mới có môi trường sống văn minh, phc vụ cho nhu cầu đt ngưi dân.

Din tích khu vực: 135.161,17 m2, gồm 584 lô đất ở, khu thương mại dch v, khu giáo dc, công viên cây xanh...

Quy mô dân số: khong 2.920 người;

1.4. Nguyên, nhiên, vt liệu, điện năng, nguồn cung cp đin nước của dự án

1.4.1. Giai đon y dựng

1.4.1.1. Nhu cu vt liệu xây dng

- Nhu cu nguyên, nhiên, vật liu của dự án các loi vật liu: xi măng, cát, đá, sắt thép; các loại du nhớt được cung cấp trực tiếp thông qua các đại lý trên đa bàn huyện Cư Mgar.

- Trong giai đoạn này nguyên vật liệu chính là: Đá hc, cát xây dựng, gạch thẻ, đá dăm, đá 1x2, đá 4x6, xi măng, sắt thép, sơn, …

1.4.1.2. Nhiên liệu

Nhiên liệu sử dng chủ yếu là dầu DO để cung cấp cho hoạt đng các phương tiện, máy móc. Nguồn cung cấp nhiên liu ti các trạm xăng du trên địa bàn thị trn Qung Phú. Lượng nhiên liu ước tính 1.257 lít/ca.

1.4.1.3. Nhu cu sdngc a. Nước cho sinh hoạt

Nhu cu đin nưc trong giai đon thi công không ln, do việc thi công chủ yếu dùng máy móc cơ gii bng xăng du, công nhân thi công sthuê nhà dân lại gn dự án.

b. Nước cho xây dựng

Nước phục vụ cho nhu cu xây dựng chủ yếu là đtrn tông và bảo dưỡng, tưi nước chống bụi, vsinh phương tin thiết bị thi công xây dựng, thống kê nhu cu sử dụng nước như sau:

- Nước trộn bê tông, bo dưỡng khoảng 2,5 m3/ngày.

- Nước chống bụi: 1,5 m3/lần tưi x 2 ln/ngày = 3 m3/ngày. - Nước vệ sinh phương tin, thiết bị khong 2,5 m3/ngày.

Nguồn cung cp cho sinh hot và xây dng được lấy tnước cấp thị trấn Quảng Phú.

Như vậy tng lưng nước dùng trong giai đon xây dng khong 8 m3/ngày.

1.3.1.4. Nhu cu sdng điện

- Điện dùng trong giai đoạn này chyếu để phục vụ cho hot động xây dựng như: cắt, hàn, trộn bê thông, và chiếu sáng cho công trình vào ban đêm. Dự án không tiến hành xây dựng vào ban đêm nên lượng đin cung cp do dự án này là không đáng kể nhu cầu tiêu thụ đin thay đổi tùy theo nhu cu sử dụng, nên khó xác định được cnh xác.

- Chdự án s hợp đồng vi Công ty điện lực tại địa phương và thi công kéo đường dây điện từ tuyến đường liên thôn vào đến khu đất dự án và đt 01 trạm biến áp 250 KVA để cung cp đin phục vụ thi công cũng như hot động sau này của dự án.

>>> XEM THÊM: Báo cáo Đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với Dự án chưng cất dầu từ cao su

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Báo cáo giám sát môi trường hỗ trợ thực thi luật bảo vệ môi trường như thế nào?
Báo cáo giám sát môi trường hỗ trợ thực thi luật bảo vệ môi trường như thế nào?

1505 Lượt xem

Đối với báo cáo giám sát môi trường, áp dụng phương pháp xây dựng chương trình giám sát hàng năm, xác định rõ nhiệm vụ giám sát và yêu cầu giám sát, liệt kê thời gian biểu, có trật tự và có kế hoạch thực hiện giám sát.

Giấy phép môi trường dự án khu nhà ở Tân Phú
Giấy phép môi trường dự án khu nhà ở Tân Phú

528 Lượt xem

Chi phí lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường khu nhà ở, Mẫu báo cáo giấy phép môi trường khu nhà ở, Mẫu số 40 giấy phép môi trường cho dự án khu nhà ở.

 

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy sản xuất vải
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy sản xuất vải

180 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phéo môi trường (GPMT) Dự án Nhà máy sản xuất vải. Sản xuất vải dệt kim (trong quy trình sản xuất có công đoạn nhuộm, không nhuộm gia công) với quy mô 7.500 tấn/năm (tương đương 25.000.000 m²/năm); Diện tích đất sử dụng 34.780 m²;

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất gỗ
Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất gỗ

1208 Lượt xem

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất gỗ. Minh Phuong Corp - Dịch vụ tư vấn hồ sơ cấp giấy phép môi trường. Liên hệ: 0903 649 782.

Báo cáo đề xuất cấp phép môi trường của Công ty TNHH Nha khoa
Báo cáo đề xuất cấp phép môi trường của Công ty TNHH Nha khoa

171 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp phép môi trường của Công ty TNHH Nha khoa

Biên bản kiểm tra hệ thống quản lý chất lượng của nhà thầu thi công xây dựng công trình
Biên bản kiểm tra hệ thống quản lý chất lượng của nhà thầu thi công xây dựng công trình

1150 Lượt xem

Biên bản kiểm tra hệ thống quản lý chất lượng của nhà thầu thi công xây dựng công trình


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng