GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT ỐNG NHỰA PVC VÀ PHỤ KIỆN

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường của cơ sở sản xuất ống nhực PVC và phụ kiện. Địa điểm khu công nghiệp Nam Sách tỉnh Hải Dương. Minh Phuong Corp - Chuyên viết tư vấn hồ sơ môi trường dự án. GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT ỐNG NHỰA PVC VÀ PHỤ KIỆN  bao gồm các văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường.

CÔNG TY TNHH HÓA NHỰA
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT

CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT ỐNG NHỰA PVC VÀ PHỤ KIỆN

ĐỊA ĐIỂM: KHU CÔNG NGHIỆP NAM SÁCH TỈNH HẢI DƯƠNG
Hồ sơ giấy phép môi trường 2022 gồm những gì

MỤC LỤC

MỤC LỤC................................................................................................................................ III

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................................................ V

DANH MỤC BẢNG BIỂU..................................................................................................... VI

DANH MỤC HÌNH VẼ......................................................................................................... VII

CHƯƠNG I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ................................................................................... 1

TÊN CHỦ CƠ SỞ............................................................................................................ 1
TÊN CƠ SỞ: SẢN XUẤT ỐNG NHỰA PVC VÀ PHỤ KIỆN................................. 1
CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ.................. 2
Công suất hoạt động của cơ sở.................................................................................... 2
Công nghệ sản xuất của cơ sở...................................................................................... 2
Sản phẩm của cơ sở....................................................................................................... 6
NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA cơ sở................................................. 7
Nguyên liệu, hóa chất................................................................................................... 7
Nhu cầu điện, nước của cơ sở...................................................................................... 8
Thiết bị máy móc của cơ sở......................................................................................... 9
CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ............................................ 9
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......................................................................................................................... 13

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG..................................................... 13
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................................................................................................................................ 13
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......................................................................................................... 15

CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI........................................................................................................................... 15
Thu gom, thoát nước mưa.......................................................................................... 15
Thu gom, thoát nước thải........................................................................................... 16
Xử lý nước thải............................................................................................................ 17
CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI......................................... 21
Thu gom khí thải......................................................................................................... 21
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Sản xuất ống nhựa PVC và phụ kiện”

Xử lý khí thải............................................................................................................... 22
CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG................................................................................................................................ 29
CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI....... 31
CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG................... 32
PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH............................................................................................................. 33
Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ...................................................... 33
Ứng phó sự cố đối với hệ thống thu gom nước thải về hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN........................................................................................................................ 35
Biện pháp phòng chống khi HTXL khí thải gặp sự cố hoặc hoạt động không hiệu quả           35
Các biện pháp an toàn vệ sinh thực phẩm................................................................ 35
CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.............................................................. 36
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....................... 44

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI................................................ 44

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................... 45

Môi trường không khí môi trường xung quanh................................................ 45
Môi trường không khí môi trường lao động..................................................... 46
Môi trường nước thải................................................................................................ 50
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........... 52

KẾT QUẢ VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI ĐÃ THỰC HIỆN........................................................................................................................... 52
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH        53
Chương trình quan trắc định kỳ................................................................................. 53
6.2.3. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................................................. 54

CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.............................................................................................................................. 55

CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CƠ SỞ............................................................................ 56

PHỤ LỤC.................................................................................................................................... I
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở sản xuất ống nhựa PVC và phụ kiện

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BVMT: Bảo vệ môi trường

BYT: Bộ Y tế

CP: Chính phủ

CSPCCC: Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy

CTNH: Chất thải nguy hại

CTR: Chất thải rắn

CTRSH: Chất thải rắn sinh hoạt

HTXLNT: Hệ thống xử lý nước thải

PCCC: Phòng cháy chữa cháy

QCVN: Quy chuẩn Việt Nam

: Quyết định

TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Sản xuất ống nhựa PVC 

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Quy mô, công suất của cơ sở................................................................................ 2

Bảng 1.2. Quy mô, công suất của cơ sở................................................................................ 6

Bảng 1.3. Nguyên liệu sản xuất của nhà máy....................................................................... 7

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở.......................................................................... 8

Bảng 1.5. Danh mục máy móc thiết bị phụ vụ sản xuất...................................................... 9

Bảng 1.6. Danh mục các hạng mục công trình của cơ sở.................................................. 10

Bảng 1.7. Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường của cơ sở................................... 11

Bảng 2.1. Công suất của cơ sở.............................................................................................. 13

Bảng 2.2. Kết quả phân tích môi trường lao động khu vực ống PPR............................... 13

Bảng 3.1. Thông số kỹ thuật bể tự hoại ba ngăn tại Công ty............................................ 19

Bảng 3.2. Thông số kỹ thuật hệ thống làm mát.................................................................. 20

Bảng 3.3. Danh mục thiết bị của hệ thống lọc bụi............................................................. 25

Bảng 3.4. Các công trình bảo vệ môi trường thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đề án BVMT........................................................................................... 37

Bảng 5.1. Kết quả phân tích môi trường không khí xung quanh..................................... 45

Bảng 5.2. Kết quả phân tích môi trường năm 2020........................................................... 46

Bảng 5.3. Kết quả phân tích môi trường năm 2021........................................................... 47

Bảng 5.4. Kết quả phân tích môi trường năm 2022........................................................... 48

Bảng 5.5. Kết quả phân tích môi trường nước thải............................................................ 51

Bảng 6.1. Thông số, thiết bị, phương pháp đo đạc, lấy mẫu và phân tích....................... 52

Bảng 6.2. Các vị trí, thời gian đo đạc lấy mẫu phân tích.................................................. 52

Bảng 6.3. Kết quả quan trắc phân tích chất lượng khí thải............................................... 53

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Sản xuất ống nhựa PVC và phụ kiện”

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Quy trình công nghệ sản xuất ống nhựa PVC...................................................... 3

Hình 1.2. Quy trình công nghệ sản xuất ống nhựa HDPE................................................... 4

Hình 1.3. Quy trình công nghệ sản xuất phụ kiện uPVC..................................................... 5

Hình 1.4. Quy trình công nghệ sản xuất ống PPR................................................................ 6

Hình 3.1. Hệ thống thu gom, thoát nước mưa..................................................................... 15

Hình 3.2. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt của Nhà máy.............................................. 16

Hình 3.3. Sơ đồ thu gom nước thải của Nhà máy.............................................................. 17

Hình 3.4. Bể tự hoại............................................................................................................... 18

Hình 3.5. Sơ đồ mặt bằng bố trí thiết bị và hệ thống xử lý bụi khu vực băm................. 23

Hình 3.6. Sơ đồ minh họa quy trình hệ thống lọc bụi........................................................ 24

Hình 3.7. Thùng chứa và bể tập kết rác thải sinh hoạt của nhà máy................................ 30

Hình 3.8. Quy trình quản lý rác thải tại nhà máy............................................................... 31

Hình 3.9. Kho chứa chất thải nguy hại................................................................................ 32

Hình 3.10. Thùng chứa chất thải nguy hại.......................................................................... 32

Giấy phép môi trường của cơ sở Sản xuất ống nhựa PVC
CHƯƠNG I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
 TÊN CHỦ CƠ SỞ

Công ty TNHH
Địa chỉ văn phòng:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:
Giấy chứng nhận đầu tư số
 TÊN CƠ SỞ: SẢN XUẤT ỐNG NHỰA PVC VÀ PHỤ KIỆN
Địa điểm thực hiện cơ sở: tỉnh Hải Dương.
Quyết định phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết số của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương;
Văn bản số của UBND tỉnh Hải Dương về việc bổ sung công trình phát sinh so với nội dung Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt;
Văn bản số của UBND tỉnh Hải Dương về việc bổ sung và đưa vào sử dụng dây truyền công nghệ phát sinh so với nội dung Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt;
Văn bản số của UBND tỉnh Hải Dương Vv bổ sung và đưa vào sử dụng hạng mục công trình phát sinh so với nội dung Đề án bảo vệ môi trường chi tiết được phê duyệt;
Văn bản số của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc xem xét đề nghị;
Văn bản số của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương Vv thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để vận hành thử nghiệm;
Văn bản số của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương Về việc thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải.

Hồ sơ môi trường của cơ sở Sản xuất ống nhựa PVC gồm những gì ?

Quy mô của cơ sở:
 CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ

 Công suất hoạt động của cơ sở
Bảng 1.1. Quy mô, công suất của cơ sở

Hiện tại công ty đang hoàn thiện thủ tục để sản xuất các sản phẩm gồm: ống nhựa PVC, ống nhựa HDPE, phụ kiện PVC và ống PPR với công suất khoảng khoảng 70% công suất thiết kế; sử dụng số lao động là 90 người. Đối với sản phẩm ống PPR, chưa đăng ký trong báo cáo Đề án bảo vệ môi trường được phê duyệt; tuy nhiên sản phẩm này sử dụng nhà xưởng, dây chuyền sản xuất ống HDPE sẵn có và có quy trình sản xuất tương tự ống HDPE. Công ty đã làm báo cáo xin điều chỉnh bổ sung sản xuất ống PPR gửi UBND tỉnh Hải Dương và được chấp thuận theo văn bản số 3239/UBND-VP ngày 12/12/2016 về việc bổ sung và đưa vào sử dụng dây truyền công nghệ phát sinh so với nội dung Đề án bảo vệ môi trường đã được phê duyệt.

 Công nghệ sản xuất của cơ sở
Quy trình sản xuất các sản phẩm của nhà máy như sau:

Hồ sơ môi trường gồm những  gì

Quy trình công nghệ sản xuất ống nhựa PVC
Hình 1.1. Quy trình công nghệ sản xuất ống nhựa PVC

Thuyết minh quy trình công nghệ: Bột PVC được trộn với các nguyên liệu phụ gồm: Bột CaCO3, TiO2; chất ổn định, chất làm cứng, bột than theo tỷ lệ yêu cầu. Hỗn hợp sau trộn được đưa vào thiết bị tạo hạt PVC. Tiếp theo hạt nhựa được tạo ram từ máy tạo hạt sẽ chuyển sang máy ép một trục vít để tạo ống dài. Sản phẩm đạt chất lượng là các ống dài được chuyển qua máy in phun để in chữ theo yêu cầu. Ống được cắt theo kích thước quy định và được chuyển sang máy nong đầu để nong miệng sản phẩm. Đối với sản phẩm không đạt chất lượng tại máy ép một trục vít gọi là hàng xấu được chuyển sang công đoạn chặt, băm to, băm nhỏ và được đưa vào máy nghiền để tạo bột và được quay trở lại phục vụ cho sản xuất sản phẩm mới.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Sản xuất ống nhựa PVC và phụ kiện”

Sản phẩm được tạo thành chuyển sang nhập kho. Công ty sẽ xuất hàng theo yêu cầu khách hàng.

Hồ sơ môi trường gồm những  gì

Hình 1.2. Quy trình công nghệ sản xuất ống nhựa HDPE

Thuyết minh quy trình công nghệ: Nguyên liệu chính là hạt nhựa HDPE được đưa vào bể chứa, sau đó được chuyển vào máy ép trục vít. Ống được tạo thành được chuyển qua máy in phun để in chữ. Sau đó sản phẩm được đưa qua máy kéo. Sau khi qua máy kéo, sản phẩm được chuyển qua máy cắt. Sản phẩm đạt chất lượng được nhập kho và xuất hàng theo yêu cầu. Sản phẩm không đạt được quay trở về để băm to, băm nhỏ và tạo hạt HDPE để đưa vào quay vòng sản xuất sản phẩm mới.

Quy trình công nghệ sản xuất phụ kiện uPVC

Hồ sơ môi trường gồm những  gì
Hình 1.3. Quy trình công nghệ sản xuất phụ kiện uPVC

Thuyết minh quy trình công nghệ: Để sản xuất sản phẩm phụ kiện uPVC thì nguyên liệu hạt nhựa tạo uPVC được đưa vào máy sấy khô để làm khô nguyên liệu và để đạt được nhiệt độ mong muốn cho nguyên liệu là 700C. Sau đó nguyên liệu được đưa vào bình chứa trước khi qua máy ép đẩy một trục vít và đưa sang khuôn mẫu để tạo hình dạng sản phẩm. Sản phẩm sau khi kiểm tra nếu đạt sẽ được nhập kho và xuất hàng theo yêu cầu. Hàng không đạt chất lượng được đưa qua máy băm và quay trở lại máy sấy khô để quay vòng sản xuất.

Quy trình công nghệ sản xuất ống PPR

Hồ sơ môi trường gồm những  gì

Hình 1.4. Quy trình công nghệ sản xuất ống PPR

Thuyết minh quy trình công nghệ:
Để sản xuất sản phẩm ống PPR, nguyên liệu hạt nhựa PPR được đưa vào máy qua máy ép trục vít rồi vào hệ thống làm mát để làm mát sản phẩm và đưa sang in chữ đến máy cắt tạo thành sản phẩm. Sản phẩm sau khi kiểm tra nếu đạt sẽ được nhập kho và xuất hàng theo yêu cầu. Hàng không đạt chất lượng là sản phẩm lỗi và nhựa vụn được đưa qua máy băm để băm nhỏ sau đó được đến máy tạo hạt để quay vòng sản xuất.

Xem thêm: Mẫu hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường của cơ sở sản xuất bán thành phẩm của giày

Minh Phương Corp là Đơn vị

- Chuyên Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng trên Toàn Quốc.

- Đơn vị chuyên thi công dự án khoan ngầm các đường quốc lộ, đường thủy con kênh ,sông lớn trên Toàn Quốc.

- Đơn vị viết Hồ sơ Môi trường các nhà máy vận hành, khu công nghiệp, các cơ sở hạ tầng kinh doanh, sản xuất.

+ Giấy phép Môi trường các Cấp.

+ Báo cáo Công tác bảo vệ Môi trường hằng năm.

+ Báo cáo Đánh giá tác động Môi trường ĐTM.

Tại sao nên chọn Công ty CP Tư vấn Đầu tư & Thiết kế Xây dựng Minh Phương ?

Công ty được hình thành trên cơ sở sáng lập viên từng là giám đốc dự án, kỹ sư chuyên ngành xây dựng, công nghệ kỹ thuật, quản trị kinh doanh, từng điều hành các tập đoàn lớn, các Công ty Liên doanh nước ngoài hàng chục năm.

Với đội ngũ nhân viên đầy nhiệt huyết, năng lực, và giàu kinh nghiệm.

Là Đơn vị chuyên tư vấn và nhận thầu các dự án đầu tư và thiết kế xây dựng trên Toàn Quốc.

Tư vấn nhiệt tình, giá cả hợp lí, mang tính cạnh tranh cao.

Quy trình làm việc đảm bảo tiến độ nhanh chóng, hiệu quả cao nhất:

Chất lượng dịch vụ được khách hàng tin tưởng và ưu tiên đặt khách hàng lên hàng đầu.

Triển khai thực hiện ngay khi khách hàng kí hợp đồng.

Đảm bảo đúng tiến độ hoàn thành dự án.

MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: 0903 649 782

Hoặc gửi về email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Giấy phép môi trường trang trại chăn nuôi heo thịt 3400 con/năm
Giấy phép môi trường trang trại chăn nuôi heo thịt 3400 con/năm

542 Lượt xem

Dự án trang trại chăn nuôi heo với cơ sở được xây dựng trên khu đất có tổng diện tích 12.500 m2. Quy mô nuôi heo thịt là 3.400 con/đợt với 02 dãy chuồng nuôi (1.700 con/chuồng). Mỗi năm nuôi 2 đợt, mỗi đợt nuôi kéo dài khoảng 5 tháng.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa

373 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa đảm bảo chất lượng tốt, bền với môi trường và có tính thẩm mỹ cao

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng khu công nghệ cao Hòa Lạc Hà Nội
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng khu công nghệ cao Hòa Lạc Hà Nội

848 Lượt xem

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án xây dựng khu công nghệ cao Hòa Lạc, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội dự án  là 79.179m2 nằm trong tổng thể khu đất 20ha thuộc Khu Nghiên cứu và Triển khai - Khu CNC Hòa Lạc đã được Bộ Khoa học và Công nghệ cam kết bố trí cho Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Hàn Quốc.

Cách xử lý bùn thải cho các khu công nghiệp tại Việt Nam
Cách xử lý bùn thải cho các khu công nghiệp tại Việt Nam

1364 Lượt xem

Điều này đặc biệt áp dụng cho lĩnh vực nước thải, đó là lý do tại sao nước thải ô nhiễm công nghiệp và bùn thải được tạo ra gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.

THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ: NHÀ MÁY XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI KHU CÔNG NGHIỆP YÊN BÌNH
THUYẾT MINH DỰ ÁN ĐẦU TƯ: NHÀ MÁY XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI KHU CÔNG NGHIỆP YÊN BÌNH

1520 Lượt xem

Nhà máy xử lý chất thải nguy hại KCN Yên Bình tại xã Nhã Lộng, Phú Bình, Thái Nguyên để đáp ứng nhu cầu xử lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại phát sinh trên địa bàn huyện Phú Bình và các vùng lân cận của tỉnh Thái Nguyên cũng như trong một số xung quanh.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy chế biến thủy sản
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy chế biến thủy sản

301 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy chế biến thủy sản. Sản phẩm chủ yếu là các loại tôm, cá, mực đông lạnh với công suất 900 tấn sản phẩm/năm.


Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng