Mẫu số 40 giấy phép môi trường dự án khu trung tâm thương mại và căn hộ
Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường theo mẫu tại phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP dự án Khu trung tâm thương mại và căn hộ. Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường; Mẫu giấy phép môi trường là mẫu 40 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT.
Mẫu số 40 giấy phép môi trường khu trung tâm thương mại và căn hộ
MỤC LỤC
MỤC LỤC..................................................i
DANH MỤC BẢNG CHỮ VIẾT TẮT............................iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU......................................iv
DANH MỤC HÌNH ẢNH...................................v
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...............1
1. Tên chủ dự án đầu tư:..............................1
2. Tên dự án đầu tư:.....................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:.............................3
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án ................................5
4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, hóa chất...........................5
4.2. Nhu cầu máy móc thiết bị............................................5
4.3. Nhu cầu sử dụng điện...........................................6
4.4. Nhu cầu sử dụng nước ..................................6
4.5. Thoát nước thải ..............................................9
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án.................................10
5.1. Căn cứ pháp lý thành lập dự án .......................................10
5.2. Tình hình triển khai thực hiện dự án đầu tư ...........................10
5.3. Vị trí địa lý dự án.............................................10
5.4. Hạng mục đầu tư xây dựng......................................13
5.5. Các hạng mục công trình chính.......................................14
5.6. Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án.......................14
5.7. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường của dự án....16
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..................................17
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có)..................................17
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có)........18
Chương IIIKẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ................19
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.................19
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa..............................19
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải......................................20
3.1.3. Xử lý nước thải........................................23
3.2.1. Máy phát điện dự phòng.............................64
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ......................67
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại...........70
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: không có.............................72
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có)..............72
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có)...................80
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.......84
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...............84
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải............................86
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .........87
Chương V KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN.............88
5.1. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải đã thực hiện .............88
5.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật.............100
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm .............102
CHƯƠNG VI CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........103
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
2. Tên dự án đầu tư:
“Khu trung tâm thương mại và dịch vụ”
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư (nếu có):
+ Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Bộ Xây dựng
+ Các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án:
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
Căn cứ theo Công văn số 777/HĐXD-QLKT ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Cục quản lý hoạt động xây dựng về việc thông báo kết quả thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật phần thân công trình Khu chung cư 29B Nguyễn Đình Chiểu cụ thể như sau:
- Tầng 1 cao 12m, diện tích sàn xây dựng khoảng 1.431 m2, bố trí sảnh đón, căn hộ ở, nhà trẻ, phòng sinh hoạt cộng đồng (diện tích phòng sinh hoạt cộng đồng 36 m2) cây xanh, kỹ thuật.
- Tầng 2 đến tầng 25, cao 3,7m/tầng (riêng tầng 3 cao 4,3m; tầng 24 cao 6,0m; tầng 25 cao 5,7m): Tầng 2, 3 có diện tích sàn xây dựng khoảng 2.316 m2/sàn; tầng 4 có diện tích sàn xây dựng khoảng 2.283 m2; các tầng 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23 có diện tích sàn xây dựng khoảng 2.296 m2/sàn; các tầng 6, 8, 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 24 có diện tích sàn xây dựng khoảng 2.245 m2/sàn; tầng 25 có diện tích sàn xây dựng khoảng 2.070 m2; bố trí các căn hộ ở.
- Tầng 26 (tầng áp mái) cao 11,5 m, có diện tích sàn xây dựng khoảng 789 m2, bố trí phòng sinh hoạt cộng đồng (diện tích phòng sinh hoạt cộng đồng khoảng 378 m2) hồ bơi, khu giải trí cây xanh cảnh quan, kỹ thuật,… Tổng chiều cao công trình từ cốt vỉa hè đến đỉnh cao nhất của mái là 118,4m.
- Tổng diện tích phòng sinh hoạt công đồng tại tầng 1 và tầng 26 khoảng 414 m2.
Tổng số căn hộ toàn nhà là 515 căn.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
a. Nguồn phát sinh nước thải
- Nước thải sinh hoạt: phát sinh từ quá trình hoạt động của cư dân, thương mại dịch vụ trong dự án, … Thành phần của nước thải này có chứa các chất cặn bã, các chất rắn lơ lửng (TSS), các hợp chất hữu cơ (BOD/COD), chất dinh dưỡng (N,P) và vi khuẩn gây bệnh,…
b. Lưu lượng xả nước thải tối đa
Nước thải trung bình phát sinh của dự án khoảng khoảng 602,2 m3/ngày.đêm đến khoảng 610 m3/ngày.đêm.
Lưu lượng xả nước thải tối đa: 610 m3/ngày.đêm.
Lượng nước thải phát sinh của toàn bộ dự án sẽ được thu gom và xử lý trước khi thải ra cống thoát nước chung của khu vực.
c. Dòng nước thải
Dự án chỉ có 01 dòng nước thải, nước thải của dự án được xử lý trước khi xả ra môi trường tiếp nhận. Với công suất hệ thống xử lý nước thải là 610m3/ngày đêm
Vậy lưu lượng nước thải hiện tại phát sinh cao nhất khoảng 610 m3/ngày.đêm và toàn bộ lượng nước thải này sẽ được xử lý trước khi xả ra nguồn tiếp nhận. Hệ thống XLNT với công suất 610 m3/ngày.đêm để đảm bảo xử lý toàn bộ lượng nước thải phát sinh ở hiện tại và dự trù cho tương lai. Trạm xử lý nước thải được đầu tư để xử lý nước thải đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt 14:2008/BTNMT, cột B, K = 1 trước khi thải vào hệ thống thoát nước chung trên đường Nguyễn Đình Chiểu.
d. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải
Nước sinh hoạt phát sinh chủ yếu từ khu vệ sinh, … Nước thải có chứa các chất cặn bã, các chất rắn lơ lửng (TSS), các hợp chất hữu cơ (BOD/COD), chất dinh dưỡng (N,P) và các vi sinh vật. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải được trình bày như sau:
Ghi chú:
- (*): nguồn Trần Văn Nhân & Ngô Thị Nga, Giáo trình công nghệ hệ thống xử lý nước thải, NXB Khoa học Kỹ thuật, 1999.
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt. Cột B cho phép trong nước thải sinh hoạt khi thải vào nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt; hệ số K = 1,0 tương ứng với khu dân cư có quy mô từ 50 căn hộ trở lên.
vTác động:
Đặc trưng của loại nước thải này là nhiều chất lơ lửng, nồng độ chất hữu cơ cao và nhiều vi sinh vật gây bệnh, nếu không được xử lý triệt để sẽ ảnh hưởng đến nguồn tiếp nhận.
Nước thải có hàm lượng chất hữu cơ cao: các chất lơ lửng khi thải ra ngoài môi trường sẽ nổi trên mặt nước tạo thành lớp dày, lâu dần lớp này ngả màu xám, không những làm mất vẻ mỹ quan mà quan trọng hơn chính là lớp vật nổi sẽ ngăn cản quá trình trao đổi oxy và truyền ánh sáng, dẫn đến quá trình kỵ khí xảy ra. Mặt khác, một phần cặn lắng xuống đáy sẽ bị phân hủy trong điều kiện kỵ khí, sẽ tạo ra mùi hôi cho khu vực xung quanh. Chất thải sẽ bị phân hủy trong điều kiện kỵ khí, sẽ tạo mùi hôi cho khu vực xung quanh. Chất rắn lơ lửng sẽ làm giảm khả năng quang hợp, giảm sự sinh trưởng và phát triển của thực vật trong nước.
<<Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường. Mẫu số 40 giấy phép môi trường>>
Nước thải có chứa Tổng Nito, Tổng photpho cao: các chất dinh dưỡng như N, P có nhiều trong nước thải chính là yếu tố gây phú dưỡng hóa. Làm giảm sút chất lượng nướ do tăng độ đục, tăng hàm lượng hữu cơ và có thể có độc tố gây cản trở đời sống thủy sinh và ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
Nước thải có chứa nhiều vi sinh vật gây bệnh: lây lan dịch bệnh, gây nguy hiểm cho sức khỏe con người và động vật khi sử dụng nguồn nước bị nhiễm bẩn vi sinh vật gây bệnh. Các loại vi khuẩn gây bệnh thường là nguyên nhân của các dịch bệnh.
e. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải Vị trí xả nước thải:
Khu trung tâm thương mại và căn hộ, số 29B Nguyễn Đình Chiểu, phưởng Đa Kao, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
Tọa độ vị trí xả nước thải (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30):
X (m): 603.617
Y (m): 1193.109
Phương thức xả thải: Nước thải sau xử lý đạt quy chuẩn QCVN 14:2008/BTNMT, cột B, hệ số K =1 được bơm ra cống thoát nước chung của Thành phố trên đường Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, quận 1.
Chế độ xả nước thải: liên tục (24 giờ/ngày đêm).
Chất lượng nước thải: Thông số và giới hạn nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải không vượt quá Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt QCVN 14:2008/BTNMT, cột B, hệ số K = 1.
Nguồn tiếp nhận nước thải: Nước thải sau xử lý được đấu nối vào hệ thống cống thoát nước chung của Thành phố trên đường Nguyễn Đình Chiểu.
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải
a) Nguồn phát sinh khí thải
- Khí thải phát sinh từ 02 ống khói của 02 máy phát điện dự phòng b) Lưu lượng khí thải tối đa
Khí thải máy phát điện có công suất 2.000kVA là 5,5m3/s/máy.
c) Dòng khí thải
Số lượng dòng khí thải đề nghị cấp phép môi trường: Khí thải phát sinh từ máy phát điện được đưa ra môi trường ngoài thông qua ống khói máy phát điện. Gồm: 02 dòng khí thải.
d) Các chất ô nhiễm
e) Vị trí, phương thức xả khí thải
- Vị trí: Ống thoát khí thải máy phát điện
- Phương thức xả thải: quạt hút cưỡng bức
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung
- Nguồn phát sinh tiếng ồn: Tại khu vực máy phát điện. - Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung:
+ Tiếng ồn trong khu vực làm việc phải ≤ 85dB, đạt QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
+ Độ rung khu vực máy phát điện phải nằm trong giới hạn ≤ 70dB (từ 6 – 21 giờ); ≤ 60dB (từ 21 – 6 giờ).
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường năm 2023 bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường theo mẫu tại phụ lục XIII ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP.
- Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường;
Mẫu giấy phép môi trường là mẫu 40 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT.
I. Giới thiệu dự án:
Dự án Khu trung tâm thương mại và căn hộ được thiết kế nhằm phát triển một khu trung tâm thương mại hiện đại kết hợp với căn hộ chất lượng cao, mang lại lợi ích kinh tế và xã hội cho cộng đồng.
II. Mục tiêu bảo vệ môi trường:
Chúng tôi cam kết thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng, vận hành và quản lý dự án. Mục tiêu chính của chúng tôi là:
-
Bảo vệ chất lượng không khí: Chúng tôi sẽ sử dụng thiết bị và công nghệ hiện đại để kiểm soát khí thải và giảm thiểu ô nhiễm không khí từ các hoạt động xây dựng và vận hành. Chúng tôi cam kết tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định về chất lượng không khí trong quá trình hoạt động của dự án.
-
Quản lý chất thải: Chúng tôi đặt mục tiêu giảm thiểu lượng chất thải sinh ra từ dự án bằng cách áp dụng các biện pháp phân loại, thu gom, xử lý và
tái chế chất thải một cách nghiêm ngặt. Chúng tôi sẽ tuân thủ các quy định pháp luật về quản lý chất thải và triển khai các biện pháp hợp lý nhằm giảm tác động tiêu cực lên môi trường.
-
Quản lý nước và xử lý nước thải: Chúng tôi cam kết áp dụng các biện pháp quản lý nước hiệu quả trong quá trình xây dựng và vận hành dự án. Hệ thống xử lý nước thải của chúng tôi sẽ tuân thủ các tiêu chuẩn quy định và đảm bảo không gây ô nhiễm cho nguồn nước và môi trường xung quanh.
-
Quản lý tiếng ồn: Chúng tôi cam kết giảm thiểu tiếng ồn do hoạt động xây dựng và vận hành dự án. Chúng tôi sẽ tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn về tiếng ồn để đảm bảo không gây ảnh hưởng đáng kể đến cư dân và môi trường xung quanh.
IV. Cam kết tuân thủ và giám sát:
Chúng tôi cam kết tuân thủ tất cả các quy định và điều kiện được đưa ra bởi Cục Quản lý Môi trường và các cơ quan chức năng liên quan trong quá trình xây dựng, vận hành và quản lý dự án Khu trung tâm thương mại và căn hộ. Chúng tôi sẽ thực hiện các biện pháp kiểm soát và giám sát môi trường liên tục để đảm bảo tuân thủ quy định và nâng cao chất lượng môi trường.
Chúng tôi cam kết thực hiện các báo cáo định kỳ về chất lượng không khí, nước, đất và tiếng ồn trong khu vực dự án, theo yêu cầu của Cục Quản lý Môi trường và các cơ quan có thẩm quyền. Chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chính xác, đầy đủ và kịp thời về tình trạng môi trường và các biện pháp bảo vệ môi trường đã được triển khai.
Chúng tôi sẽ hợp tác chặt chẽ với các cơ quan quản lý môi trường để đảm bảo sự tuân thủ và thực hiện tốt các quy định và điều kiện liên quan đến bảo vệ môi trường. Chúng tôi sẵn sàng tham gia các cuộc họp, khảo sát, kiểm tra và giám sát của Cục Quản lý Môi trường và các cơ quan chức năng khác liên quan đến hoạt động của dự án.
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM
Hotline: 0903649782 - (028) 3514 6426
Email: nguyenthanhmp156@gmail.com
Xem thêm