Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường xây dựng nhà máy xử lý nước thải đô thị
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường xây dựng nhà máy xử lý nước thải đô thị công suất 3.000 m3/ngày đêm. Diện tích xây dựng cần thiết xây dựng nhà máy xử lý công suất 9.000 m3/ngày đêm là 50.000 m2 bao gồm cả diện tích cây xanh cách ly xung quanh nhà máy.
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.. 3
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ... 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư. 7
3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư. 7
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư. 8
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư. 8
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu
dự kiến nhập khẩu) hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư. 8
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS,
khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), hóa chất sử dụng của dự án. 8
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.. 12
2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường. 13
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ... 18
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 18
1. 1. Thu gom, thoát nước mưa: 18
1. 2. Thu gom, thoát nước thải: 18
1. 3. Nhà máy xử lý nước thải 22
2. Công trình xử lý bụi, khí thải: Không có. 53
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: 53
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: .................. 53
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: 53
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong
quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: 54
1. 1. Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố nước thải: 54
6.2. Sự cố trong vận hành HTXLNT và biện pháp phòng ngừa, khắc phục. 57
6.2. Các biện pháp phòng ngừa sự cố khác. 58
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác: 60
7.1 Công trình, diện tích cây xanh NMXLNT.. 60
7.2 Biện pháp bảo vệ môi trường tại NMXLNT.. 60
8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi
khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi: 60
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi
môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học: . 60
10. Các công trình bảo vệ môi trường của Dự án đã được điều chỉnh,
thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt: 60
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 62
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 62
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: Không có. 62
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: Không có. 62
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại: . 62
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.. 63
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án. 63
1. 1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.. 63
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật 65
2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ. 66
2.1.1. Giám sát chất lượng nước thải 66
2.1.2. Giám sát chất lượng nước mặt 66
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục nước thải sau xử lý. 66
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án. 66
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.. 66
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
Tên chủ chủ dự án đầu tư: Ban Quản lý Dự án Phát triển đô thị hành lang tiểu vùng sông Mekông.....
Địa chỉ văn phòng: ........., ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
Người đại diện pháp luật: ............. Chức vụ: Phó Giám đốc
Điện thoại:........... Fax: .................
Quyết định thành lập số ............... ngày 10/4/2013 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc thành lập Ban quản lý dự án phát triển đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê Kông tỉnh Tây Ninh.
2.Tên dự án đầu tư:
Tên dự án: Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải đô thị ........giai đoạn 1 công suất 3.000 m3/ngày đêm.
Thuộc dự án: Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mekông mở rộng............
Địa chỉ thực hiện dự án: ..........., xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh.
Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng:
Quyết định số 140/QĐ-BQLKKT ngày 26/7/2012 của Ban quản lý khu kinh tế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án Phát triển các đô thị hành lang tiểu vùng sông Mê kong mở rộng tại Mộc Bài – tỉnh Tây Ninh.
Quyết định số 2774/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình: Xây dựng nhà máy xử lý nước thải và mạng lưới đường ống đô thị Mộc Bài.
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, các giấy phép môi trường thành phần:
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của Dự án số 707/QĐ-BQLKKT ngày 28 tháng 03 năm 2017;
Các ngành nghề thu hút đầu tư: Dự án chỉ thực hiện thu gom nước thải sinh hoạt (không thu gom loại hình nước thải khác nước thải sinh hoạt) phát sinh từ các hộ gia đình, cơ sở kinh doanh dịch vụ thương mại, các cơ quan ban ngành,... trên địa bàn khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài được đấu nối thu gom về Nhà máy. Lưu vực thu gom thuộc địa bàn thị trấn Bến Cầu, xã Lợi Thuận, xã An Thạnh.
Tình hình thu hút đầu tư và hiện trạng sử dụng đất: Diện tích xây dựng cần thiết xây dựng nhà máy xử lý công suất 9.000 m3/ngày đêm là 50.000 m2 bao gồm cả diện tích cây xanh cách ly xung quanh nhà máy.
3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1.Công suất hoạt động của dự án đầu tư
Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt của của nhà máy được xây dựng với 02 giai đoạn:
Các hạng mục chính xây dựng bao gồm:
- Hệ thống thu gom nước thải (ống tự chảy): với tổng chiều dài là 25.478,71m và đường kính từ D150-D500.
- Hệ thống thu gom nước thải (ống áp lực): với tổng chiều dài là 7.150m và đường kính từ D150-D400.
- Xây dựng 6 trạm bơm nước thải.
- Xây dựng nhà máy xử lý nước thải công suất 9000 m3/ngày đêm (giai đoạn 1 – 3.000 m3/ngày đêm) tại khu vực Đô thị cửa khẩu Mộc Bài, tỉnh Tây Ninh.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Công trình: “Xây dựng Nhà máy xử lý nước thải đô thị, giai đoạn 1 công suất 3.000 m3/ngày đêm” được khởi công xây dựng ngày 16 tháng 07 năm 2017 được chia thành 3 hạng mục chính:
Mạng lưới thu gom nước thải tự chảy các đường: Đường ĐD10, đường ĐD11, đường 51, tỉnh lộ 786, đường ĐD23, đường 34, đường 65, đường 79, đường ĐD5, đường ĐN3, đường ĐD30, đường ĐD1, đường 91, đường 81, đường 75A, đường ĐD7, đường 75B, đường ĐD8, Đường ĐN18.
Xây dựng 06 trạm bơm nước thải và mạng lưới truyền tải nước thải: lắp đặt đường ống truyền tải nước thải các đường ĐD11, đường 51, tỉnh lộ 786, đường 81, đường 91, đường ĐN34.
Xây dựng nhà máy xử lý nước thải bao gồm: San nền; Nhà bảo vệ; Cổng, hàng rào; Trạm bơm bùn; Bể lắng cát; Mương oxy hóa; Bể lắng 2; Bể khử trùng; Hồ ổn định; Bể nén bùn; Nhà đặt máy ép bùn; Nhà hóa chất; Đường ống kỹ thuật; Cấp nước chữa cháy; Cấp nước nội bộ; Cấp nước tưới cây; Nhà xử lý mùi; Nhà điều hành; Nhà nghỉ công nhân viên; Nhà đặt máy phát điện; Nhà để xe máy; Nhà để xe cơ giới; Nhà kho xưởng; Nhà quan trắc; Hệ thống thoát nước mưa; Đường nội bộ; Chiếu sáng toàn khu, tủ điện MSB, cáp điện và động lực toàn khu, chống sét nhà; Hệ thống Scada nhà máy.
3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư
Các hạng mục công trình đã hoàn thành xây dựng bao gồm:
- Mạng lưới thu gom nước thải tự chảy.
- 06 trạm bơm nước thải và mạng lưới truyền tải nước thải.
- Nhà máy xử lý nước thải giai đoạn 1, công suất 3.000 m3/ngày đêm (tổng công suất 3 giai đoạn 9.000 m3/ngày đêm).
Nước thải sau xử lý đạt cột A, QCVN 14:2008/BTNMT thải ra nguồn tiếp nhận.
4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu) hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), hóa chất sử dụng của dự án
Nhu cầu sử dụng hóa chất của NMXLNTT:
Hóa chất sử dụng trong quá trình vận hành của nhà máy được tổng hợp theo bảng dưới đây.
Bảng 1: Danh mục hóa chất sử dụng
Stt |
Hóa chất |
Khối lượng sử dụng (kg/ngày) |
Khối lượng sử dụng (kg/tháng) |
Công đoạn xử lý sử dụng |
---|---|---|---|---|
1 |
Polymer cation |
4 |
120 |
Ép bùn |
2 |
Clo |
15 |
450 |
Bể khử trùng |
Định mức tiêu hao năng lượng:
Lắp đặt công tơ điện riêng để theo dõi mức tiêu hao điện năng trong quá trình vận hành hệ thống xử lý nước thải: Hiện đã lắp đặt công tơ điện riêng cho hệ thống xử lý nước thải gồm 01 đồng hồ điện 3 pha để theo dõi mức tiêu hao điện năng trong quá trình vận hành.
Theo tính toán thiết kế, ước tính lượng điện tiêu thụ trong Giai đoạn 1 (công suất 3.000 m3/ngày.đêm) của nhà máy xử lý nước thải là 289kW/ngày.
Phế liệu: không có
4.2. Nhu cầu sử dụng nước
Trạm xử lý được thiết kế với tổng công suất 9.000 m3/ngày đêm vào thời điển hiện tại cũng như dự báo tới năm 2030, dân số khu vực chưa phát triển đủ như dự báo trong TKCS để nhà máy có thể hoạt động hết công suất;
Theo số liệu niên giám thống kê năm 2013, dân số khu vực xã Lợi Thuận là 7.263 người (giảm so với năm 2008: 7.802 người). Lượng nước cấp hàng ngày cho khu vực trung tâm đô thị từ nhà máy nước Bến Cầu vào khoảng hơn 1.000 m3/ngày. Do đó lượng nước thải từ khu vực này chỉ vào khoảng 800 m3/ngày;
Theo quy hoạch chung, thị trấn Bến Cầu sẽ có 1 trạm xử lý 2.000 m3/ngày. Đây là khu dân cư tập trung với số dân vào khoảng 7.563 người.
Do đó trạm xử lý nước thải tại Mộc Bài sẽ mở rộng phạm vi xử lý cho thị trấn Bến Cầu. Công suất trạm xử lý nước thải, nếu tính cả khu vực thị trấn Bến Cầu sẽ vào khoảng 3.000 m3/ngày đêm cho giai 2018 và khoảng 9.000 m3/ngày đêm cho giai đoạn 2030.
Bảng 2: Dự báo lưu lượng nước thải sinh hoạt
Giai đoạn 2018 – 2025 - 2030
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
2018 |
2025 |
2030 |
1 |
Dân số |
Người |
28,001 |
31,856 |
35,171 |
2 |
Thị trấn Bến Cầu |
Người |
8301 |
9535 |
10527 |
3 |
Xã Lợi Thuận |
Người |
7785 |
8821 |
9739 |
4 |
Xã An Thạnh |
Người |
11915 |
13500 |
14905 |
5 |
Tiêu chuẩn thải nước |
l/ng.ng |
100 |
120 |
150 |
6 |
Lưu lượng nước thải sinh hoạt phát sinh |
m3/ngày |
2,800 |
3,823 |
5,276 |
7 |
Tỷ lệ thu gom nước thải sinh hoạt, k1 |
% |
80% |
100% |
100% |
8 |
Lưu lượng nước thải sinh hoạt được thu gom, Q1 |
m3/ngày |
2,240 |
3,823 |
5,276 |
9 |
Lưu lượng nước thải công cộng, dịch vụ phát sinh, Q2=Q1*10% |
m3/ngày |
224 |
765 |
1,055 |
10 |
Tỷ lệ thu gom nước thải công cộng, dịch vụ, k1 |
% |
50% |
90% |
100% |
11 |
Lưu lượng nước thải công cộng, dịch vụ được thu gom, Qdv=Q2*k1 |
m3/ngày |
112 |
688 |
1055 |
12 |
Lưu lượng nước thải trung bình được thu gom, |
m3/ngày |
2,352 |
4,511 |
6,331 |
13 |
Lưu lượng nước thải trung bình kể cả lưu lượng nước thấm |
m3/ngày |
2,587 |
4,962 |
6,964 |
14 |
Lưu lượng nước thải ngày lớn nhất, |
m3/ngày |
2,975 |
5,954 |
8,357 |
|
LÀM TRÒN |
3000 |
6000 |
9000 |
4.3. Nhu cầu sử dụng điện
Công trình sử dụng nguồn điện chính là nguồn cung cấp điện theo lưới điện quốc gia. Lượng điện tiêu thụ của Nhà máy XLNTTT khoảng 289 kWh/ngày.
>>> XEM THÊM: Báo cáo Đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với Dự án Khu dân cư
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Xem thêm