Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án trại chăn nuôi heo thịt theo mô hình trại lạnh

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án“Trại chăn nuôi heo thịt theo mô hình trại lạnh, tổng diện tích dự án 21.796,8 m2, quy mô 3.000 con/lứa (2 lứa/năm) với diện tích chuồng trại 2.560 m2

MỤC LỤC

MỞ ĐU......................................................................................1

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN.................................................................1

1.1. Thông tin chung về dự án, trong đó nêu rõ loi hình dự án. ....................................1

1.2. Cơ quan, tổ chc có thm quyn phê duyệt dự án đu tư. .......................................2

1.3. Sự phù hợp ca dự ánđuviQuy hoạch bảo v môi trưng quốc gia, quyhoạch

vùng, quyhoạch tnh, quyđnh ca pháp luật v bảo v môitrưng; miquanhệ ca dự

án vi các dự án khác, các quy hoạch và quy đnh khác ca pháp luật có liên quan......2

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ K THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC

ĐỘNG I TRƯỜNG (ĐTM) ......................................................................................3

2.1. Liệt kê các văn bn pháp lý, quy chun, tiêu chun và hưng dn kỹ thuật có liên

quan làm căn cứ cho việc thc hin ĐTM.......................................................................3

2.2. Liệt kê các văn bn pháp lý, quyết đnh hoặc ý kiến bng văn bn ca các cấp có

thẩm quyn liên quan đến dự án....................................................................................10

2.3. Liệt kê các tài liu, dữ liu do chủ dự án tạo lập được sử dng trong quá trình thc

hin ĐTM.......................................................................................................................11

3. TỔ CHC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG......................11

4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG..................................12

5. TÓM TẮT NI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM.........................................15

5.1. Thông tin v dự án..................................................................................................15

5.2. Hng mc công trình và hoạt đng ca dự án có khả năng tác động xu đến môi

trưng: ...........................................................................................................................16

5.3. Dự báo các tác đng môi trưng chính, chất thi phát sinh theo các giai đon của

dự án..............................................................................................................................18

5.3.1. Ngun phát sinh, quy mô, tính chất ca nước thi..............................................18

5.3.2. Ngun phát sinh, quy mô, tính chất ca khí thi.................................................19

5.3.3. Ngun phát sinh, quy mô, tính chất ca chất thi rn .........................................19

5.4. Các công trình và bin pháp bảo vệ môi trưng ca dự án....................................20

5.4.1. Hệ thng thu gom và xử lý nước thi..................................................................20

5.4.2. Hệ thng thu gom và xử lý bụi, khí thi, mùi hôi ...............................................21

5.4.3. Công trình, bin pháp thu gom, lưu tr, qun lý, xử lý chất thi rn công nghiệp

thông thưng..................................................................................................................23

5.4.4. Công trình bin pháp thu gom, lưu tr, qun lý, xử lý chất thi nguy hi ..........23

5.4.5. Bin pháp gim thiu ô nhim tiếng n, độ rung ................................................23

5.4.6. Các bin pháp bảo v môi trưng khác...............................................................23

5.5. Chương trình qun lý và giám sát môi trưng ca chủ dự án................................24

5.5.1. Giai đon thi công xây dng dự án......................................................................24

5.5.2. Giai đon vn hành dự án....................................................................................24

CHƯƠNG 1: THÔNG TIN V DỰ ÁN....................................................................26

1.1. TNG TIN VỀ DỰ ÁN ......................................................................................26

1.1.1. Tên dự án.............................................................................................................26

1.1.2. Tên chủ dự án......................................................................................................26

1.1.3. Vị trí đa lý...........................................................................................................26

1.1.4. Hin trng qun lý, sử dng đất, nước mặt ca dự án.........................................29

1.1.5. Khong cách từ vị trí thc hin dự án đến khu dân cư và các khu vc có yếu tố

nhy cm v môi trưng................................................................................................29

1.1.6. Mc tiêu; loi hình, quy mô, công suất và công nghệ sn xuất của dự án..........30

1.2. CÁC HNG MC CÔNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN.................31

1.2.1. Quy hoạch sử dng đất........................................................................................31

1.2.2. Đặc tính các hng mc công trình .......................................................................32

1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN

CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SN PHM CỦA DỰ ÁN..............................35

1.3.1. Danh mục máy móc thiết b.................................................................................35

1.3.2. Nhu cu sử dụng lao đng...................................................................................36

1.3.3. Nguyên, nhiên, vật liu, hóa cht sử dụng của dự án..........................................36

1.3.4. Nhu cu sử dụng đin..........................................................................................40

1.3.5. Nhu cu sử dụng nưc.........................................................................................40

1.3.6. Sn phm (đu ra) ca dự án...............................................................................43

1.4. CÔNG NGHỆ SN XUẤT, VẬN HÀNH ............................................................44

1.5. BIỆN PHÁP T CHỨC THI CÔNG.....................................................................48

1.5.1.     Mô tả quá tnh thi công...................................................................................48

1.6. MÁY MÓC THIT BỊ PHC VQUÁ TRÌNH THI CÔNG..............................49

1.7. TIẾN ĐỘ THC HIỆN D ÁN, TỔNG MỨC ĐU TƯ, T CHỨC QUẢN LÝ.50

CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRNG

MÔI TRƯỜNG KHU VC THỰC HIỆN DỰ ÁN..................................................53

2.1. ĐIU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HI.....................................................53

2.1.1. Điu kin v đa lý, đa chất ................................................................................53

2.1.2. Điu kin về khí hu, khí tưng ..........................................................................54

2.1.3. Điu kin thủy văn...............................................................................................59

2.1.4.     Điu kin kinh tế xã hi...................................................................................60

2.2. HIỆN TRNGCHTLƯỢNGI TRƯỜNGĐADNG SINH HỌC KHU

VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..........................................................................................65

2.2.1.     Đánh giá hin trng các thành phn môi trưng..............................................65

2.2.2.     Hin trng đa dng sinh học.............................................................................70

2.3. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIM LA CHỌN THỰC HIN DỰ ÁN..................70

2.3.1. Đánh giá sự phù hợp ca đa đim chon la thc hin dự án vi đặc đim kinh tế

- xã hi ca khu vc dự án.............................................................................................70

2.3.2. Đánh giá sự phù hợp ca đa đimchon la thc hindự án viquyhoạch và đm

bảo công tác bảo v môi trưng ca khu vc thc hin dự án......................................70

CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, D BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

VÀ ĐỀ XUT CÁC BIỆN PP, CÔNG TRÌNH BO V MÔI TRƯỜNG, ỨNG

PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.....................................................................................72

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BO

VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐON THI CÔNG, XÂY DỰNG.......................72

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác đng.............................................................................72

3.1.2. Các công trình, bin pháp thu gom, lưu gi, xử lý chất thi và bin pháp gim

thiu tác đng tiêu cc khác đến môi trưng trong giai đon thi công xây dng .........91

3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BO

VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐON VN HÀNH............................................97

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác đng.............................................................................97

3.2.2. Các công trình, bin pháp thu gom, lưu gi, xử lý chất thi và bin pháp gim

thiu tác đng tiêu cc khác đến môi trưng trong giai đon vn hành......................127

3.3. T CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIN PHÁP BO VỆ MÔI

TRƯỜNG ....................................................................................................................157

3.3.1. Danh mục công trình, bin pháp bảo vmôi trưng ca dự án. .......................157

3.3.3. Tổ chc, bmáy qun lý, vn hành các công trình bảo v môi trưng. ...........157

3.4. NHN XÉTVỀ MỨC ĐỘ CHI TIT, ĐỘ TIN CY CỦA CÁC KẾTQUNHN

DNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO...................................................................................158

3.4.1. Về các phương pháp đánh giá ...........................................................................158

3.4.2. Về mc độ chi tiết ca các đánh giá..................................................................158

3.4.3. Về độ tin cy ca các đánh giá ..........................................................................159

CHƯƠNG 4: PHƯƠNG ÁN CI TO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG

ÁN BỒI HOÀN ĐA DNG SINH HỌC..................................................................160

CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG .161

5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN.................161

5.2. CHƯƠNG TNH QUAN TRC, GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ

ÁN .............................................................................................................................169

5.3. CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA AN TOÀN T Y ...........................................170

CHƯƠNG 6: KẾT QUẢ THAM VN....................................................................172

6.1. THAM VN CỘNG ĐỒNG................................................................................172

6.1.1. Tóm tắt vquá trình tổ chc tham vn Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chc chịu

tác đng trc tiếp bi dự án.........................................................................................172

6.1.2. Tóm tắt vquá trình tổ chc họp tham vn cng đng khu dân cư chu tác đng

trc tiếp bi dự án........................................................................................................172

6.2. KT QUẢ THAM VN CỘNG ĐỒNG .............................................................174

KẾT LUN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..............................................................175

1.     KT LUN..........................................................................................................175

2. KIẾN NGH.............................................................................................................175

3. CAM KT ...............................................................................................................175

DANH MỤC TÀI LIU THAM KHO ....................................................................178

 

1. Chủ dự án: Hộ kinh doanh .........

Hộ kinh doanh ............. được Phòng Tài chính kế hoạch – UBND huyện Phú Giáo cấp giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh Mã số đăng ký hộ kinh doanh 46D8027184 đăng ký lần đầu ngày 21/07/2023.

Đại diện chủ dự án: ........... Chức vụ: Chủ hộ kinh doanh. Sinh năm 1983. Số CCCD: 034183014463; Cấp ngày 08/04/2021; Nơi cấp: Cục trưởng cục cảnh sát QLHC về TTXH.  Nơi đăng ký Hộ khẩu thường trú: ấp Tân Thái, xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương. Địa chỉ liên hệ: Ấp Tân Thái, xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

2. Tên dự án: “Trại chăn nuôi heo thịt theo mô hình trại lạnh, tổng diện tích dự án 21.796,8 m2, quy mô 3.000 con/lứa (2 lứa/năm) với diện tích chuồng trại 2.560 m2”

3. Địa điểm, phạm vi, quy mô dự án

Địa điểm: Thửa đất số 191, tờ bản đồ số 65, ấp Tân Thái, xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương.

Phạm vi thực thiện: Khu đất thực hiện dự án là đất của chủ hộ kinh doanh Lê Thị Thanh Vân thuộc thửa đất số 191, tờ bản đồ số 65, ấp Tân Thái, xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương. Tổng diện tích đất sử dụng là 21.796,8 m2.

Quy mô thức hiện: Chăn nuôi heo thịt theo mô hình trại lạnh, tổng diện tích dự án 21.796,8 m2, 3.000 con/lứa (2 lứa/năm) với diện tích chuồng trại 2.560 m2

4. Sơ đồ vị trí dự án

Vị trí địa lý: Dự án Trại chăn nuôi heo thịt theo mô hình trại lạnh, tổng diện tích dự án 21.796,8 m2, quy mô nuôi 3.000 con/lứa (2 lứa/năm) với diện tích chuồng trại 2.560 m2 được triển khai tại thửa đất số 191, tờ bản đồ số 65, ấp Tân Thái, xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương.

Vị trí tiếp giáp của dự án:

- Phía  Bắc: Tiếp giáp với đất cao su của dân

- Phía Đông : Tiếp giáp với đường đất nội bộ và đất cao su của dân

- Phía Nam: Tiếp giáp đất cao su của dân

- Phía Tây: Tiếp giáp đất cao su của dân

Bảng Tọa độ vị trí khu đất dự án

Điểm

Tọa độ hệ WGS84

Kinh độ

Vĩ độ

 

A1

11°23'47.31"N

106°45'21.83"E

A2

11°23'47.36"N

106°45'20.74"E

A3

11°23'43.26"N

106°45'11.62"E

A4

11°23'41.87"N

106°45'12.04"E

A5

11°23'41.60"N

106°45'12.18"E

A6

11°23'45.31"N

106°45'21.77"E

 

Sơ đồ vị trí dự án

5. Các tác động môi trường của dự án

Trong giai đoạn thi công, xây dựng dự án

Nước thải sinh hoạt

Chủ yếu phát sinh do hoạt động sinh hoạt của công nhân thi công trên công trường. Lưu lượng phát sinh: khoảng 1,6 m3/ngày.

Thành phần, tính chất nước thải: Nước thải sinh hoạt có tính chất: chứa nhiều chất rắn lơ lửng, chất hữu cơ dễ bị phân hủy sinh học (như carbohydrat, protêin, mỡ …); hàm lượng chất dinh dưỡng cao (N, P), chứa nhiều vi sinh vật gây bệnh, đặc biệt là Coliform, Fecal Streptococci, Salmonella typhosa và một số vi khuẩn gây bệnh khác.

Trong giai đoạn thi công xây dựng, chủ đầu tư bố trí các nhà vệ sinh di động cho công nhân, và định kỳ bàn giao lại cho đơn vị cho thuê để xử lý, nên không ảnh hưởng đến nguồn nước ngầm tại khu vực.

Nước thải xây dựng

Nước thải xây dựng phát sinh từ quá trình vệ sinh máy móc, thiết bị phục vụ cho quá trình xây dựng. Thành phần trong nước thải xây dựng chủ yếu là cát, vữa vụn,... khối lượng nước thải xây dựng phát sinh không đáng kể, uớc tính khối lượng phát sinh khoảng 0,85 m3/ngày.

Thành phần và tính chất nước thải: Xe tại công trường chủ yếu rửa nhằm làm sạch bụi, đất, vật liệu cát, đá còn sót lại trên xe, chỉ sử dụng nước, không dùng hóa chất tẩy rửa. Do đó, đặc trưng của loại nước thải này là chứa nhiều cặn lơ lửng, các thông số ô nhiễm khác như BOD5, COD thấp, dầu mỡ khoáng cao.

Trong giai đoạn hoạt động của dự án

Nước thải sinh hoạt

Nguồn phát sinh: Phát sinh từ các hoạt động vệ sinh cá nhân, sinh hoạt của công nhân viên tại trại. Nhu cầu sử dụng nước là 0,4 m3/ngày và nhu cầu nước cho nhà ăn là 1,0 m3/ngày thì lượng nước thải ra là 1,4 m3/ngày (tính bằng 100% nước cấp vào).

Thành phần, tính chất nước thải: Thành phần các chất ô nhiễm chủ yếu trong nước thải sinh hoạt gồm: các chất cặn bã, các chất lơ lửng (SS), các hợp chất hữu cơ (BOD/COD), các chất dinh dưỡng (N, P), dầu mỡ và vi sinh gây bệnh (Coliform, E.Coli). Nước thải chứa nhiều chất hữu cơ dễ phân hủy, chứa hàm lượng lớn các vi khuẩn E. Coli, các vi khuẩn gây bệnh khác và các chất hoạt động bề mặt nên có thể gây ô nhiễm nguồn nước mặt và nước ngầm.

Nguồn tiếp nhận nước thải: Suối Nước Trong cách dự án 200m

Nước thải hoạt động chính của quá trình chăn nuôi

Nguồn phát sinh: Nước thải chăn nuôi phát sinh 39,3 m3/ngày bao gồm: Nước thải thay hồ vệ sinh (mỗi ngày thay một lần) lưu lượng 22,4 m3/ngày; Nước thải do vệ sinh chuồng trại lưu lượng 12,8 m3/ngày; Nước tiểu heo phát sinh 4,1m3/ngày).

Ngoài ra, nước cấp cho khử trùng bao gồm  (hố sát trùng, khử trùng xe và khử trùng người) lưu lượng lớn nhất khoảng 2,3m3/ngày.

Thành phần, tính chất nước thải: Đặc trưng tính chất nước thải thường chứa thành phần các hợp chất hữu cơ (BOD5, COD), các chất dinh dưỡng (N, P) và vi sinh gây bệnh (Coliform, E.Coli), pH cao và độ cứng lớn (do có vôi khử trùng chuồng nuôi). Ngoài ra nước thải còn chứa các chất cặn bã, các chất lơ lửng (SS) dễ phân hủy,…

1.2.2. Đặc tính các hng mc công trình

 

uĐối vi các hng mc công trình chính phc vụ chăn nuôi

 

Trại lnh: Dự án xây dng 02 dãy tri lnh để làm chung nuôi heo. Mỗi chung có din tích là 16x80 = 1.280 m2, các dãy chung nuôi cách nhau 5m

 

Kết cấuchung nuôi: Nn láng va xi măng, tưng bao xâygạch ng dày100, mái lp tônkm. Nnchung được chia thành 2 khu gmkhuchung và hồ v sinh. Nnchung xâydốc về hưng hồ v sinh viđộ dốc i=3%. Michung b trí 2 dãy hồ vsinh chiu rng 70cm, sâu 10 cm chy dài dc theo chiu dài dãy chung. Hồ vệ sinh có độ dốc i=1%, vách hồ sát tưng b trí rãnh thoát nước rng 20cm, độ dốc i=0,5%.

 

Bố trí thiết bchung nuôi: Mi chung b trí 08 quạt hút, mi qut hút công suất 1 HP làm mát ti cui tri. Các tm làm mát được đặt dọc theo chiu ngang ca nhà tri tại đu tri, đi din vi các quạt hút. Tm làm mát được đặt trên mương thu gom nước làm mát.

 

Hệ thng làm mát tri:Mi tri b trí hệ thng tm làm mát ti đutriphía Tây Nam, 4 quạt hút được b trí ti đu hi phía Đông, đi din vi hệ thng làm mát để đi lưu dòng không khí trong trại. Tm làm mát được đặt trên mương làm mát, nước làm mát sau khi bơm qua tm làm mát được chy vmương thu đưa về hồ cha nước làm mát tiếp tc được bơm tun hoàn, phc vụ quá trình làm mát trong tri. Mỗi tri lắp đặt 60 tấm làm mát kích thước 1,5 x 0,3 x 0,18 (m).

 

Bố trí hthng cấp thoát nước: Hệ thng nước ung được bố trí dọc theo 2 bên tưng chung. Hệ thng nước xt ra bng ng dn chính Ø114 đi ngm trước hành lang dn heo.

Nhà kỹ thuật: Nn lát gạch men, tưng xây gạch trát 2 mặt, sơn nưc; phòng v sinh tưng lát gạch men trng cao 2,2m; Trn thạch cao; mái thái lợp tôn màu; ca ra vào ca sổ khung nhôm ca kính dày 15mm.

 

Nhà kho: Đất tự nhiên đm chặt; lớp cát lót đế móng đm chặt dày 50 mm; bê tông lót đế móng đá 4 x 6M50 dày 100m, bê tông móng đá 1 x 2M150; nn lát gạch men; tưng xây gạch tô 2 mặt, quét vôi; cột BTCT; trn lp tôn lnh; mái lợp tôn màu; ca ra vào: Khung sắt, ba nô sắt.

 

uĐối vi các công trình phụ trợ

 

Nhà bảo vệ: Nn lát gạch men, bàn làm việc cao 850mm; ca khung nhôm, ca kính, tưng xây gạch, tô 2 mt, sơn nưc; mái lợp tôn màu; trn lợp la phong nha

 

Vănphòng, nhà ở công nhân: Nnlát gạch men, tô 2 mặt, sơnnưc;bó va xung quanh rng 1m; phòng tm, phòng vsinh lát gạch men màu trng cao 2,2m; khu giặt đồ lát gạch men cao 1m; trn lợp la phong nha; mái lợp tôn màu; ca ra vào, ca sổ, ca vệ sinh khung nhôm, ca kính chịu lc 15mm.

 

Nhà đặt máyphát đin dự phòng: Móng BTCT; nn bê tông; tưng xâygạch tô 2 mặt cao 2m, phía trên dùng lưi B40 khung sắt V3; mái lợp tôn màu (2 mái)

 

Bnước, tháp nước: Đáy BTCT; cột, đà ging BTCT; tưng BTCT 20cm, trát 2 mt, quét hồ du chng thm; thang lên xung làm bng sắt đặc Ø20; lan can tháp nước làm bng sắt đặc Ø18, khung bao sắt Ø20.

 

Hố hủy xác: Hố hủy xác dùng để tiêu hủy heo chết không do bị bnh. Heo chết sau khi chôn lấp, bị phân huỷ sẽ bốc mùi hôi thi. Hin tưng bốc mùi hôi thối thưng xy ra sau 7 - 20 ngày. Hố hủy xác được thiết kế 2 hố chung vách, kích thước mi hố DxRxC=6x3x4m, tng kích thước ca hố hủy xác DxRxC =12x3x4m. Hố xây chìm dưới mặt đất 3m, ni trên mặt đất 1m. Tưng thành hố xây gạch, tô 2 mặt, quét hồ du chng thm, lót vật liu HDPE chng thm. Mặt nắp hố đổ bê tông thép, mi hố b trí 1 ca vào và 1 ng thoát khí Ø 42 cao 1m, co hưng xung dưi.

 

Hế thng cấp nưc: Ngun cấp nước sử dng ti Dự án được ly từ nước giếng khoan cha trong b cha nước ngm và bơm lên tháp nước cấp đến nơi sử dụng. Dự án bố trí 01 bể cha nước ngm thể tích 300m3 cha nước phục vụ chăn nuôi, 1 bn nước 2m3 phc vụ sinh hoạt ca công nhân. Dự án sử dụng ng dn chính Æ114 dn nước từ bể cha nước ngm đến các hng mc công trình sử dng. Bên trong mi trại được lắp đặt hệ thng cấp nước cho heo ung, hệ thng cấp nước xt ra chung và hệ thng cp nước làm mát.

 

Hệ thng cung cấp đin: Ngun đin cung cấp là ngun đin từ đưng dây hin hu từ ngoàidn vào tri nuôi. Hệ thng đi ngm lun vào trong ng PVC đếncác hng mục công trình sử dng đin.

 

Khu cách ly ln m: Din tích 20m x 10m = 200m2 để dự phòng rủi ro xy ra khi ln bị m có nguy cơ dễ lây lan, Nn láng va xi măng, tưng bao xây gạchng dày 100, mái lợp tôn km. Cách biệt an toàn vi khu vc chung tri nuôi.

 

uĐối vi các hng mc công trình bảo vmôi trưng

 

Hố thu gom phân và nước thi: Kích thước dài x rng x sâu = 3 x 3 x 2 (m); thể tích 18m3. Xây 2 ngăn:vách ngăn chn rác; đáy BTCT dày 150mm, có đà ging 200 x 200 (mm);tưng xây gạch thẻ dày20cm, tô 2 mặt, quét hồ du chng thấm; mặt trên có nắp đy bng BTCT. Hố thu gom phân và nước thi có công năng như b điu hòa lưu lưng và nng độ trước khi vào hm biogas, hố thu gom sẽ được xây kín để tránh phát sinh mùi i ra môi trưng.

HầmBiogas (02 hm): Kích thước mihm biogas:dài x rng x sâu = 20 x 22 x 5 (m); thể tích 2.200m3. Bờ hm tạo dốc 1:1 (taluy 450); rãnh lấp chân bạt 1m:1m. Đáy hm, bờ hm, mặt trên lót và phủ HDPE chng thm. Hố ga: 1m:1m, xây gạch tô 2 mặt, có nắp bng BTCT, các đim giao nhau có 1 hố ga, đưng dẫn cứ 12m bố trí 1 hố ha. Nn đất tự nhiên đm cht, lp bê tông dày 100mm, dốc 0,5% vrãnh thu nước, lớp đá 1 x 2 dày 100mm; tm đan; tưng ngăn xây gạch thẻ tô 2 mặt.

Trạm xử lý nước thi: Các b có kết cu là BTCT + chng thm.

 

Hồ sinh học 1: Kích thước (DxRxS) = (10m x 15m x 5m) thể tích 750m3. Thành bê tông hóa, đáy hồ lót HDPE chng thm. Hồ cha nước sau xử lý nhm mc đích phục vụ cha nước thi sau xử lý.

 

Hố hút bùn: Kích thước dài x rng x sâu = 3 x 3 x 3 (m); thể tích 27m3, kết cấu toàn b bng BTCT dày 200mm, quét hồ dầu chng thm; mặt trên có nắp đậy BTCT để gim thiu mùihôi. Chc năng ca hố hút bùn là thugom lưucha bùntừ hố thugom và trm xử lý nước thi trước khi đưa qua máy ép bùn.

 

Nhà cha phân: Nhà cha phân có din tích 40 m2 được bố trí ở gn cui khu đất v phía cách chung tri gn nhất 7 - 10m.

Phân hay bùn ti HTXL nước thi sau khi qua máy ép bùn được lưu cha tại nhà cha phân, để bán cho các đơn vị thu mua. Tn suất lưu cha phân ti ncha phân và tun suất thu gom, vn chuyn phân ca các đơn vị thu mua trung bình 1-2 ngày/ln..

Kho cha chất thirnsinh hoạt và chất thi rnthông thưng: Kho cha chất thi rnthông thưng và kho cha chất thảirnsinh hoạt cùng 1 kho tuy nhiênvách ngăn, din tích tng kho là 12 m2 , trong đó kho cha chất thải rn thông thưng là 8 m2 còn kho cha chất thải rn sinh hoạt là 4 m2 . Mi khu vc được ngăn cách nhau bi vách ngăn có chiu cao 2 m.

 

Kho cha chất thi rn nguy hi: Kho cha chất thi rn nguy hi có diên tích 20 m2 và chiucao ca kho là 2,5 m. Kho được thiết kế có bờ tưng xung quanh được lợp bng tole, phía trước ca ra vào kho có gờ chống tràn cao 10 cm, bên trong kho có thiết kế khu vc hố thu nước thi khi có sự cố xy ra đi vi CTNH lng, các thùng cha chất thải được dãn nhãn bao gm bin báo,nguy hi và tên cht thi nguy hi, đi vi chất thải nguy hi lng được thc hin kê pallet tránh tác đng.

 

uSân bãi, đưng ni bộ, nhà để xe, cây xanh

 

Sân bãi, đưng ni bộ: Din tích đưng ni b, sân bãi là 6.461,4m2 chiếm 29,64% din tích khu đất, đưng ni b ri đá mi là chủ yếu.

 

Dinchcâyxanh: Chdự ántrng câyxanh là câycao su nmtrênđất dự án vidin tích 10.898,4m2, và tlệ chiếm 50% din tích khu đất.

 

>>> XEM THÊM: Báo cáo tác động môi trường dự án cấp nước sinh hoạt

 

CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ & THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q.1, TPHCM

Hotline:  0903649782 - (028) 3514 6426

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com

 


Tin tức liên quan

Hiện trạng và phương pháp xử lý sự cố tràn dầu và nhiên liệu trên bờ biển và trên biển
Hiện trạng và phương pháp xử lý sự cố tràn dầu và nhiên liệu trên bờ biển và trên biển

1772 Lượt xem

Cho đến nay tai Việt Nam đã có rất nhiều sự cố tràn dầu trên biển xảy ra ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường, hệ sinh thái và gây thiệt hai lớn về kinh tế.
Mẫu lập dự án đầu tư phát triển khu du lịch sinh thái tại khu bảo tồn thiên nhiên
Mẫu lập dự án đầu tư phát triển khu du lịch sinh thái tại khu bảo tồn thiên nhiên

890 Lượt xem

Mẫu lập dự án đầu tư phát triển khu du lịch sinh thái tại khu bảo tồn thiên nhiên. Dịch vụ lập dự án đầu tư - Minh Phương Corp. Liên hệ để được tư vấn: 0903 649 782.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trang trại chăn nuôi gà giống
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án Trang trại chăn nuôi gà giống

159 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (gpmt) của dự án Trang trại chăn nuôi gà giống hoạt động với quy mô, công suất là: 120.000 con gà giống bố mẹ với sản phẩm đầu ra là 90.000 trứng gà giống/năm và gà thịt thương phẩm.
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất tấm đệm cao su
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất tấm đệm cao su

45 Lượt xem

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất tấm đệm cao su EPDM công suất 768 tấn/năm. Tấm đệm cao su TECHPRENE công suất 1.080 tấn/năm.
10 dự án trồng cây xanh trên khắp thế giới
10 dự án trồng cây xanh trên khắp thế giới

1507 Lượt xem

10 dự án trồng cây xanh trên khắp thế giới được thành lập vì những lý do khác nhau, ví dụ như phá rừng, khủng hoảng khí hậu, chu trình nước tự nhiên, mất môi trường sống cho động vật, v.v.
Báo cáo giấy phép môi trường dự án nhà máy dệt vải thô
Báo cáo giấy phép môi trường dự án nhà máy dệt vải thô

464 Lượt xem

Dự án đầu tư: “Nhà máy Dệt vải thô công suất 7.000 tấn sản phẩm/năm; nhuộm vải và in trên vải công suất 7.000 tấn sản phẩm/năm”. Dự án có nhiều thay đổi so với Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường như: Thay đổi về công nghệ sản xuất (lược bỏ công đoạn quấn sợi, nhuộm sợi, sấy sợi, hồ sợi); tăng công suất của lò hơi (từ 15 thành 20 tấn/giờ), lò dầu tài nhiệt (từ 6 triệu kcal/giờ thành 7 triệu kcal/giờ); thay đổi phương án xử lý nước thải,…

Bình luận
  • Đánh giá của bạn
Đã thêm vào giỏ hàng