Báo cáo cấp giấy phép môi trường Dự án trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi

Báo cáo cấp giấy phép môi trường Dự án trồng cây lâu năm kết hợp chăn nuôi.Dự án có tổng diện tích đất là 24,38ha (trong đó có 17,6ha diện tích nằm trong quy hoạch chăn nuôi)

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ C HIỆU VIẾT TẮT........................3

DANH MỤC BẢNG............................................................4

DANH MỤC HÌNH..................................................5

Chương 1 - THÔNG TIN CHUNG VDỰ ÁN ĐẦU TƯ........................6

1.1        Tên chủ dự án đầu tư:........................................................6

1.2        Tên dự án đu tư:................................................................6

1.3        Công suất, công ngh, sản phẩm sản xut của dự án đầu tư:................7

1.3.1        Công suất ca dán đầu tư:...........................................................7

1.3.2        Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:...........................................7

1.3.3        Sản phẩm ca dự án đầu tư:.........................................................13

1.4        Nguyên liu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn

cung cp đin, nưc của dự án đầu tư: ............................................................13

1.5        Các tng tin khác liên quan đến dự án đu tư...................................18

Chương 2 SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU VỚI QUY HOẠCH, KHẢ

NG CHỊU TI CA MÔI TRƯỜNG ....................................23

2.1        Sự phù hp của dự án đu tư vi quy hoạch bo vmôi trường quốc

gia, quy hoạch tnh, phân vùng môi trưng:....................................................23

2.2        Sự phù hợp ca dự án đầu tư đi với khả năng chịu ti của môi trường:

Chương 3 KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ...............................26

3.1        Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:.26

3.1.1        Thu gom, thoát nưc mưa:............................................................26

3.1.2        Thu gom, thoát nưc thải:.............................................................27

3.1.3        Xử lý nước thi: ............................................................................31

3.1.4        Các yêu cầu đi với hệ thống xử lý nước thải đã thực hin..........42

3.2        Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thi: ...........................................42

3.2.1        Công trình xử lý bụi, khí thi........................................................42

3.2.2        Các bin pháp, xử lý khí thi, mùi hôi..........................................42

3.3        Công trình, biện pháp lưu gi, xử lý chất thải rn tng thưng:.......46

3.3.1        Công trình lưu giữ chất thi rn tng thưng (CTRTT).............46

3.3.2        Bin pháp qun lý chất thi rn tng thưng..............................48

3.4        Công trình, biện pháp lưu gi, xử lý chất thải nguy hại: ....................52

3.4.1        Chủng loi, khi lượng cht thi phát sinh:..................................52

3.4.2        Công trình lưu giữ và bin pháp thu gom CTNH tại trang tri ....53

3.5        Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ..........................55

3.6        Phương án phòng nga, ứng psự cmôi trường trong quá trình vn

hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành:..............................................55

3.7        Bin pháp bảo vệ môi trưng đi với nguồn nước công trình thủy lợi

khi có hot động x nước thải vào công trình thủy lợi:...................................57

3.8        Kế hoạch, tiến độ, kết quthực hin phương án ci tạo, phc hồi môi

trường, phương án bồi hoàn đa dng sinh học: ...............................................57

3.9        Các ni dung thay đổi so vi quyết định phê duyệt kết quthm định

báo cáo đánh giá tác động môi trường:............................................................58

Chương 4 NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ......61

4.1        Ni dung đề nghị cấp phép đối với nước thi:....................................61

4.2        Ni dung đề nghị cấp phép đối với khí thi:.......................................62

4.3        Ni dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:........................64

Chương 5 KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ

LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN ...................................................65

5.1        Kế hoạch vn hành thử nghiệm công trình xử lý cht thi của dự án: 65

5.1.1        Thời gian dự kiến vn hành thử nghiệm:......................................65

5.1.2        Kế hoạch quan trắc chất thi, đánh giá hiu quả xử lý của các công

trình, thiết bị xử lý chất thi:........................................................................65

5.2        Chương trình quan trắc chất thải (tự đng, liên tục và đnh k) theo

quy định của pháp luật.....................................................................................66

5.2.1        Chương trình quan trắc môi trường định k:................................66

5.2.2        Chương trình quan trắc t động, liên tục chất thải: không có ......67

5.3        Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hng năm. ..........................67

Chương 6

CAM KẾT CỦA CHỦ DÁN ĐẦU TƯ...........................69

 

Chương 1     

 

- THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU

 

1.1 Tên chủ dự án đầu tư:

 

- Tên: Công ty TNHH ............

- Đa chỉ văn phòng: ...........,Hàm P, huyện Hàm Thun Bc, tnh Bình Thun

- Người đại diện theo pháp luật: .................      Chức vụ: Giám đc

- Điện thoi: .........

- Giấy đăng kinh doanh s: ............., do Phòng Đăng ký kinh doanh – SKế hoch Đu tư tỉnh Bình Thun, cp lần đầu ngày 17/11/2016, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 16/11/2021.

 

1.2 Tên dự án đầu tư:

 

- Tên dự án: Trồng cây lâu năm kết hp chăn nuôi (heo nái 3.600 con)

- Đa điểm thực hin dán: thôn Phú Khánh, xã Hàm P, huyện Hàm Thun Bắc, tnh Bình Thuận.

- quan thẩm đnh thiết kế xây dng, cp các loi giấy phép có liên quan đến môi trường ca dán đầu tư (nếu có): giấy phép xây dng s4115/GPXD do UBND huyện Hàm Thuận Bc cp ngày 22/9/2022

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm đnh báo cáo đánh giá tác động môi trường: số 230/QĐ-UBND, do UBND tỉnh Bình Thuận cp ngày 25/01/2022

- Quy mô của d án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy đnh của pháp luật về đầu tư công): căn cứ vào tính cht, dự án được phân loại là d án mở rộng quy mô, nâng công suất. Căn cứ vào mức độ quan trọng và quy mô, dán đưc phân loại dự án nhóm C có tổng mc đầu tư 20 tỷ đồng.

- Quy mô phân loi theo tiêu chí quy đnh của pháp luật vbảo vmôi trường: Dự án thuộc nhóm II

- Loại hình dán: Trang trại chăn nuôi heo công nghiệp kết hợp trồng cây lâu năm đã xây dng hoàn thiện và đã đi vào hoạt động.

- Theo Quyết đnh phê duyệt ĐTM ss230/QĐ-UBND, do UBND tnh Bình Thun cp ngày 25/01/2022 thì quy mô dự án chăn nuôi heo nái là 5.000 con, diện tích trng cây lâu năm là 19ha. Hin tại, dán đã trin khai xây dựng xong vi quy mô chăn ni giảm xuống còn 3.600 con heo nái và quy mô trng cây vẫn ginguyên 19ha.

 

1.3 Công suất, công nghệ, sn phẩm sn xut của dự án đầu tư:

 

1.3.1 Công suất của dự án đu tư:

 

Dự án có tổng diện tích đất là 24,38ha (trong đó có 17,6ha din tích nằm trong quy hoạch chăn nuôi). Phn din tích xây dựng các hạng mc công trình chính phụ, phục vụ chăn nuôi có din tích 3,94ha và 1,44ha diện tích thiết kế xây dng đưng giao thông nội bộ, đưng dẫn heo bố trí thiết kế cây xanh thảm cỏ. Phần din ch còn lại là 19ha thuộc quy hoạch để trng cây lâu năm.

 

* Đi vi chăn nuôi (3.600 con heo nái):

 

Đu tư các dãy chuồng nuôi (heo đẻ, heo mang thai, heo nọc, heo cai sữa, …) vi tng diện tích chung là: 21.100 m2.

Trang tri nuôi với công sut: 3.600 con heo nái, trong đó có 2.600 con heo mang thai, 1.000 con heo nái đ(trung bình heo mẹ đ t 8-10 con/lứa, mỗi lần có 100 con heo nái đ, số heo con đẻ trong cùng 1 thời đim 1.000 con), 50 con heo nc và 1.000 heo con cai sữa.

 

* Đi vi trồng y lâu năm

 

Chủ dự án trng cây giáng hương, cây Lát hoa và cây Bạch Đàn vi diện tích 19ha

 

1.3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đu tư:

 

Chủ Dự án áp dng quy trình chăn nuôi heo sch theo công nghệ Châu Âu. Quy trình chăn nuôi heo nái sinh sn ti Dự án được áp dng theo mô hình chuồng lạnh và kín, đây là mô nh nuôi heo công nghip hiện đại nhất hin nay, tuân thủ tuyệt đối theo yêu cầu kỹ thuật trong chăn nuôi và điều kiện v sinh chuồng trại cũng như bo vệ môi trường. Chuồng đưc làm mát bằng h thống quạt hút và tấm làm mát gii nhiệt bằng hơi nước, đảm bảo không khí được đi lưu và nhiệt độ luôn ổn định 25 – 26OC, tạo nên môi trường chăn nuôi lý tưng. Mặt nền đưc tráng xi măng và hthống thoát nưc nhằm đảm bảo công tác vệ sinh chuồng tri. Trang trại có hệ thống XLNT đm bảo vệ sinh môi tng. Nguồn thức ăn cho heo hoàn toàn là thức ăn công nghiệp. Heo sẽ được ăn đúng khẩu phn ăn ca mình bng ống lường. Thức ăn t sillo sẽ đưc chuyển vào các ống lường bng dây chuyền t động được nhp khẩu t Châu Âu. Hệ thống t động này giúp làm giảm bớt lượng thức ăn thừa bị rơi vãi và tránh trưng hợp heo ăn bị thiếu khẩu phần ăn. Với hình thức chăn nuôi này s hn chế được các tác nhân gây bệnh và giảm rủi ro trong quá trình đầu tư

 

a. Quy trình chăn nuôi heo nái

 

Hình 1-1 Quy trình chăn nuôi heo nái sinh sn

 

* Mô tả quy trình chăn nuôi heo nái sinh sn ti trang tri:

 

Mô t quá trình chăn nuôi heo i đ:

 

Nuôi cách ly (10 ngày): Heo ging gồmheo hậu bị đực và heo hậu bị cái. Heo cái và heo đực có trọng lượng khong 60kg được nhp về trại.Heo giống nhp về đảm bảo được kiểm tra k, tất cả đều khe mạnh, có giấy chứng nhận kiểm dịch (do cơ quan thú y cấp).

 

Đu tiên heo giống nhp về trại được nuôi nhốt rng trong nhà heo cách ly đ nuôi thích nghi trong vòng 10 ngày đầu đ theo dõi tt cả các biu hiện bnh, giúp heo tch nghi đồng thi kiểm soát chặt chẽ dịch bnh để có các bin pháp xử lý kịp thời, tnh lây lan bệnh.

 

Sau thi gian nuôi thích nghi, heo được nhập tri nuôi dưỡng. Heo cái đưa vào chuồng heo hu b để nuôi dưỡng. Heo đực đưa vào chung heo nc để nuôi dưỡng.

 

Chăm sóc heo trong giai đon nuôi cách ly:

 

Nước uống: Heo uống theo nhu cầu bng các núm uống tự động.

 

Thức ăn: sử dụng cám chuyên dùng cho heo 50-80kg thể trọng. Cho ăn không giới hn khu phần. Sức ăn ca heo giai đon này khoảng 2kg/con.ny.

 

Chuồng nuôi: nuôi tại chung ch ly. Chuồng làm sàn hở, cónh lang công tác giữa dc theo chiu dài chuồng, nền sàn cách mặt đất 0,6m. Chuồng xây dng kín, có hệ thống quạt và tấm làm mát để ổn định nhiệt độ chuồng nuôi. Chuồng cách ly có các ô chung kích thưc 6mx6m đ nuôi nhốt chung các heo nhập tri cùng ngày.

 

Nuôi dưỡng heo đực hậu bị (chờ lấy tinh):

 

Heo đực hu b khi nhập trại có trọng lượng khong 60kg và khoảng 5 tháng tuổi. Heo đưc nuôi dưỡng đến khi trọng lưng đạt ít nht 70kg và 6 tháng tuổi sẽ được kim tra sàng lc trước khi bắt đu lấy tinh.

 

Tuyn chọn vàng lọc heo đực giống: những heo đực đến thi điểm khai thác tinh sđược tiến hành cho luyện nhảy giá, đánh giá tính hăng, cht lưng tinh dịch. Loi bỏ những heo đực hậu bị không có tính hăng, chất lượng tinh dch kém (không có tinh trùng, tinh loãng, tỉ lệ kỳ hình cao quá mức cho phép).

 

Heo đực hậu bị đáp ứng yêu cu được đưa vào khai thác tinh.

 

Ly và pha chế tinh:

 

Trang trại nuôi công nghip không cho phối giống trực tiếp.Heo nọc sẽ được cho nhảy giá và lấy tinh bởi nhân viên kỹ thuật.

 

Sau khi lấy tinh, kim tra tinh để xác đnh phẩm chất tinh (dựa vào các thông slượng tinh dịch, màu, mùi, nồng độ tinh tng, pH, tỉ lệ sống chết của tinh trùng, tỉ lệ dị hình,…).

 

Tinh trùng có cht lượng đt yêu cầu được bảo qun trong tủ bảo ôn (nhit độ 180C) để chuẩn bị phi giống.Heo nc được lấy tinh 2-3 lần/tun.

 

Thải loại heo nọc: Một số tiêu chí đ xác định heo nọc cn thải bỏ:

 

Tuổi heo: Heo nọc sau khi sử dụng khong 2 năm thì đưc loi thải để thay đực trẻ hơn nhằm nâng cao chất lưng tinh trùng. Một số cá thể xut sắc có thể được sử dụng nhiều năm hơn.

 

Tính hăng: Loại bỏ những heo đực không có nh hăng.

 

Phẩm chất tinh dịch: Loại bỏ nhng heo đc có chất lượng tinh kém (không có tinh trùng, tinh loãng, tỉ lệ kỳ hình cao quá mức cho phép).

 

T l phối thành công: Đc ging phải đảm bảo phi ging đu thai cho ít nhất 75% số nái được phối.

Heo nọc thải loi được đưa v nhà máy chế biến thực phẩm để giết lấy thịt.Ti trại tỉ lệ giữa heo nọc/nái = 1/60.

T lệ thay đàn heo nọc phải đảm bảo khong 30%năm.Việc thải loi heo đực, thay đàn đưc tiến hành 3 ln/năm (4 tháng 1 ln).

 

Nuôi dưỡng heo nái hậu bị (chphi):

 

Heo nái hậu b được nhp trai nuôi dưng 3 tháng tmới động dục.Khi heo động dc thì có thể cho phi ging.

Không cho phối ging ngay ở lần đng dục đu tiên, vì cơ thể heo phát triển chưa hoàn thin, số trng rụng trong ln đng dục đầu tiên ít. Nếu phối giống thì con đẻ ra sẽ ít. Nên phi giống khi heo cái hu bị đã qua 2 hoặc 3 ln chu kỳ động dục.

 

Phối giống cho heo nái:

 

Phát hiện heo nái động dục là công việc quan trọng nhất trong công tác phối ging.Cần kiểm tra heo nái ít nht 2 lần/ngày, mi lần cách nhau 12 giờ. Nên kiểm tra đng dục lúc 6 giờ sáng và 6 giờ chiu, vì là thi điểm heo có biu hin đng dục rõ nét nhất. Để phát hin chính xác heo nái đng dục cn nắm vững chu kỳ đng dục và quan sát kỹ các biu hiện của con nái.

 

Phối giống 2 ln hay 3 ln (phối kép, mi lần cách nhau 12 hay 24 gi) để gia tăng tỉ lệ ththainái sinh nhiu con.

Nên phi ging vào lúc sáng (khong 8-9 giờ) hoặc chiều mát (khoảng 16 giờ). Ghi li ngày phối ging đ dự đoán được ngày đẻ.

 

Chu kỳ động dục heo nái thưng là 21 ngày (dao động t 17-23 ngày).Thời gian động dc thưng kéo dài 3-4 ngày.Kim tra nhng du hiu động dc trở lại vào ngày 19 tsau khi thụ tinh. Quan sát nếu không thấy heo động dục trở li, vú vnh ra hai bên là công việc phi giống nhân to đã đạt kết quả.

 

Heo nái mang thai:

 

Heo nái phối ging thành công, mang thai khong 105-115 ngày kể từ lúc bắt đu phối.

 

tả quá tnh heo nái sinh sản và nuôi con:

 

Trước ngày sinh khoảng 1 tun, chúng được chuyển cẩn thn sang nhà heo nái đẻ, chăm sóc cẩn thận để chờ sinh.

Trước khi heo nái đkhoảng 1 tun phi tm chải, vsinh heo nái sch sẽ, tiêu đọc chung đẻ, kiểm tra độ an toàn ca các thiết bị như: đèn điện, sưi ấm, ổ úm heo con. Trước ngày heo đ1 ngày giảm thức ăn bằng ½ khẩu phn, ngày đ cho nhn ăn. Kng tắm trước đẻ 5 ny.

 

Sau thời gian mang thai, mi con heo nái sinh sản khong 10-12 con heo con. Thường heo nái đẻ nhanh khoảng 1-2 tiếng là xong, con nọ cách con kia 5-10 phút, heo con sẽ ra hết và chun bđẩy nhau ra ngoài. Lau chùi vệ sinh sch s heo nái, chuồng tri sau khi heo đ xong. Kng tắm cho heo nái 1-3 tun đầu sau đẻ, chỉ tăng cường chải khô.

 

Heo con mới đẻ ra lau sạch nhớt, nước nhờn ở miệng, mũi, mt, móc miệng đ heo con nhanh chóng thở được dễ dàng. Cắt răng nanh cho heo con sát đến lợi, tránh chảy máu, cho heo con bú sữa đu ngay khi đẻ 1 tiếng.

 

Sau khi sinh, heo con được nuôi chung vi heo mtrong chung úm, chuồng úm sạch sẽ, khô ráo và nhiệt độ đèn sao cho đảm bảo ngừa bnh hô hấp và đi ngoài. Nếu heo mthiếu sữa thì có thể cho heo con ăn dặm tm các chế phẩm dinh dưỡng dành cho heo con sơ sinh.Từ 7-10 ngày sau khi sinh tập cho heo con ăn bằng các loại thức ăn d tiêu.

 

Cai sa heo con và nuôi dưỡng ti khi xut chuồng:

 

Sau khi cho con bú 14-21 ny, heo nái được chuyển li chuồng ban đu. Heo con được chuyển sang khu nuôi heo thịt của Trang tri để nuôi lấy tht.

 

Nuôi dưỡng heo mẹ sau khi cai sữa heo con:

 

Sau khi cho con bú 14-21 ny, heo nái đưc chuyển lại chung nuôi dưỡng chờ phối ban đu. Sau thi gian cho bú, heo msẽ động dục trở li sau khong 4-6 ngày.

 

Tuy nhiên 9-10 ngày sau khi cai sữa cho heo con mà không thấy nái động dục trở li gọi là hin tượng chm đng dục”.

Thời gian mang thai ca heo mẹ khoảng 105-115 ngày. Thi gian nuôi con bú khong 14-21 ngày. Heo msau cai sa khong 4-6 ngày sẽ có hin tưng động dục trở lại. Như vậy, tính ra trung bình mỗi năm heo mẹ đẻ 2,2-2,5 la.

 

Thải loại heo nái:

 

Heo nái được thi loi dựa tn các tiêu chí chủ yếu:

 

- Nái không mang thai:

 

+ Heo chậm động dục sau cai sa: Sau thi gian cho con bú, heo msẽ động dục trở lại sau khong 4-6 ngày.Tuy nhiên 9-10 ngày sau khi cai sữa cho heo con mà không thấy nái động dc trở lại gọi là hiện tượng chậm động dục”. Khi đó, sẽ áp dụng các biện pháp kích thích động dục.Nếu đã sử dng các bin pháp kích thích động dc mang khi phối lần 1 không đậu thì tiếp tục phối ln 2.Lần 2 không đậu nên thi loại.

 

+ Nái không bầu >2 lần, lên giống lại nhiu ln (2-4 ln).

+ Nái già: nái sinh sản thưng sử dng khoảng 3 năm, đạt 5-6 la đẻ thì thải loi.

- Năng suất thấp:

+ Số con/la đẻ: mi lứa đẻ phi đt trung bình 8 con. Nếu scon/la đ ít và kéo dài qua khoảng 2-3 lứa thì cn loi thải.

+ Khnăng nuôi con: heo có thường xuyên đè chết con không, heo không có sữa, heo kng chịu cho con bú,…

+ Nái sinh sn kém: số lứa đẻ/năm ít (1 la).

+ Sức khỏe có vấn đ.

+ Chân bị đau/bại lit.

+ Nái bị viêm nhiễm đường sinh dục >3 ln.

+ Nái sẩy thai, khô thai nhiều ln.

 

- Heo nái thải loại được bán ra ngoài để giết lấy thịt. Tỉ lệ thay đàn cho heo nái khoảng 40% đàn/m. Việc thi loi heo nái, thay đàn được tiến hành 1 tháng 1 ln.

 

b. Quy trình trồng cây lâu năm

 

Tại dự án, chủ đầu tư tiến hành trồng 3 loi cây: Trm Hương, Lát Hoa và Bạch Đàn

 

Với 19ha đất trồng cây lâu năm, Chdự án phân bổ khu vực din tích trng như sau:

 

+ Phía Tây Bắc trng cây Gng Hương với din tích 3 ha

+ Phía Tây trng cây Lát Hoa với diện tích 4ha,

+ Phía Nam, pa Đông trồng cây Bạch Đàn, vi din tích 11ha

+ Đường nội bộ vận chuyển cây ging, phân n, vi din tích 1ha

 

Chủ dự án mua các cây lớn v trng để tạo vành đai cây xanh bên ngoài, ngăn cách giữa dự án và người dân xung quanh. Sâu bên trong thì chủ dự án sẽ tiến hành trồng các cây nhỏ, thời gian trồng vào mùa mưa đtạo điu kiện tch hợp để cây sinh trưởng phát trin tt, hạn chế cây chết thấp nhất.

 

1.3.3 Sn phm ca dự án đu tư:

 

- Quy mô dự án cố đnh trong sut vòng đời của dự án là 3.600 con heo nái (trong đó gồm 2.600 heo nái bầu và 1.000 heo nái đẻ). Bình quân mỗi lứa, 1 con heo nái sẽ đẻ khong 8-10 con/lứa, mỗi năm 2,2-2,5 lứa. Vậy sản xuất ra 72.000 con heo con mỗi năm. Dự án sau khi xây dựng xong shp đng với Công ty Hàn Quốc thuê tri đ chăn nuôi. Do đó sống heo con sinh ra sdo chính Công ty Hàn Quốc chuyển tới trang trại chăn nuôi heo hậu bị của Công ty Hàn Quốc

 

- Dự án có thêm hng mục trồng cây lâu năm nên có thêm sản phm gtừ cây Giáng Hương, Lác và Bạch Đàn. Tuy

nhiên, các loại cây này rất lâu (10-20 năm) mới thu hoạch, cây xanh chyếu có tác dụng hấp thu mùi hôi và hn chế mùi phát tán ra xung quanh.

 

1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vt liệu, điện năng, hóa cht sử dng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đu tư:

 

a. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào)

 

Nguyên liệu:

 

- Thức ăn cho heo (cám), được nhập t Công ty chuyên cung cấp thức ăn chăn nuôi, hàng ngày xe chở cám chở thng vào và bơm lên các silo chứa cám của từng dãy chuồng.

 

- Thuốc thú y phục vụ cho mc đích chữa bệnh, vắc xin phục vụ cho mục đích tiêm ngừa. Tất cả các loại thuốc ty, vắc xin đu nằm trong danh mục được phép lưu hành tại Vit Nam.

 

Nhiên liệu:

 

Hu hết các thiết bị trong trang trại đều dùng đin đ hoạt động, riêng máy phát đin dự phòng sử dụng nhiên liệu là dầu DO. Theo số liệu thống thực tế lượng dầu DO sử dụng cho máy phát đin 30lit/giờ

 

Hóa cht được sử dng tại trang tri là:

 

- Dung dịch nước sát trùng cloramine B, - Vôi bột

 

- Cn salicilat methuyl 10%

 

Khối lượng các loi nguyên liệu, nhiên liu, hóa chất sử dụng được th hin trong bng dưới đây:

 

Bng 1-1 Khối lượng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng

b. Nhu cầu cấp điện

 

Nguồn điện cung cấp cho Dự án được lấy từ mạng lưới điện ti khu vực.

 

Chủ dự án đã phối hợp vi Đin lực Hàm Thuận Bc đã xây dựng hoàn thin hệ thống đường dây điện từ ngoài đường 714 vào tới trang trại

 

Lượng đin năng tiêu thụ cho các mục đích sau:

 

- Sử dụng để vận hành máy móc, thiết bphục vụ chăn nuôi.

 

- Sinh hot công nhân viên (thpng, quạt máy,….)

 

Ước nh nhu cu đin cn thiết cho Dự án khoảng 500.000KWh/năm.

 

Dự án có trang bị 01 máy phát điện dự phòng công suất 200 KVA sử dụng nhiên liu du diesel (DO) đ dự phòng trong trưng hp mất điện.
 

c. Nhu cầu cấp nước

 

* Nước sinh hoạt

 

Tiêu chuẩn dùng nưc (Theo tiêu chuẩn xây dng TCXDVN 33:2006 Bộ Xây dựng ban hành ngày 17 tháng 03 năm 2006 vCấp nước - mạng lưi đường ng và công trình”) ti bảng 3.1 là 100 lít/ người. Đnh mức 1 suất ăn của 1 người là 25 lít. Tng số lao động ti dự án là 50 ngưi.

 

Nước cấp cho sinh hoạt và nhà bếpQsh = số công nhân x tiêu chuẩn dùng nước = (50*100) + (50*25) = 6,25 m3/ngày.

 

* Nước chăn nuôi:

Bng 1-2 Nhu cu sử dụng nước phục vụ nhu cầu chăn nuôi

 

Ghi chú: (*) Nước làm mát được sử dng tuần hoàn không thi bỏ, chỉ bổ sung thêm khoảng 20% lượng nưc cấp ban đầu do tht thoát bay hơi. Vậy

 

lượng nước cấp cho hthống làm mát ca tri Qlm = 20% x 1 l/m2 x 21.100 = 4,22 m3/nyđêm.

* Nước phòng cháy chữa cháy

 

Theo TCVN – 2622:1995 – Tiêu chuẩn phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình- yêu cầu thiết kế, chọn:

+ Tiêu chuẩn cấp nưc chữa cháy 2,5l/s/vòi phun.

+ Số vòi phun hot động đồng thời: 2 vòi.

+ Lượng nước chữa cháy trong 3 gi: QCC3g= 3 x 2 x 2,5 x 3600/1000= 54(m3).

 

* Nước tưi cây:

 

Hạng mc trồng cây lâu năm được tiến hành trng trong mùa mưa có din tích là 18ha, nên cây không cần tưi nưc. Sau khi trồng xong và khi cây phát trin s t hút nước dưới đất nên cũng không cn tưới nước.

 

Đi với mảng cây xanh trong din tích chăn nuôi thì có tiến hành tưi nưc. Diện tích mảng xanh trong khu vực chăn nuôi có din tích khong 6.643m2

 

Nước dùng cho tưới cây được căn c theo TCXDVN 33:2006/BXD, tiêu chun nước dùng cho việc tưới cây là: 1,0 lít/m2. QTC= 0,001 x 6.643= 6,6 m3/ngày. Nước dùng cho tưi cây là: 6,6m3/ngày

 

* Tổng nhu cầu dùng nước

 

Bng 1-3Tng hp nhu cầu dùng nước cho chăn nuôi và sinh hoạt


*Nhu cầu xnước thải

 

Căn cứ vào nhu cu cấp nước tại dự án thì lượng nước xả thải phát sinh chyếu t nguồn nước sinh hoạt và nước chăn nuôi được tính như sau:

 

Lưu lượng nước thải sinh hoạt:

 

Căn cứ Nghị đnh số 80/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 (điều 39) quy định lưng nước thi sinh hoạt được tính bng 100% lượng nước cấp.

 

Vy QTSH = 6,25m3/ngày.đêm

 

Lưu lượng nước thải chăn nuôi:

 

Căn cứ Nghị đnh số 80/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 (điều 39) quy định lưng nước thải được tính bng 80% lưng nước cp, vì theo thực tế lượng nước vệ sinh chuồng tri sẽ tiêu hao vì khi rửa chung, một phần nưc sẽ thấm xuống nền chuồng, vào hệ thng thu gom nước thải trước khi về hệ thống xử lý tập trung. Do đó, lưng nước vệ sinh chuồng tri sđược tính bng 80% lượng nước cp.

 

- Nước thải v sinh chuồng trại : Qtvs =80% Qvs = 80% x 84,4 = 67,52 m3/ngàyêm

 

- Nước thải khử tng người Qtktng = 100% Qktng = 0,75 m3/ngày.đêm - Nước thải khử tng xe Qtktx = 100%Qktx = 0,36 m3/ngàyêm

 

- Nước tiu heo: Qtiểu = 70%Qu= 67,75 x 0,7 = 47,43m3/ny.đêm (căn cứ vào số liu thực tế ca trại heo, khi heo ung nước thì sẽ thi ra ngoài 70%, 30% còn li sẽ nuôi dưỡng cơ thể)

 

- Nước tiu heo con trong cùng 1 thời đim nuôi dưỡng ti trang trại trong 1 ngày là 1.000 con: Qtiểu heo con = 1.000 con x 1,2 lít/ngày = 1,2 m3/ngàyêm

 

- Nước làm mát: không phát sinh.

 

Nước thải chăn nuôi: QTCN = Qtvs + Qtktng + Qtktx + Qtiểu + Qtiểu heo con = 67,52 + 0,75 + 0,36 +47,43 + 1,2 = 117,26 m3/ng

 

Tng lưu lượng xả nước thi: QT = QTCN + QTSH       = 117,26 + 6,25 = 123,51 m3/ng.đ

 

d. Ngun cung cấp nước cho trang trại

 

Hin tại trang trại đã khai thác 3 giếng khoan đcung cp cho chăn nuôi và sinh hoạt. Trang tri đã có giấy phép khai thác và sử dng c dưới đất với lưu lượng là 150m3/ngày đêm. Nước giếng trước khi sử dụng được x lý sơ bbng phương pháp lng lọc rồi được bơm lên tháp cp nưc và cp đi cho toàn bmọi nhu cu dùng nước trong trang trại.c giếng sau khi được xử lý bộ thì đu nm trong gii hn cho phép, căn cứ vào các phiếu mẫu phân ch nưc ngầm đều đạt QCVN 09-MT:2015/BTNMT- Quy chun kỹ thut Quc gia về cht lượng nưc dưi đất, QCVN 01:2009/BYT- Quy chun kthuật quc gia về nước ăn uống và QCVN 01-39:2011/BNNPTNT Quy chun kỹ thuật quốc gia vv sinh nước dùng trong chăn nuôi

 

+ Nước cung cp cho sinh hot công nhân, nước heo ung, nưc khtrùng xe và người (79,33m3/ng.đ) được lấy từ 02 giếng khoan (150m3/ngđ).

 

+ Nước v sinh chuồng trại (84,4m3) được lấy t nưc tái sử dụng tc thải sau xử lý (nước sau xử lý: 123,51m3/ngđ)

 

+Nước tưới cây, được lấy từ ao chứa nước mưa

 

+ Nước phòng cháy chữa cháy được sử dng khi có sự cố được lấy t nước ao nưc mưa.

 

1.5 Các thông tin khác liên quan đến dự án đu

 

Các hạng mục công trình đã xây dựng hoàn thiện đi vi hạng mc chăn nuôi. Liệt kê theo bng sau:

Toàn bộ khu vực chuồng trại được xây tường gch cao 2m, phn đất còn li được chủ dự án trồng cây xanh bao quanh khu vực chuồng trại. Như vy, khu vực chung trại được thiết kế 2 lp chn là lớp tường cao và lớp cây xanh.

 

Khu chăn nuôi được trang bị các dây chuyền công nghệ hiện đại, được tự động hóa từ khâu cung cp thức ăn đến khâu cung cp nước, các dãy chuồng heo được bố trí thành dãy liên hoàn.Tất cả các điu kiện tiêu chun đảm bảo đúng theo trình tự thiết kế của quy cách xây dựng như sau:

 

Hthống chung: Hệ thống chuồng kín, dùng cho toàn đàn heo, bố trí hệ thống làm mát bng tấm cooling pads và quạt hút. Tấm làm mát được làm tmột loại giấy tng hợp nhập t nước ngoài, chạy bng điện. Nước được bơm thường xuyên lên giàn tấm làm mát, tạo nhiệt đtrong chuồng thoáng mát khong 25 – 260C

 

Hệ thng cung cp thức ăn: Toàn bộ trang trại được trang bị hệ thống silo chứa cám và thiết bị ăn t đng theo quy trình khép kín. Cám được xe chuyên dùng chtừ nơi cung cấp đến trang trại và bơm đầy các silo, t silo bơm đy vào các phễu định lượng thức ăn theo tiêu chun ca tng loại và tng giai đoạn phát triển của heo. Đến giờ ăn, phu đnh lượng stđng đưa cám vào máng cho heo ăn. Hệ thống này giúp khống chế lượng thc ăn theo từng nhóm heo, loại heo và phù hợp với tng giai đoạn phát trin, tránh lãng phí thức ăn

 

• Bố trí hệ thống nưc ung: Ống dn chính Ø114 đi ngầm trước hành lang dn heo, ống cấp nước Ø90 đi ngm giữa 2 nhà, ống cp nước cho từng nhà Ø60 đi trên trn, ng cấp nước chạy dọc theo dãy chuồng Ø34; cao 1,6 m so với mặt chuồng heo, ống cấp nước xuống núm ung tuýp tng kẽm Ø21

 

• Quy trình chăn nuôi khép kín theo hng mục công trình chính như sau: Nhà heoch ly → nhà heo mang bầu nhà heo đẻ → nhà heo cai sữa

 

Khu vực văn phòng, nhà ở, nhà ăn của cán bkỹ thuật, công nhân được bố trí gn cổng, cách xa khu chăn nuôi.

Khu vực xửnưc thải được btrí phía Đông Nam (cui khu vực chăn nuôi) cách xa các hng mục chuồng nuôi và khu nhà ng nhân, xung quanh trồng cây để hp thụ mùi.

 

Đi vi hng mục trng cây lâu năm, không có hạng mc công trình. Din tích cho trng cây lâu năm là 19ha, trong đó có 1 ha đbố trí đường giao thông nội bộ.

 

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy chế biến thủy sản

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy bê tông thương phẩm và sản xuất cấu kiện bê tông công nghệ mới
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy bê tông thương phẩm và sản xuất cấu kiện bê tông công nghệ mới

32 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Nhà máy bê tông thương phẩm và sản xuất cấu kiện bê tông công nghệ mới. Dự án được lập với mục tiêu sản xuất bê tông thương phẩm, cấu kiện bê tông đúc sẵn và các sản phẩm từ xi măng với tổng vốn đầu tư của dự án 150.000.000.000 đồng.
Hồ sơ xin giấy phép môi trường đầu tư trang trại chăn nuôi heo 3000 con/lứa
Hồ sơ xin giấy phép môi trường đầu tư trang trại chăn nuôi heo 3000 con/lứa

667 Lượt xem

Hồ sơ xin giấy phép môi trường dự án đầu tư trang trại chăn nuôi heo 3000 con/lứa.  Dự án đầu tư nhóm B (tổng vốn đầu tư 89 tỷ đồng, quy mô chăn nuôi 3.000 con heo nái sinh sản, tổng diện tích dự án khoảng 111.862,5m2).
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường khu nhà ở - Thủ tục xin giấy phép môi trường
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường khu nhà ở - Thủ tục xin giấy phép môi trường

411 Lượt xem

Theo nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án, Dự án “Khu nhà ở Phú Hữu”, hoạt động với mục đích xây dựng khu nhà ở với diện tích quy hoạch 30.247,58 m² gồm 225 căn nhà (gồm nhà ở đơn lập, song lập và nhà liên kế vườn) và đất giáo dục diện tích 5.385,48 m2 phục vụ cho nhu cầu ở và sinh hoạt của người dân tại dự án khoảng 900 người.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án phụ tùng ô tô
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án phụ tùng ô tô

210 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án phụ tùng ô tô. Sản xuất các sản phẩm phụ tùng ô tô, xe gắn máy; sản xuất linh kiện máy nông nghiệp; sản xuất linh kiện kim loại của máy bơm các loại.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa

163 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất các sản phẩm nhựa đảm bảo chất lượng tốt, bền với môi trường và có tính thẩm mỹ cao
BÁO GIÁ LẤY MẪU VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC THẢI, KHÍ THẢI VÀ KHÔNG KHÍ
BÁO GIÁ LẤY MẪU VÀ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC THẢI, KHÍ THẢI VÀ KHÔNG KHÍ

1229 Lượt xem

Để đáp ứng nhu cầu của Quý Công ty về việc thực hiện Lấy mẫu và phân tích mẫu nước thải, khí thải và không khí.

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng