Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án Nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án Nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em. Sản phẩm đầu ra của nhà máy là các sản phẩm đồ chơi, trò chơi từ nhựa, vải  khoảng 75.000.000 – 80.000.000 sản phẩm/ năm (tương đương 18.000 tấn sản phẩm/năm) và các sản phẩm thú nhồi bông khoảng 17.000.000 – 20.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 4.300 tấn sản phẩm/năm).

MỤC​ LỤC

MỤC LỤC.. i

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.. iv

DANH MỤC CÁC BẢNG.. v

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.. vi

CHƯƠNG I 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 1

1. Tên chủ dự án đầu tư: 1

1.2. Tên dự án đầu tư. 1

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: 1

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư: 1

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: 1

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư: 5

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư. 5

1.4.1. Nhu cầu sử nguyên vật liệu phục vụ sản xuất 5

1.4.2. Nhu cầu về điện, nước và một số nguyên vật liệu khác. 6

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư. 8

CHƯƠNG II.......9

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.....9

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường. 9

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường. 9

CHƯƠNG III 11

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP. 11

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 11

3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 11

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa. 11

3.1.2. Thu gom, thoát nước thải 12

3.1.3. Xử lý nước thải 13

3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải 19

3.2.1. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải sản xuất 19

3.2.2. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác. 24

3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường. 25

3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt 25

3.3.2. Chất thải rắn công nghiệp. 26

3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 26

3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung. 27

3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành. 28

3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác. 29

3.8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi 29

3.9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học. 29

3.10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. 29

CHƯƠNG IV.. 31

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.. 31

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải 31

4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải 31

4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: 450 m3/ngày.đêm.. 31

4.1.3. Dòng nước thải 31

4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 31

4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải 32

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải 32

4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải 32

4.2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa. 32

4.2.3. Dòng khí thải. 1

4.2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải 1

4.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải: 3

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung . 4

4.4. Nôi dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại: Không có. 4

4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất:. 4

CHƯƠNG V.. 5

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.. 5

5.1. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải đã thực hiện. 5

5.1.1. Kết quả đánh giá hiệu quả của công trình xử lý nước thải 5

5.1.2. Kết quả đánh giá hiệu quả xử lý của công trình, thiết bị xử lý bụi, khí thải: 10

5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật 14

5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ. 14

5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:. 16

5.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động,

liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án. 16

5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.. 16

CHƯƠNG VI 19

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 19

PHỤ LỤC BÁO CÁO.. 20

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1.Tên chủ dự án đầu tư:

Công ty T​NHH ..............

- Địa chỉ văn phòng: ............., xã Trực Thái, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ..............  

- Điện thoại:................                                   

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên số .......... đăng ký lần đầu ngày 14/12/2016 và đăng ký thay đổi lần 3 ngày 06/11/2018.

1.2. Tên dự án đầu tư

“Nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em”

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ..........., xã Trực Thái, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định.

- Sở Xây dựng thông báo kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh bổ sung và đánh giá điều kiện cấp phép để miễn giấy phép xâydựng công trình của dự án đầu tư Nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em Dream Plastic Nam Định tại Văn bản số 291/SXD-QLXD ngày 16/11/2020.

- Quyết định số 2632/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Nam Định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em Dream Plastic Nam Định" của Công ty TNHH Dream Plastic Nam Định.

- Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 3180/XH-STNMT ngày 05/11/2018 của Dự án "Nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em ......... Nam Định" – giai đoạn I của Công ty TNHH ........... Nam Định tại xã Trực Thái, huyện Trực Ninh.

- Văn bản số 387/STNMT-CCMT ngày 08/02/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường V/v thông báo kết quả kiểm tra công trình xử lý chất thải để vận hành thử nghiệm Dự án "Nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em ...... Nam Định".

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): nhóm B.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư:

- Sản phẩm đồ chơi trẻ em bằng nhựa, vải khoảng 75.000.000 – 80.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 18.000 tấn sản phẩm/năm).

- Sản phẩm thú nhồi bông khoảng 17.000.000 – 20.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 4.300 tấn sản phẩm/năm).

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

Quy trình công nghệ sản xuất đồ chơi bằng nhựa

Hình 1. 1. Quy trình sản xuất đồ chơi bằng nhựa của nhà máy

* Thuyết minh quy trình sản xuất:

- Sau khi nhận đơn hàng, bộ phận quản lý sản xuất sẽ tiến hành sắp xếp đưa vào sản xuất. Tùy từng loại sản phẩm cụ thể (như ô tô lắp ghép, các con vật, logo…) sẽ tiến hành nhập khuôn mẫu từ công ty mẹ, mỗi loại sản phẩm sẽ có một khuôn mẫu riêng. Tuy nhiên, công ty có thể xây dựng mô hình bằng thiết kế 3D và tạo mẫu sản phẩm trước khi khách hàng có yêu cầu, sản phẩm mẫu này được chế tác tự động bằng máy chế tác công nghệ cao sau đó tiến hành chỉnh sửa thủ công, loại bỏ hết các viền để có hình dạng và màu sắc giống với sản phẩm chính sau sản xuất.

- Nguyên liệu gồm những hạt nhựa nguyên sinh được định lượng bằng hệ thống cân tự động sau đó chuyển xuống phễu chờ để đưa vào máy đúc sản phẩm. Tại công đoạn gia nhiệt, điện năng được sử dụng để nâng nhiệt độ của nguyên liệu lên với nhiệt độ từ 1650C – 2250C, các hạt nhựa được làm nóng chảy. Nhựa ở trạng thái nóng chảy sẽ cho đi qua bộ phận đùn ép nóng vào khuôn mẫu định hình.

- Quá trình ép đúc như sau: Trên hai má kẹp của máy đúc có một khuôn mẫu (khuôn mẫu khác nhau tùy từng loại chi tiết). Trong hai má này có một má tĩnh (không di chuyển). Nửa khuôn được lắp trên má tĩnh này, nửa khuôn được lắp trên má động. Má động di chuyển ra vào để đóng mở khuôn. Ban đầu má động đi vào để đóng khuôn. Khi hai nửa khuôn đã được đóng thì má động sẽ tiếp tục ép để tạo ra một áp lực đóng khuôn. Trên máy đúc có một bộ phận rất quan trọng đó là trục vít tác dụng tạo ra áp lực đẩy nhựa lỏng vào khuôn. Khi khuôn đã đóng, trục vít vừa quay vừa tiến vào để phun nhựa lỏng vào lòng khuôn. Sau khi phun xong nó lùi ra đồng thời cũng xoay để nạp nhựa lỏng và vùng phía trước trục vít cho lần phun tiếp theo. Khuôn được giữ cho nhựa lỏng được đông đặc, nhiệt độ của khuôn được điều khiển bằng máy. Khuôn mở ra và sản phẩm được đẩy ra ngoài.

- Những chi tiết sau khi ép đúc thành hình sẽ được làm nguội bằng nước trước khi chuyển sang bộ phận in phun sơn.

- Quy trình sơn như sau: các chi tiết di chuyển trên băng tải vào buồng phun, súng phun được lắp ở hai phía đối diện buồng phun để có thể sơn cùng lúc hai mặt của sản phẩm. Công nhân tiến hành sơn sẽ điều chỉnh tốc độ cũng như lượng sơn phun ra. Lượng bột sơn dư không bám dính vào sản phẩm sẽ được thu hồi bằng bộ lọc, hiệu suất thu hồi của bộ lọc khá cao, khoảng 99%. Bột sơn dư, bột sơn thu hồi được tái sử dụng cho lần sơn sau bằng cách trộn thêm vào bột sơn mới để phun theo tỉ lệ 1:1.

- Sau khi phun sơn, sản phẩm được đưa vào sấy bằng máy sấy. Nếu cần vẽ thêm những hình thù khác nhau sản phẩm sẽ được chuyển đến bộ phận in phun rồi được chuyển đến bộ phận lắp ráp thành sản phẩm. Sản phẩm hoàn thiện được đưa qua bộ phận kiểm tra. Sau khi kiểm tra Công ty sẽ tiến hành đóng gói sản phẩm và chuyển tới kho lưu giữ sản phẩm.

Hình 1. 2. Quy trình sản xuất đồ chơi bằng nhựa kết hợp với vải, thú nhồi bông

* Thuyết minh quy trình sản xuất

Nhập nguyên liệu: Nguyên liệu đạt yêu cầu chất lượng được công ty mua về và nhập kho nguyên liệu để phục vụ sản xuất.

Cắt vải, may: Mẫu hàng từ khách hàng cung cấp được thiết kế tạo hình, kiểm tra sau khi đạt yêu cầu sẽ đưa sang bộ phận cắt bán thành phẩm. Tại khâu cắt chia 2 loại cắt bằng laze và cắt bằng máy dập. Đối với các mẫu cắt bằng máy laze phát sinh khí thải, mùi khét được xử lý bằng hệ thống xử lý khí thải đồng bộ trong dây truyền công nghệ trước khi thải ra môi trường.

Công đoạn chải tóc: Chi tiết sau khi được may tóc tại công đoạn này sẽ tạo các kiểu mẫu tóc.

Công đoạn nhồi bông: Bông trước khi nhồi được làm tơi bông bằng hệ thống máy cán bông tự động đảm bảo độ đồng đều cho sản phẩm. Sau đó bông được hút lên máy để nhồi vào thú bán thành phẩm trong khu vực khép kín.

Công đoạn hoàn thiện: Sản phẩm sau khi được nhồi bông được may, trang trí và lắp ghép với đồ chơi bằng nhựa (tay, mặt, chân...) thì sản phẩm sau hoàn thiện được đưa sang công đoạn đóng gói.

Công đoạn đóng gói: Sản phẩm hoàn chỉnh sẽ được bộ phận kiểm tra chất lượng rà soát lại, sản phẩm đạt yêu cầu được gán mác, đóng gói lưu kho.

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:

Sản phẩm đầu ra của nhà máy là các sản phẩm đồ chơi, trò chơi từ nhựa, vải  khoảng 75.000.000 – 80.000.000 sản phẩm/ năm (tương đương 18.000 tấn sản phẩm/năm) và các sản phẩm thú nhồi bông khoảng 17.000.000 – 20.000.000 sản phẩm/năm (tương đương 4.300 tấn sản phẩm/năm).

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

1.4.1. Nhu cầu sử nguyên vật liệu phục vụ sản xuất

Nguyên liệu chính phục vụ hoạt động sản xuất tại nhà máy Nam Định chủ yếu là hạt nhựa PVC, ABS... sơn, dung môi và các nguyên phụ liệu khác như thùng carton, túi nilon,… phục vụ cho hoạt động sản xuất đồ chơi bằng nhựa và bông, vải, chỉ,… phục vụ cho hoạt động sản xuất đồ chơi thú nhồi bông (Các nguyên liệu được nhập đảm bảo nguồn gốc xuất xứ, cũng như tiêu chuẩn an toàn chất lượng và an toàn cho trẻ khi tiếp xúc).

Bảng 1.9. Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ sản xuất trong giai đoạn ổn định

Stt

Tên nguyên liệu

Đơn vị

Hiện tại

Dự án hoạt động hết công suất

 

I

Nguyên liệu phục vụ sản xuất đồ chơi nhựa

 

1

Hạt nhựa (PVC, ABS, HIPS, PP,..)

Tấn/năm

10.500

12.000

 

2

Bột màu

Tấn/năm

54

60

 

3

Sơn, dung môi

Tấn/năm

150

170

 

4

Nguyên liệu khác (Thùng carton,..)

Tấn/năm

1.200

1.600

 

II

Nguyên vật liệu phuc vụ sản xuất đồ chơi bằng nhựa kết hợp với vải.

1

Hạt nhựa (PVC, ABS, HIPS, PP,..)

Tấn/năm

-

3.500

 

2

Vải

Tấn/năm

-

7.000

 

3

Bông

Tấn/năm

-

100

 

4

Nguyên liệu khác (chỉ, tóc,..)

Tấn/năm

-

5

 

III

Nguyên vật liệu sản xuất thú nhồi bông

1

Vải

Tấn/năm

-

10.000

 

2

Bông

Tấn/năm

-

320

 

3

Nguyên liệu khác (chỉ, tóc,..)

Tấn/năm

-

1

 

             

 

[Nguồn: Công ty TNHH Dream Plastic Nam Định]

Bảng 1.10. Nguyên vật liệu​ dung môi, hóa chất sử dụng trong dự án

Stt

Tên hóa chất

Đơn vị

Hiện tại

Dự án hoạt động hết công suất

1

Sơn ABS

Tấn/năm

33

50

2

Sơn PVC

Tấn/năm

40

60

3

Dung môi pha sơn ( Ethylene Glycol Butyl Ether)

Tấn/năm

53

80

4

Bột màu Poly Vinyl (hloride (PVC))

Tấn/năm

40

60

5

Dung dịch trộn nhựa (PVC Resi; Ethylene

Tấn/năm

4,7

7

1.4.2. Nhu cầu về điện, nước và một số nguyên vật liệu khác

a. Nhu cầu sử dụng điện.

- Nhu cầu sử dụng điện: Công suất tiêu thụ điện của Dự án sử dụng để phục vụ cho các hoạt động sản xuất, chiếu sáng, sinh hoạt của nhà máy. Một tháng nhà máy làm việc 26 ngày, trung bình 8h/ngày.

- Hiện trạng sử dụng: Dựa theo tình hình sử dụng của công ty, điện năng công ty sử dụng khoảng 1.420.130 kWh/tháng tương đương 54.620,38 kWh/ngày

- Dự án khi đi vào hoàn động đạt công suất thiết kế ước tính điện năng tiêu thụ khoảng 1.651.225 kWh/tháng tương đương 63.508,7 kWh/ngày.

b. Nhu cầu sử dụng nước

- Nguồn nước Công ty sử dụng được cung cấp bởi Công ty Cổ phần nước sạch và VSNT tỉnh Nam Định

Trong nửa đầu năm 2020 và năm 2021 tuy bị nạn đại dịch do Covid 19, nhưng Công ty luôn cố gắng duy trì hoạt động sản xuất đảm bảo công việc làm cho cán bộ công nhân viên trong nhà máy. Vì vậy nhu cầu sử dụng nước của dự án không bị ảnh hưởng.

Căn cứ theo dõi hóa đơn sử dụng nước của Công ty trong 12 tháng năm 2021 và  02 tháng năm 2022 lượng nước sử dụng của công ty được thể hiện trong bảng dưới đây (Hóa đơn đính kèm Phụ lục):

Bảng 1.11. Nhu ​cầu sử dụng nước của nhà máy trong giai đoạn hiện tại

TT

Tháng sử dụng

Nhu cầu nước

(m3/tháng)

Quy đổi

(m3/ngày đêm)

1

Tháng 1/2021

9284

357,1

2

Tháng 2/2021

8894

342,1

3

Tháng 3/2021

8971

345

4

Tháng 4/2021

8756

336,8

5

Tháng 5/2021

9567

368

6

Tháng 6/2021

9172

352,8

7

Tháng 7/2021

8545

328,7

8

Tháng 8/2021

8600

330,8

9

Tháng 9/2021

8489

326,5

10

Tháng 10/2021

8299

319,2

11

Tháng 11/2021

8060

310

12

Tháng 12/2021

8239

316,9

13

Tháng 1/2022

8759

336,9

14

Tháng 2/2022

8169

314,2

 

Tổng cộng

121,8

4.684,8

 

Trung bình

8.700,3 m3/tháng

334,6 m3/ngày đêm

[Nguồn: Công ty TNHH Dream Plastic Nam Định]

Như vậy tổng lượng nước nhà máy sử dụng thực tế trung bình trong 1 ngày là 334,6 (m3/ngày đêm) tương đương 8.700,3 (m3/tháng) trong đó một tháng nhà máy hoạt động 26 ngàyTrong đó:

+ Nước dùng trong sản xuất:

- Hoạt động sản xuất của công ty có sử dụng nước tại công đoạn làm nguội các sản phẩm nhựa sau quá trình tạo hình, và hoạt động vệ sinh khuôn đúc. Trong đó lượng nước sử dụng làm nguội không thải ra môi trường bên ngoài mà chỉ bị hao hụt do quá trình bay hơi, nên hàng ngày công ty cần bổ sung thêm một lượng nước nhất định để bù vào lượng nước đã bị hao hụt này. Căn cứ vào hoạt động sản xuất thực tế của Công ty lượng nước sử dụng trong quá trình này khoảng 15 m3/ngày.

- Lượng nước cung cấp cho hệ thống máy làm mát trong các nhà xưởng, ước tính khoảng 2 m3/ngày đêm.

- Lượng nước cấp cho hoạt động rửa bản in, ước tính 0,125 m3/ngày đêm.

- Lượng nước cấp để dập bụi sơn cho hệ thống xử lý khí thải của xưởng phun sơn, ước tính 2,5 m3/ngày đêm.

=> Vậy lượng nước cung cấp cho sản xuất của công ty khoảng 19,625 m3/ngày đêm.

- Dự án hoạt động hết công suất, quy mô công suất mới tăng gấp 1,24 lần so với hiện tại. Như vậy, ước tính lượng nước cấp cho các hoạt động sản xuất của nhà máy tăng gấp 1,24 lần so với hiện tại (trừ lượng nước cho hoạt động làm mát nhà xưởng).

+ Đối với lượng nước cấp cho hoạt động làm mát nhà xưởng: công ty có 9 nhà xưởng chính với lượng nước cấp làm mát là 2 m3/ngày đêm. Như vậy tính toán được một nhà xưởng cần cung cấp khoảng 0,33 m3/ngày đêm.

+ Nước dùng trong sinh hoạt:

+ Lượng nước cung cấp cho nhu cầu sinh hoạt hiện tại của công ty là: 334,6 (m3/ngày đêm) – 19,6 (m3/ngày đêm.) = 315 m3/ngày đêm

Như vậy, hiện nay công ty có 3.800 công nhân với nhu cầu sử dụng nước là 315 m3/ngày.đêm => Một người sử dụng hết 0,0829 m3/ngày.đêm.

+ Khi dự án hoạt động hết công suất:

Số lao động dự kiến của công ty là 5.000 lao động. Vậy nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt là: 5.000 x 0,0829 = 414,5 m3/ngày.đêm.

Bảng 1.12​. Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy

TT

Nhu cầu sử dụng

Giai đoạn

 hiện tại (m3/ngày đêm)

Giai đoạn hoạt động công suất tối đa (m3/ngày đêm)

1

Nước cấp sinh hoạt

315,0

414,5

2

Nước cấp sản xuất

19,6

24,8

2.1

Nước làm nguội sản phẩm

15

18,6

2.2

Nước làm mát nhà xưởng

2

2,48

2.3

Nước cấp cho hoạt động rửa bản in

0,125

0,155

2.4

Nước cấp để dập bụi sơn cho hệ thống xử lý khí thải của xưởng phun sơn

2,5

3,1

 

Tổng

334,6

439,3

c. Nhu cầu nhiên liệu sử dụng trong quá trình sản xuất:

Bảng 1.13. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của nhà máy

TT

Nhiên liệu

Đơn vị

Hiện tại

Dự án hoạt động hết công suất

Nguồn nhập

1

Mỡ bôi trơn thiết bị

Kg/năm

350

500

Việt Nam

2

Dầu thủy lực

Lít/năm

300

450

Việt Nam

3

Dầu máy

Lít/năm

150

250

Việt Nam

4

Gas

Tấn/tháng

1,5

2

Việt Nam

5

Dầu Diezel dùng cho máy phát điện

Kg/h

515,78

515,78

Việt Nam

[Nguồn: Công ty TNHH Dream Plastic Nam Định]

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có): Không.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án Xây dựng nhà máy chế tạo hợp kim

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Đánh giá tác động môi trường của nhà máy sản xuất đồ nội thất bằng cách sử dụng đánh giá vòng đời
Đánh giá tác động môi trường của nhà máy sản xuất đồ nội thất bằng cách sử dụng đánh giá vòng đời

1172 Lượt xem

Ranh giới hệ thống đánh giá tác động môi trường bao gồm tất cả các hoạt động xảy ra trong nhà máy chế biến gỗ bao gồm tiêu thụ nguyên liệu và năng lượng, vận chuyển và các sản phẩm bổ sung được sử dụng.

Mẫu báo cáo xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy xử lí nước thải
Mẫu báo cáo xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy xử lí nước thải

954 Lượt xem

Mẫu báo cáo xin cấp giấy phép môi trường cho nhà máy xử lí nước thải ở Bình Thuận. Minh Phuong Corp - Dịch vụ chuyên tư vấn viết hồ sơ môi trường. LIên hê 0903 649 782.

XÂY DỰNG NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THẢI THEO CÔNG NGHỆ MỚI 2021
XÂY DỰNG NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THẢI THEO CÔNG NGHỆ MỚI 2021

1973 Lượt xem

Công nghệ xử lý rác thải chưa tối ưu hiệu quả tạo ra nhiều hệ lụy cho môi trường và cuộc sống của nhân loại đa phần chôn lấp và đốt…

Giấy phép môi trường trang trại chăn nuôi heo thịt 3400 con/năm
Giấy phép môi trường trang trại chăn nuôi heo thịt 3400 con/năm

513 Lượt xem

Dự án trang trại chăn nuôi heo với cơ sở được xây dựng trên khu đất có tổng diện tích 12.500 m2. Quy mô nuôi heo thịt là 3.400 con/đợt với 02 dãy chuồng nuôi (1.700 con/chuồng). Mỗi năm nuôi 2 đợt, mỗi đợt nuôi kéo dài khoảng 5 tháng.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Trạm trộn bê tông
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Trạm trộn bê tông

247 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Trạm trộn bê tông. Sản phẩm của dự án là bê tông thương phẩm với 2 modul, công suất mỗi modul là 120 m3/h tương đương 1.920 m3/ngày = 4.224 tấn/ngày

Báo cáo Đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với Dự án Khu dân cư
Báo cáo Đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với Dự án Khu dân cư

307 Lượt xem

Báo cáo Đề xuất cấp giấy phép môi trường đối với Dự án Khu dân cư. Tổng quy mô 66.826,88 m2, chiếm 49,44% tổng diện tích khu vực quy hoạch, bố trí khoảng 2.920 người (trung bình 5 người/hộ), chỉ tiêu đất ở bình quân 22,89 m2/người.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng