Mẫu báo cáo giấy phép môi trường cơ sở lắp đặt thiết bị xử lí rác thải

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy cơ sở lắp đặt thiết bị xử lí rác thải, để đảm bảo hoạt động của nhà máy tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn môi trường, đề xuất cấp giấy phép môi trường cho nhà máy sản xuất lắp đặt thiết xử lý rác thải.

Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy lắp đặt thiết bị xử lí rác thải

Nhà máy cơ sở lắp đặt thiết bị xử lí rác thải là một dự án quan trọng nhằm đáp ứng nhu cầu vật liệu xây dựng và công nghiệp của khu vực. Đây là một c

thu gom nước rỉ rác có cấu trúc khép kín, được kết nối thông qua đường ống nha PVC dẫn về hệ thống xử lý ớc thải.

 Chi phí lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường, Mẫu báo cáo giấy phép môi trường cơ sở nhà máy sản xuất lắp đặt thiết xử lý rác thải.

B. Quy trình xử lý rác thải sinh hoạt bằng lò đốt

Dự án s dụng đốt rác bằng khí tự nhiên ng suất 750kg rác/gi, công nghệ mới đạt tiêu chuẩn quy định của Việt Nam, bảo đm đúng quy chuẩn QCVN 61-MT:2016/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đt chất thải rắn sinh hot.

đồ cấu tạo lò đốt rác thải sinh hoạt như sau:

 

Hình 1.3. Cấu to lò đốt rác thải sinh hoạt ca dự án

Ghi chú

1. Cửa nạp rác thủ công

2. Cửa kim tra, phân bổ lượng rác trên tầng ghi dưới 3. Cửa thải tro x

4. Cửa nạp rác cơ gii (dùng piston thy lc) 5. Tầng ghi trên (sy rác)

6. Tầng ghi dưới (đốt rác) 7. Buồng đốt sơ cấp

8. Khoang thứ nhất buồng đốt thứ cp 9. Khoang thứ 2 buồng đốt thứ cấp

10. Kênh khói thông từ buồng sơ cấp sang thứ cấp

a. Nguyên lý xử lý rác của lò đt rác thải sinh hoạt

Cấu tạo lò gồm hai buồng đốt: Buồng đốt sơ cấp (7) và bung đốt thcấp. Bung đốt thứ cấp gm hai khoang đốt: Khoang thứ nhất (8) và khoang thứ hai (9) nối tiếp nhau.

Nguyên xử lý rác ca lò đốt chất thải rắn sinh hoạt như sau: Rác được tải từ sân phơi lên phễu chứa rác bằng băng ti. Rác từ phễu cha rác được piston thy lực đy qua ca nạp rác (4) và rơi xuống tầng ghi trên (5) và được sy, thoát hơi nước, nhiệt phân trước khi rơi xung tng ghi dưi (6) và được đốt cháy hoàn toàn. Không khí tự nhiên được quạt cấp khí thổi vào không gian bên trong của buồng đốt sơ cấp và thứ cấp để bổ

sung không khí cho sự cháy. Sn phm cháy của buồng đốt sơ cấp cùng chất bốc thoát ra từ rác ở tầng ghi trên (5) sẽ qua kênh khói (10) vào khoang thứ nhất (8) của buồng đốt thứ cấp và tiếp tục cháy, sau đó đi xuống phía dưới qua cửa thông sang khoang thứ hai (9) của buồng đốt thứ cấp. Từ khoang thứ hai (9) của buồng đốt thcấp, khí thải chuyn động hướng lên phía trên, qua bu chia ksang thiết bị giải nhiệt khô (giải nhiệt bằng không khí tự nhiên) ri vào thiết bị đa chc năng đhạ nhanh nhit độ của khí thải. Để gim nồng độ khí độc dioxin và furan thì nhiệt độ ca buồng đốt thứ cấp phải cao (³ 9500C) thời gian lưu khí trong buồng đốt thứ cp (khoang 8 và 9) phải đủ lớn (³2 giây). Để đm bảo nhit độ cao, buồng đốt thứ cấp được trang bị mỏ đốt dầu DO, mỏ đốt này tự động khởi đng để đốt dầu khi nhiệt đcủa khí trong buồng đốt thứ cấp thp hơn 9500C tự động dng đốt khi nhit độ của buồng đốt thứ cp đạt giá trị đạt 9500C (theo QCVN61-MT:2016/BTNMT - Quy chuẩn kthuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt).

Tro xỉ sau khi đốt một thời gian gần lấp đy tầng ghi ca buồng sơ cấp sẽ được cào ra và vận chuyển đến hố chứa tro xỉ bng xe đẩy.

b. Quy trình vn hành lò đốt

c. Các bước vận hành lò đốt

d. Cảnh báo khi sử dng lò

e. Bảo trì, bảo dưng lò đốt 

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cp điện, ớc của dự án

1.4.1. Giai đoạn thi công, xây dựng a. Nhu cu vật liệu xây dựng

b. Nhu cầu về máy móc trang thiết bị phục vụ giai đoạn thi công xây dựng

Bảng 1.4. Bảng tính toán sơ bộ máy móc thiết bị tham gia thi công ti dự án

c. Nhu cu điện phục vụ giai đoạn thi công, xây dựng

d. Nhu cầu sử dụng ớc

d.1. Nước cấp cho sinh hoạt

d.2. Nước cấp cho xây dựng

1.4.2. Giai đoạn vận hành dự án

a. Nhu cu nguyên, nhiên liệu của dự án:


Bang 1.6. Bảng tính toán khối lượng rác thi sinh hoạt phát sinh của dự án

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án“ Đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị xử lý rác thải” tại tỉnh Đắk Lắk.

b. Nhu cầu hóa chất, vật liệu khác

c. Nhu cu sử dng nƣớc

c.1. Nước sinh hot cho cán bộ công nhân viên dự án

c.2. Nước tưới cây, tưới bụi, rửa xe, vệ sinh nhà máy và nước PCCC

d. Nhu cầu về điện

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án 1.5.1. Các hạng mục công trình của dự án

1.5.2. Các hạng mục công trình chính

a. Nhà đặt nhà máy xử lý rác

b. Lắp đặt lò đốt rác thải sinh hoạt công suất 750kg rác/giờ

c. Nhà bo vệ, nhà quản lývận hành

1.5.3. Các hạng mục công trình phụ trợ a. Sân bê tông, bó vỉa

b. Giếng khoan

c. Cổng hàng rào

d. Hệ thng cấp điện

e. Hệ thống cấp nước

1.5.4. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường a. Hệ thng thu gom và thoát nước a

b. Hệ thng thu gom và xử lý nƣớc thải

c. Hạng mục công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn

c.1. Nhà chứa chất thải rắn

c.2. Hố cha tro xỉ

1.6. Tiến độ, vn đầu tƣ, tổ chức quản lý và thực hiện dự án:

1.6.1. Tiến độ thực hin dự án

1.6.2. Vn đầu tư của dự án

1.6.3. Tổ chức qun lý và thực hin dự án

CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

2.1. S phù hợp ca dự án đầu  vi quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoch tỉnh, phân vùng i trường

2.2. Sự phù hợp ca dự án đầu  đối vi khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải

CHƯƠNG III

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐU TƯ

3.1. Dữ liệu về hin trạng môi trưngtài nguyên sinh vật khu vực dự án 3.1.1. Các thành phần môi trường có khả năng chịu tác động trực tiếp bởi dự án

3.1.2. Các đối tượng nhạy cảm về môi trường gần nhất có thể b tác động ca dự án

3.2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án

3.2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải a. Đặc đim địa hình

b. Hệ thng sông suối b.1. Nước mặt

b.2. Nước ngm

c. Đặc đim khí hậu

c.1. Nhiệt độ không khí

c.2. Độ ẩm

c.3. Lượng mưa

c.4. Vận tốc gió, hưng gió

c.5. Nắng

3.2.2. Hiện trạng hệ thống thoát nước, cung cấp điện của khu vực dự án a. Hệ thng giao thông

b. Hệ thng đin

c. Hệ thống cấp nước

d. Hệ thng thoát nước

e. Hệ thống thông tin liên lạc

f. Hệ thống xử lý rác thải

3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣng đt, nƣớc, không khí nơi thc hiện dự án:

3.3.1. Hiện trạng chất lượng không khí và tiếng ồn

3.3.2. Hiện trạng chất lượng nước dưới đt tại khu vực dự án

3.3.3. Hin trạng chất lượng mẫu mặt tại khu vực dự án

3.3.4. Hin trạng chất lượng mẫu đất tại khu vc dự án

CHƯƠNG V

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải

5.1.1. Nguồn phát sinh nước thải

- Nguồn số 01: Nước thải sinh hoạt. - Nguồn số 02: Nước thải sản xuất.

5.1.2. Lưu lưng xả nước thải tối đa

Lưu lượng xả nước thi tối đa của dự án là 12,9 m3/ngày, trong đó: - Nguồn số 01 (nước thải sinh hoạt): tối đa 2 m3/ngày.

- Nguồn số 02 (nước thải sản xuất): tối đa 10,9 m3/ngày.

5.1.3. Dòng nước thải:

Chủ dự án không hot động xả thải ra ngoài môi trường dòng nưc thải bao gm nước thải sinh hoạt và nước thải sn xuất sau xử lý sơ bộ đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B và QCVN 25:2009/BTNMT, cột B2 tớc khi tưới cây và tái sử dụng trong hoạt động của dự án.

5.1.4. Các chất ô nhim và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nưc thải: Nước thải sau xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia v

nước thải công nghiệp, cột B và QCVN 25:2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thut quốc gia về nước thi bãi chôn lấp, cột B2 được lưu trữ tại hồ cha nước thải sau xử lý để tưới cây và tái sdng trong hoạt động của dự án. Vì vy, các chất ô nhim và giá trị giới hạn của các chất ô nhim trong dòng nước thi của Dự án được trình bày chi tiết tại bảng sau:

Bảng 5.1. Các cht ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong dòng nước thi của dự án

Báo cáo cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất lắp đặt thiết xử lý rác thải

5.1.5. Vtrí, phương thức xả xử lý nguồn thải sau xử lý:

5.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 5.2.1 Nguồn phát sinh khí thải

5.2.2. Lưu lưng xả khí thải tối đa

5.2.3. Dòng khí thải

5.2.4. Các chất ô nhim và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải

Bảng 5.2. Các cht ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải của Dự án

5.2.5. Vtrí, phương thức xả khí thải

CHƯƠNG VI

KẾ HOẠCH VN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THI VÀ CHƯƠNG TNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

6.1. Kế hoạch vn hành thử nghim công trình xử lý chất thi của dự án đu tư

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghim

Bảng 6.1. Kế hoạch vn hành thử nghiệm các công trình xử lý cht thải của dự án

6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải

Bảng 6.2. Kế hoạch quan trắc cht thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải

* Tổ chc đ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trƣờng dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch

6.2. Chương trình quan trắc chất thi (tự động, liên tục và định k) theo quy đnh của pháp luật

6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường đnh kỳ a. Quan trắc nước thi

b. Quan trắc bi, khí thải công nghip

c. Quan trắc môi trưng không khí 

6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải

6.2.3. Hoạt đng quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trưng tự động, liên tc khác theo quy định ca pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án

6.3. Kinh phí thực hin quan trắc môi trưng hằng năm

 

>>> Xem thêm: Chi phí lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường nhà máy sản xuất

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án cơ sở Nhà xưởng sản xuất nhôm
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án cơ sở Nhà xưởng sản xuất nhôm

370 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án cơ sở Nhà xưởng sản xuất nhôm công suất 15.000 tấn sản phẩm/năm. Tổng mức đầu tư dự án là: 9.164.531.000 VND

Mẫu báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM mới nhất dự án khu du lịch sinh thái Tam Đảo
Mẫu báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM mới nhất dự án khu du lịch sinh thái Tam Đảo

378 Lượt xem

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ĐTM dự án Khu du lịch sinh thái Tam Đảo, là dự án triển khai có yếu tố nhạy cảm về môi trưởng, dự án thuộc khu bảo tồn thiên nhiên, theo quy định của pháp luật về đa dạng sinh học, các loại rừng theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp (Theo điểm c, khoản 1, Điều 28, Mục 2, Luật BVMT 2020). 

Nạo vét nâng cấp luồng sông, mục đích và cách lựa chọn địa điểm nạo vét lòng sông
Nạo vét nâng cấp luồng sông, mục đích và cách lựa chọn địa điểm nạo vét lòng sông

1579 Lượt xem

Mục tiêu của công trình nạo vét lòng sông, thông luồng cửa biển nhằm đảm bảo an toàn giao thông đường thủy nội địa, nâng cao năng lực vận tải của các phương tiện lưu thông trên sông nước, đảm bảo an toàn giao thông, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.

Dịch vụ tư vấn giấy phép môi trường cho trang trại chăn nuôi
Dịch vụ tư vấn giấy phép môi trường cho trang trại chăn nuôi

501 Lượt xem

Dự án đầu tư Xây dựng trại chăn nuôi heo công nghiệp, quy mô 20.000 con heo thịt/lứa. Dịch vụ tư vấn môi trường trang trại chăn nuôi heo. Quy mô sản lượng: Khi đi vào hoạt động trung bình mỗi năm trang trại sẽ tạo ra 40.000 con heo thịt/năm (mỗi năm sẽ nuôi 2 lứa, mỗi lứa là 20.000 con). 

Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư Thọ Mỹ
Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu dân cư Thọ Mỹ

698 Lượt xem

Mục tiêu của việc lập đánh giá tác động môi trường ĐTM dự án khu dân cư Thọ Mỹ để hỗ trợ hiệu quả công tác kiểm soát của các cơ quan chức năng về tình hình hoạt động của dự án khu dân cư đối với môi trường như thế nào. Qua đó đưa ra những giải pháp kịp thời nếu khu dân cư thải ra chất thải có tương tác xấu tới môi trường, bảo vệ sự trong lành của môi trường và đề cao trách nhiệm xã hội.

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án nhà máy chế biến cao su
Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án nhà máy chế biến cao su

139 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án nhà máy chế biến cao su. Theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ – CP của Chính phủ ngày 10 tháng 01 năm 2022 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường, dự án thuộc mục số 13, cột 3, loại hình sản xuất kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất lớn.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng