MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ĐTM DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT NHÔM
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM nhà máy sản xuất nhôm. Minh Phuong Corp - Dịch vụ tư vấn viết hồ sơ môi trường. Liên hệ tư vấn 0903 649 782.
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ĐTM DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT NHÔM
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
1. MỞ ĐẦU
1.1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.2. TÓM TẮT XUẤT XỨ, HOÀN CẢNH RA ĐỜI, SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ DỰ ÁN
1.3. CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.3. MỐI QUAN HỆ CỦA DỰ ÁN VỚI CÁC DỰ ÁN, QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN DO CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN VÀ PHÊ DUYỆT,
1.4. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT, CÁC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN VÀ HƯỚNG DẪN KÍ THUẬT VỀ MÔI TRƯỜNG LÀM CĂN CỨ CHO VIỆC THỰC HIỆN ĐTM VÀ LẬP BÁO CÁ ODDTM CỦA DỰ ÁN
2.2. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ VỀ DỰ ÁN
2.3. CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU DO CHỦ DỰ ÁN TẠO LẬP
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN BÁO CÁO ĐTM
3.1. Chủ dự án
3.2. Đơn vị thực hiện
3.3. Quá trình thực hiện ĐTM
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM
4.1. Phương pháp ĐTM
4.2. Phương pháp khác
Chương 1: MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
1.2. Chủ dự án
1.3. Vị trí địa lý của dự án
1.3.1. Vị trí của dự án
1.4. Mối tương quan của vị trí thực hiện dự án với các đối tượng tự nhiên và đối tượng kinh tế xã hội
1.5. Nội dung chủ yếu của dự án
1.6. Mục tiêu của dự án
1.6.1. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
1.6.2. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án
1.6.3. Công nghệ sản xuất, vận hành
1.6.4. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến
1.6.5. Nguyên, nhiên vật liệu (đầu vào) và các chủng loại sản phẩm (đầu tư) của dự án
1.6.7. Tiến độ thực hiện dự án
1.7. Vốn đầu tư
1.8. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM nhà máy sản xuất nhôm
Chương 2: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KNIH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng
2.1.3. Điều kiện về thủy văn/hải văn
2.1.4. Hiện tượng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI
2.3. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN VÀ CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA KCN
2.3.1. Sự hình thành và phát triển KCN
2.3.2. Hoạt động bảo vệ môi trường của khu công nghiệp
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN
3.1. ĐÁNH GIÁ DỰ BÁO TÁC ĐỘNG
3.1.1. Đánh giá dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án
3.1.2. Đánh giá dự báo tác động của giai đoạn thi công sữa chữa, xây dựng nhỏ và lắp đặt máy móc, thiết bị
3.1.3. Đánh giá dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động/ vận hành của dự án
3.1.4. Đánh giá dự báo các tác động gây nên các rủi ro sự cố của dự án
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ
CHƯƠNG 4: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỨC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC CỦA DỰ ÁN
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án tròn giai đoạn chuẩn bị
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn xây dựng nhỏ, lắp đặt thiết bị
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn xây dựng vận hành
4.2. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
4.3.1. Dự toán kinh phí đối với công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
4.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường
CHƯƠNG 5: BỘ MÁY QUẢN LÍ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÍ MÔI TRƯỜNG
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
5.2.1 Giai đoạn thi công xây dựng
5.2.2. Giai đoạn vận hành dự án
Chương 6: THAM VẤN CỘNG ĐỒNG
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ, CAM KẾT
KẾT LUẬN
KIẾN NGHỊ
CAM KẾT
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM nhà máy sản xuất nhôm
PHỤ LỤC
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD Nhu cầu oxy sinh hóa
BQL Ban quản lý
BTNMT Bộ Tài nguyên – Môi trường
BVMT Bảo vệ môi trường
BYT Bộ Y tế
BXD Bộ xây dựng
COD Nhu cầu oxy hóa học
Cr Crom
CN Xianua
CTNH Chất thải nguy hại
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
ĐVT Đơn vị tính
KT - XH Kinh tế - Xã hội
KK Không khí
KH & CN Khoa học và công nghệ
HC Hợp chất hữu cơ
HTXLKT Hệ thống xử lý khí thải
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
GĐ Giai đoạn
NTSH Nước thải sinh hoạt
NXB Nhà xuất bản
KCN Khu công nghiệp
PCCC Phòng cháy chữa cháy
SS (TSS) Chất rắn lơ lửng (Tổng chất rắn lơ lửng)
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
QCVN Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia Việt Nam
UBND Ủy ban Nhân dân
WHO World Health Organization – Tổ chức Y tế thế giới
QCXDVN Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam.
TNHH Trách nhiệm hữu hạn.
VSV Vi sinh vật
VOCs Volatile Organic Compounds – Khí thải bay hơi
LPG Liquefied Petroleum Gas -Khí dầu mỏ hóa lỏng
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM
Bảng 1.2: Tọa độ vị trí khu đất theo tọa độ VN 2000
Bảng 1.3: Quy mô diện tích các hạng mục công trình
Bảng 1.4: Danh mục máy móc, thiết bị
Bảng 1.5: Hình ảnh máy móc, thiết bị
Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu
Bảng 1.7: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước
Bảng 1.8: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước, nhiên liệu
Bảng 1.9: Bảng tiến độ thực hiện dự án
Bảng 1.10: Bảng kê chi tiết nhân sự của Dự án
Bảng 1.11: Thống kê tóm tắt thông tin chính của dự án
Bảng 2.1: Nhiệt độ trung bình các tháng từ năm 2011 – 2016
Bảng 2.2: Lượng mưa trung bình các tháng từ năm 2011 – 2016
Bảng 2.3: Độ ẩm trung bình các tháng từ năm 2011 – 2016
Bảng 2.4: Số giờ nắng trung bình các tháng từ năm 2011 – 2016
Bảng 2.5: Vị trí lấy mẫu
Bảng 2.6: Kết quả đo đạc tiếng ồn và vi khí hậu tại khu đất dự án
Bảng 3.1: Các hoạt động và nguồn gây tác động đến môi trường giai đoạn chuẩn bị
Bảng 3.2: Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh do các phương tiện ô tô vận chuyển
Bảng 3.3: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
Bảng 3.4: Mức ồn tổng cộng do xe vận tải gây ra (dBA)
Bảng 3.5: Mức độ gây rung
Bảng 3.6: Đối tượng, tác nhân và mức độ bị tác động
Bảng 3.7: Nguồn gây ô nhiễm liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động
Bảng 3.8: Hệ số ô nhiễm theo tải trọng của các phương tiện giao thông
Bảng 3.9: Tải lượng chất ô nhiễm từ phương tiện vận chuyển
Bảng 3.10: Nồng độ các chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển phát sinh tại các khoảng cách
Bảng 3.11: Khí ô nhiễm và hệ số phát thải đối với 1 số loại hình công nghệ sản xuát các sản phẩm nhựa.
Bảng 3.12: Nồng độ chất bẩn trong nước thải sinh hoạt tính theo 1 người/ngày đêm
Bảng 3.13: Thành phần, khối lượng chất thải rắn sinh hoạt
Bảng 3.14: Thống kê lượng chất thải rắn thông thường phát sinh từ Công ty
Bảng 3.15: Các loại chất thải nguy hại phát sinh
Bảng 3.16: Các tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khoẻ con người
Bảng 3.17: Tác động môi trường trong giai đoạn hoạt động của Công ty
Bảng 3.18: Các nguồn gây ra rủi ro, sự cố môi trường trong hoạt động sản xuất
Bảng 3.19: Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động
Bảng 3.20: Ma trận môi trường trong giai đoạn vận hành
Bảng 3.21 : Phương pháp ĐTM sử dụng trong báo cáo
Bảng 4.1:Thông số cơ bản (dự kiến) của các thiết bị trong hệ thống xử lý khí thải bằng than hoạt tính
Bảng 4.2: Thông số trước và sau xử lý khí thải của hệ thống xử lý khí thải bằng than hoạt tính.
Bảng 4.3: Thông số cơ bản (dự kiến) của thiết bị trong hệ thống phun ẩm đoạn nhiệt
Bảng 4.4: Thông số cơ bản (dự kiến) của các công trình đơn vị trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
Bảng 4.5:Thông số trước và sau xử lý nước thải của hệ thống xử lý nước thải.
Bảng 4.4. Các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực và rủi ro, sự cố dự án tại Công ty
Bảng 4.5: Hạng mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường và tổ chức quản lý
Bảng 5.1: Chương trình quản lý môi trường của dự án
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất nhôm
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Sơ đồ vị trí của Dự án
Hình 1.2: Quy trình ép nhôm định hình
Hình 1.3: Quy trình sơn tĩnh điện nhôm định hình
Hình 1.4: Quy trình sản xuất bột sơn tĩnh điện
Hình 4.1: Quy trình đúc vật liệu trị lửa
Hình 4.2: Quy trình phối trộn muối
Hình 4.3: Hình ảnh máy móc, thiết bị minh họa trong dây chuyền ép nhôm định hình
Hình 4.4: Hình ảnh minh họa hệ thống sơn tĩnh điện
Hình 4.5: Hình ảnh nhiên nguyên vật liệu sử dụng của dự án
Hình 4.4: Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải 3m3/ngày đêm
Hình 4.6: Hệ thống thu gom nước mưa
Hình 4.7: Quy trình xử lý chất thải nguy hại
Minh Phương Corp là Đơn vị
- Chuyên Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng trên Toàn Quốc.
- Đơn vị chuyên thi công dự án khoan ngầm các đường quốc lộ, đường thủy con kênh ,sông lớn trên Toàn Quốc.
- Đơn vị tư vấn viết Hồ sơ Môi trường.
+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường.
+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường.
Tại sao nên chọn Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương ?
Công ty được hình thành trên cơ sở sáng lập viên từng là giám đốc dự án, kỹ sư chuyên ngành xây dựng, công nghệ kỹ thuật, quản trị kinh doanh, từng điều hành các tập đoàn lớn, các Công ty Liên doanh nước ngoài hàng chục năm.
Với đội ngũ nhân viên đầy nhiệt huyết, năng lực, và giàu kinh nghiệm.
Là Đơn vị chuyên tư vấn và nhận thầu các dự án đầu tư và thiết kế xây dựng trên Toàn Quốc.
Tư vấn nhiệt tình, giá cả hợp lí, mang tính cạnh tranh cao.
Quy trình làm việc đảm bảo tiến độ nhanh chóng, hiệu quả cao nhất:
Chất lượng dịch vụ được khách hàng tin tưởng và ưu tiên đặt khách hàng lên hàng đầu.
Triển khai thực hiện ngay khi khách hàng kí hợp đồng.
Đảm bảo đúng tiến độ hoàn thành dự án.
LIÊN HỆ 0903 649 782
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Xem thêm