Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Cơ sở chế biến bột cá – Bình Thuận

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (gpmt) Cơ sở chế biến bột cá – Bình Thuận. Sản phẩm của quá trình chế biến thủy sản của cơ sở là bột cá thành phẩm với quy mô công suất 2.300 tấn sản phẩm bột cá/năm

MỤC LỤC

MỤC LC.......................................................................................................................1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT ........................................................3

DANH MỤC BNG BIỂU.............................................................................................4

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ S...........................................................5

1. Tên chủ cơ sở: .............................................................................................................5

2. Tên cơ s:....................................................................................................................5

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm kinh doanh của cơ sở:.............................................6

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liu, phế liu, điện năng, hóa chất sử dụng, ngun

cung cấp đin, nước ca Cơ s........................................................................................9

5. Các thông tin khác liên quan đến Cơ s....................................................................12

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG

CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...........14

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vmôi trường quc gia, quy hoạch tỉnh,

phân vùng môi trường:..................................................................................................14

2. Sự phù hp của cơ sở đối với khả năng chu tải của môi trường:.............................14

1. Công trình, bin pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ........................17

1.1. Thu gom, thoát nước mưa......................................................................................17

1.2. Thu gom, thoát nước thải .......................................................................................17

1.3. Xử lý nước thải:......................................................................................................20

1.3.1. Công trình xử lý nước thải ..................................................................................20

1.3.2. Các thiết bị, hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tc: ..............................32

2. Công trình, bin pháp xử lý bụi, khí thải ..................................................................32

2.1. Hệ thng thu gom và thoát khí thải........................................................................32

2.2. Xử lý khí thải..........................................................................................................33

2.2.1. Công trình xử lý khí thải .....................................................................................33

2.2.2. Các thiết bị, hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục: .................................41

3. Công trình, bin pháp lưu gi, xử lý chất thải rắn thông thường..............................41

4. Công trình, bin pháp lưu gi, xử lý chất thải nguy hại............................................42

5. Công trình, bin pháp gim thiu tiếng ồn, độ rung..................................................44

6. Phương án phòng ngừa, ng phó sự cố môi trường..................................................44

6.1. Phòng ngừa, ng phó sự cố môi trường đi với nước thải: ...................................44

6.2. Phòng ngừa, ng phó sự cố môi trường đi với khí thải........................................48

6.3. Biện pháp phòng ngừa khi sử dụng hóa cht.........................................................49

6.4. Phòng ngừa, ng phó sự cố chất thải nguy hại: .....................................................49

6.5. Biện pháp an toàn khi sử dụng điện:......................................................................50

6.6. Biện pháp phòng chóng cháy n............................................................................50

7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thm đnh báo cáo đánh

giá tác động môi trường (nếu có)..................................................................................57

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TỜNG................58

1. Nội dung đề nghị cp phép đối với nước thi...........................................................58

1.1. Nguồn phát sinh nước thải .....................................................................................58

1.2. Lưu lượng xả nưc thải tối đa................................................................................58

1.3. Dòng nước thải sau xử lý .......................................................................................58

1.4. Các cht ô nhim và giá trị giới hạn của các chất ô nhim theo dòng nước thải...59

1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải............................................................................59

2. Nội dung đề nghị cp phép đối với khí thải..............................................................59

2.1. Nguồn phát sinh khí thải ........................................................................................59

2.2. Lưu lượng khí thải xả tối đa...................................................................................60

2.3. Dòng khí thải và vị trí xả thải.................................................................................60

2.4. Các cht ô nhim và giá trị giới hạn của các chất ô nhim theo dòng khí thi......60

2.5. Vị trí, phương thức và chế độ xả khí thải...............................................................61

3. Nội dung đề nghị cp phép đối với tiếng ồn, độ rung...............................................61

3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.........................................................................61

3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung: ..........................................................................62

3.3. Các cht ô nhim và giá trị giới hạn của các chất ô nhim tiếng n, độ rung........62

CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ S.....................63

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đi với nước thải..........................................63

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đi với bụi, khí thải......................................67

CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯNG CỦA CƠ SỞ ......70

1. Kế hoạch vận hành thử nghim công trình xử lý chất thải: ......................................70

2. Chương trình quan trắc chất thải:..............................................................................71

2.1. Chương trình quan trắc môi trưng định kỳ ..........................................................71

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:................................................72

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định k, quan trắc môi trưng tự động, liên tục

khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất ca chủ cơ s.........73

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hng năm. ................................................76

CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI

TRƯỜNG ĐỐI VI CƠ S.........................................................................................78

PHỤ LC BÁO CÁO...................................................................................................81

CHƯƠNG I: TNG TIN CHUNG VCƠ SỞ

 

1. Tên chủ cơ s:

 

- Tên sở: CÔNG TY TNHH-BÌNH THUẬN

- Đa chỉ văn phòng: .........., xã Sơn M, huyện Hàm Tân, tnh Bình Thun.

- Người đi diện theo pháp luật của chủ cơ sở: .......... - Chức danh: Giám đốc.

- Điện thoi: .............

- Email: .............

- Giấy chng nhận đăng ký kinh doanh số ................, đăng ký ln đu ngày 07 tháng 05 năm 2010; đăng ký thay đi lần thứ 4: ngày 27 tháng 05 năm 2019 do Kế hoch và Đầu tư tnh Bình Thun cấp.

 

2. Tên cơ sở:

 

- Tên cơ sở: Nhà máy chế biến bột cá

- Đa điểm cơ sở: ........., xã Sơn M, huyện Hàm Tân, tnh Bình Thun.

- Trong quá trình hot đng, Công ty đưc các cơ quan có thẩm quyền cp các văn bản sau:

 

+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số .........., đăng ln đầu ngày 07 tháng 05 năm 2010; đăng ký thay đi lần thứ 4: ngày 27 tháng 05 năm 2019 do Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Thuận cp.

 

+ Giấy chứng nhận quyền sdng đất quyền shữu nhà tài sn khác gắn lin trên đt số BL159710 do Sở Tài nguyên và môi trường cấp ngày 24/9/2014;

 

+ Quyết đnh số 1786/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 ca UBND tnh Bình Thun về việc cho phép Công ty TNHH ....... – Bình Thuận chuyển sang thuê đất trả tin mt lần cho cả thời gian thuê tại xã Sơn M, huyện Hàm Tân.

 

+ Hợp đồng thuê đt (điều chỉnh) số 134/HĐTĐ ngày 14/8/2019 gia Công ty TNHH .......Bình Thun vi Sở Tài nguyên và môi trường. Theo đó thời hn thuê đất của dự án tới 15/10/1953.

 

+ Quyết đnh số 2198/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 ca UBND tnh Bình Thun về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trưng dự án Nhà máy chế biến bt cá tại xã Sơn M, huyện Hàm Tân, tnh Bình Thun của Công ty TNHH ......... – Bình Thuận.

 

+ Công văn s4129/UBND-KT ngày 27/9/2018 ca UBND tỉnh Bình Thun về việc chấp thuận thay đi mt sni dung trong báo o đánh giá tác đng môi trường dự án Nhà máy chế biến bột cá tại xã Sơn M, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận

 

+ Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vmôi trường số 22/GXN-STNMT ngày 07/12/2018 của Sở Tài nguyên và môi trường cp cho Nhà máy chế biến bột cá tại xã Sơn M, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thun

 

+ Sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại số QLCTNH:60.000280.T (cấp lần đu) ngày 17/01/2012 ca Sở Tài nguyên và môi trường cp cho Công ty TNHH ....... – Bình Thuận.

 

- Quy mô ca cơ s: Tng mức đầu tư ca Cơ s32 t đồng, thuộc Nhóm C quy định ti Khoản 3 Điu 10 ca Luật Đầu tư công.

 

- Loại hình ca cơ sở:

 

+ sở thuộc loại hình dự án chế biến thủy, hải sản quy đnh ti mc số 16, phụ lục II (Danh mc loại hình sn xuất, kinh doanh, dch vụ có nguy cơ gây ô nhim môi trường) Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 ca Chính phủ về Quy định chi tiết một số điu ca Luật Bo vmôi trường.

 

+ Cơ sở thuc mc số 1, Phlc IV, Nghđịnh 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Cnh phvề Quy định chi tiết mt số điều của Luật Bo vmôi trường. n cquy định ca pháp luật vbo vmôi trưng, cơ s Nmáy chế biến bột cá”, công suất 2.300 tn sn phẩm/năm, thuộc thẩm quyn cấp giy phép môi trưng ca Ủy Ban nhân dân tỉnh Bình Thuận

 

3. Công suất, công ngh, sn phẩm kinh doanh của cơ s:

 

3.1. Công sut hoạt đng của cơ sở

 

Nhà máy có tng công suất hoạt đng 2.300 tấn sản phm/năm.

 

3.2. Công nghệ sản xuất của Cơ sở

 

Công nghệ sản xuất bột cá của Cơ sở được th hiện theo sơ đồ dưới đây:

Hình 1: Quy trình sản xut bột cá

 

vThuyết minh qui trình sản xuất

 

Nguyên liu đưc thu mua từ các đơn vị cung cp cá tạp ti cảng cá La Gi (cách nhà máy khoảng 15km) đưc đưa vnhà máy. Tại bãi chứa nguyên liệu cá nước r tđược chảy ra và được thu gom vào hthống xlý nước thi, phần cá được các vis tải nạp chuyển nguyên liu lên hthống sấy được cấp bởi lò hơi sdng ci đ chín, sau khi sấy đạt yêu cầu nguyên liệu chín sẽ qua vis chuyn tiếp đến h thống làm nguội bng quạt gió. Sau khi làm nguội, nguyên liệu tiếp tục theo vis tải đến hthng máy sàng đloi bỏ tp chất

Máy sàn có nhiệm vụ sử dụng lưới sàn loại bỏ các tạp chất có trong có nguyên liệu như nylon, gỗ nhỏ, đá ...

Sau máy sàn, bột cá tiếp tục đưa sang máy nghin mịn, máy nghiền mn làm xác cá sau khi hấp và sấy thành dạng bt mn đạt tiêu chun chấtng sản phẩm.

 

Sau đó bột cá được đưa qua máy làm nguội (có thu hồi bụi tại chỗ). Máy làm nguội sử dụng quạt hút đưa không khí tươi vào nguyên liệu có nhit độ cao nhằm làm gim nhit đbột cá tự nhiên. Cuối cùng bột cá được đưa ra đóng gói theo các bao có quy cách 50kg/bao.

 

Quá trình sản xut bt cá theo đcông nghệ nêu trên có nh hưởng đến môi trường như:

 

- Đối với mùi, khí thi: phát sinh mùi, kthi (thoạt động hp, sấy cá); khí thải (từ hot động đt nhiên liu để cung cấp lò hơi);

 

- Đi vi ớc thi (nước thi sinh hot và nước thi sản xut t hot đng rửa sàn tiếp nhn nguyên liu, rửa dụng cụ, máy móc);

 

- Đi với cht thi rắn: cht thải rắn (thoạt đng sinh hoạt của nhân viên, và bao, bch nilong thoạt động đựng chứa nguyên liu cá); cht thi nguy hại; cht thi rn tng thưng;

 

- Đi vi tiếng ồn, rung: tiếng ồn, độ rung từ hot động ca máy móc thiết bị,...

 

Những tác đng này nếu không có biện pháp giảm thiu thì đây là nguồn ô nhiễm môi trường cc bộ cũng như môi trưng xung quanh trên diện rộng, đặc biệt là mùi, khí thải từ quá trình hp, sấy cá. Tuy nhiên, hin nay sở luôn coi trng công tác bảo vmôi trường trong quá tnh sn xut. Theo đó, được Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận hoàn thành công trình bo vmôi trưng tại giấy xác nhn số 22/GXN-STNMT ngày 07/12/2018. Và trong quá trình vận hành, các vấn đề liên quan đến công tác bảo vệ môi trường như: vận hành hthng xử lý nước thi; vn hành hệ thống xử lý khí thải; thực hin đúng quy tnh phân loại, lưu trcht thải nguy hại (CTNH) trong kho chứa CTNH và hợp đồng với đơn vcó chức năng thu gom, x lý theo đúng quy định; hp đồng với đơn v đa phương để thu gom rác sinh hoạt (không có chôn lấp tại s); Ngoài ra, định kthường xuyên bo trì, bảo dưỡng máy móc thiết bphc vụ sn xut cũng như máy móc thiết bị hthống xlý khí thi, nước thải nhằm tăng tuổi thọ ca máy móc, thiết b, đng thời tăng hiu quả sn xuất cũng như hiu quxử lý môi trường. Để xác đnh cht lưng môi trưng của Cơ strong qtnh vận hành, Cơ sở ký hợp đng vi đơn vcó chức năng đến lấy mu, đo đạc môi trường không khí, môi trường nước thải. Theo đó, kết quả phân tích cho thấy các chỉ tiêu phân tích đu đạt quy chucho phép theo quy đnh hin hành. Việc này chng tcht lượng môi trưng củasở trong quá tnh vận hành vn đm bảo theo quy định.

 

3.3. Sn phm của Cơ sở:

 

Sản phẩm ca quá tnh chế biến thủy sản ca cơ sở là bột cá thành phẩm vi quy mô công sut 2.300 tn sản phẩm bột cá/năm

 

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của Cơ sở

 

a. Nguyên vt liệu phục v các hot đng của Cơ s

 

- Nhu cầu sử dụng nguyên liu: Nhu cu nguyên liu cho quá trình chế biến là 8.280 tấn nguyên liu/năm nhưng thực tế: 5.400 tấn nguyên liu/năm (nghĩa là 3,6 tấn nguyên liệu sau khi chế biến thành 1,0 tn bột thành phẩm). Với công suất chế biến mi ngày t30 40 tn nguyên liu/ny. Thời gian hoạt động của sở từ cuối tháng 4 đến cuối tháng 11 hàng năm, các tháng còn li sở hoạt động cầm chừng do không có nguyên liệu sn xut.

 

- Nguồn cung cấp nguyên liu: Nhà máy chế biến bột cá sử dụng nguồn nguyên liệu sẵn có ti địa phương. Nguồn nguyên liệu cá tươi và có cht lưng tt, to điều kin cung ứng thuận tin, giá cả thích hợp.

 

b. Nhu cu sử dng nước:

 

vNước thi sinh hot (Q1)

 

Căn cứ tiêu chuẩn TCXD 33:2006 – Mng lưới đườngng và công trình – tiêu chun thiết kế. Đnh mức cấp nước cho 01 công nhân trong điu kin phân xưởng ta nhiệt là 45l /người.ngày đêm (nn viên văn phòng) ; lượng nưc cấp cho 01 người tại nhà ăn là 18 l/người.ngày. Tuy nhiên do đặc trưng của ngành sản xuất có mùi nên công nhân sn xut vệ sinh sạch trước khi hết giờ làm việc nên lượng nước tính cho công nhân sản xuất là 150 lít ngày (đối với công nhân trực tiếp làm việc ti nhà xưởng sản xuất).

 

Số lưng công nhân nhân viên văn phòng ca Cơ sở là 15 người (trong đó nhân viên văn phòng là 03 người, công nhân sản xuất là 12 người). Như vy lượng nước sinh hot hàng ngày ca Cơ sở là:

 

Qxa.sh=Qsh=[(3người*45lit/ngưi/nyđêm)+(12người*150lit/người/ngày đêm)+(15người*18lit/ni/ ngày đêm)]/1000 = 2.205 m3/ngày đêm (làm tròn 2,2 m3/ngày đêm)

 

vNước thải sản xuất (Q2)

 

Nhu cu sử dụng nước cho hoạt đng sản xuất:

 

Bảng 1. Nhu cu ng nước cho hot động sản xuất

vNước tưới cây, tưới đường (Q3)

 

Theo bng 3.3 ca TCXDVN 33-2006 Cp nước - Mạng lưi đường ống và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế, lượng nước cần dùng cho nhu cu công cộng như tưới cây, rửa đường có đnh mc n sau:

 

Đnh mức tưới đường mặt đường hoàn thin là 0,5l/m2. Diện tích mặt đường cn tưới trong khu vực nhà máy là 50m2. Lượng ớc cần tưi đường mi ngày Q= 0,5lit/m2 x 300m2 =150lit/ngày = 0,15m3/ngày.

 

Đnh mức tưi cây xanh là 4lit/m2. Diện tích cây xanh cần tưới 300m2. Lượng c cần tưi cây xanh mi ngày Qtc = 4lit/m2 x 300m2 = 1.200 lit/ngày = 1,2 m3/ngày.

 

Tổng lượng nước sch cn cấp cho tưới cây và tưới đường trong 01 ngày là: Qtđ + Qtc = 0,15m3/ngày + 1,2 m3/ngày = 1,35 m3/ngày.

 

vNướcng để phòng cháy cha cháy (Q4)

 

Gi sử thi gian diễn ra mt đám cháy là 03 giờ và chỉ có 01 đám cháy. Theo mc 5.2, bng 11 của QCVN 06:2021/BXD

 

- quy chun kỹ thuật quốc gia van toàn cy cho nhà và công trình thì: 

 

+ Tiêu chuẩn cấp nước chữa cy: 2,50 l/s/vòi phun.

+ Số vòi phun hoạt 01 vòi.

 

Vy, tổng lượng nước sử dng cho một đám cháy là 2,5 lít/giây x 3 giờ x 3.600 x 01 vòi = 27.000 lít = 27m3Như vậy tổng lượng nước dùng cho nhà máy (không kể đến nước dùng cho mc đích PCCC) là QT = Q1+ Q2+ Q3 = 2,2 + 18,5 + 1,35 = 22,05 m3/ngày (tương đương 22 m3/ny)


Tng hp lưu lượng nước cấp và nước thải phát sinh

 

Bảng 2. Tng hp lưu lượng nước cp và nước thi phát sinh

 

c. Nhu cầu sử dụng điện

 

Căn c vào hóa đơn tin điện các tháng gần nhất, nhu cầu sử dụng đin cho hoạt động của Cơ sở trung bình là 121.456 – 167.903 kWh/tháng.

 

Nguồn cung cp đin: Đấu ni với lưới đin trung thế (hin hữu) 22kv trên đường Quc lộ 55, trạm biến áp 22/0,4kV lưới điện hạ thế 380/220V, công suất 500KVA.

 

Bên cnh đó, Cơ sđã trang bị 01 máy phát đin dphòng nhm phòng ngừa sự cố đin lưi quốc gia cúp, công suất của máy phát điện dphòng là 375KVA.

 

d.Nhu cầu nhiên liệu phục vụ cho các hoạt động ca sở

 

- Trong quá trình hot đng sản xuất ca Cơ sở, nguồn nhiên liệu sử dng chyếu là ci cho hoạt động ca 01 lò hơi (công sut 4,5 tn hơi/h). Khối lượng củi sử dụng trung bình hàng năm khoảng 890 tấn/m.

 

e.Ngoài ra còn có nhu cu sử dụng nhiên liệu khác như:

 

- Dầu DO sử dụng cho máy phát đin dự phòng. Nhu cu s dng du DO trung bình khong: 600 lít/m.

- Nhu cu va chất phục vụ cho hệ thống xử lý nưc thải là PAC, Polymer khoảng 45-60kg/tháng; hóa chất khtng (Chlorine) khoảng 15-20kg/tháng;

 

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở Nhà máy nước tại thị xã La Gi

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

ĐTM Khu nghỉ dưỡng cao cấp và du lịch sinh thái
ĐTM Khu nghỉ dưỡng cao cấp và du lịch sinh thái

1301 Lượt xem

Việc đánh giá tác động môi trường ĐTM Khu nghỉ dưỡng cao cấp và du lịch sinh thái Ban Mai dựa trên cơ sở xác định nguồn gây tác động, đối tượng, quy mô bị tác động và mức độ tác động trong giai đoạn thi công, xây dựng. Tư vấn lập ĐTM - Đánh giá tác động môi trường khu du lịch sinh thái.

Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái Phước An
Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái Phước An

1101 Lượt xem

Dự án đầu tư khu du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Phước An nhằm hình thành nên một Khu du lịch nghỉ dưỡng gắn liền với bảo tồn thiên nhiên khu rừng phòng hộ 44,66 ha, sử dụng các loại hình du lịch, dịch vụ khai thác môi trường cảnh quan thiên nhiên như nghỉ dưỡng…gắn liền với thiên nhiên nhằm phát huy lợi thế của khu đất quy hoạch.

Dự án đầu tư khu chung cư nhà ở xã hội theo hướng tư nhân hóa
Dự án đầu tư khu chung cư nhà ở xã hội theo hướng tư nhân hóa

892 Lượt xem

Dự án đầu tư khu chung cư nhà ở xã hội theo hướng tư nhân hóa

Mẫu báo cáo thuyết minh dự án đầu tư khu nhà ở
Mẫu báo cáo thuyết minh dự án đầu tư khu nhà ở

2081 Lượt xem

Mẫu báo cáo thuyết minh dự án đầu tư khu nhà ở. Minh Phuong Corp - Dịch vụ lập dự án đầu tư xây dựng chuyện nghiệp. Liên hệ tư vấn và báo giá: 0903 649 782

The ecotourism nursing center project
The ecotourism nursing center project

1121 Lượt xem

 In fact, in modern society, when children are busy with work and personal life,  the elderly will have a need for health care, entertainment and meeting with the  community of the same generation.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng