Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi sản xuất, chế biến thc ăn chăn nuôi 3.000.000 tn sản phm/năm.

MỤC LC

Chương I..........................................................................................................................6

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ S.................................................................................6

1.1. Tên chủ cơ sở: ..........................................................................................................6

1.2. Tên cơ sở: .................................................................................................................6

1.3. Công suất, công nghệ, sản phm sản xuất của cơ sở:...............................................7

1.3.1. Công suất hoạt động của s:..........................................................................7

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:..............................................................................7

1.3.3. Sản phẩm của s:..........................................................................................14

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp đin,

nước của cơ s...............................................................................................................16

1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ s..................................................................19

1.5.1. Quy mô kiến trúc xây dựng hạng mục công trình...............................................19

1.5.2. Máy móc thiết bị của cơ s..................................................................................19

Chương II.......................................................................................................................22

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, ......................................22

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...........................................................22

2.1. Sự phù hợp của cơ sở đối với quy hoch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch

tỉnh, phân vùng môi trường...........................................................................................22

2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường...........................23

Chương III.....................................................................................................................25

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ...............................................................................25

3.1. Công trình, biện pháp thoát nưc mưa, thu gom và xử lý nước thải......................25

3.1.1. Thu gom, thoát ớc mưa ...................................................................................25

3.1.2. Thu gom, thoát ớc thải ....................................................................................25

3.1.3. Xử lý nưc thải....................................................................................................27

3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................................................34

3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý cht thải rắn thông thường...........................41

3.5. Các bin pháp gim thiểu tiếng ồn, độ rung...........................................................44

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường...............................................45

3.7. Các nội dung thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được p

duyệt ..............................................................................................................................47

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.........................................49

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: .......................................................49

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thi ...........................................................51

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải nguy hại...........................................51

4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải công nghiệp thông thường...............53

4.5. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng n, độ rung:...........................................54

Chương V ......................................................................................................................56

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ S.............................................56

5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ với nước thải .............................................56

5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ với khí thải................................................57

5.3. Kết quả quan trắc môi trường không klàm việc.................................................57

Chương VI.....................................................................................................................59

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CA CƠ SỞ ...............................59

6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án....................59

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..............................................................59

6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết b

xử lý chất thải:...............................................................................................................59

6.2. Chương trình quan trắc chất thi theo quy định của pháp luật...............................60

6.2.1. Quan trắc nước thải .............................................................................................60

6.2.2. Quan trắc bụi, khí thải công nghiệp.....................................................................60

Chương VII....................................................................................................................62

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA ........................................................................62

VỀ BẢO VỆ MÔI TỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ..........................................................62

Chương VIII ..................................................................................................................63

CAM KT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐU TƯ ....................................................................63

GPMT dự án, GPMT dự án nhà máy, GPMT nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1. Tên chủ cơ sở:

CÔNGTYCPHẦNMAVINAUSTFEED

- Địa chỉ văn phòng: Thị t Thời, xã Hồng Tiến, huyn Khoái Châu, tnh Hưng Yên.

- Người đại diện theo pháp luật: ........ Chức danh: Giám đc.

- Điện thoại:...............

- Giấy chng nhn đăng ký doanh nghiệp ng ty Cổ phn, mã sdoanh nghip: .................do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc SKế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên đăng ln đầu ngày 03/12/2004, đăng thay đi lần th19 ngày 13/9/2022.

- Quyết đnh ch trương đu tư s 121/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 ca UBND tỉnh Hưng Yên cp cho Công ty C phn .

- Quyết đnh s 962/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 ca UBND tnh Hưng Yên về việc điu chnh một snội sung tại Quyết đnh chtrương đầu tư số 121/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 ca UBND tnh.

1.2. Tên cơ sở:

-ncơs:CôngtyCphần

- Địa đim thc hiện dự án: Dự án được thc hiện trên khu đất có diện tích 15.000m2 thuộc thtrn Lương Bng, huyn Kim Động, tnh Hưng Yên (theo Hợp đồng thuê đất s160/HĐ-TĐ ngày 05/10/2018 gia Sở Tài ngunMôi trường tỉnh Hưng Yên và Công ty C phần ).

- Vị trí tiếp giáp của khu đất như sau:

+ Phía Bắc tiếp giáp Công ty Cổ phần du thc vật ;

+ Phía Tây tiếp giáp quốc lộ 39A;

+ Phía Nam tiếp giáp đất nông nghiệp;

+ Phía Đông giáp Công ty Cổ phần dầu thực vật 

- Quyết định số 220/QĐ-STNMT ngày 29/7/2013 của Sở Tài nguyên và môi trường về vic phê duyệt đề án bo vệ môi trường chi tiết của dự án Nhà máy sản xuất, chế biến thc ăn chăn nuôi” của Công ty TNHH , địa chỉ thuộc th trn Lương Bng, huyện Kim Động, tnh Hưng Yên.

- Thông báo số 46/TB-STNMT ngày25/4/2016 của Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Hưng Yên về việc thực hin các công trình, biện pháp bảo vệ môi trưng theo đề án BVMT chi tiết của Nhà máy sn xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi”.

- Sổ đăng ký chủ ngun thải chất thi nguy hại (mã số QLCTNH: 33. 000162.T) cấp ln thứ nhất ngày 30/12/2010 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp cho Công ty TNHH .

- Giy phép xây dựng số 16/GPXD-SXD ngày 09/3/2018 của Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên cấp cho Công ty Cổ phần...

- Giy chng nhận thm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 257/TD-PCCC ngày 20/11/2017 do Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH cp.

- Quy của dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất, chế biến thc ăn chăn nuôi có tổng mức đầu tư là 150.000.000.000VNĐ, thuộc nhóm B theo quy đnh tại Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 và thuộc Dự án nhóm II (quy định tại điểm b, khoản 4, Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường) không thuộc loại hình dự án sản xuất kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhim môi trường.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:

1.3.1. Công suất hoạt đng của cơ s:

- Quy mô công suất hoạt động theo quyết đnh phê duyệt đề án bảo vmôi trường chi tiết số 220/QĐ-STNMT ngày 29/7/2013 của dự án nhà máy sn xuất, chế biến thc ăn chăn nuôi của Công ty TNHH ......: sản xuất, chế biến thc ăn chăn nuôi 3.000.000 tn sản phm/năm

- Quy mô công suất hoạt động của cơ sở theo Quyết đnh s962/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 ca UBND tỉnh Hưng Yên cấp cho Nhà máy là: Sản xuất, chế biến thức ăn gia súc, gia cầm: 100.000 tấn/năm và sản xuất thc ăn thy - hải sản là 72.000 tấn/năm.

- Quymô về diện tích đất sử dụng: 15.000 m2 tại thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên (theo Hp đồng thuê đt số 160/HĐ-TĐ ngày 05/10/2018 giữa Sở Tài nguyên và Môi trưng tnh Hưng Yên và Công ty C phn ).

 

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:

 

a. Quy trình công nghệ sản xut thức ăn thy sản

 

Thuyết minh quy trình sản xuất


- Bước 1: Nhp liệu

Nguyên liệu thô Công ty sử dụng để sn xuất bao gm: Ngô, hạt mì, khô đậu, khô cọ, cám mì ... được kim tra trước khi nhập kho để đm bảo đáp ng được các tiêu chuẩn. Nguyên liệu không đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng sẽ trả lại cho đơn vị cung cấp nguyên liệu.

- Bước 2: Nạp nguyên liệu:

Toàn bộ nguyên liệu đạt yêu cầu sẽ đưc nạp vào bin chứa để chuẩn bcho các công đoạn tiếp theo.

Tại các ca np liệu có trang bị hệ thng chp hút, cùng quạt hút, túi lọc tay áo nhm thu lại lượng bụi phát sinh trong quá trình nạp liệu

Hình ảnh ca nạp liệu

 

- Bước 3: Nghiền thô (nghiền lần 1)

Nguyên liu thô được nạp vào bin và được vận chuyển vào máy nghiền thông qua hệ thống gàu tải, vít tải. Hệ thống máy nghin thc hiện trong thiết bị kín để gim thiểu tối đa việc thất thoát bột nguyên liệu, đồng thời gim lượng bụi phát tán ra môi trường. Nguyên liệu sau khi được nghiền lần 1 có kích thước đạt yêu cầu được đưa lên bin chứa riêng biệt trưc khi sang công đoạn cân. Tại công đoạn này có lắp đặt quạt hút, túi lọc tayáo nhm thu lại tối đa lượng bụi trong quá trình nghiền giúp gim bụi ra ngoài môi trường và tránh thất thoát nguyên liệu. Nmáy đầu tư 02 hệ thống nghiền thô với công suất máy như nhau đảm bảo duy trình ổn định công suất hot đng của nhà máy, khi 1 máy hỏng hoặc sa chữa máy còn lại vn hoạt động bình thưng.

GPMT dự án, GPMT dự án nhà máy, GPMT nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi

Máy nghiền thô kết hp cùng thiết bị lọc bụi tay áo

 

Bước 4: Cân t

Tại công đoạn cân, công thức sản xuất được cài đặt vào hệ thng phần mm trên máy, hệ thng cân thc hiện cân tự động tất cả nguyên liu theo công thức với độ chính xác cao. Nguyên liệu được xả từ các bin cha theo đường ng đi xung bung cân. Quá trình được thực hiện trong thiết bị kín nên không phát sinh bi, mùi ra ngoài môi trường

Bước 5: Trộn thô

Sau khi tất cả nguyên liệu được cân theo đúng công thc các thành phần sẽ được đưa vào buồng trộn, thiết bị buồng trộn thực hiện trộn tự động theo thời gian cài đặt nhm trộn đều các loại nguyên liệu với nhau. Quá trình trộn được thực hiện trong thiết bị kín nên không phát sinh bụi ra ngoài môi tờng.

Thiết bị trn thô

 

- Bước 6: Nghiền tinh (nghiền lần 2)

Toàn bộ nguyên liu thô sau khi được trộn đu sẽ được chuyn sang công đoạn nghiền tinh. Mục đích công đoạn này để gim kích thước bột nguyên liệu thành dạng bột mịn và siêu mn đm bảo cho công đoạn ép đùn. Quá trình nghiền tinh có lắp đặt quạt hút, túi lọc tay áo nhm thu lại ti đa lượng bụi trong quá trình nghiền giúp gim bụi ra ngoài môi trường và tránh thất thoát nguyên liệu. Nhà máy đu tư 02 máy nghiền tinh nhm mục đích duy trì ổn định hoạt đng của dự án, khi 1 máy gặp sự cố cn sa chữa máy còn li vẫn hoạt động bình thường.

Máy nghiền kết hợp cùng thiết bị lọc bụi tay áo

 

Bước 7: Cân tinh

Tại công đoạn này nguyên liệu tinh được cân tự động theo khối lượng cài đặt, khi đủ khối lượng thiết bị tự động ngắt cân lưu dữ liệu báo cáo và chuyển nguyên liệu đã cân qua công đoạn trộn tinh.

Bước 8: Trộn tinh:

Các loại nguyên liệu bổ sung, các chất vi lượng đã được trộn sẵn thành Premix và chất phụ gia (acid amin, vitamin, khoáng chất, phụ gia ...) được đóng thành tng bao nhỏ và và được bổ sung trc tiếp vào buồng trộn qua cửa đổ mix. Nmáy không tiến hành sản xuất các loại bột mix mà nhập thành phm đã trộn sẵn đphục vụ sản xuất.

Sau khi toàn bộ nguyên liệu đã có đy đủ trong khoang trộn, thiết bị trộn thc hiện trộn tự đng theo thời gian được cài đặt.

Bước 9: Ép đùn

Sản phm sau khi trn tinh theo công thức đưc đưa vào máy ép đùn. Công đoạn này là công đoạn tạo hình cho sản phm, tuỳ theo yêu cầu ca sản phm mà sử dụng các khuôn ép có đường kính khác nhau. Trước khi vào đến khuôn ép, hỗn hp được chuyển qua bin chứa và được đưa đến hệ thống trộn hơi, hơi. Hơi nước và nước được cấp vào khoang trộn nhão tutheo công thức thiết kế sản phm để đm bo nguyên liu được chín hoàn toàn và có độ nở tốt khi đi qua khuôn ép đùn. Hỗn hợp dẻo tạo thành có độ ẩm từ 25-30% được đưa vào máy ép đùn bằng vít tải để đùn ra sản phẩm cám viên. Đặc trưng của công nghệ ép đùn này sẽ tạo ra những viên cám có thể nổi trên mặt nước

- Bước 10: Sấy:

Sản phm sau khi tnh dạng viên, sẽ được sy khô đến đm dưới 14%. Điu này là cần thiết giúp sản phm được bảo quản lâu hơn. Tại công đon sy có tích hp thu bụi bằng Cyclone và hệ thống quạt hút đồng bộ cùng với máy sy nhm hạn chế lượng bụi phát sinh ra môi trường nhà xưởng

Bước 11: Sàng lần 1:

Sản phm sau khi được sy đạt đm theo yêu cầu schuyển sang công đosàng. Tại công đoạn ng này các hạt có kích thước lớn hoặc được thu hồi lại và đem tái sản xuất cho các lô sản xuất sau. nhỏ hơn tiêu chun sẽ

Hình ảnh máy sàng

Bước 12: Phủ bóng

Sản phm sau khi sàng lần 1 để loại bỏ ht có kích thước lớn hoặc nhỏ không đt yêu cầu sẽ theo băng chuyền qua khoang phủ bóng. Tại đây bố trí bên trong thiết bị có các béc phun chuyên dụng, dầu mỡ cá được phun lên sản phm dạng phun sương giúp sản phm thm thấu du vào bên trong, đạt chất lượng theo yêu cầu và gim khả năng hút m của sản phm ở điều kiện môi trường thường. GPMT dự án, GPMT dự án nhà máy, GPMT nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi

- Bước 13: Làm mát (làm lạnh)

Là công đoạn gim nhiệt độ và đm trong sn phm, yêu cầu sản phm đi qua thiết bị làm mát phải có nhiệt độ tương đương với nhiệt độ môi trường và có đm dưới 14% (giúp sản phm được bảo quản tt trong điều kiện môi trường bình thường). Sản phm được m nguội bằng không khí tự nhiên đi qua máy nhờ hệ thống quạt hút gió. Khi quạt chy sẽ tạo nên một luồng không khí lưu thông từ dưới đáy thùng khoang làm nguội lên trên và thoát ra bên ngoài theo ống dẫn. Nhờ luồng gió to ra sản phm sẽ được làm mát và khô. Khí thoát ra ngoài đưc đi qua hệ thống cyclon để giữ lại bụi, khí thoát ra ngoài chỉ bao gồm không khí và hơi nước.

- Bước 14: Sàng lần 2

Sản phm sau khi làm mát sẽ được chuyển qua hệ thống sàng ln 2 để loại bỏ hết vụn bột và các hạt bị vỡ gãy giúp sản phm đạt tiêu chuẩn trước khi chuyển sang công đoạn kim tra và đóng gói

- Bước 15: Kim tra, đóng gói

Sản phm sau khi sàng lần 2 được chuyn vào bin chứa thành phm, sau khi có kết quả kim tra chất lượng đạt tiêu chuẩn sn phm sẽ được cân tự động và đóng bao theo khối lưng in trên bao bì.

 

>>> XEM THÊM: Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường của dự án nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi thủy sản

 

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất hàng may mặc công nghệ cao
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất hàng may mặc công nghệ cao

270 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất hàng may mặc công nghệ cao với sản lượng 3.000.000 sản phẩm/năm, đặc biệt hàng thời trang cao cấp phục vụ trong nước và xuất khẩu.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy chế biến thủy sản
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy chế biến thủy sản

254 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy chế biến thủy sản. Sản phẩm chủ yếu là các loại tôm, cá, mực đông lạnh với công suất 900 tấn sản phẩm/năm.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở nhà máy sản xuất bia và nước giải khát
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở nhà máy sản xuất bia và nước giải khát

186 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở nhà máy sản xuất bia và nước giải khát nâng công suất sản xuất bia từ 20 triệu lít/năm lên 200 triệu lít/năm và 100 triệu lít nước ngọt/năm.

Cách xử lý bùn thải cho các khu công nghiệp tại Việt Nam
Cách xử lý bùn thải cho các khu công nghiệp tại Việt Nam

1315 Lượt xem

Điều này đặc biệt áp dụng cho lĩnh vực nước thải, đó là lý do tại sao nước thải ô nhiễm công nghiệp và bùn thải được tạo ra gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

Đánh giá tác động của dự án xây dựng khu công nghiệp tới môi trường và xã hội
Đánh giá tác động của dự án xây dựng khu công nghiệp tới môi trường và xã hội

1406 Lượt xem

Đánh giá tác động môi trường tổng hợp của giai đoạn vận hành dự án cho thấy, môi trường không khí và kinh tế- xã hội có thể chịu tác động yếu từ hoạt động khai thác, kinh doanh hạ tầng kỹ thuật của dự án KCN đặc thù LeDaNa và các tác động  này đều có thể được khống chế phù hợp, hiệu quả.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng

98 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng với diện tích 481.861 m2.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng